Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

chuyen de luong giac hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.13 KB, 7 trang )

11a1 thpt tien lu
Hằng đẳng thức thường dùng

( )
2 2 4 4 2 6 6 2
2
2 2
2 2
1 3
sin cos 1 sin cos 1 sin 2a sin cos 1 sin 2
2 4
1 1
1 tan 1+cot 1 sin 2 sin cos
cos sin
a a a a a a a
a a a a a
a a
+ = + = − + = −
+ = = ± = ±

Phương trình dạng
sin ( ) cos ( )a f x b f x c+ =
 Điều kiện có nghiệm:
2 2 2
a b c+ ≥
 Chia 2 vế cho
2 2
a b+
, dùng công thức cộng chuyển về dạng cơ
bản theo sin hoặc cos.
c. Phương trình đẳng cấp


 Dạng
2 2
.sin .sin cos .cosa x b x x c x d+ + =
 Xét cosx = 0 có thỏa mãn phương trình hay không.
 Xét cosx

0, chia 2 vế cho cos
2
x để được phương trình bậc 2
theo tanx.
 Có thể thay vì xét cosx, ta có thể thay bằng việc xét sinx.
 Dạng
3 2 2 3
.sin .sin cos .sin .cos .cos 0a x b x x c x x d x+ + + =
 Xét cosx = 0 có thỏa mãn phương trình hay không.
 Xét cosx

0, chia 2 vế cho cos
3
x để được phương trình bậc 3
theo tanx.
 Có thể thay vì xét cosx, ta có thể thay bằng việc xét sinx.
d. Phương trình đối xứng loại 1:
(sin cos ) .sin cosa x x b x x c± + =
 Đặt t = sinx
±
cosx, điều kiện
2t ≤
 Thay vào phương trình ta được phương trình bậc 2 theo t.
e. Phương trình đối xứng loại 2 :

( )
tan cot ) (tan cot 0
n n
a x x b x x
+ + ± =
 Đặt t = tanx - cotx thì t

R ; Đặt t = tanx + cotx thì
2t ≥
.
 Chuyển về phương trình theo ẩn t.
f. Các phương pháp giải phương trình lượng giác tổng quát
 Phương pháp biến đổi tương đương đưa về dạng cơ bản
 Phương pháp biến đổi phương trình đã cho về dạng tích.
 Phương pháp đặt ẩn phụ.
 Phương pháp đối lập.
 Phương pháp tổng bình phương.
Bai tap
Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau :
1.
cos sin 2 0
3
x x
π
 
+ + =
 ÷
 
2.
cos cos 1

3 3
x x
π π
   
+ + − =
 ÷  ÷
   
3.
tan 2 .tan 1x x = −
4.
2 2 2
sin sin .tan 3x x x+ =
5.
2 2
5cos sin 4x x+ =
3.
1
3sin cos
cos
x x
x
+ =
7.
4 4
cos 2 sin3 sin 2x x x= −
8.
tan 1 tan
4
x x
π

 
− = −
 ÷
 
9.
3 3
1
sin cos cos sin
4
x x x x= +
Bài 2 : Cho phương trình
( ) ( )
tan cos cot sinx x
π π
=
1. Tìm điều kiện xác định của phương trình.
2. Tìm tất cả các nghiệm thuộc đoạn
[ ]
3 ;
π π

của phương trình.
Bài 3 : Cho phương trình sin
6
x + cos
6
x = m.
1. Xác định m để phương trình có nghiệm.
2. Xác định m để phương trình có đúng 2 nghiệm trong khoảng
( )

0;
π
Bài 4: Giải và biện luận phương trình
( )
2
2 1 cos2 2 sin 3 2 0m x m x m− + + − =
Dạng 2 : Phương trình bậc nhất, bậc hai.
Bài 1 : Giải các phương trình lượng giác sau :
1.
2
2cos 5sin 4 0
3 3
x x
π π
   
