Tải bản đầy đủ (.doc) (146 trang)

Giáo án Địa số trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 146 trang )

Trờng PTCS Nam Thợng GV: Dơng Ngọc Hà
Giáo án: Đại số 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 17/08/08
Ngày dạy: 18/08/08
Chơng I: Căn bậc hai . Căn bậc ba.
Tiết 1: Đ1. Căn bậc hai
A. Mục tiêu:
-HS nắm đợc định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
-Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để
so sánh các số.
B. Chuẩn bị:
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Căn bậc hai
GV nhắcvề căn bậc hai nh sgk
Yêu cầu HS làm ?1 sgk
GV lu ý hai cách trả lời:
Cách 1: Dùng định nghĩa căn bậc hai.
a) Ví dụ : Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
vì 3
2
= (-3)
2
= 9.
Cách 2: Dùng nhận xét về căn bậc hai
Vì 3
2
= 9. Mỗi số dơng có hai căn bậc hai
là hai số đối nhau, nên -3 cũng là căn bậc
hai của 9.


Từ lu ý trong lời giải ?1 GV giới thiệu
định nghĩa căn bậc hai số học.
GV giới thiệu ví dụ 1.
GV giới thiệu chú ý ở sgk và yêu cầu HS
làm ?2.
GV giới thiệu thuật ngữ phép khai phơng,
lu ý về quan hệ giữa khái niệm căn bậc hai
đã học ở lớp 7 với khái niệm căn bậc hai
vừa giới thiệu và yêu cầu HS làm ?3 để
củng cố về quan hệ đó.
HS hoạt động cá nhân làm ?1
b) Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
c) Căn bậc hai của
9
4

3
2
và -
3
2

d) Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
e) Căn bậc hai của 2 là
2
và -.
2
HS hoạt động theo tổ, nhóm làm ?2 sgk:
a)
64

= 8 vì 8 0 và 8
2
= 64.
b)
81
= 9 vì 9 0 và 9
2
= 81.
c)
21,1
=1,1 vì 1,1 0 và 1,1
2
= 1,21.
HS làm ?3:
a) Căn bậc hai số học của 64 là 8, nên
căn bậc hai của 64 là 8 và -8.
b) Căn bậc hai số học của 81 là 9, nên
căn bậc hai của 81 là 9 và -9.
c) Căn bậc hai số học của 1,21 là 1,1,
nên căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1.
1
Trêng PTCS Nam Thỵng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ho¹t ®éng 2: So s¸nh c¸c c¨n bËc hai sè häc
GV nh¾c l¹i kÕt qu¶ ®· biÕt ë líp 7
Víi c¸c sè a, b kh«ng ©m nÕu:
a < b th×
ba
<


GV yªu cÇu HS lÊy vÝ dơ minh ho¹ kÕt qu¶
®ã.
GV kh¼ng ®Þnh kÕt qu¶ míi ë sgk vµ nªu
®Þnh lý tỉng hỵp c¶ hai kÕt qu¶ trªn.
Gv ®Ỉt vÊn ®Ị “øng dơng ®Þnh lý ®Ĩ so
s¸nh c¸c sè”. Giíi thiƯu vÝ dơ 2 sgk.
Yªu cÇu HS lµm ?4 ®Ĩ cđng cè kü tht
nªu ë vÝ dơ 2.
GV ®Ỉt vÊn ®Ị ®Ĩ giíi thiƯu vÝ dơ 3
Yªu cÇu HS lµm ?5 ®Ĩ cđng cè kü tht
nªu ë vÝ dơ 3.
9
HS lµm ?4:
a) 16 > 15 nªn
1516
>
b) 11 > 9 nªn
911
>
. VËy
11
> 3
HS lµm ?5:
a) 1=
1
nªn
x
> 1 cã nghÜa lµ
1x

>
VËy x >1.
b) 3 =
9
nªn
x
< 3 cã nghÜa lµ
9x
<
Víi x≥ 0 ta cã
⇔<
9x
x < 9.
VËy 0 ≤ x < 9.
Ho¹t ®éng 3: Cđng cè vµ vËn dơng
GV yªu cÇu häc sinh nh¾c l¹i ®Þnh nghia
c¨n bËc hai, so s¸nh c¨n bËc hai.
GV yªu cÇu HS ho¹t ®éng c¸ nh©n lµm bµi
tËp sè 1,2 sau bµi häc.
HS ho¹t ®éng c¸ nh©n lµm bµi tËp 1 vµ 2.
Híng dÉn häc ë nhµ
3 Lý thut: Häc thc ®Þnh nghÜa c¨n bËc hai, ®Þnh lý vỊ so s¸nh c¸c c¨n bËc
hai.
4 Bµi tËp: Lµm bµi tËp 3, 4, 5 sgk trang vµ phµn nµy trong s¸ch bµi tËp.
........................................ &&& ...........................................
Ngµy so¹n: 19/08/09
Ngµy d¹y: 20/8/09
Tiết 3: §2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
AA
=

