Moon.vn
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ MINH HỌA SỐ 1
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
1
A. Z = R +
Cω
2
2
1
B. Z = R −
.
Cω
2
2
C. Z = R 2 + ( Cω ) .
D. Z = R 2 − ( Cω ) .
2
2
π
Câu 2. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10 cos π t + (cm), với thời gian tính bằng
4
giây. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,5 s.
B. 4s.
C. 1s.
D. 2s.
Câu 3. Xét sự giao thoa của hai sóng cùng pha, điểm có biên độ cực đại là điểm có hiệu đường đi của hai
sóng tới nó bằng:
A. số nguyên lần bước sóng.
B. số bán nguyên lần bước sóng.
C. số lẻ lần bước sóng.
D. số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 4. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua
A. là phương thẳng đứng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. là phương ngang.
Câu 5. Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, u là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, i
là cường độ tức thời qua mạch. Chọn đáp án đúng:
A. u trễ pha hơn i là
π
4
C. u sớm pha hơn i là
B. u sớm pha hơn i là
.
π
2
D. u trễ pha hơn i là
.
π
π
2
4
.
.
Câu 6. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia α và tia β .
B. tia γ và tia X.
C. tia γ và tia β .
D. tia α , tia γ và tia X.
Câu 7. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0, 05cos ( 2000t ) (A). Tần số
góc dao động của vật là
A. 20000 rad/s.
B. 2000 rad/s.
C. 1000π rad/s.
D. 100 rad/s.
Câu 8. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. quang điện ngoài.
Trang 1
Câu 9. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 10. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau. Tại thời điểm, hai dao
động có li độ lần lượt bằng 3 cm và 4 cm thì dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bằng:
A. 2 cm.
B. 5 cm.
C. 7 cm.
D. 1 cm.
Câu 11. Năng lượng photon của tia Rơn ghen có bước sóng 5.10 −11 m là
A. 4, 97.10−15 J.
B. 3, 975.10−15 J.
C. 45, 67.10−15 J.
D. 42.10−15 J.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. sóng điện từ mang năng lượng.
B. sóng điện từ là sóng ngang
C. sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa.
D. sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 13. Quang phố liên tục:
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 14. Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc vàng và
lam từ không khí vào mặt nước thì
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
Câu 15. Kim loại dẫn điện tốt vì
A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
D. mật độ các ion tự do lớn.
Câu 16. Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào
A. cảm ứng từ của từ trường.
B. điện tích của khung dây dẫn.
C. điện trở của khung dây dẫn.
Trang 2
D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây
Câu 17. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình
π
x1 = A1 cos ωt +
3
và
2π
x2 = A2 cos ωt −
là hai dao động
3
A. cùng pha.
B. lệch pha
π
2
.
C. ngược pha.
D. lệch pha
π
3
.
Câu 18. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi
thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 19. Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về
A. có độ lớn cực đại.
B. có độ lớn cực tiểu.
C. đổi chiều.
D. bằng không.
Câu 20. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được
sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện đường dây.
B. tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. giảm công suất truyền tải.
D. tăng chiều dài đường dây.
Câu 21. Khi mắc điện trở R1 = 4Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường
độ I1 = 0,5 A . Khi mắc điện trở R2 = 10Ω thì dòng điện trong mạch là I 2 = 0, 25 A . Tính suất điện động
E và điện trở trong r.
A. 3V; 2Ω .
B. 2V; 3Ω .
C. 1V; 2Ω .
D. 2V; 1Ω .
Câu 22. Sóng ngang có tần số f = 56 Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử
dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn 50 cm luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc
độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7 m/s đến 10 m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s.
B. 8 m/s.
C. 6 m/s.
Câu 23. Mức năng lượng của nguyên tử Hidro có biểu thức En =
D. 9 m/s.
−13, 6
(eV). Khi kích thích nguyên tử
n2
Hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước
sóng nhỏ nhất mà nguyên tử Hidro có thể phát ra là
A. 1, 46.10−6 m.
B. 9, 74.10 −8 m.
C. 1, 22.10−7 m.
D. 4,87.10 −7 m.
Trang 3
Câu 24. Kim loại làm ca tốt của một tế bào quanh điện có giới hạn quanh điện λ0 . Lần lượt chiếu tới bề
mặt catot hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 4 µ m và λ2 = 0, 5µ m thì vận tốc ban đầu cực đại của electron
bắn ra khỏi bề mặt catot khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là
A. 0,545µ m .
B. 0,585µ m .
C. 0,515µ m .
D. 0,595µ m .
Câu 25. Đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay
chiều giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở
cuộn thứ cấp giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm
n vòng dây thì điện áp đo là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu để hở của cuộn dây này là
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 220 V.
D. 110 V.
Câu 26. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
trình lần lượt là x1 = 4sin ( π t + α ) (cm) và x2 = 4 3 cos ( π t ) cm. Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá
trị lớn nhất khi
A. α = 0.
B. α = π .
C. α =
π
2
.
D. α = −
π
2
.
Câu 27. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức
u = 200 cos100π t (V). Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R = 100Ω , tụ điện có điện dung
C = 31,8µ F . Mạch điện tiêu thụ công suất là 100W, khi đó độ tự cảm L có giá trị là
A.
