Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

3 đề thi thử HK1 Vật lý 10 có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.77 KB, 25 trang )

TRƯỜNG THPT
TỔ LY

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Lý - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
THANH PS
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
138
Câu 1. Người ta ném một hòn đá từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản của không khí.
Thời gian hòn đá từ khi bắt đầu ném cho đến khi nó lên đến độ cao cực đại
A. lớn hơn thời gian hòn đá rơi từ độ cao cực đại tới đất.
B. nhỏ hơn thời gian hòn đá rơi từ độ cao cực đại tới đất.
C. bằng thời gian hòn đá rơi từ độ cao cực đại tới đất.
D. không xác định được.
Câu 2. Hệ số ma sát trượt
A. tỉ lệ thuận với lực ma sát trượt và tỉ lệ nghịch với áp lực.
B. phụ thuộc diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật.
C. không thuộc vào vật liệu và tình trạng của mặt tiếp xúc.
D. phụ thuộc vào áp lực.
Câu 3. Trong chuyển động rơi tự do
A. Gia tốc rơi tự do g ở Hà Nội có giá trị nhỏ hơn ở TP Hồ Chí Minh.
B. Gia tốc rơi tự do g phụ thuộc vĩ độ địa lí và độ cao so với mặt biển.
C. Gia tốc g có giá trị nhỏ nhất ở hai địa cực và lớn nhất ở xích đạo.
D. Mọi vật trên Trái Đất đều có phương rơi tự do song song với nhau.
Câu 4. Người ta dùng một sợi dây treo một quả nặng vào một cái móc trên trần nhà. Lực căng của sợi dây
A. ở đầu dây buộc vào quả nặng lớn hơn ở đầu dây buộc vào cái móc.
B. là lực mà sợi dây tác dụng vào quả nặng và cái móc.
C. là lực mà quả nặng và cái móc tác dụng vào sợi dây, làm nó căng ra.


D. hướng từ mỗi đầu sợi dây ra phía ngoài sợi dây.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều?
A. Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc.
B. Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không.
C. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hướng và cả độ lớn.
D. Gia tốc là một đại lượng vectơ.
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng khi nói về định luật I Niutơn?
A. Định luật I Niutơn còn gọi là định luật quán tính.
B. Định luật I Niutơn là định luật cho phép giải thích trạng thái cân bằng của vật.
C. Định luật I Niutơn là định luật cho phép giải thích về nguyên nhân của trạng thái cân bằng của vật
D. Nội dung của định luật I Niutơn là: Một vật sẽ đứng yên hay chuyển động thẳng đều nếu không chịu
một lực nào tác dụng, hoặc nếu các lực tác dụng vào nó cân bằng nhau.
Câu 7. Ôtô chuyển động thẳng đều mặc dù có lực kéo vì
A. trọng lực cân bằng với phản lực.
B. lực kéo cân bằng với lực ma sát với mặt đường.
C. các lực tác dụng vào ôtô cân bằng nhau.
D. trọng lực cân bằng với lực kéo.
Câu 8. Hằng số hấp dẫn có giá trị bằng
−11
2
2
−11
2
2
A. 6,67.10 ( Nm / kg ) .
B. 66,7.10 ( Nm / kg ) .
−11
2
2
−11

2
2
C. 6,76.10 ( Nm / kg ) .
D. 7,67.10 ( Nm / kg ) .
Câu 9. Chọn phát biểu sai?
A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm.
B. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong (khúc cua), lực đóng vai trò hướng tâm luôn là lực ma sát.
C. Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc đóng vai trò
lực hướng tâm.

Trang 1/5 - Mã đề 138


D. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng
vai trò lực hướng tâm.
Câu 10. Chọn câu đúng
A. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng có giá trị
dương.
B. Vận tốc tức thời cho biết chiều chuyển động nên bao giờ cũng có giá trị dương.
C. Vận tốc trung bình có thể dương, âm hoặc bằng không.
D. Trong mọi trường hợp, vận tốc TB bằng quãng đường đi được chia cho khoảng thời gian đi hết quãng
đường đó.
Câu 11. Để tăng tầm xa của vật ném theo phương ngang với sức cản không khí không đáng kể thì biện pháp
hiệu quả nhất là ta phải
A. tăng độ cao điểm ném.
B. giảm độ cao điểm ném.
C. tăng vận tốc ném.
D. giảm khối lượng vật ném.
Câu 12. Tìm câu sai. Ba xe chuyển động trên cùng một đường thẳng. Đường biểu diễn tọa độ theo thời gian
của ba xe I, II, III cho trên hình.

x
III

II
x0
I

0

t0

t

A. Ba xe chạy thẳng đều và chạy nhanh như nhau.
B. Xe III chạy nhanh nhất, rồi đến xe II và xe I.
C. Xe III và xe II cùng khởi hành một lúc, còn xe I khởi hành sau một thời gian.
D. Xe III không xuất phát cùng một địa điểm với xe II và xe I.

r

r

Câu 13. Tác dụng vào một vật đồng thời hai lực F1 và F2 trong đó F1 = 30 ( N ) và F2 = 40( N) . Nhận xét nào
sau đây là đúng về hợp lực?
A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 50 ( N ) .
B. Chưa đủ cơ sở để kết luận.
C. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 80 ( N ) .

D. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 1( N ) .


Câu 14. Ba lực có cùng độ lớn bằng 10 ( N ) trong đó F1và
phẳng chứa

F,F
1 3 (hình vẽ).

Hợp lực của ba lực này có độ lớn
Trang 2/5 - Mã đề 138

F2 hợp với nhau góc

6 0 0 . Lực

F3 vuông góc mặt


A. 30( N) .
B. 25( N) .
C. 20 ( N) .
D. 15( N) .
Câu 15. Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với vận
tốc 36 km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50 m. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực của ô tô vào mặt đường
tại điểm cao nhất bằng
A. 9600 N.
B. 14400 N.
C. 11950 N.
D. 11760 N.
Câu 16. Hai quả cầu mỗi quả có khối lượng 200 ( kg) , bán kính 5 ( m) đặt cách nhau 110 ( m) . Lực hấp dẫn
giữa chúng lớn nhất bằng
−6


A. 2,668.10

( N) .

−8

B. 2,2049.10

( N) .

−8

C. 2,668.10

( N) .

−9

D. 2,2049.10

( N) .

Câu 17. Một vật được ném theo phương ngang ở độ cao 25( m) với vận tốc đầu 20 ( m/s ) . Bỏ qua sức cản
không khí, lấy g =10 ( m/s 2 ) . Vận tốc lúc chạm đất là
A. 30( m/s ) .
B. 32( m/s ) .
C. 25( m/s ) .
D. 35( m/s ) .
Câu 18. Hai quả cầu chuyển động trên cùng một đường thẳng đến va chạm vào nhau với vận tốc lần lượt

bằng 1 m/s và 0,5 m /s. Sau va chạm cả hai vật cùng bật trở lại với vận tốc lần lượt là 0,5 m/s và 1 ,5 m /s.
Quả cầu 1 có khối lượng 1kg. Khối lượng của quả cầu 2 là
A.

m2 = 0,5 (kg)

B.

m2 = 75 (kg)

C.

m2 = 7,5 (kg)

D.

m2 = 0,75 (kg)
2

Câu 19. Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80(cm). Cho rằng vật rơi tự do với g =10(m/s ), thời
gian rơi là
A. t = 4, 04(s).
B. t = 8, 00(s).
C. t = 4, 00(s).
D. t = 2, 86(s).
Câu 20. Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30 (s), cánh quạt dài 0, 4 (m). Vận tốc dài của
một điểm ở đầu cánh quạt là
π
A. 4,8π ( m/s ) .
B. 8,4π ( m/s ) .

