Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bài tập trắc nghiệm hình học 7 chương 1 có đáp án và lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (963.43 KB, 45 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 7
Nhóm giáo viên toán VD – VDC – THCS

ĐỀ BÀI
Câu 1.

Cho hình vẽ dưới đây, xOy đối đỉnh với góc nào?
x

y

y'
O
x'

A. xOy '

B. x ' Oy

C. x ' Oy '

D. xOx '

Hướng dẫn
Chọn C.
Câu 2.

Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây đúng?

z



y'
A

y
z'
A. zAy ', y ' Az ' là hai góc đối đỉnh.

B. zAy ', zAy là hai góc đối đỉnh

C. z ' Ay, yAz là hai góc đối đỉnh

D. zAy, z ' Ay ' là hai góc đối đỉnh
Hướng dẫn

Chọn D.
Câu 3.

Cho hình vẽ dưới đây, BOC đối đỉnh với góc nào?

NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS


B

D
O

C
A. DOC


E

B. DOE

C. BOD

D. EOC

Hướng dẫn
Chọn B.

Câu 4.

Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây sai?

x

y'
O

y
x'
A. xOy, x ' Oy ' là hai góc đối đỉnh

B. xOy, x ' Oy là hai góc kề bù.

C. xOy ', x ' Oy là hai góc đối đỉnh

D. xOx ', yOy ' là hai góc đối đỉnh

Hướng dẫn

Chọn D.
Câu 5.

Cho hình vẽ dưới đây, có…cặp góc đối đỉnh?

x
y

y'
P
x'

A. 1

B. 2

C. 3
Hướng dẫn

Chọn B.
Câu 6.

Cho hình vẽ dưới đây, góc đối đỉnh với xOz là

NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS

D. 4



z

x

y'
O

y

x'
A. x ' Oy

B. yOz

D. Tất cả đều sai

C. xOy
Hướng dẫn

Chọn D.
Câu 7.

Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định đúng là?

z

x

z'


y

y'
P
x'

A. yPx, y ' Px ' là hai góc đối đỉnh

B. yPz , y ' Pz ' là hai góc đối đỉnh

C. zPx, z ' Px ' là hai góc đối đỉnh

D. zPx ', z ' Px là hai góc đối đỉnh
Hướng dẫn

Chọn A.
Câu 8.

Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là:

z

x

z'

O
x'
A. 2


B. 3

C. 4
Hướng dẫn

Chọn D.
Câu 9.

Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là:

NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS

D. 0


x

z'

y

y'

O

z
A. 5

x'


B. 6

C. 3

D. 4

Hướng dẫn
Chọn B.
Có n đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm thì số cặp góc đối đỉnh là n  n  1  3.  3  1  6 cặp
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là:

t

x

z'

y

y'
O

z

x'

t'
A. 10


B. 11

C. 12

D. 14

Hướng dẫn
Chọn C.
Số cặp góc đối đỉnh tạo ra từ n đường thẳng đồng quy là n  n  1  4  4  1  12 cặp.

Câu 11. Hai đường thẳng cắt nhau thì tạo nên bao nhiêu góc?
A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Hướng dẫn
x
t
O
z
y

Chọn C.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS



Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại điểm O thì tạo thành 6 góc: (trong đó có hai góc bẹt).
xOz; xOt ; tOy; yOz; xOy; zOt .

Câu 12. Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Có bao nhiêu góc tạo thành?
A. 3

B. 6

C. 12

D. 15

Hướng dẫn
u

x

t
O
z
y
v

Chọn D.
Nếu không tính góc bẹt thì cứ hai đường thẳng cắt nhau sẽ tạo thành 4 góc, mà 3 đường thẳng
đồng quy thì tạo thành 3 cặp đường cắt nhau. Như vậy sẽ có 3.4  12 góc khống tính góc bẹt.
Vậy khi 3 đường thẳng đồng quy thì có tất cả 15 góc tạo thành(3 góc bẹt).
Câu 13. Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Có tất cả bao nhiêu góc khác góc bẹt?
A. 16


B. 20

C. 24

D. 28
Hướng dẫn

Chọn C.
Gọi 4 đường thẳng đề cho là a; b; c; d . Cứ hai đường thẳng cắt nhau thì tạo thành 4 góc. 4
đường đồng quy thì tạo nên 6 cặp đường thẳng cắt nhau: a và b ; a và c ; a và d ; b và c ;
b và d ; c và d .

