Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tiết 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TOÁN 8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1011.23 KB, 13 trang )



TIẾT 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I (T1)
* Bài tập : Điền vào chỗ trống trong các phát biểu
sau:
a) Muốn nhân một đơn thức với một đa thức,ta nhân………………
với……………………………........rồi………………….với nhau.
b) Muốn nhân một đa thức với một đa thức,ta nhân………………của đa thức này
với………………………của đa thức kia rồi………………….với nhau.
đơn thức từng hạng tử của đa
thức
cộng các tích
mỗi hạng tử
từng hạng tử
cộng các tích
* Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:
* Quy tắc nhân đa thức với đa thức:
1/ Phép nhân đa thức:

Bài 75 (SGK/33): Làm tính nhân
a) 5x
2
.(3x
2
– 7x + 2)
b) xy. ( 2x
2
y – 3xy + y
2)
2
3


= 15x
4
– 35x
3
+ 10x
2
= x
3
y
2
– 2x
2
y
2
+ xy
3
4
3
2
3
Mỗi HS ghi kết quả vào bảng con rồi
giơ lên:
Đáp án:

Bài 76 (SGK/33): Làm tính nhân
a) ( 2x
2
- 3x)(5x
2
– 2x + 1)

b) (x-2y)(3xy + 5y
2
+ x)
Thaỏ luận nhóm ( 3 phút)
Nhóm 1, 2: câu a
Nhóm 3, 4: câu b
= 10x
4
-19x
3
+8x
2
-3x
= 10x
4
– 4x
3
+ 2x
2
– 15x
3
+6x
2
-3x
= 3x
2
y +5xy
2
+x
2

– 6xy
2
-10y
3
– 2xy
= 3x
2
y – xy
2
+x
2
– 10y
3
– 2xy
Đáp án:

2/ Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Trò chơi: “ Ai nhanh hơn”
Luật chơi: Trò chơi này sẽ có 2 HS lên bảng thi nhau
viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. HS nào viết
nhanh hơn và chính xác sẽ dành được món quà vô
cùng giá trị.( Lưu ý: thời gian tối đa dành cho các
bạn là 5 phút)
Tên Dạng tổng quát
( A+B)
2
= A
2
+ 2AB
+

B
2
( A-B)
2
= A
2
- 2AB
+
B
2
A
2
– B
2
= ( A –B)(A+B)
(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB
2
+ B
3
(A-B)
3
= A
3
-3A

2
B+3AB
2
- B
3
A
3
+ B
3
= ( A+B)(A
2
– AB + B
2
)
A
3
- B
3
= ( A-B)(A
2
+ AB + B
2
)
1) BÌnh phương của một tổng
2) BÌnh phương của một hiệu
4) Lập phương của một tổng
3) Hiệu hai bình phương
5) Lập phương của một hiệu
6) Tổng hai lập phương
7) Hiệu hai lập phương

×