C.
D. 2,4π ( m/s ) .
( m/s ) .
3
Câu 21. Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều trên một đoạn đường sắt thẳng với vận tốc 40 ( km / h ) và
60 ( km / h ) . Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai có độ lớn là?

A. 100 ( km / h ) .

B. 20 ( km / h ) .
C. 2400 ( km / h ) .
D. −2400 ( km / h ) .
Câu 22. Một chiếc xe chuyển động trên một đoạn đường thẳng AB với tốc độ trung bình là v. Câu nào sau
đây là đúng?
A. Thời gian chạy tỉ lệ với tốc độ v.
B. Xe chắc chắn chuyển động thẳng đều với tốc độ là v.
C. Quãng đường xe chạy được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
D. Tốc độ trung bình trên các quãng đường khác nhau trên đường thẳng AB có thể là khác nhau.
Câu 23. Một hòn bi lăn theo cạnh của một mặt bàn nằm ngang cao 1,25( m) . Khi ra khỏi mép bàn nó rơi
xuống nền nhà cách mép bàn là 2( m) (theo phương ngang), lấy g =10 ( m/s 2 ) . Vận tốc khỏi mép bàn là
A. 2( m/s) .

B. 4( m/s) .

C. 1( m/s ) .

Câu 24. Một vật đang chuyển động dưới tác dụng của lực
của vật là
A.


D. 5 ( m/s ) .

F1 với gia tốc a1. Nếu tăng lực F2 = 2F1 thì gia tốc

a2 bằng:

a2 = a1.

B.

a2 = 2a1.

C.

a2 = 4a1.

D. a 2 =

a1
.
2

Câu 25. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100 ( m ) . Xe chạy một vòng hết
2 ( phút ) . Gia tốc hướng tâm của xe có giá trị là

A. a ht = 2,7 ( m / s 2 ) .

B. a ht = 0,0523 ( m / s 2 ) .

C. a ht = 0, 27 ( m / s 2 ) .


D. a ht = 0,72 ( m / s 2 ) .

Trang 3/5 - Mã đề 138


Câu 26. Một xe lăn, khi được kéo bằng lực F = 2N nằm ngang thì xe chuyển động đều. Khi chất lên xe một
kiện hàng có khối lượng m = 2kg thì phải tác dụng lực F’ = 3F nằm ngang thì xe lăn mới chuyển động thẳng
đều. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa xe lăn và mặt đường
A. 0,1.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,2.
Câu 27. Cho biết đồ thị tọa độ – thời gian của một ô tô chuyển động thẳng, tốc độ của nó là 2 m/s.
Tọa độ của ô tô lúc t = 4s là

x(
20

t(s)
0

10

4

A. 12 m.

B. 20 m.


C. 15 m.

Câu 28. Một lực F truyền cho một vật khối lượng
F sẽ truyền cho

D. 28 m.

m1 một gia tốc 6m/s2, truyền cho m2 gia tốc 3 m / s 2 . Lực

m1 + m2 một gia tốc là
2

A. 9m / s .
B. 4,5m/ s .
C. 3m / s .
D. 2m / s .
Câu 29. Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được ba phần tư độ cao rơi. Thời gian rơi là
7
(s).
A. không tính được vì không có g.
B.
40
2
C. 2 (s).
D. (s).
3
Câu 30. Một vật có khối lượng 2 ( kg ) ở trên mặt đất có trọng lượng 20 ( N) . Nếu di chuyển vật tới một địa
2

2


2

điểm cách tâm trái đất 2R , thì nó có trọng lượng bao nhiêu?
A. 5 ( N ) .

B. 1 ( N ) .

C. 0,5 ( N) .

D. 10 ( N) .

Câu 31. Một lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên 30 ( cm ) . Treo vật có khối lượng 150( g) vào đầu
dưới lò xo thì lò xo dài 33( cm) . Hỏi nếu treo vật có khối lượng 0,1( kg ) thì lò xo dài
A. 35( cm) .

B. 31( cm) .

C. 29( cm) .

D. 32( cm) .

Câu 32. Một bè gỗ trôi theo dòng nước chảy với vận tốc 1( m / s ) . Một người đi bộ trên bè gỗ ngược chiều với
dòng nước. Để người đứng trên bờ thấy như người đó đứng yên so với bờ thì tốc độ của người này so với
thuyền có giá trị là
A. −3, 6 ( km / h ) .
B. 5, 4 ( km / h ) .
C. 1( km / h ) .
D. 3, 6 ( km / h ) .
TỰ LUẬN:

1.
Một vật rơi tự do từ độ cao h=45m, g=10m/s2.
a.
Tìm thời gian rơi và vận tốc chạm đất?
b.
Tìm độ cao còn lại sau 2s?
c.
Tìm quãng đường đi được trong 1,5s cuối cùng?
d.
Tìm tỉ số độ cao sau giấy thứ nhất và sau giấy thứ 2?
2.
Một vật có khối lượng m=150g, được kéo bởi lực F=1N từ trạng thái nghĩ theo
phương ngang, biết hệ số ma sát bằng 0,2, g=10m/s2.
a.
Tính gia tốc của vật
b.
Tính s,v sau 4s?
Trang 4/5 - Mã đề 138


c.

Sau 3 s lực kéo ngừng tác dụng và vật tiếp tục đi leenmawtj phẳng nghieng góc
300, hệ số ma sát 0,1. Tìm độ cao vật lên được
------------- HẾT -------------

Trang 5/5 - Mã đề 138


TRƯỜNG THPT

TỔ LÝ

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 -2020
Môn: LÝ - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
138
Câu 1.
Hướng dẫn giải.
Chọn C
Câu 2.
Hướng dẫn giải.
Chọn D
Câu 3.
Hướng dẫn giải.
Chọn B
Gia tốc rơi tự do g phụ thuộc vĩ độ địa lí và độ cao so với mặt biển
- Ở địa cực g lớn nhất: g = 9,8324 ( m/s2 ) .
- Ở xích đạo g nhỏ nhất: g = 9,7872 ( m/s 2 )
g = go

R2
R2 + h2

Câu 4.
Hướng dẫn giải.
Chọn B

Lực căng dây cũng có bản chất là lực đàn hồi nên nó cũng xuất hiện ngược chiều biến dạng của sợi dây. Và
nó là lực của sợi dây tác dụng vào quả nặng và cái móc.
Câu 5.
Hướng dẫn giải.
Chọn A
- Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không. B đúng
- Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hướng và độ lớn. C đúng
- Gia tốc là một đại lượng véc tơ. D đúng
- Gia tốc hướng tâm đặc trưng cho vận tốc cả về độ lớn và phương chiều. Đáp án A sai.
Câu 6.
Hướng dẫn giải.
Chọn D
Câu 7.
Câu 8.
Hướng dẫn giải.
Chọn A
Câu 9.
Câu 10.
Chọn C
Câu 11.
Hướng dẫn giải.
Chọn C
Để tăng tầm xa của vật ném theo phương ngang với sức cản không khí không đáng kể thì biện pháp hiệu quả
nhất là tăng vận tốc ném.


