Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GA TUAN 10 LOP4 - CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.8 KB, 31 trang )

TUN 10
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
Chào cờ
...................................................
Tập đọc
ễN TP (Tit 1)
I. MC TIấU
- c rnh mch, trụi chy bi tp c ó hc theo tc quy nh gia HKI
(khong 75 ting/phỳt); bc u bit c din cm on vn, on th phự hp vi
ni dung on c.
- Hiu ni dung chớnh ca tng on, ni dung ca c bi; nhn bit c mt s
hỡnh nh, chi tit cú ý ngha trong bi; bc u bit nhn xột v nhõn vt trong vn
bn t s.
* HS khỏ, gii c tng i lu loỏt, din cm c on vn, on th( tc
trờn 75 ting/ phỳt )
II. DNG DY - HC:
GV: - Phiu ghi tờn 17 bi T - HTL trong 9 tun u
- 3 phiu kh ln ghi BT2/ 96.
HS: SGK, v.
III. HOT NG DY - HC:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n nh lp.
2. Kim tra.
3. Bi mi:
* Gii thiu bi
a. Kim tra T v HTL
- Gi HS lờn bc thm chn bi, cho HS
2 phỳt xem li bi
- t 1 cõu hi v on va c, yờu cu
HS tr li
- GV nhn xột, cho im.


b. Phn hng dn HS lm bi tp
Bi tp 2
- Gi HS c yờu cu
+ Nhng bi tp c nh th no l truyn
k ?
+ K tờn cỏc bi T l truyn k trong
- KT 12 em
- Lần lợt từng em lên bốc thăm, chọn bài
- Xem lại bài trong 2 phỳt
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc
lòng) theo yêu cầu trong phiếu.
- 1 HS đọc.
- Kể 1 chuỗi sự việc có đầu có cuối, liên
quan đến 1 số nhân vật và có ý nghĩa
- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
- Ngời ăn xin
1
ch im Thng ngi nh th thng
thõn
- Yờu cu nhúm 2 em c thm 2 truyn
k trờn v lm VBT, phỏt phiu cho 3
nhúm
- GV kt lun
Bi tp 3
- Gi HS c yờu cu
- Yờu cu HS tỡm nhanh trong 2 bi tp
c trờn on vn ng vi ging c.
- T chc cho HS thi c din cm th
hin rừ s khỏc bit v ging c mi
on.

- Nhn xột, kt lun em c hay nht.
4. Cng c - Dn dũ.
- Nhn xột tit hc
- Dặn các em còn lại tiết sau kiểm tra. Ôn
các quy tắc viết hoa tên riêng
- HS đọc thầm, trao đổi.
- Dán phiếu lên bảng lớp, trình bày
- HS nhận xét.
- 1 em đọc.
- HS tự tìm và trình bày
a) Giọng thiết tha, trìu mến: đoạn cuối
bài Ngời ăn xin
b) Giọng thảm thiết: đoạn Nhà Trò kể về
hoàn cảnh
c) Giọng mạnh mẽ, răn đe : Dế Mèn đe
dọa bọn Nhện Tôi thét ... đi không ?
- 3 em đọc 3 đoạn.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe
âm nhạc
GV chuyên soạn giảng
..........................................................
Lch s
CUC KHNG CHIN CHNG QUN TNG XM LC LN TH NHT
( Nm 981).
I. MC TIấU:
- Nm c nhng nột chớnh v cuc khỏng chin chng Tng ln th nht( nm
981) do Lờ Hong ch huy:
+ Lờ Hon lờn ngụi vua l phự hp vi yờu cu ca t nc v hp vi lũng dõn
+Tng thut (s dng lc ) ngn gn cuc khỏng chin chng quõn Tng

xõm lc ln th nht.
+ ụi nột v Lờ Hon: Lờ Hon l ngi ch huy quõn i nh inh vi chc Thp
o tng quõn. Khi inh Tiờn Hong b ỏm hi, quõn Tng sang xõm lc, Thỏi hu
h Dng v quõn s ó suy tụn ụng lờn ngụi Hong ( nh Tin Lờ). ễng ó ch huy
cuc khỏng chin chng Tng thng li)
II. DNG DY - HC:
2
GV: - Hỡnh1 trong SGK phúng to v lc H2
- Phiu hc tp.
HS: SGK, v.
III. HOT NG DY - HC:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n nh lp.
2. KT bi c :
- Em bit gỡ v inh B Lnh ?
- inh B Lnh ó cú cụng gỡ trong bui
u c lp ca t nc ?
3. Bi mi:
H1: Lờ Hon lờn ngụi vua
- Yờu cu c SGK "t u ... Tin Lờ"
TLCH :
+ Lờ Hon lờn ngụi vua trong hon cnh
no ?
+ Vic Lờ Hon c tụn lờn lm vua cú
hp lũng dõn khụng ?
H2: Din bin cuc khỏng chin
chng quõn Tng
- Yờu cu cỏc nhúm tho lun theo cỏc
cõu hi sau :
+ Quõn Tng xõm lc nc ta nm

