Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề thi thử THPT Vật lý mức độ 6+ Bám sát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.18 KB, 16 trang )

ĐỀ THI THAM KHẢO VẬT LÝ
BÁM SÁT : Dao động cơ 7c, Sóng cơ 5c, Điện xoay chiều 7c, Sóng điện từ 4c, Sóng ánh sáng 5c,
Lượng tử 4c, Hạt nhân 5c
ĐỀ SỐ 1
2

Câu 1. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 cos100πt (A). Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4 A.
B. 2,83 A.
C. 2 A.
D. 1,41 A.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về máy biến áp?
A. là máy tăng áp nếu số vòng ở cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng ở cuộn thứ cấp
B. biến đổi cả điện áp xoay chiều và tần số của nó
C. cuộn sơ cấp được nối với tải tiêu thụ, cuộn thứ cấp nối với nguồn
D. ứng dụng quan trọng của máy biến áp là làm giảm hao phí trong truyền tải điện năng.
Câu 3: Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là
A.

5, 09.1014 Hz

B.

5, 05.1014 Hz

C.

0,5893 µ m

6, 01.1014 Hz



. Tần số ánh vàng là

D.

5,16.1014 Hz

Câu 4. Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 5. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng :
A. hai lần bước sóng.

B. một nửa bước sóng.

C. một bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 6. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi

A. Trễ pha

π
2

C. Sớm pha


so với li độ.
π
2

B. Ngược pha với li độ;

so với li độ;

D. Cùng pha với li độ;

Câu 7. Với là khối lượng chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng chất phóng xạ còn lại tại thời
λ
điểm t, là hằng số phóng xạ. Biểu thức đúng với nội dung định luật phản xạ là
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Một vật dao động với phương trình cm;s. Quãng đường vật đi được trong 2 s đầu là:
A. 12 cm.
B. 24 cm.
C. 48 m.
D. 48 cm.
Câu 9: Sóng điện từ do đài phát công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là:
A.sóng trung
B. sóng cực ngắn
C. sóng ngắn
D. sóng dài.

1



Câu 10: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại?
A. tia tử ngoại

B. tia catot

C. tia X

D. tia gam-ma

Câu 11. Một vật khối lượng 750 g dao động điều hoà với biên độ 4 cm, chu kỳ 2 s, (lấy π2 = 10).
Năng lượng dao động của vật là:
A. 60 kJ.
B. 60 J.
C. 6 mJ.
D. 6 J.
u = U o cosω t

ω
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều
(V) (với Uo và
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
RLC nối tiếp. Điện áp hai đầu điện trở thuần là 120V, hai đầu cuộn cảm là 90V và hai đầu tụ điện là
180V. Điện áp hai đầu đoạn mạch này bằng:
2
A. 120V
B. 120 V
C. 210V
D.150V


Câu 13:
A.

24
12

24
11

Na

là chất phóng xạ β- và tạo thành hạt X. Hạt X là:

Mg

B.

24
10

Ne

C.

28
13

Al

D.


28
15

P

Câu 14. Một chất điểm khối lượng m = 40g treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/m), dao động
điều hòa quanh vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động của hệ là:
A. 0,196s

B. 0,314s

C. 0,628s

D. 0,157s

Câu 15: Hiện nay đèn LED đang có có những bước nhảy vọt trong ứng dụng vào đời sống một cách
rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, tảng trí nội
thất, ngoại thất, … Nguyên lý hoạt động của dền LED dực vào hiện tượng
A. quang phát quang B. Catot phát quang C. điện phát quang

D. hóa phát quang

Câu 16: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma đều
A. có tính đâm xuyên rất mạnh.
B. làm ion hóa không khí.
C. gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. không bị lệch trong điện trường và từ trường.
u = U 2cos(ωt )

Câu 17: Đặt điện áp

vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
U
ωL

U 2
ωL

UωL
U 2ω L
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Câu 18: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu da cam. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất
đó thì nó không thể phát quang?