+ + + − =
 ÷  ÷
   
2.
5
cos2 4cos 0
2
x x− + =
3.
4 4
sin cos cos2x x x+ =
4.
4 4
1
cos sin sin 2

2
x x x+ = −
5.
( )
2
2 2cos 3 2 2 cos3 1 0x x− + + =
6.
4 4
cos sin 2sin 1
2 2
x x
x+ + =
7.
( )
6 6
4 sin cos cos 2 0
2
x x x
π
 
+ − − =
 ÷
 
8.
2tan 3cot 4x x+ =
9.
4 2
1
cos sin
4

x x= −
10.
2 2
6 6
cos sin
4cot 2
sin cos
x x
x
x x

=
+
11.
1
2tan cot 2sin 2
sin 2
x x x
x
+ = +
12.
8 8 2
17
sin cos cos 2
16
x x x+ =
13.
4cos cos4 1 2cos2x x x− = +
14.
5 5 2

4sin cos 4cos sin cos 4 1x x x x x− = +
15.
2 2
cos4 cos 3 cos 1x x x= − +
: Giải các phương trình lượng giác sau :
1.
3sin cos 2 0x x− + =
2.
3
3sin 1 4sin 3cos3x x x− = +
3.
4 4
sin cos 1
4
x x
π
 
+ + =
 ÷
 
4.
( )
4 4
2 cos sin 3sin 4 2x x x
+ + =
5.
2sin 2 2sin 4 0x x+ =
6.
3sin 2 2cos2 3x x+ =
7.

9
3cos 2 3sin
2
x x+ =
8.
4cos3 3sin3 5 0x x− + =
9.
2
sin cos sin cos2x x x x− =
10.
( )
tan 3cot 4 sin 3cosx x x x− = +
11.
2sin3 3cos7 sin7 0x x x+ + =
12.
( )
cos5 sin3 3 cos3 sin5x x x x− = −
13.
( ) ( )
2
2sin cos 1 cos sinx x x x− + =
14.
1 cos sin3 cos3 sin 2 sinx x x x x+ + = − −
15.
3
3sin 1 4sin 3cos3x x x− = +
16.
3sin cos 2cos 2
3
x x x

π
 
+ + − =
 ÷
 
Cho phương trình
( )
3 sin 2 1 cos 3 1m x m x m+ − = +
1. Giải phương trình khi m = 1.
2. Xác định m để phương trình có nghiệm.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
1.
cos sin 1
sin 2cos 4
x x
y
x x
− +
=
+ −
2.
cos3 sin3 1
cos3 2
x x
y
x
+ +
=
+
3.

1 3sin 2cos
2 sin cos
x x
y
x x
− +
=
+ +
4.
2
sin cos cos
sin cos 1
x x x
y
x x
+
=
+
Giải các phương trình lượng giác sau :
1.
2 2
2sin sin cos 3cos 0x x x x+ − =
2.
2
2sin 2 3cos 5sin cos 2 0x x x x− + − =
3.
2 2
sin sin 2 2cos 0,5x x x+ − =
4.
2

sin 2 2sin 2cos2x x x− =
5. 2sin
2
x + 3sinx.cosx - 3cos
2
x = 1 6.
2 2
1
4 3 3
2 2 2
os sin sin
x x
c x+ + =
7.
( )
2 2
3sin 4sin 2 8 3 9 cos 0+ + − =x x x
8.
3 3
2cos 3cos 8sin 0x x x+ − =
9.
3 3
8
3cos 5sin 7sin cos 0
3
x x x x− + − =
10.
3
5sin 4 cos
6sin 2cos

2cos2
x x
x x
x
− =
11.
2
sin 2sin
4
x x
π
 
+ =
 ÷
 
12.
3 2 cos sin cos3 3 2 sin sin 2x x x x x− = +
13.
2 2
3sin 2sin 2 cos 0x x x− + =
14.
3
12 sin 2 sin
4
x x
π
 
− =
 ÷
 

Luyen tap
1/
2cos2x- 4cosx=1
sinx 0





2
2
3
x k
π
π
= +
2/ 4sin
3
x+3
2
sin2x=8sinx
; 2
4
x k k
π
π π
 
= ± +
 
 