2
A. MỤC TIÊU
-HS biết cách tìm điều kiện xác đònh của
A
và có kó năng thực hiện
các bài tập có liên quan.
-Biết cách chứng minh đònh lí
aa
=
2
và biết vận dụng hằng đẳng thức
AA
=
2
để rút gọn.
B. CHUẨN BỊ
-GV : - Bảng phụ ghi bài tập và phần chú ý
-HS : -Ôn tập đònh lí Pytago, quy tắc tính giá trò tuyệt đối của một số.
2
Trêng PTCS Nam Thỵng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Bảng phụ nhóm
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA
HS1: - Đònh nghóa căn bậc hai số
học của a? viết dưới dạng kí hiệu.
- Các khẳng đònh sau đây đúng hay
sai?

a) Căn bậc hai của 64 là 8 và –8
b)
64
= ±8
c)
x
< 5 ⇒ x < 25.
HS2: - Phát biểu và viết đònh lí so
sánh các căn bậc hai số học.
-7 Chữa bài 4/tr7,sgk.
HS1: - Đònh nghóa căn bậc hai số học
của a
Viết dưới dạng kí hiệu . . . .
HS2: - Phát biểu và viết đònh lí so sánh
các căn bậc hai số học.
- Chữa bài 4/tr7,sgk.
Hoạt động 2 : CĂN THỨC BẬC HAI
Yêu cầu HS đọc và trả lời
- Vì sao AB =
2
25 x

Từ đó GV giới thiệu căn thức bậc
hai.
Yêu cầu HS đọc phần chú ý sgk tr8.
Nhấn mạnh ý:
a
xác đònh ⇔ a ≥ 0
Vậy
A

xác đònh khi nào?
Yêu cầu HS đọc ví dụ 1 sgk.
Hỏi : Nếu x = 0 , x = 3 thì
x3
lấy
giá trò nào?
Nếu x = –1 thì sao?
Cho HS làm bài
Yêu cầu làm bài 6/tr10, sgk.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Với giá trò nào của a thì mỗi căn
thức sau đây có nghóa :
a)
3
a
b)
a5−
HS trả lời . . . .
A
xác đònh ⇔ A ≥ 0
Hs Đọc ví dụ
Hs
x3
= 0
x3
không xác đònh
Hai hs lên bảng làm
Hoạt động 3 : HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A

=
A
GV cho HS làm bài
(Đưa đề bài lên bảng phụ). HS điền vào ô trống trên bảng
3
Trêng PTCS Nam Thỵng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV yêu cầu HS nhận xét bài làm
của bạn, sau đo nhận xét quan hệ
giữa
2
a
và a
Nhận xét trên bảng :
Nếu a > 0 thì
2
a
= a
Nếu a < 0 thì
2
a
= –a
GV ®a ra ®Þnh lý.
Để chứng minh đònh lí, ta cần phải
chứng minh những điều kiện gì?
GV lần lượt hướng dẫn HS chứng
minh
các điều kiện :






=

2
2
0
aa
a
Nhận xét : . . .
HS : . . .
Hoạt động 4 : CỦNG CỐ LUYỆN TẬP
Yêu cầu HS đọc ví dụ 2, ví dụ 3, và
bài giải sgk.tr.
Làm bài 7/tr10,sgk
 Chú ý : (Đọc sgk,tr10)
GV giới thiệu ví dụ 4
Đối với biểu thức, cần xét giá trò của

theo điều kiện cho của đề bài để
viết ra kết quả.
Hỏi :
+
A
có nghóa khi nào?
+
2
A

bằng gì? Khi A ≥ 0, khi A < 0?
+
( )
2
A
khác với
2
A
như thế nào?
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
bài 9 tr11
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Tìm x, biết :
a)
2
x
= 7 b)
2
x
=
8

c)
2
4x
= 6 c)
129
2
−=
x

GV nhận xét bài làm của HS.
Làm bài 7/tr10,sgk
HS đọc phần chú ý
Nghe GV giới thiệu ví dụ 4
HS lần lượt trả lời . . .
HS hoạt động nhóm . . .
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe
GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải
vào vở.
4
Trêng PTCS Nam Thỵng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- HS cần nắm vững điều kiện
A
có nghóa, hằng đẳng thức
2
A
=
A
- Chứng minh được đònh lí :
aa
=
2
với mọi a.
- Bài tập về nhà : 8(a,b), 10 , 11, 12, 13 tr10,sgk.
- Tiết sau luyện tập
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:

TiÕt 2 : Lun tËp
A Mơc tiªu :
1. KiÕn thøc : - Cđng cè l¹i kiÕn thøc vỊ c¨n bËc hai sè häc cđa mét sè a kh«ng ©m
- C¸ch t×m c¨n bËc hai sè häc cđamét sè a kh«ng ©m
- Trªn c¬ së biÕt c¨n bËc hai sè häc t×m ®ỵc c¨n bËc hai cđa mét sè
- BiÕt so s¸nh c¸c c¨n bËc hai cđa c¸c sè
- Ban ®Çu lµm quen víi ph¬ng tr×nh v« tØ :
2. Kü n¨ng : - Lun tËp vỊ ph¬ng ph¸p khai ph¬ng
- lun tËp vỊ chøng minh ®Þmh lý
- BiÕt so s¸nh c¸c c¨n bËc hai
3. Th¸i ®é : - Nghiªm tóc
- BiÕt hỵp t¸c theo nhãm
- Yªu thÝch m«n häc
B. Chn bÞ :
- B¶ng phơ
- M¸y tÝnh bá tói
C TiÕn tr×nh d¹y häc :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa hs
Ho¹t ®éng 1 : Hái bµi cò – Lun tËp
1. Em h·y nªu ®Þnh nghÜa vỊ c¨n bËc
hai sè häc cđa mét sè a kh«ng ©m
2. Mn chøng minh x lµ c¨n bË hai
cđa mét sè ta cÇn chøng minh ®iỊu
g×?
ThÕ nµo ®ỵc gäi lµ phÐp khai ph¬ng
yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp sè 1 SGK
Cã thĨ chun c©u hái trªn vỊ c© hái nh
sau:
TÝnh
121

,
144
,
169
, ……
BiÕn ®ỉi c¸c sè Êy vỊ díi d¹ng b×nh ph¬ng
Gi¸o viªn chèt l¹i vỊ ph¬ng ph¸p t×m c¨n
bËc hai sè häc
?2 Em h·y nªu ®Þnh lý vỊ so s¸nh c¨n bËc
hai
c¨n bËc hai sè häc cđa mét sè a kh«ng
©m lµ mét sè x sao cho



=

ax
x
2
0

-5x = 0
-6 x
2
= a
Sè 1: T×m c¨n bËc hai sè häc cđa mçi sè
sau ®©y råi suy ra c¨n bËc hai cđa
chóng
121; 144; 169; 225 ; 256 ; 324; 361 ;

400
5
Trờng PTCS Nam Thợng GV: Dơng Ngọc Hà
Giáo án: Đại số 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV nêu bài tập số 2 : SGK
1. So sánh :
a, 2 và
3
b, 6 và
41
c, 7 và
47
em hãy nêu cách so sánh
gv yêu cầu mỗi em hs lên giải một bài
Bổ sung :
2. So sánh : a, 5 và
16
b,
158
+
và - 1
c,
6
3213


2
Gv chốt lại về cách so sánh các số
3. So sánh :

x và
x
gv lu ý là phân chia hai trờng hợp
số 4 : Tìm x biết :
a,
x
= 5
b, x
2
= 2
c, x
2
= 3
d, x
2
= 3,5
e, x
2
= 4,12
gọi mỗi học sinh lên bảng làm một bài theo
hớng dẫn của SGK
Số 4 : Tìm x không âm biết :
a,
x
< 2
b,
x 2
< 4
Bài tập dành cho hs giỏi :
Tính 1.

411
1010
84
48



2. Cho N =

010910
09...0009...999
chứochứo
Tính
N
Thêm vào số đối
Đa về so sánh 2 căn bậc hai số học
a, 2 >
3
( vì 2=
4

34
>

nên
2 >
3

4. So sánh :
8

+
15
và - 1
nhận xét
158
+
< 7
còn - 1< 7
nên
158
+
<
65
- 1
Số 3:
với 0< x<1 thì x <
x
với x > 1
thì x >
x
C. Hớng dẫn về nhà:

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tieỏt 4 : LUYEN TAP
6
Trêng PTCS Nam Thỵng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. MỤC TIÊU