2


A. Ảnh sáng màu lục

B. Ánh sáng màu vàng.

C. Ánh sáng màu cam.

D. Ánh sáng màu đỏ.


Câu 19: Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang điện vào một tấm
kẽm
A.không tích điện
B.tích điện âm
C.được nối đất
D.được chặn bởi tấm thủy tinh dày
Câu 20. Điều nào sau đây không đúng với tia X?
A. Tia X dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện.
B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia X có bản chất là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn buớc sóng của tia tử ngoại.
D. Tia X được tạo ra do các vật nung nóng ở nhiệt độ cao.
Câu 21: Khi nói về hiện tượng quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt
khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
B. Pin quang điện biến đổi quang năng thành điện năng.
C. Quang điện trở có điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 22: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm sẽ phát ra bao nhiêu
phôtôn trong 30 (s) nếu công suất phát xạ của đèn là 10 (W) ?
A.

9.10 20

phôton.

B.

9.1021


phôton..

C.

6.10 21

phôton...

D.

3.1020

phôton.

Câu 23. Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường
độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là . Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là
A.

2 5V

B. 6V

Câu 24 Khối lượng của hạt nhân
lượng của protôn là
A. 64,332 MeV.

mP

C. 4V


10
4

Be

D.

2 3V

là 10,0113 u, khối lượng của nơtrôn là
c

mn

= 1,0086 u, khối

2

= 1,0072 u và 1u = 931 MeV/ . Năng lượng liên kết của hạt nhân
B. 6,4332 MeV.
C. 0,64332 MeV.
D. 6,4332 KeV.

3

10
4

Be


là:


Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young. Cho S 1S2 = a = 2 mm; D = 2 m. Quan sát
tại một điểm M cách vân chính giữa 3mm thì thấy là vân sáng thứ 5. Bước sóng ánh sáng làm thí
nghiệm là:
A. 0,6 μm.
B. 0,65 μm.
C. 0,5 μm.
D. 0,55 μm.

Câu 26: Vận tốc của một vật dao động điều hòa biến thiên
theo đồ thị như hình vẽ. Lấy π2 = 10, phương trình dao
động của vật là
π
3

A. x = cos(2πt +

π
3

B. x = cos(πt +

D. x = cos(πt –

π
3


40

) cm.

35

12

t (s)

) cm.

π
3

C. x = cos(2πt –

v (cm/s)

) cm/

) cm.

u = 8 sin 2π (

Câu 27. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
cm, t tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là:
A. 0,1 s.
B. 50 s.
C. 8 s.


t
x
− )mm
0,1 50

, trong đó x tính bằng

D. 1 s.

Câu 28: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần
cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 10 dB

B. 100 dB

C. 20 dB

D. 50 dB

Φ

Câu 29: Từ thông
qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thòi gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6
Wb đến 1,6 WB. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6 V.

B. 10 V.

C. 16 V.


4

D. 22 V.


Câu 30: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 cm cảm ứng từ do
dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trên dây là
A. 10 A

B. 20A

C. 30A

D. 50A

Câu 31: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực . Khi
giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của
biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
là 4 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là
A. E = 4,5V; r = 4,5Ω.

B. E = 4,5V; r = 2,5Ω.

C. E = 4,5V; r = 0,25Ω.

D. E = 9V; r = 4,5Ω.

Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng thực hiện trong chân không, khoảng cách
giữa hai khe là 2 (mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1(m), ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm

trên là 400nm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào trong môi trường nước có chiết suất n=4/3. Khoảng
vân ánh sáng khi đó bằng
A. 0,15mm

B. 0,2mm

C. 0,27mm

D. 0,25mm.

Câu 33. Công thoát êlectron của một kim loại là J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này
các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18 µm, λ2 = 0,21 µm và λ3 = 0,35 µm. Lấy h = 6,625.10-34
J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ λ1 và λ2.
B. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3).

