Tuần 13
Ngày soạn: 21/11/2009 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
Tập đọc:
Ngời tìm đờng lên các vì sao
Lê Quang Long- Phạm Ngọc Toàn
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Đọc đúng tên riêng nớc ngoài Xi- ôn-
cốp- xki. Biết đọc bài với giọng trang trọng, cảm hứng ca ngợi, khâm phục.
2.Kĩ năng: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi- ôn- cốp- xki
khổ công nghiên cứu, kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm và đã thực hiện thành công mơ -
ớc : Tìm đờng lên các vì sao.
3. Thái độ: - GD các em ý chí vợt khó,vơn lên để đạt điều mình mơ ớc
II/ Ph ơng pháp:
- Trực quan; Thực hành giao tiếp
III. Chuẩn bị:
1. GV: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK
2. HS: - SGK
IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3ph
1ph
10ph
10ph
1- ổn định
2- Kiểm tra bài cũ
3- Dạy bài mới
- Giới thiệu bài: SGV 259
- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
bài
a) Luyện đọc
- GV hớng dẫn phát âm tiếng khó,
đọc đúng giọng câu hỏi.
- Hớng dẫn HS hiểu nghĩa của từ
mới
- GV đọc diễn cảm cả bài
b) Tìm hiểu bài.
- Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận
nội dung 4 câu hỏi
-Tổ chức đối thoại trớc lớp :
N1) Xi-ôn-cốp- xki ớc mơ gì ?
N2) Ông kiên trì thực hiện ớc mơ
ntn?
N3) Nguyên nhân chính giúp ông
thành công là gì?
- GV giới thiệu thêm về Xi- ôn-
cốp- xki (SGV 260)
N4)Em hãy đặt tên khác cho
truyện?
- Kiểm tra sĩ số, hát
- 2 em đọc bài :Vẽ trứng +TLCH
2,3 trong bài.
- Học sinh quan sát tranh chân
dung Xi- ôn- cốp- xki (SGK)
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
(4 đoạn) theo 3 lợt.
- HS luyện phát âm, luyện đọc.
- 1 em đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp, 1 em đọc
cả bài
- Theo dõi sách
- HS thảo luận nhóm, ghi kết quả
thảo luận vào phiếu.
- Nhóm 1: Ước bay lên bầu trời
- Nhóm 2: Sống kham khổ để dành
tiền mua sách vở và dụng cụ thí
nghiệm. Ông nghiên cứu suốt 40
năm.
- Nhóm 3: Ông quyết tâm, có nghị
lực để thực hiện ớc mơ.
- Học sinh nghe
- Nhóm 4:+)Ngời chinh phục các vì
sao
+) Quyết tâm chinh phục các vì
10ph
3ph
- Nội dung chính của bài là gì?
c) H ớng dẫn đọc diễn cảm
- GV hớng dẫn chọn đoạn và tìm
giọng đọc
- GV đọc mẫu đoạn 1
- Thi đọc diễn cảm
4. Củng cố bài học:
sao
- HS trả lời nh mục 2/I- Ghi vở.
- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn
- HS chọn đoạn, chọn giọng, thực
hành đọc
- 3 em đọc
- Mỗi tổ cử 1 em thi đọc
V. Rút kinh nghiệm giờ học H ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà (3ph) :
Toán
Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp HS:
- Biết cách và có kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
- áp dụng giải các bài toán có liên quan.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện thói quen nhân nhẩm.
3. Thái độ: - Có ý thức vận dung kiến thức đã học vào thực tế
II/ Ph ơng pháp:
- PP làm mẫu; PP luyện tập thực hành
III.Chuẩn bị:
1. GV: - Thớc mét.
2. HS: SGK, vở nháp
IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1ph
3ph
6ph
6ph
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
- Tính: 27 x 11 = ? ; 48 x 11
= ?
3. Bài mới:
a.Hoạt động 1: Trờng hợp tổng
của hai chữ số bé hơn 10.
- Dựa vào kết quả ở phần kiểm
tra hãy nhận xét và rút ra kết
luận?
- Tính nhẩm: 34 x 11 = ?
b. Hoạt động 2: Trờng hợp tổng
của hai chữ số lớn hơn 10.
-Dựa vào kết quả ở phần kiểm tra
hãy nhận xét kết quả và rút ra kết
- 2 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở
nháp:
- 1em nêu: Để có 297 ta đã viết số 9 (là
tổng của 2 và 7) xen giữa hai chữ số của
27
-1 em nêu kết quả: 34 x 11 = 374.