2h
g

L = v0


Câu 12.
Hướng dẫn giải
Các đồ thị I, II, III biểu diễn tọa độ theo thời gian là những đường thẳng xiên góc, song song với nhau.
Chuyển động của ba xe là thẳng đều với cùng tốc độ.
Câu 13.
Hướng dẫn giải.
Chọn B

r

r

Không có góc hợp bởi hai lực F1 và F2 nên chưa thể xác định chính xác hợp lực tác dụng lên vật
Câu 14.
Hướng dẫn giải.
Chọn C
Gọi F’ là hợp lực của F1và

F2 :

F' = F12 + F22 + 2F1F2 cos 60 0 = 10 3 ( N )

Hợp lực của ba lực này có độ lớn : F = F '2 + F32 = 20 ( N )
Câu 15.
Câu 16.
Hướng dẫn giải.
Chọn C
Lực hấp dẫn giữa hai quả cầu sẽ lớn nhất khi chúng tiếp xúc nhau.
6, 67.10 −11 ) .200.200

(
m1m 2
Fhd = G
=
= 2, 668.10 −8 ( N ) .
( r + h) 2
10 2
Câu 17.
Hướng dẫn giải.
Chọn A
Vận tốc lúc chạm đất là:
2

v=

2
0

2
y

v +v =


2h 
v +  g
 =
g 

2

0

v 02 +

(

2gh

)

2

= 20 2 + ( 2.10.25 ) = 30 ( m / s )

Câu 18.
Hướng dẫn giải.
Chọn D
Ta có: F12 = F21 ⇒ m1.

v1 -v 01
v -v
m . v -v
1.1,5
= m 2 . 2 02 ⇒ m 2 = 1 1 01 =
= 0,75 ( kg )
Δt
Δt
v 2 -v 02
2


Câu 19.
Hướng dẫn giải.
Chọn C
2h
t=
=
g
Câu 20.

2.80
= 4 (s )
10

Hướng dẫn giải.
Chọn A
Ta có tần số, tốc độ góc và vận tốc dài được tính là
180
= 6Hz
f=
30
ω = 2π.f = 2π.6 = 12 π(rad/ s)
v = r.ω = 0, 4.12 π = 4,8π(m/ s)


Câu 21.
Hướng dẫn giải.
Chọn A

r


r

r

r

r

r

Từ công thức cộng vận tốc: v13 = v12 + v23 → v12 = v13 − v23.
về độ lớn: v13 = 40(km / h),v23 = 60(km / h)
Chọn chiều dương chiều chuyển động của đầu máy thứ nhất khi đó chiếu phương trình trên xuống phương
chuyển động của đầu máy 1 ta có: v12 = v13 + v23 = 40 + 60 = 100(km / h) .
Câu 22.
Hướng dẫn giải.
Chọn D
Câu 23.
Hướng dẫn giải.
Chọn B
Áp dụng công thức tầm xa ta có:
2h
g
10
=> v0 = L
= 2.
= 4 (m / s)
L = v 0 .t = v0
g
2h

2. 1, 25
Câu 24.
Hướng dẫn giải.
Chọn B
 F = ma 1
F
a
1
Theo định luật II Niuton:  1
⇒ 1 = 1 = ⇒ a 2 = 2a 1 .
F2
a2
2
 F2 = ma 2
Câu 25.
Hướng dẫn giải.
Chọn C
2π 2
) = 0, 274(m / s 2 )
Gia tốc hướng tâm của xe có giá trị: a ht = r.ω2 = 100.(
120
Câu 26.
Hướng dẫn giải.
Chọn B
Câu 27.
Hướng dẫn giải.
Chọn A
20
x 0 = 20m, v = −
= −2m / s ⇒ x = 20 − 2t ⇒ x ( 4 ) = 12m.

10
Câu 28.
Hướng dẫn giải.
Chọn D
Gia tốc của vật: theo đl II Niuton ta có
F
1 m
a1 =
= 6 (m / s2 ) ⇔ = 1
m1
a1 F

a2 =

F
1 m
= 3 (m / s2 ) ⇔ = 2
m2
a2
F

F
1 m + m2 1 1
a .a
6.3
= 6 (m / s2 ) ⇔ = 1
= + ⇒a = 1 2 =
= 2 (m/s2 )
m1 + m2
a

F
a1 a 2
a1 + a 2 6 + 3
Câu 29.
Hướng dẫn giải.
Chọn D
a=

∆ Sc = St − S( t −1) =

1 2 1
1
3
3 1
2
gt − g ( t − 1) = gt − g = h = . gt 2 .
2
2
2
4
4 2


2
(s ) .
3
Câu 30.
⇒t=

Hướng dẫn giải.

Chọn A
Mm

2
2

P  2R 
P 20
R


=
= 4 ⇒ P′ = =
= 5 (N).

Mm 
P′  R 
4
4
P ′ = mg ′ = G
(R + 3R ) 2 

P = mg = G

Câu 31.
Hướng dẫn giải.
Chọn D

mg = k.∆l ⇒


m1 l1 − l0
0,15 33 − 30
=

=
⇒ l2 = 32 ( cm) .
m2 l2 − l0
0,1 l2 − 30

Câu 32.
Hướng dẫn giải.
Chọn D

r

r

r

Áp dụng công thức cộng vận tốc cho người và bè ta có: v NB = v Nb + vbB .

r

r

r

Áp dụng công thức cộng vận tốc cho bè và nước ta có: vbB = vbn + vnB .

r


r

r

r

r

Vậy: v NB = v Nb + vbn + vnB theo giả thiết bè trôi theo dòng nên vbn = 0 và để người đứng trên bờ thấy như

r

r

r

người đó đứng yên so với bờ thì vNB = 0 khi đó ta có: 0 = vNb + vnB
chọn chiều dương là chiều chuyển động của người chiếu phương trình xuống phương chuyển động của người:

0 = vNb − vnB ⇔ vNb = vnB = 1(m / s) = 3,6(km / h)


TRƯỜNG THPT
TỔ LÝ

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: LÝ - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
170
Câu 1. Gia tốc của hòn đá ném thẳng lên sẽ
A. giảm dần.
B. bằng không khi lên cao tối đa.
C. nhỏ hơn gia tốc của hòn đá ném xuống.
D. bằng gia tốc của hòn đá ném xuống.
Câu 2. Ôtô chuyển động thẳng đều mặc dù có lực kéo vì
A. trọng lực cân bằng với lực kéo.
B. trọng lực cân bằng với phản lực.
C. lực kéo cân bằng với lực ma sát với mặt đường.
D. các lực tác dụng vào ôtô cân bằng nhau.
Câu 3. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể
sau đây?
A. Giới hạn vận tốc của xe.
B. Tạo lực hướng tâm.
C. Tăng lực ma sát.
D. Cho nước mưa thoát dễ dàng.
Câu 4. Hãy chỉ ra chuyển động nào là sự rơi tự do :
A. Viên bi rơi xuống từ độ cao cực đại sau khi ném lên theo phương thẳng đứng.
B. Vật chuyển động thẳng đứng hướng xuống, với vận tốc đầu là.
C. Viên bi rơi xuống đất sau khi lăn trên máng nghiêng.
D. Tờ giấy rơi trong không khí.
Câu 5. Trong chuyển động tròn đều thì
A. tần số tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.
B. tốc độ góc tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.
C. chu kỳ tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.
D. tần số tỉ lệ thuận với chu kỳ.