1
H.
2π
B.
1
π
H.
C.
3
π
H.
D.
2
π
H.
π
Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos 100π + V vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm thì
6
π
dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2 cos 100π t − A. Điện trở thuần của cuộn dây là
12
A. 85Ω .
B. 60Ω .
C. 120Ω .
D. 100Ω .
Câu 29. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kỳ dao
động là 20 cm/s. Tốc độ cực đại của vật là
A. 62,8 cm/s.
B. 57,68 cm/s.
C. 31,4 cm/s.
D. 28,8 cm/s.
Câu 30. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ . Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi
trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng, biểu thức liên hê nào sau đây là đúng?
A. λ = 2π A.
B. λ =
3π A
.
2
3π A
.
4
D. λ =
2π A
.
3
C. λ =
Câu 31. Một con lắc lò xo dang dao động điều hòa có lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có một liên hệ
được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng của lò xo là
Trang 4
A. 100 N/m.
B. 200 N/m.
C. 150 N/m.
D. 50 N/m.
Câu 32. Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng
phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm.
Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho
ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là
A. 15 cm.
B. 40 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
Câu 33. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kỳ T = 2 s , biên độ không đổi. Ở thời
điểm t0 , ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là -20 mm và +20 mm; các phần tử tại trung điểm D của
BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1 , li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm
t2 = t1 + 0, 4 s li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,62 mm.
B. 6,55 mm.
C. 6,88 mm.
Câu 34. Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân
D. 21,54 mm.
14
7
N đang đứng yên gây ra phản ứng:
α + 147 N
→ 11 p + 178 O . Hạt proton bay theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α . Cho khối
lượng các hạt nhân: mα = 4, 0015u; m p = 1, 0073u; mN 14 = 13,9992u; mO17 = 16,9947u .
Biết 1u = 931, 5 MeV / e 2 . Động năng của hạt nhân O là
A. 1,345 MeV.
B. 6,145 MeV.
C. 2,214 MeV.
D. 2,075 MeV.
Câu 35. Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5µ H và C = 8nF . Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và
điện tích của tụ tại thời điểm đó có giá trị q = 24nC . Tại thời điểm t + 3π µ s thì điện áp giữa hai bản tụ
là
A. –3 V.
B. 3,6 V.
C. – 3,6 V.
D. 3 V.
Câu 36. Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C
nối tiếp hai điện áp xoay chiều u1 = U1 2 cos ( ω1t + ω1 ) V và u2 = U 2 2 cos ( ω2t + ω2 ) V người ta thu
được đồ thị hình công suất mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng P2max = x . Giá trị của x gần giá trị
nào nhất sau đây?
Trang 5
A. 106Ω .
B. 101Ω .
C. 112,5Ω .
D. 108Ω .
Câu 37. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm
có 2 loại bức xạ λ1 = 0, 56 µ m và λ2 với 0, 65µ m < λ2 < 0, 75µ m , thì trong khoảng giữa hai vật sáng gần
nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2 . Lần thứ 2 ánh sáng dùng trong thí
nghiệm có 3 loại bức xạ λ1 , λ2 và λ3 , với λ3 =
2
λ2 . Khi đó trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau
3
nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ
A. 13.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 38. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng
của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ
dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của
N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ
2 cm và
đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian ∆t thì phần tử Q có li độ là 3 cm,
giá trị của ∆t là
A. 0,05 s.
B. 0,02 s.
C. 0,01 s.
D. 0,15 s.
Câu 39. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng
k = 20 N / m . Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi
xuống không vận tốc đầu với gia tốc a = 2, 0 m / s 2 . Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g = 10 m / s 2 . Ở
thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật nặng và giá đỡ gần giá trị nào nhất sau đây.
A. 4,0 cm.
B. 3,7 cm.
C. 3,0 cm.
D. 4,2 cm.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ωt + ϕ ) V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm
điện trở R, tụ điện C có điện dung thay đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Ban đầu điều
chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C đạt
cực đại. Sau đó điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C2 =
tụ đạt giá trị cực đại. Tỉ số
A. 3,8.
C1
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
3
R
của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
ZL
B. 3,2.
C. 6,0.
D. 1,2.
Trang 6
Đáp án
1–A
2–D
3–A
4–C
5–C
6–B
7–B
8–C
9–D
10 – C
11 – B
12 – D
13 – C
14 – D
15 – A
16 – C
17 – C
18 – D
19 – A
20 – B
21 – A
22 – B
23 – B
24 – A
25 – B
26 – C
27 – D
28 – B
29 – C
30 – D
31 – D
32 – C
33 – A
34 – D
35 – A
36 – A
37 – B
38 – A
39 – C
40 – B
TẢI VỀ FULL+GIẢI CHI TIẾT
/>
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
ZC =
1
và Z = R 2 + Z C2
ωC
1
⇒ Z = R +
ωC
2
2
Câu 2: Đáp án D
Chu kì dao động của vật là
T=
2π
π
= 2s
Câu 3: Đáp án A
Điểm có biên độ cực đại là điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới nó bằng số nguyên lần bước sóng λ .
