GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu.
ĐT 0909.928.109
VẬT LÝ 10
CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
CHUYÊN ĐỀ: CÔNG. CÔNG SUẤT
TÀI LIỆU ĐẶC BIỆT: ĐƯỢC BIÊN SOẠN DƯỚI SỰ TÍNH TOÁN KĨ LƯỠNG CỦA TÁC GIẢ
HOÀNG SƯ ĐIỂU
BẢN KHÔNG ĐÁP ÁN.Để nhận bản đáp án đầy đủ quý thầy cô link theo:
/>usp=drive_web
Câu 1. Đơn vị của công trong hệ SI là
A.W.
B. mkg.
C. J.
D. N.
Câu 2. Đơn vị của công suất
A.J.s.
B. kg.m/s.
C. J.m.
D. W.
Câu 3. Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa công được kí hiệu là H. Vậy H luôn có giá trị
A.H>1.
B. H=1.
C. H<1.
D.
0 < H ≤1
.
Câu 4. Đơn vị đo công suất ở nước Anh được kí hiệu là HP. Nếu một chiếc máy có ghi 50HP thì công
suất của máy là
A.36,8kW.
B. 37,3kW.
C. 50kW.
D. 50W.
Câu 5. Công suất được xác định bằng
A. tích của công và thời gian thực hiện công.
C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài.
B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
D. giá trị công thực hiện được.
Câu 6. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ
B. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật
C. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số
D. một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật
Câu 7. Một vật thực hiện công khi
A.giá của lực vuông góc với phương chuyển động.
B.giá của lực song song với phương chuyển động.
C.lực đó làm vật biến dạng.
D. lực đó tác dụng lên một vật làm vật đó chuyển dời.
Câu 8. Lực F tác dụng vào một vật không sinh công khi
A.cùng hướng chuyển động của vật.
B. có tác dụng cản chuyển động của vật.
C. hợp với hướng chuyển động của vật góc lớn hơn 900.D.vuông góc với chuyển động của vật.
Câu 9. Công suất là đại lượng đo bằng
A.lực tác dụng trong một đơn vị thời gian.
C. công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
B. công sinh ra trong thời gian vật chuyển động.
D. lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động.
Câu 10. Chọn phát biểu sai?. Công suất của một lực
A.là công lực đó thực hiện trong 1 đơn vị thời gian.B. đo tốc độ sinh công của lực đó.
C.đo bằng
N/m.s
.
D. là công lực đó thực hiện trên quãng đường 1m.
Câu 11. 1Wh bằng
Địa chỉ lớp học off:15/2 kiệt 35 Nguyễn Du, TP Huế
1
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu.
A.3600J.
B. 1000J.
C. 60J.
ĐT 0909.928.109
D. 1CV.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng theo định nghĩa công của lực?
A.công thành danh toại. B. Ngày công của một công nhân là 200 000 đồng.
C. có công mài sắt có ngày nên kim.
D. công ty trách nhiễm hữu hạn ABC.
Câu 13. Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng
A.là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian.
B. luôn đo bằng mã lực (HP).
C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ.
D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra.
Câu 14. Trong ôtô, xe máy vv... có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe
truyền động có bán kính to nhỏ khác nhau) nhằm mục đích
A.thay đổi công suất của xe.
B. thay đổi lực phát động của xe.
C. thay đổi công của xe.
D. duy trì vận tốc không đổi của xe.
Câu 15. Chọn phát biểu sai?.Công của lực
A. là đại lượng vô hướng. B. có giá trị đại số.
C. được tính bằng biểu thức F.s.cosα.
D. luôn luôn dương.
Câu 16. Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang là
A. lực ma sát.
B. lực phát động.
C. lực kéo.
D. trọng lực.
Câu 17. Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động
là
A. 00
B. 600.
C. 1800.
D. 900.
C. công A ≠ 0.
D. công A = 0
Câu 18. Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì
A. công A > 0
B. công A < 0.
Câu 19. Khi một vật trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc
α
.
Công do lực ma sát thực hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là
A. Ams = μ.m.g.sinα.
B. Ams = - μm.g.cosα.
C. Ams = μ.m.g.sinα.S.
D. Ams = - μ.m.g.cosα.S.
Câu 20. Khi một vật trượt đi lên trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc. Công do
trọng lực thực hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là
A. Ap = m.g.sinα.S.
B. Ap = m.g.cos.S.
C. Ap = - m.g.sinα.S.
D. Ap = - m.g.cosα.S.
Câu 21. Ki lô óat giờ là đơn vị của
A. Hiệu suất.
B. Công suất.
C. Động lượng.
D. Công.
Câu 22. Chọn phát biểusai?.Khi vật chuyển động trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng
A. lực ma sát sinh công cản.
B. thành phần tiếp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực sinh công phát động.
C. phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật sinh công cản.
D. thành phần pháp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực không sinh công.
Câu 23. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. Oát (W).
B. Kilôoat (kW).
C. Kilôoat giờ (kWh).
D. Mã lực (HP).
Câu 24. Chọn phát biểu sai?
A. Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa công có ích và công toàn phần do máy sinh ra khi hoạt động.
B. Hiệu suất được tính bằng hiệu số giữa công có ích và công toàn phần.
C. Hiệu suất được tính bằng thương số giữa công có ích và công toàn phần.
Địa chỉ lớp học off:15/2 kiệt 35 Nguyễn Du, TP Huế
2
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu.