-1 em nêu: 4 cộng 8 bằng 12. Viết 2
xen giữa hai chữ số của 48, đợc 428.
Thêm 1 vào 4 của 428, đợc 528
- 2em nêu kết quả: 57 x 11 = 627;
6ph
10p
3ph
3ph
luận?
57 x 11 = ?
46 x 11 = ?
c.Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1( 71) Tính nhẩm.
? Nhắc lại cách nhân nhẩm 1số
với 11.
Bài 2(71) Bỏ theo CV 896
Bài 3(71)
- Gọi HS đọc BT.
- YC HS nêu cách làm.
- Nhắc HS làm vào vở- GV
chấm, nhận xét.
-Bài toán có thể giải bằng mấy
cách?
Bài 4 (71)
- Gọi HS đọc BT.
- YC nêu miệng- chọn phơng án
đúng.
- GVnhận xét- gọi HS giải thích
4. Củng cố bài học:
46 x 11 = 506
-3, 4 em nêu kết quả:
34 x 11 = 374 ; 11 x 95 = 1045 ;
82 x11 = 902
+ 1 em lên bảng cả lớp làm vở
Cách 1:
Số HS khối 4: 11 x 17 = 187 (học sinh)
Số HS khối 5: 11 x 15 =165 (học sinh).
Cả hai khối: 187+165 = 352 (học sinh)
Cách 2:
Số hàng cả hai khối lớp xếp đợc là:
17 + 15 = 32(hàng)
Số HS của cả hai khối lớp là:
11 x 32 = 352( học sinh)
ĐS: 352 học sinh.
- 1 em nêu miệng:( phơng án b)
V. Rút kinh nghiệm giờ học H ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà ( 2ph ):
Lịch sử:
Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần thứ hai
( 1075 1077)
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Trình bày sơ lợc nguyên nhân, diễn biến, kết quả cuộc kháng chiến chống quân
Tống dới thời Lý
- Tờng thuật sinh động trận quyết chiến trên phòng tuyến sông Cầu
- Ta thắng đợc quân Tống bởi tinh thần dũng cảm và thông minh của quân dân.
Ngời anh hùng tiêu biểu của cuộc kháng chiến này là Lý Thờng Kiệt
2. Kĩ năng: - Biết tờng thuật trận đánh trên lợc đồ
3. Thái độ: - Có ý thớc ham tìm hiểu lịch sử nớc nhà
II/ Ph ơng pháp:
- PP quan sát; PP hỏi đáp
III/ Chuẩn bị:
1. GV : - Phiếu học tập của HS
- Lợc đồ cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai
2. HS: - SGK
IV. Các họat động dạy hoc:
Thời
gian
Họat động của thầy Họat động của trò
1ph
4 ph
8 ph
8ph
8ph
6ph
3ph
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: Kể tên một số chùa xây dựng
thời Lý mà em biết ?
3. Dạy bài mới:
a) HĐ1: Làm việc cả lớp
- Cho HS đọc SGK và thảo luận
- Lý Thờng Kiệt cho quân đánh sang đất
Tống để làm gì ?
- Nhận xét và bổ xung
b) HĐ2: Làm việc cả lớp
- GV treo lợc đồ và trình bày tóm tắt diễn
biến cuộc kháng chiến.
- Lý Thờng Kiệt đã làm gì để chuẩn bị
chiến đấu với giặc?
- Lực lợng quân Tống ntn? Do ai chỉ huy?
- Trận quyết chiến giữa ta với giặc diễn ra
ở đâu? Vị trí quân giặc- ta trong trận này?
c) HĐ3: Thảo luận nhóm
- Nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi của
cuộc kháng chiến
- Gọi HS báo cáo kết quả thảo luận
- GV nhận xét và bổ xung
d) HĐ4: Làm việc cả lớp
- Cho HS đọc SGK
- Gọi HS trình bày kết quả của cuộc
kháng chiến
- GV nhận xét và kết luận (Đọc bài thơ:
Nam quốc sơn hà)
- Gọi HS đọc ghi nhớ
4. Củng cố bài học:
- Hát
- Hai HS trả lời
- Nhận xét và bổ xung
- HS mở SGK
- HS trả lời
- Lý Thờng Kiệt cho quân
sang đất Tống để triệt phá nơi
tập trung quân lơng của giặc.