Câu 6. Một vật lúc đầu nằm yên trên một mặt phẳng nhám nằm ngang.Sau khi được truyền một vận tốc đầu,
vật chuyển động chậm dần vì
A. trọng lực
B. quán tính.
C. lực ma sát.
D. phản lực.
Câu 7. Một vật bị ném ngang (bỏ qua sức cản của không khí). Lực tác dụng vào vật khi chuyển động là
A. lực do bỡi chuyển động nằm ngang.
B. trọng lực.
C. lực ném.
D. lực ném và trọng lực.
Câu 8. Một lò xo có độ cứng k = 400 ( N/m) , cho, g = 10 ( m/s2 ) , để nó dãn ra 10( cm) thì phải treo vào nó
một vật có khối lượng là
A. 12 ( kg ) .
B. 2 ( kg ) .
C. 4 ( kg ) .
D. 40 ( kg ) .
Câu 9. Một vật đang chuyển động thẳng đều bỗng chịu tác dụng đồng thời của ba lực có độ lớn khác nhau,
nhưng có hợp lực bằng 0. Nó sẽ chuyển động tiếp như thế nào?
A. Dừng lại và đứng yên.
B. Chuyển động theo phương của lực lớn nhất.
C. Chuyển động thẳng đều như cũ.
D. Chuyển động thẳng với tốc độ lớn hơn.
Câu 10. Hệ qui chiếu khác hệ toạ độ ở chỗ có thêm:
A. Mốc thời gian.
B. Vật làm mốc.
C. Mốc thời gian và đồng hồ.
D. Đồng hồ.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động ném ngang?
A. Vận tốc ban đầu và chiều cao ban đầu càng lớn thì tầm ném xa càng lớn.

B. Khi vật chạm đất thì thời gian rơi tự do xấp xỉ bằng thời gian chuyển theo quán tính.
C. Quỹ đạo chuyển động là một phần đường parabol.
D. Chuyển động ném ngang có thể được phân tích thành hai chuyển động thành phần: chuyển động theo
quán tính ở độ cao không đổi và chuyển động rơi tự do.
Câu 12. Một vật nặng rơi từ độ cao xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 ( m / s2 ) . Thời gian
rơi và vận tốc của vật khi chạm đất là
Trang 1/4 - Mã đề 170


A. 4 ( s ) ; 40 ( m / s ) .

B. 2 ( s ) ; 20 ( m / s ) .

C. 8 ( s ) ; 80 ( m / s ) .

D. 16 ( s ) ; 160 ( m / s ) .

Câu 13. Một vật có khối lượng m = 500 ( g) , đang chuyển động với gia tốc a = 60 ( cm / s 2 ) . Lực tác dụng lên
vật có độ lớn là
A. F = 0,03( N) .
B. F = 30( N) .
C. F = 3( N) .
D. F = 0,3( N) .
Câu 14. Ba xe chuyển động trên cùng một đường thẳng. Đường biểu diễn tọa độ theo thời gian của ba xe I, II,
III cho trên hình. Phương trình chuyển động của các xe là
x
III

II
x0

I

0

t0

t

A. XeI : x1 = v ( t – t o ) ; xeII : x 2 = vt; xeIII : x 3 = x o + vt.
B. XeI : x1 = v ( t – t o ) ; xeII : x 2 = vt – vo ; xeIII : x 3 = vt.
C. XeI : x1 = vt; xeII : x 2 = vt; xeIII : x 3 = x o + vt.
D. XeI : x1 = v ( t + t o ) ; xeII : x 2 = vt; xeIII : x3 = x o + vt.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác:
A. Chuyển động thẳng đều là chuyển động của vật trên 1 đường thẳng trong đó vật đi được những quãng
đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Trong chuyển động quay của trái đất quanh mặt trời, trái đất được xem là điểm chất
C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc của chất điểm có hướng và độ lớn không đổi
D. Trong chuyển động thẳng đều phương trình chuyển động có dạng: x = v(t − t0 ) + x0

ur ur

Câu 16. Một vật đồng thời chịu tác dụng hai lực F1 , F2 , khi đó hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn là:

r ur
A. F = F1 − F2
B. F = F12 + F22 − 2FF
cos
F
1 2
1 F2


r ur
C. F = F12 + F22 + 2F1F2 cos F1 F2
D. F = F1 + F2
Câu 17. Cho gia tốc g ở mặt đất là 10 ( m / s 2 ) thì ở độ cao bằng hai lần bán kính trái đất, gia tốc này sẽ là
A. 20 ( m / s2 ) .

B. 2,5 ( m / s 2 ) .

C. 5 ( m / s2 ) .

D. 1,1 ( m / s2 ) .

Câu 18. Một máy bay đang thẳng đều ở độ cao h, với tốc độ v0 thì thả rơi một vật. Bỏ qua sức cản của
không khí. Khi vật chạm đất, máy bay cách chỗ thả vật một đoạn là
A. S =

2.h.v 02
.
g

B. S =

2gh
.
v0

C. S = 2.v0 gh.

D. S = v0 .


2h
.
g

Câu 19. Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều trên một đoạn đường sắt thẳng với vận tốc 40 ( km / h ) và
60 ( km / h ) . Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai có độ lớn là?

A. 100 ( km / h ) .
Trang 2/4 - Mã đề 170

B. 20 ( km / h ) .

C. 2400 ( km / h ) .

D. −2400 ( km / h ) .


Câu 20. Một vệ tinh nhân tạo ở một vị trí cách Trái đất 300 km và chuyển động tròn đều quanh Trái Đất mỗi
vòng hết 90 phut. Biết bán kính Trái đất R = 6400 (km). Gia tốc hướng tâm của vệ tinh có độ lớn là
A. 1176259 ( km/h 2 ) .

B. 1176259 ( m/s 2 ) .

C. 117557,9 ( km/h 2 ) .

D. 117625,9 ( m/s 2 ) .

Câu 21. Một quả bóng, khối lượng 500 ( g ) bay với tốc độ 20( m/s) đập vuông góc vào bức tường và bay
ngược lại với tốc độ 20( m/s) . Thời gian va đập là 0,02 ( s ) . Lực do bóng tác dụng vào tường có độ lớn và

hướng:
A. 200(N ), ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng.
B. 1000(N), cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng.
C. 500(N ), cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng.
D. 1000(N), ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng.

r

r

Câu 22. Ba lực đồng quy cùng độ lớn bằng 10 N ,trong đó hai lực F1 và F2 tạo thành một góc 6 0 0 và lực

r
r
r
F3 tạo thành một góc vuông với mặt phẳng chứa hai lực F1 và F2 . Hợp lực của 3 lực đó có độ lớn bằng:

A. 25 N
B. 20 N
C. 15 N
D. 30 N
Câu 23. Một viên bi có khối lượng 200g được nối vào đầu A của một sợi dây dài OA = 1m. Quay cho viên bi
chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh O với vận tốc 30vòng /phút. Lấy g = π 2 =10m/s2.
Sức căng của dây OA khi viên bi ở vị trí cao nhất là
A. 4N.
B. 12N.
C. 10N.
D. 30N.
Câu 24. Một đồng hồ công cộng gắn trên tháp chuông ở trung tâm thành phố có kim phút dài 1, 2 (m) và kim
giờ dài 90 (cm) . Tốc độ dài của hai đầu mút hai kim đó có giá trị lần lượt là

A. 1,57.10 -3 ( m/s ) ; 1,74.10 -4 ( m/s ) .
B. 2,09.10 -3 ( m/s ) ; 1,31.10 -4 ( m/s ) .
C. 3,66.10 -3 ( m/s ) ; 1,31.10 -4 ( m/s ) .