Nên sẽ có tất cả 6.4  24 góc(không tính các góc bẹt.
Câu 14. Cho 2019 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Khi đó, số góc khác góc bẹt tạo
thành là bao nhiêu?
A. 2019.2018 góc

B. 2019.2018.4 góc

C. 2019.1009.4 góc

D. 1009.1010.2 góc
Hướng dẫn

Chọn C.
Gọi 2019 đường thẳng đó là: a1 ; a2 ;...; a2019 .
Cứ hai đường thẳng cắt nhau sẽ tạo nên 4 góc khác góc bẹt.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS



Ta sẽ đếm số cặp đoạn thẳng cắt nhau từ 2019 đường đồng quy.
Cứ mỗi đường kết hợp với 2018 đường còn lại tạo nên 2018 cặp đường thẳng cắt nhau. Như
vậy sẽ có 2019.2018 cặp đường thẳng cắt nhau. Nhưng khi đếm như vậy thì mỗi đường thẳng
sẽ được đếm hai lần. Ví dụ: đường thẳng a1 và a10 là một cặp thì sẽ có một cặp thứ hai bị lặp
lại là a10 và a1 . Nên số cặp đường thẳng tạo thành là:

2018.2019
 1009.2019 .
2

Vậy số góc khác góc bẹt tạo thành là: 1009.2019.4 góc.
Câu 15. Cho hai cặp tia đối nhau Ox và Oy ; Oz và Ot . Khi đó có bao nhiêu cặp góc kề bù tạo thành?
A. 4

B. 6

C. 2

D. 8
Hướng dẫn

Chọn A.
x
t
O
z
y

Cứ một cặp tia đối nhau kết hợp với hai tia còn lại sẽ tạo nên 2 cặp góc kề bù. Như vậy hai cặp
tia đối nhau thì tạo thành 2.2  4 cặp góc kề bù.

Câu 16. Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Khi đó, số cặp góc kề bù tạo thành là
bao nhiêu?
A. 4 cặp

B. 8 cặp

C. 12 cặp

D. 24 cặp
Hướng dẫn

Chọn D.
4 đường đồng quy sẽ tạo ra 8 tia( 4 cặp tia đối nhau).

Cứ một đường thẳng cùng với một điểm trên đó sẽ tạo ra hai tia đối nhau. Khi đó cùng với 6
tia còn lại thì tạo ra 6 cặp góc kề bù. Như vậy 4 đường thẳng thì tạo thành: 6.4  24 cặp góc
kề bù.
Câu 17. Cho hai cặp tia đối nhau Ox và Oy ; Oz và Ot . Khi đó có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh tạo
thành?
A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS



Hướng dẫn
Chọn C.
x
t
O
z
y

Hai cặp tia đối thì tạo ra hai cặp góc đối đỉnh.
Câu 18. Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh tạo thành là?
A. 3

B. 6

C. 4

D. 12
Hướng dẫn

Chọn B.
Cứ một cặp đường thẳng cắt nhau thì tạo ra hai cặp góc đối đỉnh. Mà ba đường đồng quy thì
tạo thành ba cặp đường thẳng cắt nhau. Vậy có 3.2  6 cặp góc đối đỉnh.
Câu 19. Cho 2019 đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Khi đó có tất cả bao nhiêu cặp góc đối
đỉnh tạo thành?
A. 2019.2018.2

B. 2019.1009.2

C. 2019.2018.4


D. 2019
Hướng dẫn

Chọn B.
Trước hết ta đếm số cặp đường thẳng cắt nhau: Cứ mỗi đường kết hợp với 2018 đường còn lại
được 2018 cặp đường cắt nhau. Suy ra có: 2019.2018 cặp đường cắt nhau. Nhưng khi đếm như
vậy thì mỗi đường bị lặp lại hai lần nên chỉ có

2019.2018
 2019.1009 cặp đường thẳng cắt
2

nhau.
Mỗi cặp đường thẳng cắt nhau tạo ra hai cặp góc đối đỉnh nên có tất cả: 2019.1009.2 cặp góc
đối đỉnh.
Câu 20. Cho n đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm tạo thành 9900 cặp góc đối đỉnh? Tìm
n?