D. Hiệu suất có giá trị luôn nhỏ hơn 1.
ĐT 0909.928.109
Câu 25. Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian có đồ thị nào
sau đây?
A
A
t
O
A.Hình 4.
B. Hình 1.
C. Hình 2.
Hình 1
O
D. Hình 3.
III.PHÂN DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Công, công suất của quá trình thực hiện công
Câu 26. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây.
Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng
A. 4W.
B. 6W.
C. 5W.
D. 7W.
Câu 27. Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời
gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là
A. 0,4 W.
B. 0 W.
C. 24 W.
D. 48 W.
(KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một người công nhân vận chuyển một kiện hàng từ mặt
đất lên sàn một xe chở hàng ở cách mặt đất 50cm. Anh ta sử dụng một tấm ván dài 1,3m làm mặt phẳng
nghiêng rồi đẩy kiện hàng trượt theo tấm ván lên sàn xe bằng một lực có phương nằm ngang và có độ lớn
30N. Công mà người công nhân này thực hiện trong quá trình là
A. 36J.
B. 54J.
C. 15J.
D. 39J.
Câu 28.
Câu 29. Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo
của động cơ lúc đó là
A. 1000N.
B. 104N.
C. 2778N.
D. 360N.
Câu 30. Một tàu thủy chạy trên song theo đường thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực không đổi 5.
103N, thực hiện công là 15.106J. Sà lan đã dời chỗ theo phương của lực một quãng đường
A. 300m.
B. 3000m.
C. 1500m.
D. 2500m.
Câu 31. Một máy kéo có công suất 5kW kéo một khối gỗ có trọng lượng 800N chuyển động đều được
10m trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Tính
thời gian máy kéo thực hiện
A. 0,2s
B. 0,4s
C. 0,6s.
D. 0,8s.
Câu 32. Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng của mỗi người bằng 500N từ tầng
dưới lên tầng trên cách nhau 6m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu
thang cuốn này
A.4kW.
B. 5kW
C. 1kW.
D. 10kW.
Câu 33. Một người đẩy chiếc hòm khối lượng 150 kg dịch chuyển một đoạn 5 m trên mặt sàn ngang. Hệ
số ma sát của mặt sàn là 0,1. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định công tối thiểu mà người này phải thực hiện.
A. 75 J.
B. 150 J.
C. 500 J.
D. 750 J.
Câu 34. Một ô tô trọng lượng 5000 N, chuyển động thẳng đều trên đoạn đường phẳng ngang dài 3 km.
Cho biết hệ số ma sát của mặt đường là 0,08. Tính công thực hiện bởi động cơ ô tô trên đoạn đường này.
A. 1500 kJ.
B. 1200 kJ.
C. 1250 kJ.
D. 880 kJ.
Địa chỉ lớp học off:15/2 kiệt 35 Nguyễn Du, TP Huế
3
Hìn
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
Câu 35. Một người dùng tay đẩy một cuốn sách có trọng lượng 5N trượt một khoảng dài 0,5m trên mặt
bàn nằm ngang không ma sát, lực đẩy có phương là phương chuyển động của cuốn sách. Người đó đã
thực hiện một công là
A. 2,5J.
B. – 2,5J.
C. 0.
D. 5J.
Câu 36. Một vật khối lượng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4m/s để trượt trên mặt
phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng
A. 16J.
B. – 16J.
C. -8J.
D. 8J.
Câu 37. Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m
trong thời gian 2s
A. 2,5W.
B. 25W.
C. 250W.
D. 2,5kW
Câu 38. Một chiếc xe có khối lượng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là 4,6m/s 2
trong thời gian 5s. Công suất trung bình của xe bằng
A. 5,82.104W.
B. 4,82.104W.
C. 2,53.104W.
D. 4,53.104W.
Câu 39. Một chiếc xe khối lượng 400kg. Động cơ của xe có công suất 25kW. Xe cần bao nhiêu thời gian
để chạy quãng đường dài 2km kể từ lúc đứng yên trên đường ngang nếu bỏ qua ma sát, coi xe chuyển
động thẳng nhanh dần đều
A. 50s
B. 100s
C. 108s.
D. 216s.
Câu 40. Môt người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 50N cách mặt đất 1,2m trong suốt thời
gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được là
A. 50W
B. 60W
C. 30W.
D. 0
Câu 41. Một trục kéo có hiệu suất 80% được hoạt động bởi một động cơ có công suất 8kW. Trục kéo có
thể kéo lên đều một vật có trọng lượng 80N với vận tốc bằng
A. 190m/s.
B. 100m/s.
C. 80m/s.
D. 60m/s.
Câu 42. Một vật khối lượng m = 3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với phương
ngang bởi một lực không đổi 50N dọc theo đường dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của lực kéo thực
hiện độ dời 1,5m là
A. 7,5J.
B. 50J.
C. 75J.
D. 45J.
Câu 43. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g
= 9,8m/s2. Sau khoảng thời gian 1,2s trọng lực đã thực hiện một công là
A. 138,3J.
B. 150J.
C. 180J.
D. 205,4J.
Câu 44. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g
= 9,8m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s là
A. 230,5W.
B. 250W.
C. 180,5W.
D. 115,25W.
Câu 45. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g
= 9,8m/s2. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là
A. 250W.
B. 230,5W.
C. 160,5W.
D. 130,25W.
Câu 46. Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s2. Lực nâng của cần cẩu phải bằng
bao nhiêu để vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s2
A. 52600N.
B. 51500N.
C. 75000N.
D. 63400N.
Câu 47. Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s2. Công suất của cần cẩu phải biến
đổi theo thời gian như thế nào để vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s2
A. P = 22500. T.
B. P = 25750. t
C. P = 28800.t.
D. P = 22820.t.
Câu 48. Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW. Lực phát động
của động cơ là
Địa chỉ lớp học off:15/2 kiệt 35 Nguyễn Du, TP Huế
4
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu.