Câu 4: Đáp án C
Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua trùng với
phương truyền sóng.
Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua vuông
góc với phương truyền sóng.
Câu 5: Đáp án C
u sớm pha hơn i một góc
π
2
.
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án C
x = x1 + x2 = 7cm
Câu 11: Đáp án B
Trang 7
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án D
So với phương tia tới thì tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn so với tia khúc xạ lam
Câu 15: Đáp án A
Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
TẢI VỀ FULL+GIẢI CHI TIẾT
/>
Câu 16: Đáp án C
Từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào điện trở của khung dây.
Câu 17: Đáp án C
Ta có ∆ϕ =
π
2π
−−
= π → hai dao động ngược pha nhau.
3 3
Câu 18: Đáp án D
Động cơ không đồng bộ, từ trường quay kéo theo sự quay của roto do vậy tốc độ quay của roto luôn
nhanh hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 19: Đáp án A
Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều tại vị trí biên → tại vị trí này lực kéo về có độ lớn cực đại.
Câu 20: Đáp án B
Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng
chủ yếu hiện nay là tăng điện áp trước khi truyền tải.
Câu 21: Đáp án A
Ta có: E = I1 ( R1 + r ) = I 2 ( R2 + r )
⇔ 0,5 ( 4 + r ) = 0, 25 (10 + r ) ⇔ r = 2Ω
⇒ E = 0,5 ( 4 + 2 ) = 3V .
Câu 22: Đáp án B
k +1
k +1 v
MA =
λ =
⇒ 2,3 ≤ k ≤ 3, 5 ⇒ k = 3
2
2 f
⇒ v = 8 m / s.
Câu 23: Đáp án B
rm = m 2 r0 ; rn = n 2 r0 (với r0 bán kính Bo)
rn n 2
1
1
= 2 = 4 → n = 2m → En − Em = −13, 6 2 − 2 eV = 2,55 eV
rm m
n m
1
3
1
→ −13, 6
− 2 eV = 2, 55 eV →
13, 6 = 2,55 → m = 2; n = 4 .
2
4m 2
4m m
Trang 8
Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:
15
1
= E4 − E1 = −13, 6. 2 − 1 eV = 13, 6. .1, 6.10−19 = 20, 4.10−19 ( J ) .
λ
16
n
hc
→λ =
hc
6, 625.10−34.3.108
=
= 0, 974.10 −7 m = 9, 74.10 −8 m .
−19
E4 − E1
20, 4.10
Câu 24: Đáp án A
hc hc 1 2
λ = λ + 2 mv1
3λ1λ2
1
0
⇒ λ0 =
= 0, 545µ m
hc
hc
1
4
λ
−
λ
2
1
2
=
+ mv
λ2 λ0 2 2
Câu 25: Đáp án B
Theo giả thuyết bài toán, ta có:
100 N 2
100 N 2
=
=
U
U
N
U
N1
2N2
1
1
1
=3
U N2 − n
U N
U1
n
200
N1
⇒ = 2 −
⇒
⇒U =
V
=
N1
3
U1
U1 N1 N1
2n = U
2U N 2 + n
2U N 2 n
N1 U1
=
=
+
N1
U1
U1 N1 N1
Khi tăng thêm 3n vòng ở thứ cấp:
U 2 N 2 3n 3 U 3 U
=
+
=
+
= 3U = 200V
U1 N1 N1 2 U1 2 U1
Câu 26: Đáp án C
Biên độ tổng hợp của hai dao động là lớn nhất khi hai dao động cùng pha nhau → α = 0 rad.
Câu 27: Đáp án D
Dung kháng của tụ điện Z C =
1
1
=
= 100Ω
Cω 31,8.10−6.100π
Công suất tiêu thụ của mạch
(100 2 ) .100
2
P=
U
2
R + ( Z L − ZC )
2
2
R ⇔ 100 =
100 + ( Z L − 100 )
2
2
⇒ Z L = 200Ω → L =
2
π
H
Câu 28: Đáp án B
π π Z
Ta có tan ϕ = tan + = L = 1 → Z L = r.
6 12 r
Mặc khác Z = Z L2 + r 2 = 2r =
120 2
⇒ r = 60Ω
2
Câu 29: Đáp án C
Trang 9
Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kì dao động vtb =
→ vmax =
π
2
vtb =
π
2
2A
4 Aω 2
=
= vmax .
0, 5T
2π
π
20 = 31, 4 cm / s.
Câu 30: Đáp án D
vmax = 3v
ω A = 3v
2π A
Ta có
.
2π v ⇒ λ =
2π v ⇔
3
λ = ω
λ = ω
Câu 31: Đáp án D
Từ đồ thị ta có lmax = 14 cm, lmin = 6 cm → A =
lmax − lmin 14 − 6
=
= 4 cm.
2
2
Fmax = kA = 2 N → k = 50 N / m.