C. Chỉ có bức xạ λ1.
D. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ

Câu 34: Điện năng ở một nhà máy điện trước khi truyền đi xa phải đưa tới một máy tăng áp. Ban
đầu, số vòng dây của cuộn thứ cấp ở máy tăng áp là N 2 thì hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%.
Giữ điện áp và số vòng dây ở cuộn sơ cấp không đổi. Để hiệu suất của quá trình truyền tải tăng lên
đến 95% thì số vòng dây của cuộn thứ cấp ở máy biến áp phải là
A. 3N2.
B. 4N2.
C. 5N2.
D. 2N2.

5



Câu 35: Bắn prôtôn có động năng 5,45 MeV vào hạt nhân
1
1

H + 49Be →

4
2

He+ 36Li

4
2

9
4

Be

đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân

He

. Hạt nhân
sinh ra bay vuông góc với phương chuyển động ban đầu của
prôtôn và có động năng 4 MeV. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số
6
3


Li

khối của nó. Động năng của hạt nhân
tạo thành là
A. 3,575 MeV.
B. 1,875 MeV.
C. 2,725 MeV.
Hướng dẫn:
Hạt

α

bay ra theo phương vuông góc với hạt prôton nên:

P = P + P ⇒ 2mLi K Li = 2.mα .K α + 2m P K P
2
Li

D. 4,225 MeV.

2
α

2
P

K Li =

=>


mα K α + m P K P
=
m Li
3,575( MeV )

=> Chọn A.

Câu 36: Hai điện tích điểm q1 = +3 μC và q2 = -3 μC, đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r
= 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
A. lực hút với độ lớn F = 45 N.

B. lực đẩy với độ lớn F = 45 N.

C. lực hút với độ lớn F = 90 N.

D. lực đẩy với độ lớn F = 90 N.

Câu 37: Một người mắt bình thường điều chỉnh kính thiên văn để quan sát ảnh của một ngôi sao ở
xa mà không cần điều tiết. Tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn lần lượt là 1m và
5cm. Độ bội giác của ảnh quan sát qua kính là
A.20
B.10
C.40
D.5

Câu 38. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình

lần lượt là
điểm


t =0

π

x1 = 5cos 10πt − ÷
3


(cm) và

π

x 2 = 5sin 10 πt + ÷
2


(cm). Tốc độ trung bình của vật kể từ thời

tới khi vật qua vị trí cân bằng lần đầu là

A. 0,47m/s

B. 2,47m/s

C. 0,87m/s

6

D. 1,47m/s



Câu 39: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai
nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 = 5cos(40πt)(mm); u2 =
5 cos(40πt + π) (ram). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. số điểm dao động với biên
độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 11.

B. 9.

C. 10.

L=

Câu 40. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có

D 8.

0, 4
π

(H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai
5
2.10−4
C = C1 =
F
C = C1
100 5
2
π
2

đầu đoạn mạch điện áp u = U cosωt(V). Khi
thì UCmax =
(V). Khi
thì cường độ dòng điện trễ pha
A. 50V

π
4

so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là:

B. 100V

2

C. 100 V
ĐỀ SỐ 002

D. 50

5

V

Câu 1: Quang phổ liên tục của một vật
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
B. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng.
D. phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng.
Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào

A. hiện tượng quang điện ngoài.
B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng nhiệt điện.
D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
Câu 3: Hạt nhân của nguyên tử được tạo thành từ các
A. nuclôn.
B. êlectron.
C. nơtron.
D. prôtôn.
Câu 4: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện
dung C = 0,2 µF. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch là
A. 6,28.10-4 s.
B. 12,57.10-4 s.
C. 6,28.10-5 s.
D. 12,57.10-5 s.