A. 2500N.
B. 3000N.
C. 2800N.
ĐT 0909.928.109
D. 1550N.
Câu 49. MộT ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW. Công của lực
phát động của động cơ khi ô tô chạy được quãng đường 6km là
A. 18. 106J.
B. 12. 106J.
C. 15. 106J.
D. 17. 106J.
Câu 50. Một vật khối lượng m = 3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với phương
ngang bởi một lực không đổi 50N dọc theo đường dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của trọng lực thực
hiện độ dời 1,5m là
A. 25J.
B. - 25J.
C. -22,5J.
D. -15,5J.
Câu 51. một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s2. Vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s2.
Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3s là
A. 110050J.
B. 128400J.
C. 15080J.
D. 115875J.
Câu 52. Một vật khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương
ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2m trên sàn thì lực thực hiện một công
A. 20J.
B. 40J.
C. 20 J.
D. 40J.
Câu 53. Một vật khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương
ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất của lực là
A. 5W.
B. 10W.
C. 5W.
D. 10W.
Câu 54. Một vật có trọng lượng 10N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Tác dụng vào vật một lực 15N theo
phương ngang, lần thứ nhất trên mặt nhẵn, lần thứ hai trên mặt nhám với cùng độ dời 0,5m. Biết rằng
công toàn phần trong lần thứ hai giảm còn 2/3 so với lần thứ nhất. Lấy g = 9,8m/s2. Hệ số ma sát giữa vật
và mặt nằm ngang là
A. 0,5.
B. 0,2
C. 0,4.
D. 0,3.
Câu 55. Một đầu tàu khối lượng 200 tấn đang chạy với vận tốc 72km/h trên một đoạn đường thẳng nằm
ngang thì có trướng ngại vật, tầu hãm phanh đột ngột và bị trượt trên đoạn đường dài 160m trong 2 phút
trước khi dừng hẳn. Coi lực hãm không đổi, tính lực hãm và công suất trung bình của lực này trong
khoảng thời gian trên
A. - 15.104N; 333kW.
B. - 20.104N; 500kW.
C. - 25.104N; 250W.
D. - 25.104N; 333kW.
Câu 56. Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng lượng 12kN lên cao 30m theo
phương thẳng đứng trong thời gian 90s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng
A. 100%
B. 80%
C. 60%.
D. 40%.
Câu 57. Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 500 kg lên cao với gia tốc 0,2 m/s 2 trong khoảng thời gian
5 s. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Công và công suất trung bình của lực nâng do cần
cẩu thực hiện trong khoảng thời gian này lần lượt là
A.12500J; 2500W.
B. 5000J; 1000W.
C. 12250J; 2450W.
D. 1275J; 2550W.
Câu 58. Một thang máy trọng lượng 10000 N có thể nâng được trọng lượng tối đa là 8000 N. Cho biết
lực ma sát cản trở chuyển động của thang máy là 2000 N. Xác định công suất tối thiểu của động cơ thang
máy để có thể nâng được trọng lượng tối đa lên cao với vận tốc không đổi là 2,0 m/s.
A.40kW.
B. 16kW.
C. 20kW.
D. 32kW.
Câu 59. Một thang máy khối lượng 1 tấn có thế chịu tải tối đa là 800kg. Khi chuyển động thang máy còn
chịu lực cản không đổi là 4. 103N. Hỏi để đưa thang máy lên cao có tải trọng tối đa với vận tốc không đổi
3m/s thì công suất của động cơ phải bằng bao nhiêu? Lấy g = 9,8m/s2
A. 64920W
B. 32460W
C. 54000W.
D. 55560W.
Câu 60. Một ô tô khối lượng 10 tấn đang chạy với vận tốc 54 km/h trên đoạn đường phẳng ngang thì tắt
máy và bắt đầu chuyển động chậm dần đều cho tới khi bị dừng lại do tác dụng của lực ma sát với mặt
Địa chỉ lớp học off:15/2 kiệt 35 Nguyễn Du, TP Huế
5
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
đường. Cho biết hệ số ma sát là 0,3. Lấy g ≈ 10 m/s 2. Công suất trung bình của lực ma sát trong khoảng
thời gian chuyển động thẳng chậm dần đều bằng
A.
−150k W
.
B.
−225k W
.
C.
−450k W
.
D.
−375k W
.
Câu 61. (HK2 THPT Hai Bà Trưng – TT Huế). Người ta muốn năng một vật 200kg lên cao 7,5m với
vận tốc không đổi trong khoảng thời gian 5s. Có bốn động cơ với công suất khác nhau lần lượt là
P1=4,1kW, P2=3,1kW; P3 = 3,8kW và P4=3,4kW. Lấy g = 10m/s2.Hỏi dùng động cơ nào là thích hợp?