3/ 4cosx.cos2x +1=0
2 ; 2 ; 2
3
x k k k
π
π α π β π
 
= ± + ± + ± +
 
 
4/
1-5sinx+2cosx=0
cos 0x





2
6
x k
π
π
= +
5/ Cho 3sin
3
x-3cos
2
x+4sinx-cos2x+2=0 (1) và cos

2
x+3cosx(sin2x-8sinx)=0 (2).
Tìm n
0
của (1) đồng thời là n
0
của (2) ( nghiệm chung sinx=
1
3
)
6/ sin3x+2cos2x-2=0
5
; 2 ; 2
6 6
x k k k
π π
π π π
 
= + +
 
 
7/ a/ tanx+
3
cot x
-2 = 0 b /
2
4
cos x
+tanx=7
c

*
/

sin
6
x+cos
4
x=cos2x
x k
π
=
8/sin(
5
2
2
x
π
+
)-3cos(
7
2
x
π

)=1+2sinx
5
; 2 ; 2
6 6
x k k k
π π

π π π
 
= + +
 
 
9/
2
sin 2sin 2 2sin 1x x x
− + = −

2
x k
π
π
= +

10/ cos2x+5sinx+2=0 11/ tanx+cotx=4
5
;
12 12
x k k
π π
π π
 
= + +
 
 
12/
2 4
sin 2 4cos 2 1

0
2sin cos
x x
x x
+ −
=
3
; ;
4 8 8
x k n l
π π π
π π π
 
= + + +
 
 
13/
sin 1 cos 0x x+ + =

(2 1) ; 2
2
x k k
π
π π
 
= + − +
 
 
14/ cos2x+3cosx+2=0
2

; 2
3
x k k
π
π π π
 
= + ± +
 
 
15/
2 4
4sin 2 6sin 9 3cos2
0
cos
x x x
x
+ − −
=

3
x k
π
π
= ± +
16/ 2cosx-
sin x
=1
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
1/a/ 3sin
2

x-
3
sinxcosx+2cos
2
x cosx=2 b/ 4 sin
2
x+3
3
sinxcosx-
2cos
2
x=4
c/3 sin
2
x+5 cos
2
x-2cos2x-4sin2x=0 d/ 2 sin
2
x+6sinxcosx+2(1+
3
)cos
2
x-5-
3
=0
2/ sinx- 4sin
3
x+cosx=0 2 cách +/ (tanx -1)(3tan2x+2tanx+1)=0

4

x k
π
π
= +
+ sin3x- sinx+ cosx- sinx=0

(cosx- sinx)
(2sinxcosx+2sin2x+1)=0
3/ tanx sin
2
x-2sin
2
x=3(cos2x+sinxcosx)
;
4 3
x k k
π π
π π
 
= + ± +
 
 

4/ 3cos
4
x-4sin
2
xcos
2
x+sin

4
x=0
;
4 3
x k k
π π
π π
 
= ± + ± +
 
 
5/ 4cos
3
x+2sin
3
x-3sinx=0
4
x k
π
π
= +
6/ 2 cos
3
x= sin3x
4
x k
π
π
= +


x k
α π
= +
7/ cos
3
x- sin
3
x= cosx+ sinx
x k
π
=

8/ sinx sin2x+ sin3x=6 cos
3
x
3
x k
π
π
= ± +

x k
α π
= +
9/sin
3
(x-
π
/4)=
2

sinx
3
4
x k
π
π
= +

Bai 1 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
1/ sin
2
x+sin
2
3x=cos
2
2x+cos
2
4x
; ;
10 5 4 2 2
k k
x k
π π π π π
π
 
= + + +
 
 
2/
cos

2
x+cos
2
2x+cos
2
3x+cos
2
4x=3/2
;
8 4
k
x k
π π
α π
 
= + +
 
 
3/sin
2
x+ sin
2
3x-3 cos
2
2x=0
;
3 2
x k k
π α
π π

 
= ± + ± +
 
 

4/ cos3x+ sin7x=2sin
2
(
5
4 2
x
π
+
)-2cos
2
9
2
x
; ;
12 6 8 2 4
k k
x k
π π π π π
π
 
= + − + −
 
 

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×