A. n  99

B. n  100

C. n  1000

D. n  101
Hướng dẫn

Chọn A.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS



Ta đếm số cặp đường thẳng cắt nhau tạo ra từ n đường thẳng: Cứ mỗi đường thẳng tạo với
n  1 đường còn lại thành một cặp đường thẳng cắt nhau. Suy ra có n  n  1 cặp đường thẳng

cắt nhau. Nhưng khi đếm như vậy thì mỗi đường thẳng lặp lại hai lần nên chỉ có

n  n  1
cặp
2

đường thẳng cắt nhau.
Mỗi cặp đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh. Vậy có

n  n  1
.2  n  n  1 cặp
2

góc đối đỉnh.
Theo đề suy ra n  n  1  9900  99.100 . Suy ra n  99 .
Câu 21. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai đúng?
A. Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau là hai góc đối đỉnh .
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh .
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau .
D. Hai góc có một cạnh của góc này là tia đối một cạnh của góc kia là hai góc đối đỉnh .
Hướng dẫn
Chọn C.
Câu 22. Xem hình vẽ và cho biết các khẳng định đúng ?
A. Hai góc O1 , O2 là hai góc đối đỉnh.
B. Hai góc O 2 , O4 là hai góc đối đỉnh.
1


C. Hai góc O1 , O 4 là hai góc đối đỉnh.

2

O
3

D. Hai góc O3 , O5 là hai góc đối đỉnh.
Hướng dẫn
Chọn C.
Câu 23. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Hình H4: Cho hai đường thẳng xy và x ' y ' cùng đi qua điểm M . Ta có :

NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS

5
4


A . M 1 đối đỉnh với M 2 và M 2 đối đỉnh với M 3
B . M 2 đối đỉnh với M 3 và M 3 đối đỉnh với M 4

y'
x
2
1

C . M 1 đối đỉnh với M 3 và M 2 đối đỉnh với M 4
D . M 4 đối đỉnh với M 1 và M 1 đối đỉnh với M 2


x'
H4

Hướng dẫn
Chọn C.
Câu 24. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai.
Cho hình vẽ bên, biết O1  350 ta có

2

A . O2  O4  145

1

0

3
4O

B . O1  O3  350
C . O2  1450 và O3  350
D . O2  O3  350
Hướng dẫn
Chọn C.
Ta có : O1 và góc O3 là hai góc đối đỉnh nên O3  O1  350 .
O1 , O2 là hai góc kề bù nên O1  O2  1800  O2  1450 .

Câu 25. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai.
Cho hình vẽ bên, biết O3  300 ta có

A . O3  O1  300

1
2

B . O1  O 2  300
C . O5  1500
D . O5  O4  1500
Hướng dẫn
Chọn C.
Câu 26. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS

4 M

O5
4

3

3

y


Cho hình vẽ bên, ta có :
A . O1  450

4
5O


B . O2  O4  900

3
1
2

C . O4  450
D . O3  O5
Hướng dẫn
Chọn C.
Câu 27. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Qua điểm O , vẽ 5 đường thẳng phân biệt, tại
O có
A . Năm cặp góc đối đỉnh .
B . Sáu cặp góc đối đỉnh .
C . Mười cặp góc đối đỉnh .
D . Hai mươi cặp góc đối đỉnh .
Hướng dẫn
Chọn C.
Câu 28. Câu nào đúng (Đ) câu nào sai (S). Qua điểm O , vẽ 5 đường thẳng phân biệt. Chọn khẳng định
sai.
A . 20 góc .
B . 45 góc.
C. 10 cặp góc đối đỉnh là góc nhọn
D . 10 cặp góc đối đỉnh là góc tù.