Câu 32: Đáp án C
Do tính thuận nghịch của sự truyền tia sáng, do vật ta dịch chuyển thấu kính ở khoảng giữa nguồn và màn
ảnh luôn có hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn thỏa mãn.
d + d ' = 90 d = 60
→
cm.
d − d ' = 30 d ' = 30
Áp dụng công thức của thấu kính
1 1 1
1
1 1
+ = ↔
+
= → f = 20cm .
d d' f
60 30 f
Câu 33: Đáp án A
Từ thời điểm t0 đến t1 :
+ Véc tơ biểu diễn dao động của B quay góc
B0 0 B1 = π − (α + β )
+ Véc tơ biểu diễn dao động của C quay góc C0 0C1 = (α + β ) .
⇒ Ta có: ∆t = t1 − t0 =
π − (α + β ) α + β
=
ω
ω
⇒ π = 2 (α + β ) ⇒ α + β =
π
2
+ Ta có: cos α = sin β = 1 − cos 2 β
⇒
20
82
= 1 − 2 ⇒ A = 4 29 cm
A
A
+ Véc tơ biểu diễn dao động của D đang từ VTCB cũng quay góc
π
2
giống như B và C nên tới vị trí biên.
Trang 10
+ Đến thời điểm t2 véc tơ biểu diễn dao động của D quay thêm góc
∆ϕ =
0, 4
.3600 = 720 ⇒ u D = 6, 66mm .
2
TẢI VỀ FULL+GIẢI CHI TIẾT
/>
Câu 34: Đáp án D
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng suy ra
pO2 = pα2 + p 2p ⇒ 2mO K O = 2mα Kα + 2m p K p (1)
Định luật bảo toàn năng lượng: Kα + ( mα + mN − m p − mO ) .931,5 = K p + K O (2)
Có Kα = 7, 7 MeV , giải hệ (1) và (2) tìm được K p = 4, 417 MeV và K O = 2, 075MeV .
Câu 35: Đáp án A
Chu kì dao động của mạch LC là: T = 2π LC = 4π .10 −7 s.
Ta có: 3π .10−6 = 7,5T = 7T +
T
2
Ta có q(t ) và q(t + 7,5T ) sẽ ngược pha với nhau → q(t + 7,5T ) = − q(t ) = −24nC.
→ u(t + 7,5T ) =
q(t + 7,5T )
C
= −3V .
Câu 36: Đáp án A
Khi R = a thì P1 = P2 .
+ Xét P1 : Khi R = 20 và R = a thì P1 =
U12
= 100 .
20 + a
+ Xét P2 : Khi R = 145 và R = a thì P2 =
+ Mà P1max =
U 22
= 100 .
145 + a
U12
U 22
, P2max =
⇒ P2 max = x = 104W
2 20a
2 145a
Câu 37: Đáp án B
+ Tính λ2 = 0, 72 µ m, λ3 = 0, 48µ m .
+ Đối với vân trùng của 3 hệ vật tính được: k1 = 18, k2 = 14, k3 = 21 .
+ Tính ra 1 vân trùng của λ1 với λ2 , 6 vân trùng của λ2 và λ3 nên số vân đỏ là: N ñ = 13 − 1 − 6 = 6 .
Câu 38: Đáp án A
Câu 39: Đáp án C
Vật bắt đầu rời giá đỡ khi phản lực N = 0 . Khi đó:
P − kx = ma ⇒ x =
m( g − a)
k
= 0, 04m
Trang 11
Vận tốc khi bắt đầu rời giá đỡ là v0 = 2ax = 0, 4 m / s.
∆l0 =
mg
k
= 0, 05m; ω =
= 10 2 rad / s .
k
m
⇒ A=
( ∆l0 − x )
2
+
v02
ω2
= 0, 03m .
1 π
arcsin +
3 4 ≈ 0,135s.
Thời gian từ khi vật rời giá đỡ đến khi lò xo dài nhất là t =
10 2
1
Khoảng cách giữa vật và giá đỡ d = v0t + at 2 − ( ∆l0 − x ) − A ≈ 0, 03m .
2
Câu 40: Đáp án B
+ Khi Z C = Z C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC đạt cực đại, ta có:
Z C21 − Z L Z C1 − R 2 = 0
+ Khi Z C = Z C 2 = 3Z C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó:
3Z C 1 =
R 2 + Z L2
1 R 2 + Z L2
⇔ Z C1 =
ZL
3 ZL
Z = 1
1
Ta chuẩn hóa L
⇒ Z C1 = ( n2 + 1)
3
R = n
Thay vào phương trình đầu ta thu được
2
1 2
1
Shift → Solve
n + 1) − ( n 2 + 1) − n 2 = 0 →
n = 3, 2
(
9
3
Ghi chú:
+ Bài toán Z C biến thiên để U RC cực đại:
Điện áp hiệu dụng hai đầu RC
U RC =
U R 2 + Z C2
R 2 + ( Z L − ZC )
2
U
=
1+
2
L
Z − 2Z L ZC
R 2 + Z C2
14243
y
Để U RC max thì y phải cực tiểu
y ' = 0 ⇔ −2 Z L ( R 2 + Z C2 ) − 2 Z C ( Z L2 − 2 Z L Z C ) ⇔ Z C2 − Z L Z C − R 2 = 0
+ Bài toán Z C biến thiên để U C max
Ta có
Trang 12
UC =
UZ C
R 2 + ( Z L − ZC )
2
=
UZ C
2
2
L
R + Z − 2Z L ZC + Z
2
C
=
U
( R 2 + Z L2 ) Z12 − 2Z L Z1 + 1
C
14444C24444
3
y
Để U C max thì y cực tiểu, ứng với tam thức bậc hai với biến là
1
, ta có y cực tiểu khi
Zc
1
Z
R 2 + Z L2
= 2 L 2 ⇒ ZC =
ZC R + Z L
ZL
Trang 13
Moon.vn
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ MINH HỌA SỐ 2
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1. Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi
A. cơ năng thành nhiệt năng
B. điện năng thành hoá năng
C. điện năng thành cơ năng
D. điện năng thành quang năng
Câu 2. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Câu 3. Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. lực cản của môi trường càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
B. tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian
D. cơ năng giảm dần theo thời gian
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(2πt + π/2) (cm). Tần số dao động
của chất điểm là
A. 0,5 Hz
B. 2 Hz
C. 1 Hz
D. 4π Hz
Câu 5. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ
tinh?