no ?
+ Quõn Tng tin vo nc ta theo
nhng ng no ?
+ Hai trn ỏnh ln din ra õu v nh
th no ?
+ Quõn Tng cú thc hin c ý
xõm lc ca chỳng khụng ?
H3: í ngha thng li
+ Thng li ca cuc khỏng chin chng
quõn Tng em li kt qu gỡ cho ND
ta ?
- GV kt lun.
- 2 em lên bảng.
- HĐ cả lớp
- Đọc thầm SGK và trả lời
- Đinh Toàn mới 6 tuổi lên ngôi, nhà
Tống đem quân xâm lợc nớc ta. Thế nớc
lâm nguy ! Mọi ngời đặt niềm tin vào Lê
Hoàn. Thái hậu Dơng Vân Nga mời ông
lên ngôi.
- Ông đợc quân sĩ ủng hộ và tung hô "Vạn
tuế".
- Nhóm 4 em thảo luận.
- Đại diện nhóm lên trình bày và chỉ vào
lợc đồ
năm 981
đờng thủy và đờng bộ
Bạch Đằng và Chi Lăng
Quân giặc chết hơn nửa, tớng giặc bị
giết, cuộc xâm lợc thất bại.

- HĐ cả lớp
Nền độc lập của nớc nhà đợc giữ vững ;
ND ta tự hào, tin tởng vào sức mạnh và
3
4. Cng c - Dn dũ.
- Gi HS c ghi nh.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài 9
tiền đồ của dân tộc.
- HS nhận xét, bổ sung.
- 2 em đọc.
- Lắng nghe
Toỏn
LUYN TP
I. MC TIấU :
- Nhn bit c gúc tự, gúc nhn, gúc bt, gúc vuụng, ng cao ca hỡnh tam
giỏc.
- V c hỡnh ch nht, hỡnh vuụng.
II. DNG DY - HC:
GV: Thc k v ờke.
HS: SGK, v, thc k v ờke.
III. HOT NG DY - HC:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n nh lp.
2. KT bi c:
- Gi 1 HS gii 2a/ trang 55
- Gi 1 HS lờn bng v hỡnh vuụng cnh 6
cm v yờu cu tớnh P, S hỡnh vuụng
Nhn xột ghi im
3. Luyn tp:

Bi 1:
- Gi 1 em c yờu cu
- Nhúm 2 em tho lun nờu cỏc gúc
vuụng, gúc bt, gúc tự cú trong mi hỡnh
- Gi 1 s em trỡnh by.
- GV kt lun.
Bi 2:
- Gi HS c yờu cu
- Yờu cu HS chn ỏp ỏn ỳng v gii
thớch c
- 2 em lên bảng.
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em thảo luận, trình bày.
- Hình a) : có 1 góc vuông, 5 góc nhọn, 1
góc tù, 1 góc bẹt
- Hình b) : 3 góc vuông, 4 góc nhọn và 1
góc tù
- HS nhận xét, bổ sung.
- 1 em đọc.
- AH không phải là đờng cao của tam
giác ABC vì AH không vuông góc với
cạnh đáy BC.
- AB là đờng cao của tam giác ABC vì
AB vuông góc cạnh đáy BC
4
Bi 3: GV cho HS nờu bi v t k.
GV nhn xột v sa cha.
Bi 4(a):
- Gi 2 em tip ni oc ND bi 4
- Yờu cu HS t lm VT, 1 em lờn bng

- Yờu cu HS nhc li "Trung im l
gỡ ?" xỏc nh ỳng M v N
- Lu ý khi c tờn HCN phi c theo
chiu kim ng h
* HS khỏ, gii lm thờm BT 4b.
4. Cng c - Dn dũ.
- Nhn xột tit hc
- Chun b bài sau
- HS tửù neõu vaứ keỷ.
- 2 em đọc.
- HS tự làm bài.
- ABCD,ABMN
- MNCD, AB // MN vi CD
A B

M N
C D
- Lắng nghe.
...................................................................
TH DC :
động tác vơn thở, tay, chân, lng, bụng, toàn thân
của bài thể dục phát triển chung-
-TRề CHI CON CểC L CU ễNG TRI
I. MC TIấU :
- Thực hiện động tác vơn thở, tay, chân, lng- bụng và bớc đầu thực hiện động tác
toàn thân của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia đợc trò chơi.
* NX 2 CC 1, 2, 3.
II. C IM PHNG TIN :
a im : Trờn sõn trng. V sinh ni tp. m bo an ton tp luyn.