Chọn A.
Câu 29. Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d1 ∥ d2 , d1 ∥ d3 ta suy ra
A. d 2 ∥ d3


B. d 2  d3.

C. d 2 cắt d3.
Hướng dẫn

Chọn A.
Câu 30. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Câu nào sau đây sai
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS

D. d 2 trùng d3.


A. Nếu a ∥b, b∥c thì a ∥ c

B. Nếu a  b, b∥c thì a  c

C. Nếu a  b, b  c thì a  c

D. Nếu a  b, b∥c thì a ∥ c
Hướng dẫn

Chọn C.
Câu 31. Cho các đường thẳng a, b, c như hình bên có a ∥b, A4  140 kết luận nào sau đây đúng ? .
A. A1  140

B. B1  40

C. B3  140

D. A2  40


Hướng dẫn
Chọn B.
A4  B4  140 ( đồng vị)
B1  B4  180  B1  40

Câu 32. Cho hình vẽ bên, số đo góc A2 bằng? .
A. A2  40
B. A2  50
C. A2  60
D. A2  90
Hướng dẫn
Chọn B.
A1  B  40 ( so le trong)
A1  A2  90  A2  50

Câu 33. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b , đường thẳng b lại vuông góc với đường
thẳng c thì?
A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c .
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS


B. Đường thẳng a cắt đường thẳng c .
C. Đường thẳng a song song với đường thẳng c .
D. Đường thẳng a thẳng góc với đường thẳng c .
Hướng dẫn
Chọn C.
Câu 34. Cho hình vẽ. Biết a∥b , A  30 , B  135 . Số đo góc

AOB


bằng? .
A. AOB  30
B. AOB  75
C. AOB  60
D. AOB  90
Hướng dẫn
Chọn B.

Qua O dựng đường thẳng song song với a, b
O1  A  30 ( so le trong)
O2  B  180  O2  45
AOB  O1  O2  75

Câu 35. Cho tam giác ABC , A  90 . Trên nữa mặt phẳng bờ BC có chứa A vẽ các tia Bx và Cy
vuông góc với BC . Số đo góc ABx  ACy bằng? .
A. ABx  ACy  150
B. ABx  ACy  75
C. ABx  ACy  130
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS


D. ABx  ACy  90
Hướng dẫn
Chọn D.
Vẽ AH  BC  H  BC  thì AH ∥ Bx và AH ∥Cy
Ta có ABx  BAH , ACy  HAC (cặp góc so le trong)
Do đó ABx  ACy  BAH  HAC  A  90
Câu 36. Cho hình vẽ. Biết a∥b , A  90 , D1  55 . Số đo góc C2 bằng? .
A. C2  125

B. C2  135
C. C2  145
D. C2  85
Hướng dẫn
Chọn A.
Vì a∥b nên C2  ADC  180 ( hai góc trong cùng phía)
Mà ADC  D1  55 ( hai góc đối đỉnh)
 C2  125

Câu 37. Cho hình vẽ. Biết a∥b , A1  B1  50 . Số đo góc B1 bằng? .
A. B1  130
B. B1  75
C. B1  65
D. B1  50
Hướng dẫn
Chọn C.
Vì a∥b nên A1  B1  180 (*) ( hai góc trong cùng phía)
Mà A1  B1  50  A1  B1  50 . Thay vào (*) ta được
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS


B1  50  B1  180  2B1  130  B1  65

Câu 38. Cho a∥b như hình vẽ. . Số đo góc B bằng? .
A. B  30
B. B  60
C. B  120
D. B  150
Hướng dẫn
Chọn C.

Qua O dựng đường thẳng song song với a, b
O1  A  180 ( cặp góc trong cùng phía)  O1  30

Mà O2  O1  90  O2  60
O2  B  180 ( cặp góc trong cùng phía)  B  120

ĐỀ BÀI
*** Cho hình vẽ sau (dùng cho câu 39 đến câu 43)

B

M

C

A
N

Câu 39. ABC và BCD là hai góc …………..

D

B. Đồng vị

A. Trong cùng phía
C. So le trong

D. Đáp án khác
Hướng dẫn


Chọn A.
Câu 40.

CMN và CAD là hai góc …………

B. Đồng vị

A. Trong cùng phía
C. So le trong

D. Đáp án khác
Hướng dẫn

Chọn B.
Câu 41.