A. Sóng trung
B. Sóng cực ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng ngắn
Câu 6. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
D. Mỗi nguyên tố hoá học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
Câu 7. Sóng cơ học ngang truyền được trong các môi trường
A. Chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. Chất khí và bề mặt chất rắn.
C. Chất khí và trong lòng chất rắn.
D. Chất rắn và trong lòng chất lỏng.
Câu 8. Người ta sản xuất ra các loại công tắc điện có đặc điểm sau đây: khi đèn trong phòng tắt đi, ta thấy
nút bấm của công tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát quang này kéo dài hàng giờ, rất thuận tiện cho
việc tìm chỗ bật đèn trong đêm. Đó là hiện tượng
A. huỳnh quang
B. điện phát quang
C. Lân quang
D. tia catot phát quang
Trang 1
Câu 9. Trong quá trình truyền tải điện đi xa, nếu điện áp truyền đi không đổi và hệ số công suất luôn
bằng 1 thì khi công suất giảm đi 2 lần sẽ làm cho hao phí trên đường dây
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
Câu 10. Trong hiện tượng quang điện trong, sự hấp thụ một photon dẫn đến tạo ra một cặp
A. lỗ trống và proton
B. electron và lỗ trống
C. proton và notron
D. nơtron và electron
Câu 11. Đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng
A. khối lượng của một nguyên tử 11 H
C. 1/12 khối lượng của một nguyên tử cacbon
B. 1/12 khối lượng của một hạt nhân cacbon
12
6
C D. khối lượng của một hạt nhân cacbon
12
6
12
6
C
C
95
Câu 12. Cho phản ứng hạt nhân: n + 235
U →39
Y +138
I + 310 n . Đây là
92
53
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phản ứng phân hạch
C. phóng xạ α
D. phóng xạ γ
Câu 13. Kết luận nào sau đây không đúng? Tia tử ngoại
A. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
B. được phát ra từ vật có nhiệt độ trên 3000°C
C. khó truyền qua thuỷ tinh hơn so với ánh sáng trông thấy
D. có tác dụng nhiệt mạnh như tia hồng ngoại
Câu 14. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một
đoạn mạch vào thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua
mạch đổi chiều
A. 3000 lần
B. 50 lần
C. 25 lần
D. 1500 lần
Câu 15. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số
dao động riêng của mạch là
A.
1
2π LC
.
C. 2π LC .
B.
2π
.
LC
D.
LC
.
2π
Câu 16. Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lơn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là
tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Đó là thấu kính phân kỳ.
B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF.
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật đặt trong khoảng OF.
D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh.
Trang 2
Câu 17. Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn.
Câu 18. Theo thuyết lượng tử ánh áng, phát biểu nào sau đây không đúng về phôtôn?
A. Phôtôn mang năng lượng.
B. Phôtôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc
độ truyền ánh sáng.
C. Phôtôn mang điện tích dương.
D. Phôtôn không tồn tại ở trạng thái đứng yên.
Câu 19. Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều B. biến đổi điện áp xoay chiều
C. biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều D. biến đổi điện áp một chiều
Câu 20. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto với số cặp cực là p. Khi rôt quay đều
với tốc độ n vòng/s thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn
vị Hz) là
A.
pn
60
C. 60pn
B.
n
p
D. pn
Câu 21. Điện áp và dòng điện trong một mạch điện xoay chiều lần lượt có phương trình là:
u = 200 √ 2cos(100πt − π/2) (V) và i = √ 2cos(100πt − π/6) (A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 100/ √ 2 W
B. 100 W
C. 100 √ 2 W
D. 200 W
Câu 22. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là
x1 = 3cos(2πt − π/4) (cm) và x 2 = 4cos(2πt + π/ 4) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động
trên là
A. 5 cm
B. 7 cm
C. 1 cm
D. 12 cm
Câu 23. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 (s) thì động năng
lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 (s) là
A. 2 cm
B. 8 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
Câu 24. Cho phản ứng nhiệt hạch: 12 D +12 D →24 He , toả năng lượng 23,7 MeV. Biết độ hụt khối của hạt
nhân 12 D là 0,0025u. Lấy u = 931,5 MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân bằng
A. 21,3 MeV
B. 26,0 MeV
C. 28,4 MeV
D. 19,0 MeV
Trang 3
Câu 25. Kho electron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo K, các nguyên tử hidro phát ra các
photon
mang
năng
lượng
tử
10,2
eV
đến
13,6
eV.