D. 2,09.10 -3 ( m/s ) ; 1,90.10 -4 ( m/s ) .

Câu 25. Một vật khối lượng m, được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu
thuộc vào
A. m và h.

B.

v0 và h.

C.

m, v0và h.

v0. Tầm bay xa của nó phụ

D.

m và v0.

Câu 26. Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa độ – thời gian như hình. Phương trình chuyển động của vật
có dạng sau đây?
x(m)
20

5

t(s)
5
A. x = 5 +5t.

B. x = 4t.

C. x = 5 – 5t.

D. x = 5 + 4t.

Câu 27. Các giọt nước mưa rơi đều thẳng đứng vận tốc v1 . Một xe lửa chạy thẳng đều theo phương ngang
với vận tốc v 2 = 17,3 ( m / s ) . Các giọt nước mưa bám vào cửa kính và chạy dọc theo hướng hợp 30 o với
phương thẳng đứng. Vận tốc rơi thẳng đều của các giọt nước mưa là:
A. 11,5 ( m / s ) .
B. 10 ( m / s ) .
C. 34, 6 ( m / s ) .
D. 30 ( m / s ) .

Câu 28. Một vật khối lượng 4 ( kg ) ở trên mặt đất có trọng lượng 40 ( N) . Khi chuyển vật đến vị trí cách mặt
đất h = 3R ( R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng là
Trang 3/4 - Mã đề 170


A. 50 ( N) .

B. 3,5 ( N) .

C. 25 ( N) .

D. 2,5 ( N) .


Câu 29. Một ôtô tải kéo một ôtô con có khối lượng 2000 kg chạy nhanh dần đều sau 30( s)
6

đi được 144 ( m) . Bỏ qua ma sát. Nếu dây cáp có độ cứng là 2.10 ( N/ m) thì độ dãn của nó là
−3

A. ∆l = 0,32 ( m )

B. ∆l = 3,2.10

( m)
3,2.10− 4 ( m)

−2

C. ∆l = 3,2.10 ( m)
D. ∆l =
Câu 30. Một cái hòm có khối lượng m = 20 kg đặt trên sàn nhà. Người ta kéo hòm bằng một lực F hướng
chếch lên trên và hợp với phương nằm ngang một góc α=200 như hình vẽ. Hòm chuyển động thẳng đều trên
sàn nhà. Hệ số ma sát trượt giữa hòm và sàn nhà µt = 0,3. Lấy g = 9,8m/s2 . Độ lớn của lực F

bằng
A. 52,3 N.
B. 56,4 N.
C. 46,5 N.
D. 42,6 N.
Câu 31. Tính quãng đường mà vật rơi tự do đi được trong giây thứ 5. Trong khoảng thời gian đó vận tốc của
2
vật đã tăng được bao nhiêu? Lấy g = 10(m / s ).

A. 40(m);15(m / s) .
B. 40(m);10(m / s) .
C. 45(m);10(m / s) .
D. 45(m);15(m / s) .
r

Câu 32. Lực cản F tác dụng vào vật khối lượng 4 ( kg ) đang chuyển động với vận tốc 5( m/ s) . Vật đi được
r

đoạn đường 10 ( m ) thì dừng lại. Lực cản F có độ lớn:

A. 5( N ).

Trang 4/4 - Mã đề 170

B. 4(N).

C. 2(N).
------------- HẾT -------------

D. 8(N ).


TRƯỜNG THPT
TỔ LÝ

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: LÝ - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
170
Câu 1.
Hướng dẫn giải.
Chọn D
Ma sát với không khí không đáng kể, do đó hòn đá chỉ chịu tác dụng của trọng lực nên gia tốc không đổi.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Hướng dẫn giải.
Chọn A
Viên bi rơi xuống theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
Câu 5.
Hướng dẫn giải.
Chọn C
2π.r
suy ra tần số tỉ lệ nghịch với bán kính quỹ đạo
Trong chuyển động tròn đều theo công thức v =
T
v
tốc độ góc ω = nên tốc độ góc không thể tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo được
r
2π.r
theo công thức v =
suy ra T nên ta thấy chu kỳ tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo đáp án
T
tần số không tỉ lệ thuận với chu kì được.
Câu 6.

Hướng dẫn giải.
Chọn C
Câu 7.
Hướng dẫn giải.
Chọn B
Câu 8.
Hướng dẫn giải.
Chọn C
Ta có khi vật đứng yên thì mg = k.∆l ⇒ m =

k.∆l 400.0,1
=
= 4 ( kg) .
g
10

Câu 9.
Hướng dẫn giải.
Chọn C
Câu 10.
Chọn C
Câu 11.
Hướng dẫn giải.
Chọn B
Không thể là “xấp xỉ” mà bằng nhau.
Câu 12.
Hướng dẫn giải.
Chọn A



t=

2h
=
g

2.80
= 4 (s )
10

v = 2gh = 2.10.80 = 40 ( m / s )
Câu 13.
Hướng dẫn giải.
Chọn D

F = ma = 0,5.0,6 = 0,3( N)

Câu 14.
Hướng dẫn giải
v là vận tốc của ba xe.
Xe I xuất phát lúc t 0 , vậy phương trình chuyển động của xe I là: x1 = v ( t – t o ) .
Xe II và xe III cùng xuất phát lúc t = 0, các phương trình chuyển động tương ứng là x 2 = vt vaøx 3 = x o + vt.
Câu 15.
Hướng dẫn giải.
Chọn A
Câu 16.
Hướng dẫn giải.
Chọn C

r ur

F = F12 + F22 + 2F1F2 cos F1 F2

Câu 17.
Hướng dẫn giải.
Chọn D
2

g  R + 2R 
g
'
2
=
 = 9 ⇒ g = = 1,1(m / s )
'
g  R 
9
Câu 18.

Hướng dẫn giải.
Chọn A
2.h.v 02
g

2h
tức là S =
g

Áp dụng công thức tầm xa L = v 0

Câu 19.