Nhằm phá âm mu xâm lợc n-
ớc ta của nhà Tống.
- XD phòng tuyến sông Nh
Nguyệt.
- 10vạn bộ binh, 1vạn ngựa,
20 vạn dân phu-> do Quách
Quỳ chỉ huy.
- Trên phòng tuyến sông Nh
Nguyệt. Quân giặc ở phía bờ
bắc của sông, quân ta ở phía
nam.
- Nguyên nhân thắng lợi là
do quân dân ta rất dũng cảm,
Lý Thờng Kiệt là một tớng
tài.
- Nhận xét và bổ sung.
- HS đọc SGK
- Vài em nêu kết quả:
- Sau hơn 3 tháng ở đất ta,
quân Tống bị chết quá nửa,
còn lại tinh thần suy sụp.
Chúng vội vàng hạ lệnh cho
tàn quân rút về nớc.
- 2 HS đọc.
V. Rút kinh nghiệm giờ học H ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà (2ph) :
Ngày soạn: 22/11/2009
Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ý chí - Nghị lực
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm những từ ngữ đã học trong bài thuộc
chủ điểm : Có chí thì nên.
2. Kĩ năng: Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên,hiểu sâu hơn các từ ngữ
thuộc chủ điểm .
3. Thái độ: Có ý thức dùng từ đúng, hay.
II/ Ph ơng pháp:
- PP rèn luyện theo mẫu; PP vấn đáp
III/ Chuẩn bị:
1. GV: Bảng lớp kẻ sẵn các cột a,b (theo nội dung BT1), thành các cột DT/ ĐT/ TT
(theo nội dung BT2).
2. HS: SGK
IV. Các họat động dạy hoc:
Thời
gian
Họat động của thầy Họat động của trò
3 ph
4ph
10ph
8ph
10ph
1- ổn định TC
2- Kiểm tra bài cũ
3- Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài : nêu MĐ- YC
b. Hớng dẫn luyện tập
Bài tập 1(127)
- Gọi HS đọc bài tập.
- GV chốt ý đúng:
a) Quyết chí, quyết tâm, bền gan,bền
lòng, bền chí, kiên trì, kiên nhẫn
b) Khó khăn,gian khổ, gian nan, thử
thách, gian lao, gian truân
Bài tập 2(127)
- GV nhận xét, phân tích câu do HS
đặt.
VD: Gian khổ không làm anh nhụt
DT
chí.
- Công việc ấy rất gian khổ.
TT
Bài tập 3(127)
- GV giúp học sinh hiểu yêu cầu: Có
thể kể về một ngời em biết qua sách
báo, nghe kể lại.
- Gọi HS đọc các câu thành ngữ, tục
ngữ đã học về chủ đề ?
- Gọi học sinh đọc bài.
- GV nhận xét bài làm của HS, cho
điểm.
- Hát
- 1 em đọc ghi nhớ (bài:Tính từ)
- 1 em làm lại bài 3 ý b,c
- Nghe, mở sách
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc
thầm
- Trao đổi cặp, ghi vào nháp
- Đại diện các cặp nêu trớc lớp
- 1 em lên chữa bài.
- Đọc lại các từ đã tìm.
- HS đọc y/c, làm việc cá nhân
- Nhiều em đọc câu đã đặt
- 2 em làm bảng lớp
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- HS đọc : Có chí thì nên; Lửa
thử vàng gian nan thử sức; Có
công mài sắt có ngày nên kim
- HS suy nghĩ, làm bài cá nhân
vào vở.
- Nhiều em lần lợt đọc bài làm
- Lớp nhận xét
3ph 4. Củng cố bài học:
V. Rút kinh nghiệm giờ học H ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà (2ph):
Toán
Nhân với số có ba chữ số (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp HS :
- Biết cách nhân với số có ba chữ số.
- Nhận biết tích riêng thứ nhất, tích riêng thứ hai, tích riêng thứ ba trong phép nhân
với số có ba chữ số.
2. Kĩ năng: - áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn
II/ Ph ơng pháp:
- PP làm mẫu; PP luyện tập thực hành
III. Chuẩn bị:
1. GV: Thớc mét
2. HS: SGK, vở nháp
IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2ph
3ph
7ph
7ph
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
- Tính: 164 x (100 + 20 + 3) =?
3. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu phép
nhân với số có 3chữ số:
- GV ghi 164 x 123 = ?
