Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ĐỀ CƯƠNG ĐC VỀ KIM LOẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.76 KB, 11 trang )

CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
( DÀNH CHO ÔN TẬP – TĂNG TIẾT)
1. Vị trí của kim loại
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố kim loại có mặt ở
A. một phần của các nhóm IVA, VA, VIA B. nhóm IA (trừ H), IIA, IIIA (trừ B)
C. các nhóm B (từ IB đến VIIIB), họ lantan và actini D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2 . Câu nào sau đây không đúng
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e)
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e
C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim
D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên từ thường bằng nhau
Câu 3: Trong một chu kỳ, nguyên tử của các nguyên tố kim loại có
A. bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân nhỏ hơn so với nguyên tử của nguyên tố phi kim
B. bán kính nguyên tử lớn hơn và điện tích hạt nhân nhỏ hơn so với nguyên tử của nguyên tố phi kim
C. bán kính nguyên tử nhỏ hơn và điện tích hạt nhân lớn hơn so với nguyên tử của nguyên tố phi kim
D. bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân lớn hơn so với nguyên tử của nguyên tố phi kim
Câu 4:Cho cấu hình e nguyên tử các nguyên tố như sau:
1. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
2. 1s
2


2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
3. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

4. 1s
2
2s
2
2p
3
5. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
6. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Các cấu hình e của kim loại là
A. 1, 3, 4, 6 B. 1, 3, 5, 6 C. 1, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 6
Câu 5: Cation R
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Nguyên tử R là
A. F B. Na C. K D. Cl
Câu 6: Cho cấu hình e : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình e như trên?

A. K
+
; Cl; Ar B. Li
+
; Br; Ne C. Na
+
; Cl; Ar D.Na
+
; F
-
; Ne
Câu 7: Mạng tinh thể kim loại gồm có
A. nguyên tử, ion kim loại và các e độc thân B. nguyên tử kim loại và các e độc thân
C. nguyên tử, ion kim loại và các e tự do D. ion kim loại và các e độc thân
Câu 8: Đa số kim loại có cấu tạo theo ba kiểu mạng tinh thể
A. lập phương tâm khối, tứ diện đều, lập phương tâm diện
B. lục phương, lập phương tâm diện, lập phương tâm khối
C. lục phương, tứ diện đều, lập phương tâm diện
D. lục phương, tứ diện đều, lập phương tâm khối
Câu 9 . Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau:
(I): Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.
(II): Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại
(III): Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể
(IV): Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tương hỗ tĩnh điện giữa các ion dương kim loại
và lớp electron tự do
Những phát biểu nào đúng ?
A. Chỉ có I đúng B. Chỉ có I, II đúng C. Chỉ có IV sai D. Cả I, II, III, IV đều đúng
2. Tính chất của kim loại :
Câu 10 . Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A- Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.

B-Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim.
C-Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
D-Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 11: Những tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim) là do
A. các ion dương trong kim loại gây ra B. kim loại có liên kết yếu
C. các e tự do trong kim loại tham gia D.trong kim loại có các electron hóa trị
Câu 12 : Kim loại dẻo nhất là
A. Pb B. Au C. Ag D. Cu
Câu 13 : Kim loại nhẹ nhất, nặng nhất là
A. Pb, Cu B. Li, Fe C. Li, Os D. Cs, Os
Câu 14: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất là
A. Hg, Fe B. Hg, Cu C. Hg, Zn D. Hg, W
Câu 15: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì dẫn nhiệt cũng tốt. Tính dẫn điện của các kim loại tăng dần từ trái
sang phải là
A. Cu < Al < Fe < Au < Ag B. Ag < Cu < Au < Fe < Al
C. Fe < Al < Au < Cu < Ag D. Ag < Au < Cu < Al < Fe
Câu 16 . Có các kim loại Cs, Fe, Cr, W, Al. Độ cứng của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Cs, Fe, Cr, W, Al. B. W, Fe, Cr, Cs, Al
C. Cr, W, Fe, Al, Cs D. Fe, W, Cr, Al, Cs
Câu 17 . Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D.Al, Fe, Cu, Ag, Au
Câu 18: Trong các phản ứng hóa học, các nguyên tử kim loại
A. chỉ thể hiện tính khử B. chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. không thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa D. có thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa
Câu 19 . Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:
A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.
D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.