Hướng dẫn giải.
Chọn A

r

r

r

r

r

r

Từ công thức cộng vận tốc: v13 = v12 + v23 → v12 = v13 − v23.
về độ lớn: v13 = 40(km / h),v23 = 60(km / h)
Chọn chiều dương chiều chuyển động của đầu máy thứ nhất khi đó chiếu phương trình trên xuống phương
chuyển động của đầu máy 1 ta có: v12 = v13 + v23 = 40 + 60 = 100(km / h) .
Câu 20.
Hướng dẫn giải.
Chọn C
Bán kính quỹ đạo của vệ tinh là r
r = R + h = 6400 + 300 = 6700 (km)

T = 90ph = 1,5 (h)
2π 2π 4π
=
=
(s)

T 1,5 3

a ht = r.ω2 = 6700.( ) 2 = 117557,9 (km/ h 2 ).
3
ω=


Câu 21.
Hướng dẫn giải.
Chọn B
Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của quả bóng. Gia tốc của quả bóng là:

v - v0 - 20 - 20
=
= - 2000 ( m/s2 ) .
Δt
0,02
-3
Lực do tường tác dụng lên bóng là: F = m.a = 500.10 .( -2000) = - 1000 ( N) ; dấu ( − ) thể hiện lực do tường
a=

tác dụng vào bóng ngược chiều dương.
Vậy lực do bóng tác dụng vào tường có độ lớn 1000(N), cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng.
Câu 22.
Hướng dẫn giải.
Chọn B

r r r r r r
F = F1 + F2 + F3 = F12 + F3
r r r r r r

F = F1 + F2 + F3 = F12 + F3

r r

- Theo yêu cầu của đề: (F1 , F2 ) = 60 o ⇒ F12 = F12 + F22 + 2F1F2 cos α = 2F1 cos
r

r

- Mà: (F12 , F) = 90 o ⇒ F = F122 + F32 + = (10 3 ) 2 + 10 2 = 20(N)
Câu 23.

Câu 24.
Hướng dẫn giải.
Chọn B
Kim phút quay hết 1 vòng hết 60 phút chu kì T1 = 60ph = 3600s


π
ω1 =
=
=
(s)
T1 3600 1800
π
.1, 2 = 2,09.10−3 (m/ s)
Tốc độ dài v1 = ω1.R1 =
1800
Kim giờ quay hết 1 vòng hết 12 giờ chu kì T2 = 12.60.60 = 43200s



π
ω2 =
=
=
(s)
T2 43200 21600
π
.0,9 = 1,31.10−4 (m/ s)
Tốc độ dài v2 = ω2 .R 2 =
21600
Câu 25.
Hướng dẫn giải.
Chọn B
2h
L = v0
g
Câu 26.
Hướng dẫn giải.
Chọn D
25
x 0 = 5m, v =
= 5m / s ⇒ x = 5 + 5t.
5
Câu 27.
Hướng dẫn giải.
Chọn D
Sơ đồ vận tốc của giọt nước mưa đối với xe như hình.
v
Ta có tan 30° = 1

v2

α
= 10 3(N)
2


Với v1 là vận tốc của xe, bằng 17,3 km/h; v2 là vận tốc của giọt mưa đối với ô tô.
v1
⇒ v2 =
≈ 30(m / s) .
tan 30°
Mức độ 4:
Câu 28.
Hướng dẫn giải.
Chọn D
Mm

P = mg = G 2
2

P  4R 
P 40
R

=
= 16 ⇒ P ′ =
=
= 2, 5 ( N ) .




'
Mm 
P
R
16
16


P ′ = mg ′ = G
(R + 3R ) 2 
Câu 29.
Hướng dẫn giải.
Chọn A

at 2
2s 2.144
s=
⇒a = 2 =
= 0,32( m/s2 ) ⇒ F = m.a = 2.106.0,32 = 0,64.106 ( N)
2
2
t
30
F 0,64.106
⇒ F = k.∆l ⇒ ∆l = =
= 0,32 ( m) .
k
2.106

Câu 30.
Hướng dẫn giải.
Chọn B
Câu 31.
Hướng dẫn giải.
Chọn C

1
1
1
1
2
∆sn = Sn − S( n −1) = gn 2 − g ( n − 1) = gn − g ⇒ ∆s5 = g.5 − g = 45 ( m )
2
2
2
2
∆v n = v n − v( n −1) = gn − g ( n − 1) = g ⇒ ∆v5 = 10 ( m / s )
Câu 32.
Hướng dẫn giải.
Chọn A

v2 - v02 0 - 52
=
= -1,25( m/s2 ) .
2S
2.10
+ Lực cản có độ lớn: F = m a = 5( N) .

2

2
+ v - vo = 2aS ⇒ a =


TRƯỜNG THPT
TỔ LÝ

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: LÝ - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
188
Câu 1. Đối với hai vật chuyển động ném ngang thì
A. vật nào có vận tốc ban đầu lớn hơn thì bay xa hơn.
B. vật nào có khối lượng lớn hơn thì bay xa hơn.
C. vật nào có khối lượng nhỏ hơn thì bay xa hơn.
D. vật nào có vận tốc ban đầu và độ cao hơn ban đầu lớn hơn thì bay xa hơn.
Câu 2. Trong trường hợp nào dưới đây vật có thể coi là chất điểm:
A. Xe đạp chạy trong phòng nhỏ.
B. Quả Bưởi rơi từ bàn xuống đất.
C. Người hành khách đi lại trên xe ô tô.
D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời.
Câu 3. Xe ôtô rẽ quẹo sang phải, người ngồi trên xe bị xô về.
A. Phía trái.

B. Phía sau.


C. Phía trước.

D. Phía phải.

Câu 4. Công thức tính trọng lực P = mg được suy ra từ
A. định luật vạn vật hấp dẫn.
B. định luật II Niutơn.
C. định luật III Niutơn.
D. định luật I Niutơn.
Câu 5. Chọn phát biểu sai. Trong chuyển động ném ngang
A. thời gian chuyển động ném ngang bằng thời gian rơi tự do từ cùng một độ cao ban đầu.
B. gia tốc trong chuyển động ném ngang luôn không đổi cả về phương, chiều và độ lớn. Đó là gia tốc trọng
trường g.
C. vì gia tốc luôn không đổi nên đó là chuyển động thẳng biến đổi đều.
D. độ lớn vận tốc tăng dần theo thời gian.
Câu 6. Dùng hai lò xo để treo hai vật có cùng khối lượng, lò xo bị dãn nhiều hơn thì có độ cứng
A. lớn hơn.
B. nhỏ hơn.
C. tương đương nhau.
D. chưa đủ điều kiện
Câu 7. Chọn câu sai?
A. khi ôtô qua cầu cong thì lực nén của ôtô lên mặt cầu luôn cùng hướng với trọng lực
B. Khi ôtô qua khúc quanh, ngoại lực tác dụng lên ôtô gồm trọng lực, phản lực của mặt đường và lực ma
sát nghỉ.
C. Lực hướng tâm giúp cho ôtô qua khúc quanh an toàn
D. Lực nén của ôtô khi qua cầu phẳng luôn cùng hướng với trọng lực
Câu 8. Một trái bóng được thả rơi tự do. Đại lượng nào sau đây không thay đổi
A. Vận tốc.
B. Thời gian rơi.
C. Quãng đường rơi.

D. Gia tốc.
Câu 9. Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Điều kiện về bề mặt.
B. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật.
C. Áp lực lên mặt tiếp xúc.
D. Bản chất của vật.
Câu 10. Chọn phát biểu sai về chuyển động tròn đều
A. Nếu cùng bán kính quỹ đạo r, chu kì T càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ.
B. Nếu cùng tần số f , bán kính quỹ đạo càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ.
C. Nếu cùng bán kính quỹ đạo r, tần số càng cao thì tốc độ dài càng lớn.
D. Các chuyển động tròn đều cùng chu kì T, chuyển động nào có bán kính quỹ đạo càng lớn thì tốc độ dài
càng lớn.
Câu 11. Một đoàn tàu đang chuyển động trên đường sắt thẳng, nằm ngang với lực kéo không đổi bằng lực ma
sát. Đoàn tàu sẽ chuyển động
A. thẳng chậm dần đều.
B. thẳng đều.
C. đứng yên.
D. thẳng nhanh dần đều.

r

r

Câu 12. Hai lực F1 và F2 có cùng độ lớn hợp với nhau một góc α . Hợp lực của chúng có độ lớn
Trang 1/4 - Mã đề 188


α

2


A. F = 2Fcos
1


B.