Lấy
h = 6,,626.10−34 J.s ,
c = 3.108 m/s , e = 1,6.10−19 C . Khi electron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo L, các nguyên tử
hidro phát ra các photon trong đó photon có tần số lớn nhất ứng với bước sóng
A. 122 nm
B. 91,2 nm
C. 365nm
D. 656 nm
Câu 26. Trong thí nghiệm sóng dừng trên dây đàn hồi với hai đầu dây cố định, khi tần số sóng là 60 Hz
thì trên dây có 5 nút sóng (tính cả hai đầu dây). Để trên dây có thêm 4 nút sóng cần phải tăng thêm tần số
sóng một lượng là
A. 60 Hz
B. 120 Hz
C. 45 Hz
D. 48 Hz
π
Câu 27. Một vật dao động điều hoà dọc theo Ox với phương trình dao động là x = 4cos 2πt − cm (t
3
tính bằng s). Lấy π2 = 10 . Giá tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là
A. −12 cm/s2
B. 120 cm/s2
C. −1,2 m/s2
D. −60 cm/s2
Câu 28. Tại cùng một nơi trên Trái đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì 5 s, con lắc đơn
có chiều dài l 2 dao động với chu kì 3 s. Tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài l 3 = l1 − l 2 dao động với
chu kì là
A. 2 s
B. 4 s
C. 8 s
D. 5,83 s
Câu 29. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L với L = 1/ 2π H .
Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có
giá trị u = 100 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 A . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
có giá trị là
A. 100 2 V
B. 100 V
C. 200 2 V
D. 200 V
Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Nguồn sáng S phát ra đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc. Ánh sáng lục có bước sóng λ1 = 520nm và ánh sáng cam có bước sóng λ 2 với 590 ≤ λ 2 ≤ 650 .
Trên màn quan sát hình ảnh giao thoa người ta thấy giữa vân sáng trung tâm và vân cùng màu vân sáng
trung tâm kề nó có 10 vân sáng màu lục. Bước sóng λ1 có giá trị nào nhất sau đây:
A. 610nm
B. 595nm
C. 635nm
D. 642nm
Trang 4
Câu 31. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000
vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có ξ = 12 V và r = 1 Ω . Biết
đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây
nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10−2 T . Giá trị
của R là
A. 7 Ω .
B. 6 Ω .
C. 5 Ω .
D. 4 Ω .
Câu 32. Chất phóng xạ poloni
210
84
Po phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của poloni là
138 ngày. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì
sinh ra và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt
nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là
A. 95 ngày.
B. 105 ngày.
C. 83 ngày.
D. 33 ngày.
Câu 33. Trong mạch dao động LC lý đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s . Điện tích
cực đại trên tụ điện là 1,0 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6,0 µA thì điện tích trên bản tụ
là
A. 800 pC
B. 600 pC
C. 200 pC
D. 400 pC
Câu 34. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: ξ = 12 V; R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω . Bỏ qua điện trở của
ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là
A. 1,2 Ω .
B. 0,5 Ω .
C. 1,0 Ω .
D. 0,6 Ω .
Câu 35. Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối
lượng m. Kích thích lò xo dao động điều hoà với biên độ A =
l
trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi
2
lò xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn l, khi đó tốc độ
dao động cực đại của vật là:
A. l
k
2m
B. l
k
6m
Trang 5
C. l
k
3m
D. l
k
m
Câu 36. Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây với hệ số tự cảm L =
và tụ điện có điện dung C =
2
H , biến trở R
5π
10−2
F . Điểm M là điểm nằm giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc
25π
quy có suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω điều chỉnh R = R1 thì có dòng điện cường độ 0,1875
A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế u = 120 2cos(100πt ) V rồi điều chỉnh R = R2 thì công suất tiêu thụ
trên biến trở đạt cực đại bằng 160 W. Tỷ số R1 : R2 là
A. 1,6.
B. 0,25.
C. 0,125.
D. 0,45.
Câu 37. Một nguồn phát sóng dao động điều hoà tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử
chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần
tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO
là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 26 cm
B. 22 cm
C. 20 cm
D. 24 cm
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá
trị cực đại, khi đó điện áp cực đại hai đầu điện trở là 78 V và có một thời điểm mà điện áp hai đầu tụ điện,
cuộn cảm và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR . Giá trị của uR bằng
A. 30 V.
B. 50 V.
C. 40 V.
D. 60 V.
Câu 39. Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 50 g. Hai vật được nối với nhau bằng
một sợi dây dài 12 cm, nhẹ và không dẫn điện, vật B tích điện q = 2.10−6 C còn vật A không tích điện.
Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m . Hệ được treo thẳng đứng trong điện trường đều có
cường độ điện trường E = 105 V/m hướng thẳng đứng từ dưới lên. Ban đầu giữ vật A để hệ nằm yên, lò
xo không biến dạng. Thả nhẹ vật A, khi vật B dừng lại lần đầu thì dây đứt. Khi vật A đi qua vị trí cân
bằng mới lần thứ nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng
A. 29,25 cm.
B. 26,75 cm.
C. 24,12 cm.
D. 25,42 cm.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cosωt (V) (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Cho U = y
Trang 6
(đo bằng V), R = y (đo bằng Ω ) và độ tự cảm L thay đổi được. Khi cho độ tự cảm L thay đổi thì đồ thị
của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm U L (đường 1), điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện U C
(đường 2) và công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch P (đường 3) phụ thuộc vào cảm kháng như hình
vẽ. Biết tại giá trị x1 thì U C và P đạt cực đại; tại giá trị x 2 thì U L đạt cực đại. Giá trị của R bằng
A. 80 Ω .
B. 120 Ω .
C. 60 Ω .
D. 100 Ω .
Trang 7
Đáp án
1-C
2-A
3-B
4-C
5-B
6-D
7-A
8-C
9-D
10-B
11-C
12-B
13-D
14-A
15-A
16-C
17-B
18-C
19-B
20-D
21-B
22-A
23-D
24-C
25-C
26-A
27-C
28-B
29-A
30-C
31-C
32-A
33-A
34-C
35-B
36-A
37-B
38-A
39-B
40-C
TẢI VỀ FULL+GIẢI CHI TIẾT
/>
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi điện năng thành cơ năng
Câu 2: Đáp án A
Sóng cơ học không lan truyền được trong chân không
Câu 3: Đáp án B
f càng lớn thì ω = 2πf càng lớn nên sự tắt dần càng nhanh
Câu 4: Đáp án C
ω = 2π,f =
ω
= 1Hz
2π
Câu 5: Đáp án B
Sóng cực ngắn có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ tinh
Câu 6: Đáp án D
A, C Chất rắn hay chất khí ở áp suất lớn thì nung nóng tạo ra quang phổ liên tục
B. Quang phổ liên tục đặc không đặc trưng cho nguyên tố mà chỉ phụ thuộc nhiệt độ
Câu 7: Đáp án A
Sóng ngang cơ học chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
Câu 8: Đáp án C
Đây là ánh sáng lân quang
Câu 9: Đáp án D
Hao phí trên đường dây ∆P =
P2
R ⇒ P giảm hai lần thì hao phí giảm 4 lần
U 2cosϕ
Câu 10: Đáp án B
Hấp thụ một photon sẽ sinh ra một electron và lỗ trống
Câu 11: Đáp án C
1u bằng
1
khối lượng nguyên tử của đồng vị
12
12
6
C
Câu 12: Đáp án B
Trang 8
Phản ứng phân hạch, hấp thụ một nơtron và tạo ra các notron khác
Câu 13: Đáp án D
TẢI VỀ FULL+GIẢI CHI TIẾT
/>
Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt kém hơn tia tử ngoại
Câu 16: Đáp án C
Vật thật, cho ảnh ảo lớn hơn vật → thấu kính là hội tụ và vật phải nằm trong khoảng OF.
Câu 20: Đáp án D
Tần số của từ thông f = pn .
Câu 21: Đáp án B
π
P = UI cosϕ = 200.1.cos = 100W
3
Câu 22: Đáp án A
Hai dao động vuông pha
⇒ A = 32 + 42 = 5cm
Câu 23: Đáp án D
Wd = Wt ⇔ x = ±
A
2
⇒ cứ sau T/4 thì động năng bằng thế năng
⇒ T/4 = 1/4 ⇔ T = 1s
⇒ T/4 = 1/4 ⇔ T = 1s hay góc quét là ϕ =
π
3
Quãng đường lớn nhất khi và chỉ khi vật đi đối xứng qua vị trí cân bằng ∆S = A = 4cm
Câu 24: Đáp án C
Năng lượng phản ứng toả ra
∆E = ( ∆mHe − 2∆mD ) c2 ⇒ ε He = ∆E + 2∆mD c2 = 23,7 + 2.0,0025.931,5 = 28,4MeV
Câu 25: Đáp án C
Năng lượng lớn nhất ứng với sự chuyển từ mức năng lượng ở vô cùng về mức K, nhỏ nhất ứng với sự
chuyển từ mức L về K, ta có
Trang 9
E∞ − E1 = 13,6
hc
⇒ E∞ − E2 = 3,4MeV =
⇒ λ = 365nm
λ
E2 − E1 = 10,2
Câu 26: Đáp án A
+ Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định 1 = n
v
với n là số bụng sóng. Trên dây có 5 và 9 nút
2f
ứng với n = 4 và n = 8 .
v
1 = 4 2f
1
→
→ f 2 = 2f1 = 120Hz → cần tăng thêm 60 Hz
v
1 = 8
2f 2
Câu 27: Đáp án C
+ Gia tốc của vật theo li độ a = −ω2x = −(2π)2 .3 = −1,2 m/s2
Câu 28: Đáp án B
+ Ta có T − 1 → với l 3 = l 1 − l 2 ta có T3 = T12 − T22 = 4s .
Câu 29: Đáp án A
+ Cảm kháng của đoạn mạch Z L = 50 Ω .
Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch luôn vuông pha với cường độ
dòng điện trong mạch.