Câu 5: Một sóng cơ có bước sóng λ = 3,2 m, lan truyền với tốc độ v = 320 m/s. Chu kỳ của sóng đó bằng
A. 100 s.
B. 50 s.
C. 0,01 s.
D. 0,1 s.
Câu 6. Trong máy phát thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động âm thành dao động điện
có cùng tần số là

7


A. micrô

B. Mạch tách sóng


C. loa

D. Mạch chọn sóng

Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai khi nói về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch?
A. Con người đã chủ động tạo ra được hai phản ứng này.
B. Các hạt nhân sản phẩm bền vững hơn các hạt nhân tham gia phản ứng.
C. Cả hai loại phản ứng này đều tỏa năng lượng.
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn một phản ứng phân hạch.
Câu 8: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là q0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là i0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là:
4πq 0
2πI0
4πI0
2πq 0
I0
q0
q0
I0
A.
B.
C.
D.

Câu 9: (vungoi.vn) Máy biến áp dùng để:
A. Giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định, không đổi
B. Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi
C. Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện
D. Làm tăng hay giảm hiệu điện thế

Câu 10: Xét 4 hạt: notrino ,notron, proton, electron. Các hạt này được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của khối
lượng nghỉ là:
A. proton, notron,, electron, notrino
B. notron, proton, notrino, electron
C. notron, proton, electron , notrino
D. notrino, notron, proton, electron
Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều với khung dây có 500 vòng, từ thông cực đại qua
mỗi vòng dây là 0,2mWb, tốc độ góc của khung dây là 3000 vòng/phút. Biên độ của
suất điện động là:
A. 62,8V

B. 47,1 V

C. 15,7V

D. 31,4V

Câu 12: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu
vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại.

B. ánh sáng tím.

Câu 13: Trong phản ứng sau đây
A.

A = 4+C

.


B.

B
A

X → α + DCY

B = 4+C

C. hồng ngoại.

D. ánh sáng màu lam.

. Kết luận nào sau đây là đúng?

.

C.

8

A = 2+C

.

D.

A = 2−C

.



Câu 14: Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và số vòng dây thứ cấp là
A. tăng áp.

B. hạ áp.

C. giảm dòng.

k >1

. Đây là máy

D. chưa kết luận được.

Câu 15: Tia tử ngoại được dùng
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 16: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa
vào hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. tán sắc ánh sáng.
D. phát quang của chất rắn.
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân

T + D →α + n


. Biết năng lượng liên kết riêng của

T



ε T = 2,823

ε α = 7, 0756
0, 0024u
1u = 931
α
D
MeV/nucleon, của

MeV/nucleon và độ hụt khối của

. Cho
MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV.

B. 2,02 MeV.

C. 17,18 MeV.

D. 20,17 MeV.

Câu 18: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
λ
M

bước sóng . Nếu tại điểm
trên màn quan sát có vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe
A.



.

B.

S1 S 2
,
đến M có độ lớn bằng

1,5λ

.

C.

3,5λ

.

D.

Câu 19: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương
x2 = A2 cos ( ωt + α )


A.

π
3

.

. Để vật dao động với biên độ

B.

π
6

A = A1 + A2

.

C.

9

π
2

thì

.

α


2,5λ

π

x1 = A1 cos  ωt + ÷
3


bằng

D.

.

π

.




O
Ox
Câu 20: Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng
trên trục
. Đồ thị
biễu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha
giữa hai dao động này là


x2

x1

A. 0 rad.
B.
C.

D.

π

rad.



π
2

rad.

rad.

Câu 21: Một ống dây điện hình trụ có chiều dài 62,8 cm có 1000 vòng dây. Mỗi vòng dây có diện tích S= 50
cm2 đặt trong không khí . Độ tự cảm của ống dây là bao nhiêu ?
A. 0,01 H
B. 0,02 H
C. 0,1H
D. 0,2H


Câu 22: Một lò xo rất nhẹ đặt thẳng đứng , đầu trên gắn cố định , đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m Chọn
trục Ox thẳng đứng hướng xuống , gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật . Lấy g = 10m/s2. Vật dao động