F = F1 − F2

C.

F = 2Fcos
α
1

D.

F = F1 + F2

r

Câu 13. Người ta truyền cho một vật ở trạng thái nghỉ một lực F thì sau 0,5 ( s ) thì vật này tăng tốc lên được

1( m/s ) . Nếu giữ nguyên hướng của lực mà tăng gấp đôi độ lớn lực tác dụng vào vật thì gia tốc của vật bằng:
2

2

2


2

A. 2(m/s ).
B. 4(m/s ).
C. 3(m/s ).
D. 1(m/s ).
Câu 14. Vòng xiếc là một vành tròn bán kính R = 8 m, nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Một người đi xe
đạp trên vòng xiếc này, khối lượng cả xe và người là 80 kg. Lấy g = 9,8 m/s2, Lực ép của xe lên vòng xiếc tại
điểm cao nhất với vận tốc tại điểm này là v = 10 m/s bằng
A. 186 N.
B. 254 N.
C. 216 N.
D. 164 N.
Câu 15. Vật ném ngang từ độ cao 15 ( m ) với vận tốc 30( m/s ) . Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g = 10 ( m/s 2 ) . Vận
tốc vật khi chạm đất là
A. 20 2 ( m/s ) .

B. 60( m/s ) .

Câu 16. Một quả cầu khối lượng

D. 40( m/s) .

C. 20 3 ( m/s )

m. Để trọng lượng của quả cầu bằng

1
trọng lượng của nó trên mặt đất thì
4


phải đưa nó lên độ cao h bằng
A. 3200 ( km) .

B. 6400 ( km) .

C. Một giá trị khác

D. 1600 ( km) .

Câu 17. Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R=15 ( m ) , với vận tốc dài 54 (km/h). Gia
tốc hướng tâm của chất điểm có độ lớn là
A. 225 m/s 2
B. 5 ( m/s2 )
C. 1( m/s2 ) .
D. 15 ( m/s2 ) .
( ) .
Câu 18. Cho biết đồ thị tọa độ – thời gian của một ô tô chuyển động thẳng, tốc độ của nó là 2 m/s.
Tọa độ của ô tô lúc t = 4s là

x(
20

t(s)
0

4

10


A. 20 m.

B. 15 m.

C. 12 m.

D. 28 m.

Câu 19. Ga – li – lê thả quả đạn hình cầu từ độ cao 56 ( m ) trên tháp nghiêng Pi – da xuống đất. Biết

g = 9,81( m / s 2 ) , thời gian quả đạn rơi là
A. 2, 97(s) .
B. 3, 38(s) .
C. 3,83(s) .
D. 4,12(s) .
Câu 20. Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều trên một đoạn đường sắt thẳng với vận tốc 40 ( km / h ) và
60 ( km / h ) . Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai có độ lớn là?

A. −2400 ( km / h ) .

B. 20 ( km / h ) .

C. 2400 ( km / h ) .

D. 100 ( km / h ) .

r
r
Câu 21. Hai lực F1 và F2 vuông góc với nhau. Các độ lớn là 3( N) và 4( N) . Hợp lực của chúng tạo với hai lực
này các góc bao nhiêu? (lấy tròn tới độ)

A. 3 0 0 và 60 0.
B. 42 0 và 48 0.
C. 3 7 0 và 53 0.
D. 4 7 0 và 53 0.
Câu 22. Trong chuyển động của một vật ném ngang, khi độ cao để ném vật tăng gấp hai thì thời gian rơi của
vật sẽ
A. không đổi.
B. giảm một nửa.
C. tăng gấp hai.
D. tăng căn hai.
Trang 2/4 - Mã đề 188


Câu 23. Một quạt máy quay với vận tốc 400 ( vòng/phút ) . Cánh quạt dài 0,82 ( m ) . Vận tốc dài và vận tốc
góc của một điểm ở đầu cánh có giá trị là
A. ω = 41,87 ( rad / s ) ; v = 34,33 ( m / s ) .
B. ω = 41, 78 ( rad / s ) ; v = 34,33 ( m / s ) .
C. ω = 14,87 ( rad / s ) ; v = 34,33 ( m / s ) .
D. ω = 48,17 ( rad / s ) ; v = 34,33 ( m / s ) .
Câu 24. Quả bóng khối lượng 200 g bay đến đập vào tường theo phương vuông góc với vận tốc 90 km/h.
Bóng bật trở lại theo phương cũ với vận tốc 54 km/h. Thời gian bóng chạm tường là ∆ t = 0,05 s. Gia tốc
trung bình của bóng là
2

2

2

2


A. 800 (m/s ).
B. - 800 (m/s ).
C. 200 (m/s ).
D. - 200 (m/s ).
Câu 25. Hành khách trên tàu A thấy tàu B đang chuyển động về phía trước. Còn hành khách trên tàu B lại
thấy tàu C cũng đang chuyển động về phía trước. Vậy hành khách trên tàu A sẽ thấy tàu C .
A. Đứng yên.
B. Chạy lùi về phía sau.
C. Tiến về phía trước.
D. Tiến về phía trước rồi sau đó lùi về phía sau.
Câu 26. Vật khối lượng m = 2 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang và được kéo nhờ lực F hợp với mặt sàn góc
α = 60 0 và có độ lớn F = 2 N . Bỏ qua ma sát. Độ lớn gia tốc của m khi chuyển động là:
2

2

2

A. 0,85 m/s .
B. 0,45 m/s .
C. 1 m / s 2 .
D. 0,5 m/s .
Câu 27. Một vật chuyển động chậm dần đều, trượt được quãng đường 96m thì dừng lại. Trong quá trình
chuyển động lực ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng tiếp xúc bằng 0,12 trọng lượng của vật. Lấy g
=10m/s2.Thời gian chuyển động của vật nhận giá trị nào sau đây?
A. t = 12,65s.
B. t = 15,26s.
C. t = 21,65s.
D. t = 16,25s.
Câu 28. Cho hai quả cầu đồng chất có cùng bán kính. Nếu bán kính của hai quả cầu này và khoảng cách giữa

chúng giảm đi 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng thay đổi như thế nào?
A. Giảm 4 lần.
B. Giảm 16 lần.
C. Không thay đổi.
D. Tăng 4 lần.
Câu 29. Một vật được thả không vận tốc đầu. Nếu nó rơi xuống được một khoảng cách s1 trong giây đầu tiên
s
và thêm một đoạn s 2 trong giây kế tiếp, thì tỉ số 2 là
s1
A. 1 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 5 .

Câu 30. Một lò xo được giữ cố định ở một đầu. Khi tác dụng vào đầu kia của nó một lực kéo 2( N) thì nó có
chiều dài 18 ( cm) . Còn khi lực kéo là 3,6( N) thì nó có chiều dài 22( cm) . Chiều dài tự nhiên và độ cứng của
lò xo là
A. 13 ( cm) , 45 ( N / m) .