CMN và DNM là hai góc ………..

A. Trong cùng phía
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS

B. Đồng vị


D. Đáp án khác

C. So le trong

Hướng dẫn
Chọn C.

DAC và ACB là một cặp góc …….

Câu 42.

B. Đồng vị

A. Trong cùng phía
D. Đáp án khác

C. So le trong

Hướng dẫn
Chọn C.
CBA và DAB là một cặp góc …..…

Câu 43.

B. Đồng vị

A. Trong cùng phía
D. Đáp án khác

C. So le trong

Hướng dẫn
Chọn A.
*** Cho hình vẽ sau (dùng cho câu 44 đến câu 46)
y
x


100°

z

B

A
y'

x'

Câu 44. Hình vẽ trên cho bao nhiêu cặp góc so le trong ?
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3
Hướng dẫn

Chọn C.
Hai cặp góc so le trong là: xAB  ABy '; x ' AB  ABy
Câu 45. Hình vẽ trên cho bao nhiêu cặp góc đồng vị ?
A. 1

B. 2

C. 4


D. 6
Hướng dẫn

Chọn C.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS

z'


Bốn cặp góc đồng vị là: xAz  yBA; xAB  yBz '; x ' Az  y ' BA; x ' AB  y ' Bz '
Câu 46. Hình vẽ trên cho bao nhiêu cặp góc trong cùng phía bù nhau ?
A. 0

B. 1

C. 2

D. 4
Hướng dẫn

Chọn C.
Hai cặp góc là: xAB  ABy '; x ' AB  ABy
*** Cho hình vẽ sau (dùng cho câu 47, 48)

x
y

z

120°


60°

t

Câu 47.

Trong các góc x, y, z, t có bao nhiêu góc bằng 60º ?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4
Hướng dẫn

Chọn C.
3 góc x  y  t  60
Câu 48. Trong các góc x, y, z, t có bao nhiêu góc bằng 120º ?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4
Hướng dẫn

Chọn A.

góc z  180  60  120
*** Cho hình vẽ sau (dùng cho câu 49, 50, 51)

NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS


Câu 49. Cặp góc nào dưới đây là cặp góc so le trong ?
A. A2  A4

B. A2  B2

C. A1  B2

D. A4  B2
Hướng dẫn

Chọn D.
Câu 50. Cặp góc nào dưới đây là cặp góc đồng vị ?
A. A1  B3

B. A2  B4

C. A3  B3

D. A4  B1
Hướng dẫn

Chọn C.
Câu 51. Cặp góc nào dưới đây là cặp góc trong cùng phía bù nhau ?
A. A1  A2


B. A1  B4

C. A3  B4

D. A4  B3
Hướng dẫn

Chọn D.
Câu 52. Cho hình vẽ. Biết A2  B4  75 .
Giá trị góc A1 và B2 là

2
1
4 3

A

1
4

2
3

B

A. 75 và 75

B. 105 và 75


C. 75 và 105

D. 105 và 105
Hướng dẫn

Chọn B.
A1  180  A2  105
B2  B4  75

*** Cho hình vẽ sau (dùng cho câu 53 đến câu 58)

NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS


Câu 53. Mối quan hệ giữa cặp góc x và y
A. So le trong

B. Đối đỉnh

C. Đồng vị

D. Trong cùng phía
Hướng dẫn

Chọn B.
Câu 54. Mối quan hệ giữa cặp góc y và z
A. So le trong

B. Đối đỉnh


C. Đồng vị

D. Trong cùng phía
Hướng dẫn

Chọn D.
Câu 55. Mối quan hệ giữa cặp góc y và t
A. So le trong

B. Đối đỉnh

C. Đồng vị

D. Trong cùng phía
Hướng dẫn

Chọn C.

Câu 56. Giá trị của góc z
A. 70

B. 110

C. 80

D. 100
Hướng dẫn

Chọn D.
z  180  80  100 (hai góc ở vị trí kề bù)


Câu 57. Giá trị của góc x
A. 70
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS

B. 110


C. 80

D. 100
Hướng dẫn

Chọn B.
x  180  70  110 (hai góc ở vị trí kề bù)

Câu 58. Giá trị của góc t
A. 70

B. 110

C. 80

D. 100
Hướng dẫn

Chọn C.
t  80 (hai góc ở vị trí đối đỉnh)

Câu 59. Cho hình vẽ dưới đây, biết AB / /CD . Số đo các góc ADC và ABC lần lượt là ?