A.Động cơ 4.
B. Động cơ 1.
C. Động cơ 3.
D. Động cơ 2.
Câu 62. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một vật có khối lượng 100g trượt từ đỉnh một mặt phẳng
nghiêng dài 4m, góc nghiêng 600 so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng
nghiêng là 0,1. Công của lực ma sát khi vật trượt từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng là
A. - 0,02J.
B. - 2,00J.
C. - 0,20J.
D. - 0,25J.
Câu 63. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Ô tô nặng 5 tấn chuyển động thẳng đều với vận tốc
27km/h lên một đoạn dốc nghiêng góc 10 0 với phương ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt dốc là
0,08 và gia tốc rơi tự do là 10m/s2. Công suất của động cơ ô tô trong quá trình lên dốc bằng
A. 30000W.
B. 94662W.
C. 651181W.
D. 340784W.
Câu 64. Một vật có khối lượng
vật lực kéo
t = 5s
.
A. 75W.
F = 6N
m = 600 g
đang nằm yên trên mặt phẳng nằm không ma sát. Tác dụng lên
hợp với phương thẳng đứng một góc
B. 300W.
α = 300
.Tính công suất tức thời tại thời điểm
C. 150W.
D. 225W.
Câu 65. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Ô tô nặng 5 tấn chuyển động thẳng đều với vận tốc
27km/h lên một đoạn dốc nghiêng góc 10 0 với phương ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt dốc là
0,08 và gia tốc rơi tự do là 10m/s2. Công suất của động cơ ô tô trong quá trình lên dốc bằng
A. 30000W.
B. 94662W.
C. 651181W.
D. 340784W.
Câu 66. Sau khi tắt máy để xuống một dốc phẳng, một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động thẳng với
vận tốc không đổi 54 km/h. Mặt dốc hợp với mặt đất phẳng ngang một góc α, với sin α = 0,04. Lấy g ≈ 10
m/s2. Để ô tô có thể chuyển động lên dốc phẳng này với cùng vận tốc 54 km/h thì động cơ ô tô phải có
công suất là
A.6,0kW.
B. 12,0kW.
C. 43,2kW.
D. 21,6kW.
Câu 67. Một vật có trọng lượng 10N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Tác dụng vào vật một lực 15N theo
phương ngang, lần thứ nhất trên mặt nhẵn, lần thứ hai trên mặt nhám với cùng độ dời 0,5m. Biết rằng
công toàn phần trong lần thứ hai giảm còn 2/3 so với lần thứ nhất. Lấy g = 9,8m/s2. Lực ma sát tác dụng
lên vật là
A. 5N.
B. 10N.
C. 12N.
D. 20N.
Câu 68. Để kéo một vật khối lượng 80 kg lên xe ô tô tải, người ta dùng tấm ván dài 2,5 m, đặt nghiêng
30° so với mặt đất phẳng ngang, làm cầu nối với sàn xe. Biết lực kéo song song với mặt tấm ván và hệ số
ma sát là 0,02. Lấy g ≈ 10 m/s2. Gọi
A1
là công của lực kéo khi kéo vật chuyển động thẳng đều. Gọi
A2
là
A1 + A2
công của lực kéo khi kéo vật chuyển động thẳng với gia tốc 1,5 m/s 2. Giá trị của
gần giá trị nào
nhất sau đây?
A.1035J.
B.1035J.
C.2370J.
D.1155J.
10000N
Câu 69B*. Muốn cất cánh rời khỏi mặt đất, một máy bay trọng lượng
cần phải có vận tốc 90
km/h. Cho biết trước khi cất cánh, máy bay chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đường băng dài 100 m
Địa chỉ lớp học off:15/2 kiệt 35 Nguyễn Du, TP Huế
6
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
và có hệ số ma sát là 0,2. Lấy g ≈ 9,8 m/s 2. Công suất tối thiểu của động cơ máy bay để đảm bảo cho máy
bay có thể cất cánh rời khỏi mặt đất bằng
A.390kW.
B. 21kW.
C. 50kW.
D. 130kW.
Dạng 2. Hiệu suất của quá trình thực hiện công
Câu 69. Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm 15 lít nước lên bể ở độ cao 10m. Coi hao tổn không
đáng kể. Lấy g = 10m/s2. Công suất của máy bơm bằng
A.150W.
B. 3000W.
C. 1500W.
D. 2000W.
Câu 70. Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể ở độ cao 10m. Nếu coi tổn hao
là không đáng kể, lấy g = 10m/s2, công suất của máy bơm là
A. 150W.
B. 3000W.
C. 1500W.
D. 2000W.
Câu 71. Thác nước cao 45m, mỗi giây đổ 180m 3 nước. Lấy
g = 10m/s2
trạm thủy điện với hiệu suất 85%. Biết khối lượng riêng của nước là
thủy điện bằng
A.68,85MW.
B. 81,00MW.
C. 95,29MW.
. Người ta dùng thác nước làm
D = 103 ( kg /m3 )
.Công suất của trạm
D. 76,83MW.
Câu 72. Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể ở độ cao 10m. Hiệu suất của
máy bơm là 0,7. Lấy g = 10m/s2. Biết khối lượng riêng của nước là
đã thực hiện một công bằng
A.1500kJ.