2
2
2
2
u i
u iZ L
2
2
→
+ = 1 ↔
+
= 1 → U 0 = u + ( iZ L ) =
U0 I 0
U0 U0
(100 3) + ( 2.50)
2
2
= 200V .
→ U = 100 2 V .
Câu 30: Đáp án C
Gọi O là vị trí trung tâm, M là vị trí vân sáng cùng màu vân trung tâm kề nó.
Trong MO có 10 vân tráng màu lục nên MO = 11i 1 = 11
MO = k
D λ1
a
Dλ 2
a
⇒ 11λ1 = kλ 2 ⇒ 8,8 =
⇒ k = 9 ⇒ λ2 =
11λ1
≤ 9,7 (do 590nm ≤ λ 2 ≤ 650nm )
λ2
11λ1
= 635nm
9
Câu 31: Đáp án C
+ Cảm ứng từ trong lòng ống dây B = 4π.10−7
N
Bl
2,51.10−2.0,1
i→i =
=
=2A.
1
4π.10−7.N 4π.10−7.1000
Trang 10
→ Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch I =
12
ξ
↔2=
→R=5Ω.
R+ r
R +1
Câu 33: Đáp án A
Dòng điện cực đại trong mạch I 0 = q0ω = 1.10−9.104 = 10−5 A
Với mạch dao động LC thì điện tích và cường độ dòng điện luôn vuông pha, với hai đại lượng vuông pha
ta có:
2
2
2
2
i q
6.10−6 q
+ −9 = 1 ⇒ q = 0,8.10−9 C
+ = 1 ⇔
−5
I
q
10
10
0 0
Câu 34: Đáp án C
+ Điện trở mạch ngoài RN = R1 +
R2R3
10.10
= 4+
= 9 Ω.
R2 + R3
10 + 10
+ Ta có U 23 = I A R3 = 0,6.10 = 6V .
→ Cường độ dòng điện chạy trong mạch I =
U 23 6
= = 1,2 A .
R23 5
+
toàn
I=
Định
luật
Om
cho
mạch
ξ
12
↔ 1,2 =
→ r =1Ω .
RN + r
9+ r
Câu 35: Đáp án B
Thế năng bị nhốt
Wnhot = 0,5.
0,5l 2
1
kx = 0,5. k(0,51)2
3
3
l
2
Cơ năng còn lại bằng động năng cực đại
2
1
1
W′ = 0,5k1A = 0,5k − 0,5. k(0,5l)2 (x = A = 0,5l)
3
2
2
1
2
⇒ 0,5mv
2
max
1
1
k
= 0,5k − 0,5. k(0,5l)2 ⇒ v max = l
.
3
6m
2
Câu 36: Đáp án A
+ Khi đặt vào hai đầu AM một điện áp không đổi: I =
ξ
12
↔ 0,1875 =
→ R1 + rd = 60 Ω
R1 + r + rd
R1 + 4 + rd
Dung kháng và cảm kháng của đoạn mạch khi đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều có ω = 100π rad/s .
Z L = 40Ω, ZC = 25Ω .
+ Công suất tiêu thụ của biến trở khi R = R2 là Pmax =
2
U2
với R2 = rd2 + ( Z L − ZC ) .
2 ( R2 + r )
Trang 11
U2
1202
Pmax =
160 =
r = 20
2 ( R2 + rd )
2 ( R2 + rd )
→ Ta có hệ
↔
→ d
Ω → R1 = 40 Ω .
R2 = 25
2
2
2
2
R2 = rd + ( Z L − Z C )
R2 = rd + ( 40 − 25)
Vậy
R1 40
=
= 1,6 .
R2 25
Câu 37: Đáp án B
λ = 5cm; MO = 6λ = 30cm; NO = 4λ = 20cm
Gọi H là chân đường cao từ O xuống MN
Do trên đoạn MN có 3 điểm cực đại là điểm M, N và một điểm khác thuộc khoảng MN.
Suy ra H không thể nằm trên khoảng MN vì nếu H nằm trong khoảng MN thì:
\(OH
Vậy H sẽ nằm trên tia đối của tia NM.
Ta có: MN = HM − HN = 302 − OH 2 + 202 − OH 2 =
302 − 202
302 − OH 2 + 202 − OH 2
MN lớn nhất khi và chỉ khi OH lớn nhất mà OH ≤ ON nên
OH max = ON hay N trùng H
Suy ra MN = OM 2 − ON 2 = 22,4
Câu 38: Đáp án A
+ Bài toán ZC biến thiên để Ucmax . Khi Ucmax thì điện áp hai đầu
mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RL
+ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có:
U 20R = U 0L ( U 0C − U 0L )
Mặt khác, ta để ý rằng, tại thời điểm t
uC = 202,8V
202,8
⇒ ZC =
Z ⇒ U 0C = 6,76U 0L
30 L
uL = 30V
Thay vào phương trình hệ thức lượng ta tìm được U 0L = 32,5V
Với hai đại lượng vuông pha uL và uR ta luôn có:
uL
U 0L
2
2
uR
+
= 1 ⇒ uR = 30V
U 0R
TẢI VỀ FULL+GIẢI CHI TIẾT
/>
Câu 39: Đáp án B
Trang 12