- Hớng dẫn HS đặt tính và tính:
GV vừa viết vừa nêu cho HS
quan sát:
- Trong cách tính trên:
+ 492 gọi là tích riêng thứ nhất
+ 328 gọi là tích riêng thứ
hai(viết lùi sang trái một cột so
với tích riêng thứ nhất vì đây là
328 chục)
+164 gọi là tích riêng thứ
ba(viết lùi sang trái một cột so
với tích riêng thứ hai vì đây là
164 trăm).
b.Hoạt động 2:Thực hành:
Bài 1(73) Đặt tính rồi tính.
- 1 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở
nháp
164 x( 100 + 20 + 3)
=164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
= 1640 + 3280 + 492 =20172
- HS quan sát cách nhân:
164
x
123
492
328
164
20172
10p
7ph
2ph
- Gọi 3 HS lên bảng làm, lớp
làm nháp.
- Gọi HS chữa bài- GV nhận
xét, cho điểm.
Bài 2(73)
- GV kẻ lên bảng nh SGK.
- YC thực hiện phép tính ra
nháp- lên viết KQ.
? Nhận xét các thừa số trong
các tích? So sánh kết quả?
Bài 3( 73)
- Nêu cách tính diện tích hình
vuông?
- YC cả lớp làm vào vở. Gọi 1
em lên chữa bài.
4. Củng cố bài học:
- 2,3 em nêu lại cách nhân
- cả lớp làm vở nháp - 3 em lên bảng.
+) KQ: a) 79 608 ; b) 145 375
c) 665 412
- Cả lớp làm vào nháp - 3 em lên bảng
a 262 262 263
b 130 131 131
a x b 34 060 34 322 34453
- Cả lớp làm vở 1 em lên bảng chữa
bài.
Diện tích mảnh vờn hình vuông là :
125 x 125 = 15 625 (m
2
)
Đáp số: 15 625 m
2
V. Rút kinh nghiệm giờ học H ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà (2ph) :
Chính tả( Nghe- viết)
Ngời tìm đờng lên các vì sao
I. Mục đích, yêu cầu
1.Kiến thức: - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài: Ngời tìm
đờng lên các vì sao.
2. Kĩ năng: - Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu l/ n, âm chính( âm giữa
vần) i/ iê.
3. Thái độ: - Có ý thức viết chữ đúng, đẹp thờng xuyên
II. Ph ơng pháp :
- Luyện tập - thực hành
III. Đồ dùng dạy- học1
1.GV: Bảng lớp chép bài tập 2,3
2. HS: Phiếu học tập .
IV. Các hoạt động dạy- học:
Thời
gian
Họat động của thầy Họat động của trò
2 ph
3ph
1- Ôn định
2- Kiểm tra bài cũ
3- Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài:GV nêu mục đích, yêu
- Hát
- 1 em đọc cho bạn viết bảng
lớp.Cả lớp viết vào nháp các từ
ngữ bắt đầu bằng tr/ ch ( châu
báu, trâu bò, chân thành, trân
17ph
12ph
3ph
cầu tiết học.
b. Hớng dẫn học sinh nghe viết
- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả
trong bài: Ngời tìm đờng lên các vì sao
- Nêu ý chính của đoạn văn ?
- Hớng dẫn viết chữ khó
- GV đọc chính tả
- GV đọc soát lỗi
- GV chấm 10 bài, nhận xét
c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2( lựa chọn)
- GV chọn cho học sinh làm bài 2a
- YC HS tự làm bài.
- GV chốt lời giải đúng:
- Lỏng lẻo, long lanh, lóng lánh, lung
linh, lơ lửng, lập lờ, lặng lẽ, lọ lem, lớn
lao
- Nóng nảy, nặng nề, năng nổ, non
nớt, nõn nà, nông nổi, no nê, náo
nức
Bài tập 3(127)
- GV chọn bài tập 3a
- Yêu cầu học sinh sử dụng phiếu học
tập
- Gọi học sinh chữa bài
- GV chốt lời giải đúng
a) nản chí (nản lòng), lí tởng,lạc lối.
b) kim khâu, tiết kiệm, tim
4. Củng cố bài học:
trọng)
- Nghe, mở sách
- Nghe, lớp đọc thầm
- Ước mơ cao đẹp của Xi- ôn-
cốp- xki.
- Luyện viết từ khó
- Viết bài vào vở
- Đổi vở, soát lỗi
- Nghe nhận xét, chữa lỗi
- 1 học sinh đọc yêu cầu, lớp đọc
thầm
- Làm bài theo nhóm,ghi vào
nháp.