B
A

115

0

800

D

A. 600 ;1000

C

B. 660 ;1200

D. 1200 ;600

C. 650 ;1000
Hướng dẫn

Chọn C.
 BAD  ADC  1800
 ADC  650
Vì AB / /CD  
( hai góc trong cùng phía)  
0
0
 ABC  BCD  180

 ABC  100

Câu 60. Cho hình vẽ dưới đây, biết AB / /CD . Số đo các góc ADC và ABC lần lượt là ?
x
500

B

A

1050

D

A. 500 ;1050

B. 600 ;1000

C. 1050 ;500
Hướng dẫn

Chọn A.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS

y

C

D. 1200 ;600



AB / /CD  BAx  ADC  500 ( hai góc đồng vị) và ABC  BCy  1050 ( hai góc sole trong).

Câu 61. Cho hình vẽ dưới. Biết Am / /Cn . Tính góc ABC ?
A

m

450

B
350

C

A. 1000

n

B. 900

D. 800

C. 700
Hướng dẫn

Chọn D.
A

m


450

x

B
350

C

n

Từ B kẻ tia Bx / / Am  Bx / /Cn .
 ABx  BAm  450
Ta có: 
( hai góc sole trong) nên ABC  ABx  xBC  450  350  800
0
 xBC  BCn  35

Câu 62. Cho hình vẽ dưới. Biết Am / /Cn . Tính góc ABC ?
A

m

1400

B
1050

n


C

A. 1000

B. 1150

C. 1200
Hướng dẫn

Chọn B.
Từ B kẻ tia Bx / / Am  Bx / /Cn .

NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS

D. 900


A

m

1400

B

x
1050

n


C
0

 ABx  BAm  180
Ta có: 
( hai góc trong cùng phía)
0
xBC

BCn

180



 ABx  400
 ABC  ABx  xBC  1150
nên 
0
 xBC  75

Câu 63. Cho hình vẽ. Tính số đo của x ?

N

M
1100

x + 1000


700

x + 300

P

Q
A. 250

B. 300

D. 400

C. 350
Hướng dẫn

Chọn A.
Ta có:
M  N  1100  700  1800 mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía nên MN / /QP .

Vì MN / /QP  MNP  NPQ  1800  x  1000  x  300  1800  x  250

Câu 64. Cho hình vẽ dưới đây, biết Ay / / Cx, AB / / Ct ,
y

A

yAB  450 , BCt  tCz . Tính góc BCx ?
t


450

B

x
C

NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS

z


B. 600

A. 500

D. 400

C. 700
Hướng dẫn

Chọn B.
Kéo dài AB cắt xz tại D.
Ta có: yAD  ADC  600 ( hai góc sole trong)
ADC  tCz  600 ( hai góc đồng vị) suy ra BCt  tCz  600 ( giả thiết) nên BCz  1200 .

Mà BCx  BCz  1800 ( hai góc kề bù ) nên BCx  600 .

t


A

y
600

B
x

z

C

D

Câu 65. Cho hình vẽ dưới đây. Biết 2 x  3 y , số đo x, y lần lượt là ?

A

C
x

y

D

A. 1300 ;500

B. 1200 ;600


B

C. 1000 ;800

D. 1080 ;720

Hướng dẫn
Chọn D.
Vì ACD  CDB  900  900  1800 mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía nên AC / / BD ( dấu
hiệu nhận biết)
Suy ra x  y 1800 ( hai góc trong cùng phía) .
0
 x  y  180 1
Ta có: 
. Từ (1) suy ra x  1800  y . Thay vào (2) ta được:
2
x

3
y
2
 






2 1800  y  3 y  3600  2 y  3 y  5 y  3600  y  720  x  1800  y  1080


Câu 66. Cho hình vẽ dưới đây. biết x  y  300 , số đo x, y lần lượt là ?
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS


A

C
x

1200

600

y

D

A. 1200 ;600

B

B. 1070 ;750

D. 1080 ;720

C. 1100 ;700
Hướng dẫn

Chọn B.
Vì ACD  CDB  1200  600  1800 mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía nên AC / / BD .