Phng tin : Chun b 1- 2 cũi, cỏc dng c phc v trũ chi.
III. NI DUNG V PHNG PHP LấN LP:
Ni dung nh
lng
Phng phỏp t chc
1 . Phn m u:
- Tp hp lp, n nh:
- GV ph bin ni dung:
- Khi ng:
+Trũ chi : Kt bn.
- Kim tra bi c:
2. Phn c bn:
a) Trũ chi : Con cúc l cu ụng tri
6 10 phỳt
1 2 phỳt
1 2 phỳt
- Lp trng tp hp lp
bỏo cỏo.
- i hỡnh trũ chi.
5

GV
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
- Nêu tên trò chơi và luật chơi.
- Điều khiển cho HS chơi, quan sát, nhận
xét, biểu dương.
b) Bài thể dục phát triển chung
* Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân và
lưng - bụng


* Học động tác phối hợp :

* Lần 1 : GV nêu tên động tác.
+ GV làm mẫu cho HS hình dung được
động tác.
+ GV vừa làm mẫu vừa phân tích để HS
bắt chước.
* Treo tranh: HS phân tích, tìm hiểu các cử
động của động tác theo tranh.
- GV điều khiển kết hợp cho HS tập ôn
cả 5 động tác cùng một lượt.
- Cán sự lớp điều khiển hô nhịp để HS ca
lớp tập.
- GV chia tổ tập luyện do tổ trưởng.
- Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho các tổ
trình diễn. GV cùng HS quan sát, nhận xét,
đánh giá, sửa chữa sai sót, biểu dương các
tổ thi đua tập tốt.
Tập lại cho cả lớp để củng cố.
3. Phần kết thúc:
- Trò chơi : “ Làm theo hiệu lệnh ”
- HS làm động tác gập thân thả lỏng tại
chỗ, sau đó hát và vỗ tay theo nhịp.
- Hệ thống bài học.
- GV nhận xét, đánh giá giờ học
- GV hô giải tán.
18 – 22
phút
14 – 16
phút

3 lần mỗi
động tác 2
x 8 nhịp
4 – 5 lần
1 – 2 lần
- HS đứng theo đội hình 4
hàng ngang.
- HS thực hiện mỗi động
tác 2 lần
+ HS lắng nghe và theo
dõi để thực hiện theo
- Học sinh 4 tổ chia thành
4 nhóm ở vị trí khác nhau
để luyện tập.
- Đội hình hồi tĩnh và kết
thúc.
- HS hô “khỏe
Thø ba ngµy 2 th¸ng 11 n¨m 2010
KHOA HỌC:
ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
6
I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS ôn tập các kiến thức về:
- Sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.
- Cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu hoặc ăn thừa chất ding dưỡng và các
bệnh lây qua đường tiêu hóa.
- Dinh dưỡng hợp lí.
- Phòng tránh đuối nước.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Vẽ và phóng to 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lí có trang trí xung quanh bảng về các
loại rau, củ, quả, cá thịt, sữa. . . . .
- Phiếu bài tập của học sinh
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc hoàn
thành phiếu của HS.
- HS nhắc lại tiêu chuẩn về một bữa ăn cân
đối.
- 2 HS ngồi cùng bàn đổi phiếu cho nhau để
đánh giá.
3. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Thảo luận chủ đề: Con người
và sức khỏe.
- chia ra nhiều nhóm nhỏ thảo luận một số
câu hỏi sau:
H
1:
Phối hợp thức ăn như thế nào để được đầy
đủ mà không bị chán?
H
2
: Cần cho trẻ bú mẹ thế nào thì hợp lí?
H
3
: cần thực hiện những nguồn đạm từ đâu?
H
4