- 1 em chữa bài
- Lớp nhận xét
- Lớp làm bài đúng vào vở
- HS đọc bài đúng( GV chú ý
luyện phát âm cho học sinh )
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài cá nhân vào phiếu
- Nhiều em đọc bài làm
- HS chữa bài đúng vào vở
V. Rút kinh nghiệm giờ học H ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà(3ph ) :
Đạo đức:
Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ ( Tiết 2 )
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học xong bài này học sinh có khả năng:
- Hiểu công lao sinh thành, dạy dỗ của ông bà cha mẹ và bổn phận của con cháu
đối với ông bà cha mẹ
2. Kĩ năng:
- Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà,
cha mẹ trong cuộc sống.
3. Thái độ: - Kính yêu ông bà, cha mẹ
II/ Ph ơng pháp:
- PP quan sát; PP đóng vai
III.Chuẩn bị:
1. GV: - Bài hát Cho con . Tranh minh hoạ nội dung bài(SGK) .
2. HS: - SGK
IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Họat động của thầy Họat động của trò
3 ph
3ph
10ph
7ph
7ph
3ph
1- Tổ chức
2- Kiểm tra:Sau khi học xong bài :
Hiếu thảo với ông bà cha mẹ em cần
ghi nhớ những gì?
3- Dạy bài mới:
a) HĐ1: Đóng vai ( Bài tập 3- SGK )
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
- Nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai
- Lần lợt các nhóm lên đóng vai
- GV phỏng vấn học sinh:
*Là con cháu cần phải ứng xử với ông
bà nh thế nào?
*Ông bà cảm nhận đợc sự quan tâm
chăm sóc của con cháu nh thế nào?
- Cho HS nhận xét về cách ứng xử
- GV kết luận: Con cháu hiếu thảo cần
phải quan tâm chăm sóc ông bà, cha
mẹ nhất là khi ông bà già yếu ốm đau
b)HĐ2: Thảo luận theo nhóm 2(Bài 4)
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS thảo luận theo nhóm đôi
- Mời một số học sinh lên trình bày
- GV nhận xét
c) HĐ3: Thực hiện bài tập 5, 6 SGK
- Tổ chức cho học sinh trình bày, giới
thiệu các sáng tác hoặc t liệu su tầm đ-
ợc
- Kết luận chung: Ông bà cha mẹ đã
có công lao sinh thành, nuôi dạy
chúng ta nên ngời. Con cháu phải có
bổn phận hiếu thảo với ông bà cha mẹ
4. Củng cố bài học :
- Hát
- Hai học sinh trả lời
- Học sinh thực hành chia
nhóm, phân ngời đóng vai và
thảo luận
- Lần lợt các nhóm biểu diễn
- Học sinh trả lời
- Học sinh trả lời
- Học sinh nêu nhận xét
- Học sinh lắng nghe
- Hai học sinh nêu lại yêu cầu
- Thực hành thảo luận
- Một số học sinh lên trình bày
- Học sinh tổ chức trng bày các
t liệu su tầm đợc
- Học sinh lắng nghe
V. Rút kinh nghiệm giờ học H ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà (2ph) :
Khoa học
Nớc bị ô nhiễm.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Biết đợc nớc sạch và nớc bị ô nhiễm bằng mắt thờng và bằng thí
nghiệm.
2. Kĩ năng: - Biết đợc thế nào là nớc sạch, thế nào là nớc bị ô nhiễm.
3. Thái độ: - Luôn có ý thức sử dụng nớc sạch, không bị ô nhiễm.
II/ Ph ơng pháp:
- Quan sát; Thực hành
III.Chuẩn bị:
1.GV : - Hình trang 52, 53 SGK ; 1 chai nớc bẩn, 1 chai nớc giếng, 2 chai không,
phễu, bông, kính lúp.
2. HS : SGK
IV/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5ph
10ph
15ph
1. Kiểm tra : Hãy nêu vai trò của nớc đối
với đ/s của ngời, đ/v, thực vật?
2. Các hoạt động:
a) Hoạt động 1: Tìm hiểu 1sốđặc điểm của
nớc trong tự nhiên:
- Chia nhóm, YC các nhóm báo cáo việc
CB đồ dùng TN.
- YC các nhóm đọc mục: Quan sát-thực
hành T52 SGK
- GV theo dõi, giúp đỡ HS làm.