B. 3875kJ.
C. 1890kJ.
D = 103 ( kg /m3 )
.Sau nửa giờ máy bơm
D. 7714kJ.
Câu 73. Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng lượng 12kN lên cao 30m theo
phương thẳng đứng trong thời gian 90s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ bằng
A.100%.
B. 80%.
C. 60%.
D. 40%.
Câu 74. Một máy bơm nước có công suất 1,5kW, hiệu suất 70%. Lấy g = 10m/s 2. Biết khối lượng riêng
D = 103 ( kg /m3 )
của nước là
một lượng nước bằng
A.18,9m3.
Câu 75.
. Dùng máy này để bơm nước lên độ cao 10m, sau nửa giờ máy đã bơm lên bể
B.15,8m3.
C. 94,5m3.
D. 24,2m3.
(Thầy Hoàng Sư Điểu ST). Một máy bơm nước có công suất 1,5kW, hiệu suất
D = 103 ( kg /m3 )
80%. Lấy g = 10m/s2. Biết khối lượng riêng của nước là
. Người ta dùng
máy bơm này để bơm nước ở dưới mặt đất lên một cái bể bơi có kích thước chiều dài
50m, rộng 25m và chiều cao 2m. Biết bể bơi thiết kế ở trên tầng 2 có độ cao so với mặt đất là h = 10m.
Để bơm đầy bể thì thời gian cần thiết mà máy bơm phải hoạt động là
A.57,87h.
B. 2 ngày.
C. 2,5 ngày.
D. 2,4 ngày.
Câu 76. Một nhà máy thuỷ điện có hồ chứa nước nằm ở độ cao 30 m so với nơi đặt các tua bin của máy
phát điện. Cho biết lưu lượng nước từ hồ chảy vào các tua bin là 10000 m 3/ phút và các tua bin có thể
thực hiện việc biến đổi năng lượng thành điện năng với hiệu suất là 0,80. Lấy
riêng của nước là
kg
D = 103 3 ÷
m
g = 10m/s2
và khối lượng
. Công suất của các tua bin phát điện bằng
Địa chỉ lớp học off:15/2 kiệt 35 Nguyễn Du, TP Huế
7
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu.
A.50MW.
B. 39,2MW.
C.40MW.
ĐT 0909.928.109
D. 2400MW.
Câu 77. Một nhà máy thuỷ điện có hồ chứa nước nằm ở độ cao h so với nơi đặt các tua bin của máy phát
điện. Cho biết lưu lượng nước từ hồ chảy vào các tua bin là 10000 m3/ phút và các tua bin có thể thực
hiện việc biến đổi năng lượng thành điện năng với hiệu suất là H 1 = 80% và hiệu suất của máy phát điện
là H2 = 85%. Công suất đo được mà máy phát điện cung cấp là P = 20/9MW. Lấy
riêng của nước là
A.66m.
g = 10m/s2
và khối lượng
kg
D = 103 3 ÷
m
.Chiều cao của hồ nước gần giá trị nào nhất sau đây?
B. 50m.
C. 33m.
D. 23m.
Câu 78. Một vật có khối lượng 10kg chịu tác dụng của một lực kéo 80N có phương hợp với độ dời trên
mặt phẳng ngang 300. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là k= 0,3. Lấy g =10m/s 2. Hiệu suất của
chuyển động khi vật đi được quãng đường 20m là
A.74%.
B. 68%.
C. 85%.
D. 80%.
CHUYÊN ĐỀ: ĐỘNG NĂNG
I.TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.
Câu 79. Động năng là đại lượng
A. vô hướng, luôn dương. B. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
D. véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
Câu 80. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
A. J.
B. kg. m2/s2.
C. N. m.
C. véc tơ, luôn dương.
D. N. s.
Câu 81. Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật
A. gia tốc
B. xung lượng
C. động năng.
D. động lượng
Câu 82. Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng
A. công của lực ma sát tác dụng lên vật.
C. công của trọng lực tác dụng lên vật.
B. công của lực thế tác dụng lên vật.
D. công của ngoại lực tác dụng lên vật.
Câu 83. Điều nào sau đây đúng khi nói về động năng?
A. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng.
C. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn.
D. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
Câu 84. Câu nào sau đây là sai?. Động năng của vật không đổi khi vật
A.chuyển động thẳng đều. B. chuyển động với gia tốc không đổi.
C.chuyển động tròn đều. D.chuyển động cong đều.
Câu 85. (HK2 THPT Hai Bà Trưng – TT Huế). Hai vật có cùng khối lượng, chuyển động cùng tốc độ
nhưng theo phương nằm ngang và một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có
A.có cùng động năng và cùng động lượng.
B. cùng động năng nhưng động lượng khác nhau.
C. có cùng động lượng nhưng động năng khác nhau.
D. cả động năng và động lượng đều không giống nhau.
Câu 86. (HK2 THPT Hai Bà Trưng – TT Huế). Đặc điểm nào sau đây không phải là động năng của
một vật?
A.có thể dương hoặc bằng không.
B. Phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
C.tỉ lệ với khối lượng của vật.
D. tỉ lệ với vận tốc của vật.
Câu 87. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 8 lần.
Địa chỉ lớp học off:15/2 kiệt 35 Nguyễn Du, TP Huế
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 8 lần.
8
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
Câu 88. Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ
A. tăng 2 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 89. Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wd của một vật có khối lượng m chuyển động là
A.
p = 2mWd
.