điều hòa trên trục Ox với phương trình
lò xo có độ lớn bằng
A. 1,0N

B. 0N

π

x = 5cos  10 2t − ÷cm
2


. Khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của

C. 1,8N

Câu 23: Một con lắc đơn có vật treo khối lượng

m = 0, 01

tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc

D. 0,1N.

kg mang điện tích

q = +5


μC, được coi là điện

α 0 = 0,14

rad trong điện trường đều, vecto cường độ
g = 10
E = 10
điện trường có độ lớn
V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy
m/s2. Lực căng của dậy treo
α = 0,1
tại vị trí con lắc có li độ góc
rad xấp xỉ bằng
4

A. 0,1 N.

B. 0,2 N.

C. 1,5 N.

10

D. 0,15 N.


Câu 24: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn
lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực

lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp
cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số
vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng
dây của phần ứng lên 2 lần.
Câu 25: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì 1 ms. Cường độ
5π 

i1` = 4 3 cos  ωt + ÷(mA)
i 2 = 8cos ωt(mA)
6 

dòng điện tức thời trong hai mạch là

. Tổng điện tích của
hai tụ điện trong hai mạch ở cùng thời điểm có giá trị lớn nhất bằng:
10−6
2.10−6
8.10−6
4.10−6
(C)
(C)
(C)
(C)
π
π
π
π

A.
B.
C.
D.

R = 50Ω
Câu 26. Cho đoạn mạch gồm điện trở
, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 200 V. Khi đó, điện áp tức thời giữa hai bản tụ

và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lệch pha một góc
50 3W
A.

B.

200W

C.

π
6

. Công suất tiêu thụ của mạch là

200 3W

D.

600W


Câu 27: (Trích Vungoi.vn) Chọn phương án sai khi nói về chuyển động của vật khi đi từ
biên về vị trí cân bằng:
A. Vật chuyển động nhanh dần
B. Gia tốc có độ lớn nhỏ dần
C. Gia tốc cùng hướng với chuyển động
D. Vận tốc có độ lớn nhỏ dần.

11


Câu 28: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần

π

u = 100 cos 100π t + ÷
4


điện áp
R
L
của và là

A.

C.

R = 50


R = 50

L=

Ω,
L=

Ω,

1

3
π

L

và điện trở

R

nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một

V thì dòng điện trong mạch có biểu thức

H.

B.

H.


D.

R = 50

R = 50

L=

Ω,
L=

Ω,

i = 2 cos ( 100π t )

1
H
π
1


A. Giá trị

.

H.

Câu 29: Con lắc đơn có chiều dài  , trong khoảng thời gian ∆ t thực hiện được 40 dao động. Nếu tăng chiều
dài dây của dây treo thêm 19 cm, thì cũng trong khoảng thời gian trên con lắc chỉ thực hiện được 36 dao
động. Chiều dài lúc đầu của con lắc là:

A.  = 64 cm

B.  = 19cm

C.  = 36 cm

Câu 30: Khung dây kim loại phẳng có diện tích

S = 50

cm2, có

D.  = 81 cm

N = 100

vòng dây quay đều với tốc độ 50

B = 0,1
t=0
vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều
T. Chọn gốc thời gian
là lúc
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây


A.
C.

Φ = 500 cos ( 100π t )

Φ = 0, 05sin ( 100π t )

Wb.

B.

Wb.

D.

12

Φ = 500sin ( 100π t )

Wb.

Φ = 0, 05cos ( 100π t )

Wb.


Câu 31: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 dao động theo phương vuông góc với
mặt chất lỏng có cùng phương trình u=2cos40πt (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S 1, S2 lần lượt là 12cm và 9cm. Coi biên
độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ
là:
A.

2cm


B.

2 2cm

C.

2 3cm

D. 2 cm.

Câu 32: Chiếu một tia sáng đơn sắc, song song từ không khí đến bề mặt của một bản mặt song song thủy
600

tinh nằm ngang dưới góc tới
. Cho chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc này là 1,5, bề rộng
d =2
của bản mặt là
cm. Khoảng cách giữa tia tới và tia ló ra khỏi bản mặt là
A. 0,1 cm.