- Kiểm tra kết quả của các nhóm.
- Khen ngợi nhóm làm tốt.
- YC HS đọc SGK phần này và thảo luận:
+) Bằng mắt thờng có thể nhìn thấy những
thực vật nào sống ở ao, hồ?
+) Tại sao nớc sông, ao, hồ, nớc đã dùng
rồi thì đục hơn nớc ma, giếng, máy?
- GV kết luận.
b) Hoạt động 2: Xác định tiêu chuẩn đánh
giá nớc bị ô nhiễm và nớc sạch.
- YC các nhóm không mở SGK- thảo luận
tính chất của nớc sạch. nớc bị ô
nhiễm( trình bày vào phiếu)
- Gọi các nhóm trình bày. GV nhận xét,
đánh giá kết quả.(theo mẫu)
TC
đánh
giá
Nớc bị ô
nhiễm
Nớc sạch
1.Màu
2.Mùi
3.Vị
4.Vi
s/vật
5.Các
-Có màu, đục
-Có mùi hôi.
-Nhiều quá
mức cho phép.
- Chứa các
-Ko màu,trong.
-Ko mùi.
-Ko vị
-Ko có hoặc có ít,
ko đủ gây hại
-Ko có hoặc
- 2 HS trả lời.
- HS thực hành theo nhóm:
+) Quan sát 2 chai nớc- đoán
chai nào là nớc giếng- ao-
giải thích tại sao?
+) Dùng phễu lọc-> quan sát
miếng bông-> nhận
xét( miếng bông lọc nớc nào
sạch hơn )
+) KL vì sao nớc ao đục hơn
nớc giếng.
- Rong, rêu, các thực vật sống
ở dới nớc.
- Lẫn nhiều chất bẩn, không
tan, rong rêu
- Các nhóm thảo luận , trình
bày kết quả theo mẫu.
- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- Mở SGK đối chiếu- tự đánh
giá kết quả.
+) Đọc mục: Bạn cần biết -
SGK
3ph
chất h/t chất có hại
cho sức khoẻ
có các c/khoáng
có lợi
3. Củng cố bài học :
V. Rút kinh nghiệm giờ học H ớng dẫn HS học và làm bài ở nhà ( 2ph) :
Ngày soạn: 22/11/2009 Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009
Tập đọc:
Văn hay chữ tốt
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng phù hợp
diễn biến của chuyện, với nội dung ca ngợi quyết tâm của Cao Bá Quát.
2. Kĩ năng: Hiểu ý nghĩa các từ mới, ý nghĩa bài: ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm
rèn chữ đẹp của Cao Bá Quát để trở thành ngời nổi tiếng văn hay chữ tốt.
3. Thái độ:- GD các em ý thức vợt khó vơn lên để học tập tốt.
II/ Ph ơng pháp :
- Luyện tập - thực hành
III. Chuẩn bị:
1.GV: - Tranh minh hoạ bài đọc,vở sạch chữ đẹp của học sinh trong lớp.
2. HS: - SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Họat động của thầy Họat động của trò
3ph
5ph
8ph
10ph
1- ổn định
2- Kiểm tra bài cũ
3- Dạy bài mới
- Giới thiệu bài : SGV 267
- Hớng dẫn luyện đọc và tìm
hiểu bài
a) Luyện đọc
- GV hớng dẫn luyện phát âm
tiếng khó, giúp học sinh hiểu
từ ngữ mới trong bài
- GV đọc diễn cảm cả bài
b) Tìm hiểu bài
- Vì sao Cao Bá Quát bị điểm
kém ?
- Thái độ của ông khi giúp bà
hàng xóm nh thế nào ?
- Sự việc gì làm cho ông phải
- Hát
- 2 em nối tiếp nhau đọc bài: Ngời tìm đ-
ờng lên các vì sao, trả lời câu hỏi :
Nguyên nhân giúp Xi-ôn-cốp-xki thành
công là gì ?
- Nghe giới thiệu
- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn, đọc theo 3
lợt. 1 em đọc chú giải, luyện phát âm tiếng
khó đọc.
- Luyện đọc theo cặp
- 1 em đọc cả bài
- HS đọc bài, TLCH:
- Vì chữ viết quá xấu
- Ông có thái độ rất vui vẻ, sẵn lòng giúp
đỡ bà hàng xóm.
- Vì lá đơn viết xấu quá không đọc đợc,