B.
1
p = mWd
2
1
mWd
2
p=
.
C.
Câu 90. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v. Gọi
Wđ
.
và
D.
p
p = 2mWd
.
lần lượt là động năng và động
lượng của vật. Biểu thức nào sau đây sai?
A.
p = 2mWđ
.
B.
p = mv
2Wđ
m
v=
.
C.
.
D.
p
1
=
Wđ 2v
.
r
v
Câu 91. Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát
tác dụng lên xe làm xe dừng lại là
A. A = .
B. A = - .
C. A = mv2.
D. A = -mv2
Câu 92. Động năng của một vật tăng khi
A.gia tốc của vật a>0.
B. Vận tốc của vật v>0.
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
D. gia tốc của vật tăng.
Câu 93. Khi động năng tăng 2 lần và khối lượng giảm 2 lần thì động lượng
A.tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. không đổi.
Câu 94. Động năng là dạng năng lượng do vật
A.tự chuyển động mà có. B. Nhận được từ vật khác mà có.
va chạm mà có.
Câu 95. Khi lực tác dụng lên vật sinh công dương thì
A.động năng của vật giảm và vật sinh công âm.
C.động năng của vật tăng và vật sinh công âm.
dương.
D. tăng 2 lần.
C. đứng yên mà có. D.
B.động năng của vật tăng và vật sinh công dương
D. động năng của vật giảm và vật sinh công
Câu 96. Khi lực tác dụng lên vật sinh công âm thì
A.động năng của vật giảm và vật sinh công âm.
B.động năng của vật tăng và vật sinh công dương
C.động năng của vật tăng và vật sinh công âm.
D. động năng của vật giảm và vật sinh công
dương.
II.PHÂN DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 1: Động năng. Mối liên hệ động năng và động lượng.
Câu 97. Một vật trọng lượng 10 N có động năng 50 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng
A. 10 m/s.
B. 7,1 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,45m/s.
Câu 98. Một ôtô có khối lượng 1 tấn khởi hành không vận tốc ban đầu với gia tốc 1m/s 2 và coi ma sát
không đáng kể. Động năng của ôtô khi đi được 5m là
A.
10 4 J
.
B.5000J.
C.
1,5.104 J
.
D.
103 J
.
Câu 99. Một ôtô có khối lượng 1,2 tấn tăng tốc từ 18km/h đến 108km/h trong 12s. Công suất trung bình
của động cơ ô tô đó
A.43,75kW.
B. 675kW.
C. 4375kW.
D.675W.
Câu 100. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc).Hai vật có khối lượng m1 và m2 chuyển động trong cùng
một hệ qui chiếu. Tốc độ của vật m 1 gấp 2 lần tốc độ của vật m 2 nhưng động năng của vật m 2 lại gấp 3 lần
động năng của vật m1. Hệ thức liên hệ giữa khối lượng của các vật là
A. m2 =1,5m1.
B. m2=6m1.
C. m2=12m1.
D. m2=2,25m1.
Địa chỉ lớp học off:15/2 kiệt 35 Nguyễn Du, TP Huế
9
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
Câu 101. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Hai vật có khối lượng m1 và m2 chuyển động trong cùng
một hệ qui chiếu. Động năng của vật m1 gấp 2 lần động năng của vật m2 nhưng động lượng của vật m2 lại gấp
3 lần động lượng của vật m1. Hệ thức liên hệ giữa khối lượng của các vật là
A. m2 =1/6m1.
B. m2=6m1.
C. m2=18m1.
D. m2 =1/18m1.
Câu 102. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một vật khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v 1 tới
đập vào vật m2 (m1= 4m2). Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc v 2 thì thỉ
số động năng của hệ trước và sau va chạm là
A.
1 v1
.
4 v 2
2
2
.
B.
v
2. 1 ÷
v2
Câu 103. Hai vật có khối lượng m1 và m2 với
C.
m1 = 2m2
v
16. 1
v2
2
.
D.
4 v1
.
5 v 2
2
.
chuyển động trên hai đường thẳng nằm ngang song
Wd 1
song với nhau, không ma sát, với các vận tốc v 1 và v2. Động năng của các xe là
Wd 2 = 2Wd 1
và
Wd 2
với
. Mối liên hệ giữa v1 và v2 là
A. v1 = v2.
B. v1 = 2v2.
C. v2 = 2v1.
D.
v2 = ±2v1
.
Câu 104. Một vật ban đầu nằm yên sau đó vỡ thành hai mảnh khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng
của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh nhỏ là
A. Wđ/3.
B. Wđ/2.
C. 2Wđ/3.
D. 3Wđ/4.
Câu 105. Một khẩu pháo khối lượng 10 tấn chứa viên đạn khối lượng 10 kg nằm trong nòng pháo. Lúc
đầu, khẩu pháo đứng yên trên mặt đất phẳng ngang. Khi viên đạn được bắn ra thì khẩu pháo bị giật lùi về
phía sau. Bỏ qua ma sát với mặt đất. Tỉ số động năng của khẩu pháo và của viên đạn ngay sau khi bắn
bằng
A.1000.
B.
10 10
.
C.
1
1000
1
.
D.
10 10
.
Câu 106. (Thầy Hoàng Sư Điểu ST). Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc
động năng
Wd 1 = 81J
. Nếu vật chuyển động với vận tốc
chuyển động với vận tốc
A.