B. 1,02 cm.

C. 1,03 cm.

Câu 33: Trong nguyên tử Hidro theo mẫu Bo, electron chuyển từ quỹ đạo
lượng


EK = −13, 6


A. 3,2 eV.

D. 0,8 cm.

L

về quỹ đạo

K

có mức năng

eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo
B. –4,1 eV.

C. –3,4 eV.

13

D. –5,6 eV.

L


Câu 34: Một bóng đèn có ghi 6 V – 3 W, một điện trở

R

và một nguồn điện được
ξ = 12

mắc thành mạch kín như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động
V và
r=2
R
điện trở trong
Ω; đèn sáng bình thường. Giá trị của


ξ,r

D

A. 22 Ω.
B. 12 Ω.
C. 24 Ω.
D. 10 Ω.

α

T
có chu kì bán rã . Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo
α
8n
thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra
hạt . Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút
n
α
T
chất phóng xạ này chỉ phát ra được hạt . Giá trị của


Câu 35: Một chất phóng xạ

A. 12,3 năm

B. 138 ngày

C. 2,6 năm

D. 3,8 ngày

Câu 36: Một tia sáng đi từ không khí vào một khối thủy tinh tại điểm A và sau đó
phản xạ toàn phần tại điểm B. Hỏi chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất là bao
nhiêu?
A. 1,22
C. 1,23

B. 1, 24
D. 1,21

Câu 37: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây
tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 60%. Cho công suất truyền đi không
đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm
hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên
n
n
lần. Giá trị của là
A. 2,0.

B. 2,1.


C. 2,3.

14

D. 2,2.


Câu 38: Trong một thí nghiệm về hiện tượng cộng hưởng cơ ở trường phổ thông, người
ta dùng 4 con lắc đơn được gắn trên một thanh ngang (có thể quay quanh một trục).
Ba con lắc đơn A, B, C có chiều dài lần lượt là 25 cm, 64 cm và 81 cm; con lắc đơn thứ
tư D được làm bằng một thanh kim loại mảnh có chiều dài thay đổi được và vật nặng
có khối lượng khá lớn để khi nó dao động thì gây ra lực cưỡng bức tuần hoàn tác dụng
lên ba con lắc kia làm chúng bị dao động cưỡng bức. Lấy g = 9,78 m/s2. Điều chỉnh
con lắc D để nó dao động với tần số 0,63 Hz thì con lắc bị dao động mạnh nhất là:
A. con lắc A.

B. con lắc B.

C. con lắc C.

D. không có con lắc nào.

Câu 39: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, nguồn sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm có bước sóng 0,45 µm. Trên màn quan sát, giữa hai điểm M và N đối xứng với nhau qua vân sáng
trung tâm có 21 vân sáng (trong đó có 2 vân sáng đi qua M và N). Tiếp theo, thay nguồn sáng đơn sắc ban
đầu bằng nguồn sáng đơn sắc mới có bước sóng 0,6 µm mà vẫn giữ nguyên các điều kiện khác thì số vân
sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 15.
B. 18.
C. 17.

D. 16.

Câu 40. Đoąn mạch AB gồm điện trở R, hộp X và hộp Y mắc nối tiếp (hộp
X và Y chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở, cuộn cảm thuần và tụ
điện). Mắc A, B vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V và tần số
f có thể thay đổi được. Biết tổng trở hộp X và Y phụ thuộc vào f như đồ thị
hình vẽ bên. Thay đổi f đến khi công suất tiêu thụ trong mạch có giá trị cực
đại là 200 W thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X là 60 V. Khi f = 50
Hz thì công suất tiêu thụ cùa đọan mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây

15

50

f


A. 170 W.

B. 185 W.

C. 155 W.

16

D. 200 W.




×