B. 12 ( cm) , 40 ( N / m) .

C. 12,5( cm) ,40 ( N / m) .
D. 13( cm) ,40 ( N/m) .
Câu 31. Cho đồ thị tọa độ - thời gian của một người như hình vẽ.
Quãng đường người đó đi được trong 2 giờ là

A. 20 km.

B. 30 km.
C. 10 km.
D. 40 km.
Câu 32. một chiếc ca nô chạy thẳng đều xuôi theo dòng chảy từ A đến B phải mất 2 giờ và khi chạy ngược
dòng chảy từ bến B trở về bến A phải mất 3 giờ. Nếu ca nô bị tắt máy và trôi theo dòng nước thì phải mất một
khoảng thời gian là?
A. 8 giờ
B. 6 giờ
C. 12 giờ
D. 5 giờ
Trang 3/4 - Mã đề 188


------------- HẾT -------------

Trang 4/4 - Mã đề 188


TRƯỜNG THPT
TỔ LÝ

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: LÝ - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
188
Câu 1.

Hướng dẫn giải.
Chọn D
Câu 2.
Chọn D
Câu 3.
Lời giải
Do có quán tính nên người bảo toàn vận tốc lúc đầu do vậy bị xô về phía trái
Câu 4.
Hướng dẫn giải.
Chọn A
Câu 5.
Hướng dẫn giải.
Chọn C
Câu 6.
Hướng dẫn giải.
Chọn B

k.l = k1l1 = k2l2 ta nhận thấy k tỉ lệ nghịch với l, nên l tăng thì k giảm.
Câu 7.
Câu 8.
Hướng dẫn giải.
Chọn D
Khi ném vật thì chỉ có trọng lực tác dụng lên vật do đó nó chỉ có gia tốc rơi tự do.
Câu 9.
Hướng dẫn giải.
Chọn B
Câu 10.
Hướng dẫn giải.
Chọn A
2π 2πr

T=
=
ω
v
Câu 11.
Hướng dẫn giải.
Chọn B
Theo định luật 1 Niu tơn: hợp lực tác dụng lên vật bằng không (cân bằng nhau) nếu ban đầu nó chuyển động
thì sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
Câu 12.
Hướng dẫn giải.
Chọn A

α
F = 2Fcos
1
 
2
Câu 13.


Hướng dẫn giải.
Chọn B

v - v0 1 - 0
=
= 2 ( m/s2 ) .
Δt
0,5


Gia tốc ban đầu của vật: a =

Sau khi tăng độ lớn của lực lên gấp đôi thì gia tốc cũng tăng lên gấp đôi nên a = 4 ( m/s 2 ) .
Câu 14.
Câu 15.
Hướng dẫn giải.
Chọn C
2

v=

2
0


2h 
v +  g
 =
g



2
y

2
0

v +v =


v 02 +

(

2gh

)

2

= 30 2 + ( 2.10.15 ) = 20 3 ( m / s )

Câu 16.
Hướng dẫn giải.
Chọn B
2

P R+h
R+h
=
 =4⇒
 = 2 ⇒ R = h = 6400(km)
'
P  R 
 R 
Câu 17.
Hướng dẫn giải.

Chọn D
Đổi v = 54(km/h) =


54
= 15(m/ s)
3, 6

Gia tốc hướng tâm của chất điểm là a ht =

v 2 152
=
= 15(m / s 2 )
R 15

Câu 18.
Hướng dẫn giải
x 0 = 20m, v = −

20
= −2m / s ⇒ x = 20 − 2t ⇒ x ( 4 ) = 12m.
10

Câu 19.
Hướng dẫn giải.
Chọn B
2h
2.56
=
= 3, 38 ( s )
t=
g
10

Câu 20.
Hướng dẫn giải.
Chọn D

r

r

r

r

r

r

Từ công thức cộng vận tốc: v13 = v12 + v23 → v12 = v13 − v23.
về độ lớn: v13 = 40(km / h),v23 = 60(km / h)
Chọn chiều dương chiều chuyển động của đầu máy thứ nhất khi đó chiếu phương trình trên xuống phương
chuyển động của đầu máy 1 ta có: v12 = v13 + v23 = 40 + 60 = 100(km / h) .
Câu 21.
Hướng dẫn giải.
Chọn C

F1
0
 tan α1 = F ⇒ α1 = 37

2


 tan α = F2 ⇒ α = 530
2
2

F1


Câu 22.
Hướng dẫn giải.
Chọn D
Thời gian ném vật phụ thuộc độ cao theo công thức: t =

2h
, khi độ cao để ném vật tăng gấp hai thì thời
g

gian rơi của vật tăng căn hai.
Câu 23.

Hướng dẫn giải.
Chọn A
Vận tốc dài và vận tốc góc của một điểm ở đầu cánh:
400.2π
ω=
= 41,88(rad / s) , v = ω.r = 34,34(m / s)
60
Câu 24.
Hướng dẫn giải.
Chọn A
Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của quả bóng. Gia tốc của quả bóng là:


a=

v - v0 - 25 - 15
=
= - 800 ( m/s2 )
Δt
0,05

Câu 25.
Chọn C
Câu 26.
Hướng dẫn giải.
Chọn D
Gia tốc của vật: theo đl II Niuton ta có

r
r F
F.cosα 2.cos600
a
=
=
= 0,5 (m/s2 )
a=
chiếu lên phương chuyển động ta có
m
2
m

Câu 27.

Hướng dẫn giải.
Chọn A
Câu 28.
Hướng dẫn giải.
Chọn B

r

m1m2
.
(r + h)2
và h giảm 2 lần ⇒ Mẫu tăng 4 lần.

r

giảm 2 lần

Fhd = G

4



⇒ Khối lượng mỗi quả giảm 8 lần vì  m = D.V=D. πr3  ⇒ Tử giảm 64 lần.
3


⇒Fhd giảm 16 lần.
Câu 29.
Hướng dẫn giải.

Chọn C

1
1
1
2
∆Sn = Sn − S( n −1) = gn 2 − g ( n − 1) = gn − g.
2
2
2
⇒ ∆S2 = g.2 −

1
3
1
1
g = g; ∆ S1 = g − g = g.
2
2
2
2

S2 ∆S2
=
= 3.
S1 ∆S1
Câu 30.


Hướng dẫn giải.

Chọn D




mg = k.∆l ⇒

m1 l1 − l0
2 18 − l0
mg F
2
=

=
⇒ l0 = 13( cm) ⇒ k = 1 = 1 =
= 40 ( N/m)
m2 l2 − l0
3,6 22 − l0
∆l1 ∆l1 0,05

Câu 31.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Từ hình vẽ ta thấy người đó chuyển động thẳng đều.
→ Trong 2h người đó đi được 20 km.
Câu 32.
Hướng dẫn giải.
Chọn C
Ta có khi ca nô chạy xuôi dòng thì vCB = vCN + vNB
⇒ AB = ( v CN + v NB ) t = ( v CN + v NB ) .2


Khi Ca nô chạy ngược dòng thì vCB = vCN − vNB
⇒ AB = ( v CN − v NB ) = ( v CN − v NB ) .3
⇒ ( v CN + v NB ) .2 = ( v CN − v NB ) .3 ⇔ v CN = 5v NB

⇒ AB = 12vNB .
Khi phà tắt máy thì vận tốc của phà so với bờ sông bằng vận tốc của nước so với bờ.
Khi tắt máy thì thời gian đi từ A - B là
AB 12v NB
t=
=
= 12h .
v NB
v NB


×