625J
.
v3 = 2v1 + v2
B.
226J
v2
thì động năng của vật là
Wd 2 = 64 J
thì có động năng
thì có
. Nếu vật
thì động năng của vật là bao nhiêu?
.
C.
676J
.
D.
26J
.
Câu 107. (Thầy Hoàng Sư Điểu ST). Một vật có khối lượng m đang chuyển động với tốc độ
Wd 1
v1
, khi vật chuyển động với tốc độ
v2 = 8m/s
v3
v1 = 6m/s
thì động năng của vật lúc này là
Wd3 =
Nếu vật chuyển động với tốc độ
thì động năng của vật là
A.2,5m/s.
B. 5m/s.
C. 25m/s.
Wd1 + Wd 2
4
Wd 2
.
v3
. Giá trị của
bằng
D. 3,5m/s.
Câu 108. Hai viên đạn khối lượng lần lượt là 5g và 10g được bắn với cùng vận tốc 500m/s. Tỉ số động
năng của viên đạn thứ hai so với viên đạn 1 là
A. 2.
B. 4.
C. 0,5.
D. 8.
Địa chỉ lớp học off:15/2 kiệt 35 Nguyễn Du, TP Huế
10
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
Câu 109. Hai ô tô cùng khối lượng 1,5 tấn, chuyển động với các tốc độ 36km/h và 20m/s. Tỉ số động
năng của ô tô 2 so với ô tô 1 là
A. 4.
B. 2.
C. 0,25.
D. 0,309.
Câu 110. Một viên đạn đại bác khối lượng 5 kg bay với vận tốc 900 m/s có động năng lớn hơn bao nhiêu
lần động năng của một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 54 km/h?
A. 24 m/s.
B. 10 m.
C. 1,39.
D. 18.
Câu 111. Một vật có khối lượng m được ném ngang với vận tốc ban đầu v 0. Bỏ qua sức cản của không khí.
Ngay trước khi chạm đất véctơ vận tốc hợp với phương nằm ngang một góc 45 0. Độ biến thiên động năng
của vật từ lúc ném đến ngay trước khi vật cham đất là
A.
1
− mv02
2
2
0
mv
.
B.
.
C. 0.
Dạng 2. Áp dụng định lý biến thiên động năng.
D.
1 2
mv0
2
.
Câu 112. Một mũi tên khối lượng 75g được bắn đi, lực trung bình của dây cung tác dụng vào đuôi mũi
tên bằng 65N trong suốt khoảng cách 0,9m. Mũi tên rời dây cung với vận tốc gần bằng
A. 59m/s.
B. 40m/s
C. 72m/s.
D. 68m/s.
Câu 113. Một người kéo xe chở hàng khối lượng m trong siêu thị với lực kéo 32N có phương hợp với
phương ngang 250. Sau khi xe chạy được 1,5m thì có vận tốc 2,7m/s. Lấy g = 10m/s2; bỏ qua mọi ma sát,
khối lượng m của xe gần bằng
A. 3 kg.
B. 6kg.
C. 9kg.
D. 12kg.
Câu 114. Một cái búa có khối lượng 4kg đập thẳng vào một cái đinh với vận tốc 3m/s làm đinh lún vào
gỗ một đoạn 0,5cm. Lực trung bình của búa tác dụng vào đinh có độ lớn
A. 1,5N.
B. 6N.
C. 360N.
D. 3600N.
Câu 115. Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn
thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối
thiểu là
A.
Fh = 16200 N
.
B.
Fh = −1250 N
.
C.
Fh = −1620 N
.
D.
Fh = 1250 N
.
Câu 116. Một xe nhỏ khối lượng 8 kg đang đứng yên trên mặt sàn phẳng ngang không ma sát. Khi bị một
lực 9 N đẩy theo phương ngang, xe chạy được một quãng đường 4 m. Xác định vận tốc của xe ở cuối
quãng đường này.
A. 4 m/s.
B. 3 m/s.
C. 6 m/s.
D. 8 m/s.
Câu 117. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một viên đạn khối lượng m = 20 g bay theo phương
ngang với vận tốc v1 = 300 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc
v2 = 100 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn có độ lớn là
A. 4000 N.
B. 12000 N.
C. 8000 N.
D. 16000 N.
Câu 118. Một ô tô đang chạy với vận tốc 30 km/h trên đoạn đường phẳng ngang thì hãm phanh. Khi đó ô
tô tiếp tục chạy thêm được quãng đường dài 4,0 m. Coi lực ma sát giữa lốp ô tô và mặt đường là không
đổi. Nếu trước khi hãm phanh, ô tô đang chạy với vận tốc 90 km/h thì ô tô sẽ tiếp tục chạy thêm được
quãng đường dài bao nhiêu sau khi hãm phanh ?
A. 10 m.
B. 42 m.
C. 36 m.
D. 20 m.
Câu 119. Một vật nặng bắt đầu trượt từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng 30 0 so với mặt phẳng
ngang. Cho biết mặt phẳng nghiêng dài 10 m và có hệ số ma sát là 0,20. Lấy g =10 m/s 2. Xác định vận tốc
của vật khi nó trượt đến chân mặt phẳng nghiêng này.
A.14,1m/s.
B. 11,6m/s.
C. 8,1m/s.
D.2,6m/s.
