Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

4 De kiem tra chuong I Dai So 7 (Cuc hot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.07 KB, 2 trang )

Đề bài kiểm tra đại số 1 tiết
Bài 1: (3đ): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a)






+













4
1
.
11
9
3
11
2


6.
4
1

b) 4.
1
2
1
.3
2
1
.2
2
1
23
+






+















c) 10 .
01,0
-
16
9
+ 3.
49
-
4
6
1

Bài 2: (4đ): Tìm x biết:
a)
7
1
2
1
.
5
3
=
x

b) 5 - |3x - 1| = 3
c) (1 - 2x)
2
= 9 d)
37 3
13 7
x
x

=
+
Bài 3 : (2đ) Nhà trờng đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kỳ I đối với học
sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của khối tỷ lệ với 9;
11; 13; 3. Không có học sinh kém. Hỏi theo chỉ tiêu của nhà trờng thì
có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu, bit rng s hc sinh
khỏ nhiu hn s hc sinh gii 20 em
Bi 4 (1 đ):
Cho 4 số khác 0:
4321
,,, aaaa
thoả mãn
31
2
2
.aaa
=

42
2
3

.aaa
=
Chứng minh rằng:
4
1
3
4
3
3
3
2
3
3
3
2
3
1
a
a
aaa
aaa
=
++
++

Đề bài kiểm tra đại số 1 tiết
Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nếu có thể
a)
3 1 3 1
.26 .44

4 7 4 7


b) 4. (- 1,35). 25
c)
0,09 0,16

d)
2
3
2 1 2
5 .(4,5 2)
5 2 4

+ +



Câu 2 (3đ) Tìm x biết
a)
9 27
.x
5 10
=

b)
1x
- 1,7 = 5,7
c) (2x -1)
2

= 25
d)
37 3
13 7
x
x

=
+

Câu 3: (2,5đ)
Ba lớp 7A; 7B; 7C tham gia trồng cây do nhà trờng phát động.
Hai lớp 7A và 7C đã trồng đợc 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng đợc,
biết rằng số cây của ba lớp trồng theo tỉ lệ 3;6; 5.
Câu 4(1,5đ):
Cho
.0'2'3';0''';4
'''
+++===
cbacba
c
c
b
b
a
a
Tính
'2'3'
23
cba

cba
+
+
.

Đề bài kiểm tra đại số 1 tiết
C©u 1: (3®) Thùc hiƯn phÐp tÝnh b»ng c¸ch hỵp lý nÕu cã thĨ
a)
3 1 3 1
.26 .44
4 7 4 7


b) 4. (- 1,35). 25
c)
0,09 0,16−

d)
2
3
2 1 2
5 .(4,5 2)
5 2 4
 
+ − +
 ÷

 
C©u 2 (3®) T×m x biÕt
a)

9 27
.x
5 10
= −

b)
1x −
- 1,7 = 5,7
c) (2x -1)
2
= 25
d)
37 3
13 7
x
x

=
+

C©u 3: (2,5®)
Ba líp 7A; 7B; 7C tham gia trång c©y do nhµ trêng ph¸t ®éng.
Hai líp 7A vµ 7C ®· trång ®ỵc 160 c©y. TÝnh sè c©y mçi líp trång ®ỵc,
biÕt r»ng sè c©y cđa ba líp trång theo tØ lƯ 3; 6; 5.
C©u 4(1,5®iĨm): Cho
.0'2'3';0''';4
'''
≠+−≠++===
cbacba
c

c
b
b
a
a
TÝnh
'2'3'
23
cba
cba
+−
+−


§Ị bµi kiĨm tra ®¹i sè 1 tiÕt
Bµi 1(3®) Thùc hiƯn phÐp tÝnh b»ng c¸ch hỵp lý nÕu cã thĨ
a) 23
1
4
.
7
5
- 13
1
4
.
7
5

b)

−50.( 0,25).0,2

c)
−0,49 0,16

d)
2
3
2 1 2
5 .(4,5 2)
5 2 4
 
+ − +
 ÷

 
Bài 2:(3đ) Tìm x biết:
a) 1
2
3
x -
1
4
=
5
6

b)
1 1
2 9

− −x
=
1
4
c) (2x + 1)
2
= 36
d)
37 13
3 7
x x+ −
=

Bµi 3. (3đ)
Số học sinh khối 6, 7, 8 của một trường THCS tỉ lệ với 3, 4,
5. Tính số học sinh của mỗi khối biết rằng số học sinh khối 8 hơn
số học sinh khối 6 là 110 học sinh.
Bµi 4. (1đ) Cho
ac
ac
ba
ba

+
=

+

Chøng minh r»ng
bca

=
2

×