Suy ra x  y  1800 ( hai góc trong cùng phía) mà x  y  300 nên :
 x  y  1800
 x  1050



0
0
 x  y  30
 y  75

Câu 67. Tính số đo góc y trên hình vẽ là ?
M

x

A
300

0

60

C
y

500

y0


600

Q

A. 500

B

B. 400

D. 200

C. 300
Hướng dẫn

Chọn D.
Vì xMQ  MQB  600 mà hai góc này ở vị trí sole trong nên Ax / / By ( dấu hiệu nhận biết)
Từ C kẻ tia Cz / / Ax  Cz / / By .
M

x
60

A

300

0

z


C
600

y
Q

y0

B

Ta có: xAC  ACz  300 ( hai góc sole trong) suy ra zCB  ACB  ACz  500  300  200
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS


Nên y  zCB  200 ( hai góc sole trong)

Câu 68. Tính số đo x, y trên hình vẽ dưới đây biết

x 13

y 5

M

x
60

0


A
x

1200

y

y

D

Q

A. 1300 ;500

B. 400 ;1400

C. 600 ;1200

D. 700 ;1100

Hướng dẫn
Chọn A.
Vì xMQ  MQy  600  1200  1800 mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía nên AM / / DQ .
Suy ra x  y  1800  x  180  y.
0
x 13 
 x  13.180 : 13  5  130
Theo đề bài ta có:   
0

y 5

 y  5.180 : 13  5  50

Câu 69. Cho đoạn thẳng AB , trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB kẻ hai tia Ax và By sao cho góc
BAx  a và ABy  3a . Tìm giá trị của a để Ax song song By .

A.

360

B.

450

C.

500

D.

600

Hướng dẫn
Chọn B.
Nếu Ax / / By , ta có BAx và ABy ở vị trí bù nhau, như vậy: BAx  ABy  1800 . Mà BAx  a và
ABy  3a nên ta có: a  3a  1800  4a  1800  a  450 . Chọn B.

Câu 70. Cho hình bên có B  700 . Đường thẳng AD song song với BC và góc DAC  300. Tính số đo
góc CAB ?

A.

800

B.

900

C.
Hướng dẫn

Chọn A.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS

700

D.

600


Ta có:
AD / / BC  BAz  ACB ( 2 góc ở vị trí so le trong)

D

A

z


300

 ABC  BAz  700

Mà CAB  DAC  BAz  1800 ( kề bù)
 CAB  1800  700  300  800

700

C

B

Câu 71. Cho hai góc xOy và x’O’ y’ , biết Ox / /O’x’ ( cùng chiều) và Oy / /O’ y’ ( ngược chiều). Hỏi
xOy  x’O’ y’ bằng bao nhiêu độ?

A.

1200

B.

1500

1800

C.

900


D.

Hướng dẫn
Chọn C.
Ta có:
Ox / /O’x’  xOO '  xO ' t ( 2 góc ở vị trí so le trong)

y'
x

x'

Oy / / O’ y’  yOO '  OO ' y ' ( 2 góc ở vị trí so le trong)
t


O'

OO ' y '  y ' O ' x '  x ' O ' t  180o

O

 y ' O ' x '  yOO '  xOO '  1800

 y ' O ' x '  xOy  1800 .

y

Câu 72. Cho Ax / / By và By / /Ct . Hỏi xAC  ACB  ? ( hình bên)
x


A.

BCt

B.

A

xAB
B

y

C.

ACt

D.

yBC
t

C

Hướng dẫn
Chọn D.
Ta có: Kẻ Bz song song với AC , ta được:
x


A

Bx / / AC  yBz  xDB  DAC ( 2 góc ở vị trí so le trong)

Bx / / AC  zBC  ACB ( 2 góc ở vị trí so le trong)

D
B

y

Ta có:
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS

z

t

C


×