Địa chỉ lớp học off:15/2 kiệt 35 Nguyễn Du, TP Huế
11
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
Câu 120. Một viên đạn khối lượng 50 g đang bay ngang với vận tốc không đổi 200 m/s tới đâm xuyên vào
một tấm gỗ. Coi lực cản trung bình của gỗ là không đổi. Biết rằng khi viên đạn chui sâu 4 cm vào tấm gỗ
dày và nằm yên trong đó. Nếu viên đạn xuyên qua tấm gỗ chỉ dày 2 cm và bay ra ngoài thì vận tốc của
viên đạn khi nó vừa bay ra khỏi tấm gỗ xấp xỉ bằng
A.141m/s.
B. 245m/s.
C. 173m/s.
D.195m/s.
Câu 121. Một vật khối lượng 50 kg treo ở đầu một sợi dây cáp của cần cẩu. Lúc đầu, vật đứng yên. Sau
đó thả dây cho vật dịch chuyển từ từ xuống phía dưới một đoạn 20 m với gia tốc không đổi 2,5 m/s 2. Lấy
g = 9,8 m/s2. Động năng của vật ở cuối đoạn dịch chuyển là
A.2,5kJ.
B. 7,3kJ.
C.9,8kJ.
D. 17,1kJ.
Câu 122. Một đầu tàu khối lượng 200 tấn đang chạy với tốc độ 72km/h trên một đoạn đường thẳng nằm
ngang thì hãm phanh đột ngột và bị trượt trên một đoạn đường dài 160m trong 2 phút trước khi dừng hẳn.
Lực hãm coi như không đổi, tính lực hãm và công suất trung bình của lực hãm này
A. 15.104N; 333kW.
B. 25.104N; 250W.
C. 20.104N; 500kW.
D. 25.104N; 333kW.
Câu 123. Một ô tô có khối lượng 1600kg đang chạy với tốc độ 50km/h thì người lái xe nhìn thấy một
vật cản trước mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp với lực hãm không đổi là
1,2. 104N. Xe còn chạy được bao xa thì dừng và có đâm vào vật cản đó không? Giả sử nếu đâm vào vật
cản thì lực cản của vật không đáng kể so với lực hãm phanh.
A. 18,3m; có đâm vào vật cản.
B. 16,25m; có đâm vào vật cản.
C. 14,6m; không đâm vào vật cản.
D. 12,9m; không đâm vào vật cản.
Câu 124. m1
vận tốc
sát trượt
A.
d
Cho cơ hệ như hình vẽ, vật m1 = 5kg; m2 = 3kg. Thả cho hệ chuyển động không
ban đầu, sau khi đi được 2m vận tốc mỗi vật là 3m/s; lấy g = 10m/s 2. Hệ số ma
giữa vật m1 và mặt phẳng ngang là
m20,1. B. 0,14.
C. 0,2.
D. 0,24.
Câu 125. Cho cơ hệ như hình vẽ, vật m1 = 1,3kg; m2 = 1,2kg; ban
đầu d = 0,4m, m2 chạm đất. Thả cho hệ chuyển động không vận tốc
ban đầu, khi A chạm đất động năng của hệ bằng bao nhiêu? lấy g =
m1
10m/s2.
A. 0,2J
B. 0,3J
m2
C. 0,4J
D. 0,5J
---HẾT--KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ!.
Có lẽ quý thầy cô đã vừa xem qua tài liệu của mình, nếu để ý kĩ quý thầy cô sẽ thấy sự dày công trong
sự sưu tầm và biên soạn. Tài liệu của mình có sự khác biệt với các tài liệu khác nhau sau:
1.Các câu hỏi được sắp xếp từ dễ đến khó, lý thuyết phân riêng và bài tập được phân dạng rõ ràng.
2.Các câu hỏi được sưu tầm từ các trường chuyên có uy tín (đặc biệt là trường THPT Yên Lạc).
3.Kiến thức chuẩn theo công văn của Bộ GD, những kiến thức giảm tải đã được loại bỏ.
Với 1 số tiền nho nhỏ quý GV đã sở hữu toàn bộ tài liệu VIP của mình bao gồm khối 10+11+12 + Bộ
đề 2019 (Ôi thật là rẻ và tiện cho các thầy cô bận các công việc trên lớp, việc gia đình).
VỚI SỐ LƯỢNG GV ĐĂNG KÍ KHỦNG TÀI LIỆU CỦA MÌNH, ĐÓ LÀ ĐỘNG LỰC ĐỂ
MÌNH CỐ GẮNG BIÊN SOẠN TÀI LIỆU THẬT LÀ CHẤT LƯỢNG CHO QUÝ GV ĐĂNG KÍ.
HIỆN CÓ 204 GV ĐÃ ĐĂNG KÍ BỘ TÀI LIỆU CỦA MÌNH, QUÝ THẦY CÔ ĐĂNG KÍ THÌ
LINK THEO LINK NÀY ĐỂ TÌM HIỂU Ạ!
/>Địa chỉ lớp học off:15/2 kiệt 35 Nguyễn Du, TP Huế
12
GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi thầy Hoàng Sư Điểu. ĐT 0909.928.109
GIẢM 10% CHO 30GV ĐĂNG KÍ TRƯỚC TẾT NGUYÊN ĐÁN!.
Địa chỉ lớp học off:15/2 kiệt 35 Nguyễn Du, TP Huế
13