: cần chú ý hợp lí giữa mỡ dầu thực vật để tỉ
lệ cân đối và ăn thêm những loại gì?
H
5
: cần nên sử dụng muối gì? Và lượng muối
như thế nào cho hợp lí với cơ thể?
H
6
: sử dụng thức ăn như thế nào là an toàn? Và
cần ăn thêm nhiều loại gì hằng ngày?
H
7
: cần thức ăn gì để tăng cường can –xi?
H
8
:để chế biến thức an được đảm bảo cần sử
dụng nước như thế nào?
H
9
: làm thế nào để biết được sức khoẻ được
- Tổ trưởng báo cáo tình hình
chuẩn bị
- HS nhắc lại: Một bữa ăn hợp lí là
một bữa ăn cân đối.
- HS lắng nghe.
- Học sinh thảo luận theo nhóm đôi
trong phiếu bài tập
- Đại diện từng nhóm lần lượt trình
bày trước lớp.
- Lớp theo dõi và bổ sung

7
duy trì?
H
10
: để con người cầc những điều kiện nào
trong cuộc sống?
- Giáo viên kết luận và treo bảng phụ 10 lời
khuyên trên bảng
3. Củng cố- dặn dò:
- Gọi 2 HS đọc 10 điều khuyên dinh dưỡng
hợp lý.
- Về nhà mỗi HS vẽ 1 bức tranh để nói với
mọi người cùng thực hiện một trong 10 điều
khuyên dinh dưỡng.
- Dặn HS về nhà học thuộc lại các bài học để
chuẩn bị kiểm tra.
- Học sinh lần lượt đọc 10 lời
khuyên
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số có 6 chữ số.
- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.
- Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên
quan đến hình chữ nhật.*BTCL Bai 1a, 2a, 3b, 4.
- GD HS tính cẩn thận khi làm toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Thước có vạch chia xăng- ti- mét và ê ke (cho GV và HS).
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Ổn định:
2. KTBC:
- 3 HS lên bảng làm 3 phần của bài tập
của tiết 47.
- GV chữa bài, nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
- GV: nêu mục tiêu giờ học và ghi tên
bài lên bảng.
b. Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1a:
- HS nêu yêu cầu bài tập, sau đó cho
HS tự làm bài.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét.
- HS nghe.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
VBT.
8

- HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2a:
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
? Để tính giá trị của biểu thức a, b bằng
cách thuận tiện chúng ta áp dụng tính chất
nào ?
- HS nêu quy tắc về tính chất giao
hoán, tính chất kết hợp của phép cộng.

- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3b:
- HS đọc đề bài.
- HS quan sát hình trong SGK.
- Hình vuông ABCD và hình vuông
BIHC có chung cạnh nào ?
- Vậy độ dài của cạnh hình vuông BIHC
là bao nhiêu ?
- HS vẽ tiếp hình vuông BIHC.
- Cạnh DH vuông góc với những cạnh
nào ?
- Tính chu vi hình chữ nhật AIHD.
Bài 4
- 1 HS đọc đề bài trước lớp.
- Muốn tính diện tích của hình chữ nhật
chúng ta phải biết được gì ?
- 2 HS
- Tính giá trị của biểu thức bằng cách
thuận tiện.
- Tính chất giao hoán và kết hợp của
phép cộng.
- 2 HS nêu.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào VBT.
- HS đọc thầm.
- HS quan sát hình.
- Có chung cạnh BC.
- Là 3 cm.
- HS vẽ hình, sau đó nêu các bước vẽ.

- Cạnh DH vuông góc với AD, BC, IH.

- HS làm vào VBT.
c) Chiều dài hình chữ nhật AIHD là:
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật AIHD là
(6 + 3) x 2 = 18 (cm)
- HS đọc.
- Biết được số đo chiều rộng và chiều
dài của hình chữ nhật.
- Cho biết nưả chu vi là 16 cm, và chiều
dài hơn chiều rộng là 4 cm.
- Biết được tổng của số đo chiều dài và
chiều rộng.
9

+
386 259

_
726 485
+
528 946
_

435 269


260 837


452 936 72 529 92 753
647 096 273 549 602 475 342 507
- Bài toán cho biết gì ?
- Biết được nửa chu vi của hình chữ
nhật tức là biết được gì ?
- Vậy có tính được chiều dài và chiều
rộng không?
- Dựa vào bài toán nào để tính ?

- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố - Dặn dò:
- GV tổng kết giờ học
- Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị
bài sau.
- Dựa vào bài toán tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai số đó ta tính được
chiều dài và chiều rộng của hình chữ
nhật.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(16 – 4) : 2 = 6 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
6 + 4 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
10 x 6 = 60 (cm
2
)

Đáp số: 60 cm
2
- HS cả lớp.
…… …… … … … … … … … … … … … … …..
KĨ THUẬT:
KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT
TH¦A(Tiết2)
I/ MỤC TIÊU:
- Biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.
- Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu
tương đối đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.
- NX 3 CC 1, 2, 3.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hộp đồ dùng kỹ thuật.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài: Tiếp tục Khâu viền
đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột .
b) Hướng dẫn cách làm:
* Hoạt động 1: :
GV hướng dẫn lại thao tác kỹ thuật.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập
10
- Gọi HS nhắc lại.
* Hoạt động 2
- GV nhận xét các thao tác của HS thực
hiện. Hướng dẫn theo nội dung SGK
- GV tổ chức cho HS thực hành khâu
viền đường gấp mép vải bằng mùi khâu
đột.

- Đánh giá một số sản phẩm.
- Hôm sau tiết tục thực hiện.
4. Nhận xét- dặn dò:
- Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học
tập của HS. Chuẩn bị tiết sau.
- HS nhắc lại cách khâu.
- HS lắng nghe.
- HS đọc nội dung và trả lời và thực hiện
thao tác.
- HS thực hiện thao tác.
- HS tự đánh giá lẫn nhau.
CHÍNH TẢ:
ÔN TẬP (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
- Nghe- viết đúng bài chính tả (Tốc độ viết khoảng 75 chữ/ 15 phút) Không
mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn có lời đối thoại. Nắm được tác dụng
của dấu ngặc kép trong bài CT.
- Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng (Việt Nam và nước ngoài) ; Bước đầu
biết sửa lỗi chính tả trong bài viết. HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT
(Tốc độ viết trên 75 chữ/ 15 phút). Hiểu được nội dung bài.
- GD HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giấy khổ to kể sẵn bảng BT3 và bút dạ.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu tiết học.
2. Viết chính tả:
- GV đọc bài Lời hứa.
- Gọi HS giải nghĩa từ trung sĩ.

- HS tìm ra các từ dễ lẫn khi viết chính tả
và luyện viết.
- Khi viết: dấu hai chấm, xuống dòng
gạch đầu dòng, mở ngoặc kép, đóng ngoặc
kép.
- Đọc chính tả cho HS viết.
- Soát lỗi, thu bài, chấm chính tả.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
- Đọc phần Chú giải trong SGK.
- Các từ: Ngẩng đầu, trận giả, trung sĩ.
11
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận cặp đôi và phát biểu ý
kiến. GV nhận xét và kết luận.
a/. Em bé được giao nhiệm vụ gì trong trò
chơi đánh trận giả?
b/. Vì sao trời đã tối, em không về?
c/. Các dấu ngoặc kép trong bài dùng để
làm gì?
d/. Có thể đưa những bộ phận đặt trong
dấu ngoặc kép xuống dòng, đặt sau dấu
gạch ngang đầu dòng không? Vì sao?
- 2 HS đọc thành tiếng.
- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận.
+ Em được giao nhiệm vụ gác kho đạn.
+ Em không về vì đã hứa không bỏ vị trí
gác khi chưa có người đến thay.
+ Các dấu ngoặc kép trong bài dùng để

báo trước bộ phận sau nó là lời nói của
bạn em bé hay của em bé.
+ Không được
*GV viết các câu đã chuyển hình thức thể hiện những bộ phận đặt trong ngoặc kép để
thấy rõ tính không hợp lí của cách viết ấy.
(nhân vật hỏi):
- Sao lại là lính gác?
(Em bé trả lời) :
- Có mấy bạn rủ em đánh trận giả.
Một bạn lớn bảo:
- Cậu là trung sĩ.
Và giao cho em đứng gác kho đạn ở đây.
Bạn ấy lại bảo:
- Cậu hãy hứa là đứng gác cho đến khi có người đến thay.
Em đã trả lời:
- Xin hứa.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Phát phiếu cho nhóm 4 HS. Làm
xong dán phiếu lên bảng. Các nhóm
khác nhận xét bổ sung.
- Kết luận lời giải đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- HS trao đổi hoàn thành phiếu.
Các loại tên riêng Quy tắt viết Ví dụ
1. Tên riêng, tên địa
lí Việt Nam.
Viết hoa chữ cái đầu. - Hồ Chí Minh.
- Điện Biên Phủ.
2. Tên riêng, tên địa

lí nước ngoài.
- Viết hoa chữ cái đầu của mỗi
bộ phận tạo thành tên đó. Nếu
gồm nhiều tiếng thì giữa các
tiếng có gạch nối
Lu- I a- xtơ.
Xanh Pê- téc- bua.
Tuốc- ghê- nhép.
Luân Đôn.
Bạch Cư Dị….
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×