Câu 20: Dãy nào sau đây xếp theo thứ tự tăng dần tính khử?
A. Cu < Fe < Pb < Al B. Cu < Pb < Fe < Al
C. Fe < Pb < Cu < Al D. Al < Fe < Pb < Cu
Câu 21: Kim loại nào sau đây tác dụng với clo và axit clohiđric cho cùng một loại muối?
A. Cu B. Fe C. Ag D. Al
Câu 22. Kim loại nào dưới đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Ba C. Ca D. Al.
Câu 23: Dãy gồm toàn những kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag
C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr
Câu 24 . Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl?
A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg
Câu 25. Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO
3
)
2
?
A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu
Câu 26: Cho K vào dd FeCl
3
. Hiện tượng nào sau đây đúng nhất ?
A. Fe bị đẩy ra khỏi muối
B. Có khí thoát ra, có kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan trong dd loãng
C. Có khí thoát ra, đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ
D.Có khí thoát ra vì K tan trong nước
Câu 27: Cho các phản ứng hóa học sau
1) Fe + AgNO
3
→ 2) Al + HNO
3 (đặc nguội)

→ 3) Mg + HNO
3 (rất loãng)

4) Al + FeCl
3
→ 5) Fe + H
2
SO
4 (đặc nguội)
→ 6) Ag + Pb(NO
3
)
2

Các phản ứng xảy ra là
A. 1, 3, 5 B. 1, 3, 4 C. 2, 4, 5 D. 1, 3, 6
Câu 28: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may đánh vỡ nhiệt kế thủy ngân thì có thể dùng chất nào cho dưới
đây để khử độc?
A. Bột sắt B. Bột lưu huỳnh C. Nước D. Nước vôi
C â u 29 : Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các dung dịch muối trong dãy
A. NaCl, AlCl
3
, ZnCl
2
B. MgSO
4
, CuSO
4
, AgNO
3


C . Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaCl D. AgNO
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2

Câu 30 . Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO
3
)
2
, dung dịch HNO
3
đặc nguội.
Kim loại M là:
A. Al B. Ag C. Zn D. Fe
Câu 31: Để khử ion Fe
3+
trong dd thành ion Fe
2+
người ta dùng lượng dư kim loại

A. Mg B. Ag C. Cu D. Ba
Câu 32: Cho phản ứng: aAl + bHNO
3

→
cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 33: Cho các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
. Số cặp chất có phản ứng với
nhau là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Cho sắt lần lượt vào các dd: FeCl
3
, AlCl
3
, CuCl

2
, Pb(NO
3
)
2
, HCl, H
2
SO
4
đặc nóng, dư, NH
4
NO
3
. Số
trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt II là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Na, Cu, Ag, Au, Pt. Trong các kết luận dưới đây, kết luận nào sai?
A. Kim loại tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng: Fe, Al, Mg,Na
B. Kim loại không tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng: Na, Cu, Mg
C. Kim loại không tác dụng được với dung dịch HCl: Ag, Au, Pt, Cu
D. Kim loại tác dụng được với nước: Na
Câu 37: Dd FeSO

4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất;
A. Bột sắt dư, lọc B. Bột nhôm dư, lọc C. Bột đồng dư, lọc D. Tất cả đều sai.
Câu 38: Cho sắt dư vào dd HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất tạo thành là;
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
3
và Fe(NO
3
)
2
. D. NH
4
NO
3
và Fe(NO
3

)
3
.
Câu 39: Một tấm kim loai bằng vàng bị bám một lớp kim loại bằng sắt ở bề mặt, ta có thể dùng dd nào sau đây
có thể loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm vàng;
A. dd CuSO
4
dư B. dd FeSO
4
dư C. dd Fe
2
(SO
4
)
3
dư D. dd ZnSO
4

Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi hỗn hợp X mà không làm thay
đổi khối lượng có thể dùng những hóa chất nào sau đây?
A. dd AgNO
3
B. dd HCl và khí oxi C. dd FeCl
3
D. dd HNO
3
Câu 41: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4

loãng, Y là kim loại phản ứng được với dd
Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy điện hoá: Fe
3+
/Fe
2+
đứng trước Ag
+
/Ag)
A. Fe, Cu B. Cu, Fe C. Ag, Mg D. Mg, Ag
Câu 42: Cho kim loại M tác dụng với Cl
2
được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được
muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 43: Hai kim loại X, Y và các dd muối clorua của chúng có các phản ứng hoá học sau:
X + 2YCl
3
→ XCl
2
+ 2YCl
2
và Y + XCl
2
→ YCl
2
+ X. Phát biểu đúng là

A. ion Y
2+
có tính oxi hoá mạnh hơn ion X
2+
B. kim loại X khử được ion Y
2+
C. kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y D. ion Y
3+
có tính oxi hoá mạnh hơn ion X
2+
.
Câu 44: Cho dãy sau: Mg
2+
/ Mg ; Fe
2+
/Fe ; Cu
2+
/Cu ; Fe
3+
/ Fe
2+
. Kim lọai nào đẩy được Fe ra khỏi dd Fe
3+
A. Fe; Cu B. Fe C. Mg D.Mg ; Fe
Câu 45:Các ion kim loại Ag
+
, Fe
2+
, Ni
2+

, Cu
2+
, Pb
2+
có tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự đúng là
A. Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
< Cu
2+
< Ag
+
B. Fe
2+
< Ni
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Ag
+
C. Ni
2+
< Fe
2+
< Pb

2+
< Cu
2+
< Ag
+
D. Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
< Ag
+
< Cu
2+

Câu 46 . Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag ; Cu
2+
/Cu. Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần về tính
oxi hoá và giảm dần về tính khử là
A. Fe
2+

/Fe; Cu
2+
/Cu ; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag . B. Fe
3+
/Fe
2+
; Fe
2+
/Fe; Ag
+
/Ag ; Cu
2+
/Cu.
C. Ag
+
/Ag ; Fe
3+
/Fe
2+
; Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe. D. Cu

2+
/Cu; Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag
Câu 47: Dãy điện hóa của kim loại được sắp xếp thêo chiều
A. Tăng dần tính khử của kim loại, giảm dần tính oxi hóa của ion kim loại
B. Giảm dần tính khử của kim loại, tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại
C. Tăng dần tính khử của kim loại, tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại
D.Giảm dần tính khử của kim loại, giảm dần tính oxi hóa của ion kim loại
Câu 48:Phát biểu nào sau đây là đúng?
1) Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác.
2) Tính chất hóa học của hợp kim là tính chất của các đơn chất có trong hợp kim.
3) Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn kim loại nguyên chất.
4) Hợp kim có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn so với kim loại nguyên chất.
5) Hợp kim có độ cứng và độ bền cao hơn kim loại nguyên chất
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 49: Vàng tây là hợp kim của Au với
A. Ag, Cu B. Ag, Fe C. Ag, Mg D. Ag, Zn
Câu 50: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây?
A. Sn B. Ni C. Zn D. Cr
Câu 51: Tôn là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây?
A. Sn B. Ni C. Zn D. Cr
3. Ăn mòn kim loại :
Câu 52: Sự ăn mòn kim loại không phải là

A. sự khử kim loại.
B. sự oxi hóa kim loại.
C. sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.
D. sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất.
Câu 53. Câu nào đúng trong các câu sau :Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra
A. sự ôxi hóa ở cực dương C. sự ôxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm
B. sự khử ở cực âm D. sự ôxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
Câu 54 : Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất khi ngâm trong dung dịch
A. HCl B. HgSO
4
C. H
2
SO
4
loãng D. H
2
SO
4
loãng có thêm vài giọt dd CuSO
4
Câu 55 : Tổng số điều kiện cần và đủ để xảy ra sự ăn mòn điện hóa là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 56 : Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thương gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại
A. Pb B. Zn C. Sn D. Cu
Câu 57 . Câu nào sau đây đúng
A. Miếng hợp kim Zn- Cu để trong không khí ẩm bị phá hũy là do ăn mòn hóa học
B. Trong hai cặp ôxi hóa khử sau: Al
3+
/Al và Cu

2+
/Cu; Al
3+
không ôxi hóa được Cu
C. Để điều chế Na người ta điện phân NaCl nóng chảy
D.Hầu hết các kim loại không oxi hoá được N
+5
.S
+6
trong axit HNO
3
,H
2
SO
4
xuống số ôxi hóa thấphơn.
Câu 58 .Có các kim loại Mg,Zn,Ni, Sn,Cu. Kim loại nào dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển làm bằng thép.
A. Ni, Zn B. Mg, Zn C. Sn D. Cu
Câu 59 : Một hợp kim bằng Al – Cu để ngoài trời xảy ra hiện tượng
A. ăn mòn hóa học B. ăn mòn điện hóa học C. ăn mòn sinh học D.không hiện tượng
Câu 60 . Cho các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hoá là
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl B. Thép các bon để trong không khí ẩm
C. Đốt dây Fe trong khí O
2
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO
3
loãng
Câu 61 . Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngoài không khí ẩm, sau một thời gian có hiện tượng
A. Dây Fe và dây Cu bị đứt B. Ở chỗ nối dây Fe bị mủn và đứt
C. Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt D. Không có hiện tượng gì

Câu 62 . Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị sây
sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bỉ gỉ sắt chậm nhất?
A. Sắt tráng kẽm B. Sắt tráng thiếc C. Sắt tráng niken D. Sắt tráng đồng
Câu 63 . Có một thuỷ thủ làm rơi một đồng 50 xu làm bằng Zn xuống đáy tàu và vô tình quên không nhặt lại
đồng xu đó.
A. Đồng xu rơi ở chỗ nào vẫn còn nguyên ở chỗ đó . B. Đồng xu biến mất.
C. Đáy tàu bị thủng dần làm con tàu bị đắm. D. Đồng xu nặng hơn trước nhiều lần.
Câu 64: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni.
Khi nhúng các cặp kim loại trên vào các dd axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4. Điều chế kim loại:
Câu 65 : M là kim loại. Phương trình: M
n+
+ ne

M biểu diễn
A. tính chất hóa học chung của kim loại B. nguyên tắc điều chế kim loại
C. sự khử của kim loại D. sự oxi hóa của ion kim loại.
Câu 66: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại;
A. Thựchiện quá trình khử các ion kim loại B. . Thựchiện quá trình oxi hóa các ion kim loại
C. Thựchiện quá trình khử các kim loại D. Thựchiện quá trình oxi hóa các kim loại
Câu 67: Trong công nghiệp các kim loại Na, Ca, Mg, K được sản xuất theo phương pháp;
A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện luyện D. hỏa luyện
Câu 68: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện ;
A. Fe, Al, Cu B. Mg, Zn, Ni C. Fe, Mn, Ni D. Cu, Cr, Ca
Câu 69 : Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
và Fe

2
O
3
(nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Fe B. Cu, Al, Fe
2
O
3
C. Cu, Al
2
O
3
, FeO D. Cu, Al
2
O
3
, Fe
Câu 70: Muốn điều chế Cu theo phương pháp thủy luyện, người ta cho vào dung dung dịch CuSO
4
kim loại
nào trong các kim loại sau đây ?
A. Na B. Ag C. Fe D. Ca
Câu 71:Dãy kim loại nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch ?
A. Cu, Fe, Ni B. Al, Pb, Zn C. Mg, Ca, Fe D. K, Na, Ca
Câu 72:Dãy kim loại nào dưới đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ?
A. Al, Cr, Fe B. Mg, Cu, Zn C. K, Ba, Al D.Cu,Ag, Au
Câu 73:Điều chế bạc từ dung dịch bạc nitrat có thể dùng phương pháp
A. Thủy luyện B. Điện phân C. Nhiệt phân D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 74 . Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?

A. 3CO + Fe
2
O
3
→ 2Fe + 3CO
2
B. 2Al + Cr
2
O
3
→ 2Cr + Al
2
O
3
C. HgS + O
2
→ Hg + SO
2
D. Zn + CuSO
4
→ ZnSO
4
+ Cu
Câu 75 . Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. C + ZnO → Zn + CO B. Al
2
O
3
→ 2Al + 3/2O
2

C. MgCl
2
→ Mg + Cl
2
D. Zn + 2Ag(CN)
2
-
→ Zn(CN)
4
2-

+ 2Ag
Câu 76: Những kim loại nào sau đây điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện bằng chất khử CO ?
A. Fe; Al; Cu B. Zn; Mg; Fe C. Fe; Sn; Ni D. Ni; Cu; Ca
Câu 77:Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể điều chế theo phương pháp đpnc oxit
A. Fe B. Cu C. Al D. Ag
Câu 78: Có thể dùng kim loại mạnh đẩy kim loại kém hoạt động hơn ra khỏi dd muối của chúng ( pp thuỷ
luyện). Phương pháp này có thể điều chế được những nhóm kim loại nào dưới đây?
A. Li, Mg, Fe, Cu B. Mg, Ni, Cu, Ag C. Fe, Mn, Ni, Zn D. Cu, Hg, Au, Ag
Câu 79: Cho các hợp chất: Fe
2
O
3
(1); MgO(2); ZnO(3); CuO(4); NiO(5); SnO(6). Nếu dùng pp nhiệt luyện với
chất khử là Al thì số hợp chất có thể tham gia phản ứng để tạo thành kim loại là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
5.Điện phân:
Câu 80 . Cho các ion:Ca
2+
, K

+
, Pb
2+
, Br

, SO
2
4

, NO
3

. Trong dung dịch, những ion không bị điện phân là
A. Pb
2+
, Ca
2+
, Br

, NO
3

B. Ca
2+
, K
+
, SO
2
4


, NO
3


C. Ca
2+
, K
+
, SO
2
4

, Br

D. Ca
2+
, K
+
, SO
2
4

, Pb
2+

Câu 81: Điện phân dd nào sau đây thì thu được dd axit;
A. Na
2
SO
4

B. CuSO
4
C. CuCl
2
D. NaCl
Câu 82 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi phát biểu bản chất hoá học của sự điện phân ?
A. anion nhường electron cho anot B. cation nhận electron ở anot
C. sự oxi hoá xảy ra ở anot D. sự oxi hoá xảy ra ở anot
Câu 83: Phương pháp để điều chế các kim loại có tính khử mạnh ( từ Cs đến Zn) là
A. Điện phân nóng chảy muối halogen, oxit, hidroxit
B. Điện phân dung dịch muối tan với điện cực trơ, màng ngăn xốp
C. Khử các oxit kim loại bằng chất khử mạnh như CO, H
2
ở nhiệt độ cao( nhiệt luyện)
D. Dùng kim loại mạnh đẩy kim loại kém hoạt động hơn ra khỏi dd muối của chúng (thuỷ luyện)
Câu 84: Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là

3 2 2 3
4 2 2 2 4
.4 2 4 4
.2 2 2 2
dpdd
dpdd
A AgNO H O Ag O HNO
B CuSO H O Cu O H SO
+ → + +
+ → + +
2
2
.2 2

.4 4 2
dpnc
n
dpnc
C MCl M nCl
D MOH M H O
→ +
→ +
Câu 85: Khi điện phân dung dịch hay nóng chảy một chất, chất nào sau đây cho cùng một sản phẩm?
A. NaCl B. NaOH C. KCl D. CuCl
2
6.Pin điện hoá:
Câu 86:Cho biết phản ứng phản ứng oxi hoá khử xảy ra trong pin điện hoá Fe-Cu là:
Fe + Cu
2+
→ Fe
2+
+ Cu E
0
(Fe
2+
/Fe) = -0,44V, E
0
(Cu
2+
/Cu) = +0,34V.
Suất điện động của pin điện hoá Fe-Cu là
A. 1,66 V B. 0,10V C. 0,78V D. 0,92V
Câu 87 . Cho
o

Zn/Zn
2
E
+
= - 0,76V,
o
Pb/Pb
2
E
+
= - 0,13V. Xác định suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb
A. +0,63V B. - 0,63V C. - 0,89V D. 0,89V
Câu 88. Có những pin điện hóa được ghép bởi các cặp oxi hóa -khử chuẩn sau:

×