-HS được rèn luyện kó năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghóa,
biết áp dụng hằng đẳng thức
2
A
=
A
để rút gọn biểu thức.
-HS được rèn luyện về phép khai phương để tính giá trò của biểu thức số,
phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
B. CHUẨN BỊ
-GV : - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hoặc bài giải mẫu.
-HS : - Ôân tập các hằng đảng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của
bất phương trình trên trục số, bảng phụ nhóm.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :
KIỂM TRA
HS 1: - Nêu điều kiện để
A
có nghóa.
- Chữa bài tập 12(a,b) tr11,sgk.
Tìm x để mỗi căn thức sau đây có nghóa :
a)
72
+
x
b)
43
+−
x

HS 2: - Điền vào chỗ (. . .) để được
khẳng đònh đúng :
2
A
= . . . =



<

0......
0.....
A
A

- Chữa bài tập 8(a,b), sgk.
HS 1: - Nêu điều kiện để
A

nghóa.
- Chữa bài tập 12(a,b)
HS 2: - Điền vào chỗ (. . .)
- Chữa bài tập 8(a,b), sgk.
Hoạt động 2 :LUYỆN TẬP
Bài tập 11tr11,sgk. Tính :
a)
49:16915.46
+
b) 36 :
16918.3.2

2

Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính?
Gọi 2 HS lên bảng trình bày bài làm.
GV nhận xét bà làm của HS.
Bài tập 12tr11,sgk
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghóa :
c)
x
+−
1
1
Gợi ý : Căn thức này có nghóa khi nào?
Tử là 1 > 0, vậy mẫu phải thế nào?
d)
2
1 x
+
Hai HS lên bảng trình bày bài làm.
HS nhận xét bài làm trên bảng,
nghe GV nhận xét chung sau đó
ghi bài giải vào vở.
Bài tập 12tr11,sgk
c) HS giải . . .
7
Trêng PTCS Nam Thỵng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Có nhận xét gì về giá trò của biểu thức?

BT này có nghóa khi nào?
Bài 13tr11,sgk.
Rút gọn các biểu thức sau :
a) 2
2
a
–5a với a < 0
b)
a3a25
2
+
với a ≥ 0
c)
24
a3a9 +
d) 5
36
a3a4 −
với a < 0
(Ở mỗi biểu thức khi rút gọn, cần lưu ý
với HS có ghi giá trò tuyệt đối)
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 14tr11,sgk.
Phân tích thành nhân tử :
a) x
2
–3
b) x
2
–2

5
x + 5
(Yêu cầu HS trả lời miệng, GV ghi bảng)
Bài tập 19tr6,SBT.
Rút gọn các phân thức :
a)
5
5
2
+

x
x
với x ≠ –
5
b)
2
222
2
2

++
x
xx
Với x ≠ ±
2
(Yêu cầu HS hoạt động nhóm).
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 15 tr11,sgk.
Giải các phương trình :

a) x
2
–5 = 0
b)
011x112x
2
=+−
Gợi ý : chuyển về phương trình tích)
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 17 tr5,SBT.
Tìm x biết :
a)
2
9x
= 2x + 1
GV hướng dẫn HS giải hai cách. Riêng
C
1
trình bày cụ thể trên bảng, C
2
đưa bài
giải mẫu để HS tham khảo.
d)
2
1 x
+
có nghóa với mọi giá trò
của x, vì x
2
≥ 0 nên x

2
+ 1 > 0 .
Bài 13tr11,sgk.
HS thực hiện việc rút gọn.
HS nhận xét bài làm trên bảng,
nghe GV nhận xét chung sau đó
ghi bài giải vào vở.
Bài 14tr11,sgk.
HS hoạt động nhóm để giải . . .
HS trả lời miệng . . .
Bài tập 19tr6,SBT.
HS hoạt động nhóm.
a) x –
5
b) . . . =
2
2

+
x
x

HS nhận xét bài làm trên bảng,
nghe GV nhận xét chung sau đó
ghi bài giải vào vở.
Bài 15 tr11,sgk.
HS giải . . . kết quả :
a) x =
5
hoặc x = –

5
b) x =
11
HS nhận xét bài làm trên bảng,
nghe GV nhận xét chung sau đó
ghi bài giải vào vở.
8
Trêng PTCS Nam Thỵng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
C
1
:
2
9x
= 2x + 1 ⇔
x3
= 2x + 1
Chia hai trường hợp để giải . . .
C
2
:
2
9x
= 2x + 1 ĐK : x ≥ −
2
1
Ta có phương trình :
2
9x

=
( )
2
12
+
x
⇔ 9x
2
= (2x + 1)
2
⇔ . . . ⇔ x = 1 hoặc x
=-
5
1
Cả hai số này đều thoả mãn điều
kiện : x ≥ -
2
1
Do đó phương trình có hai .
. ..
Bài 17 tr5,SBT.
HS giải . . .
2
9x
= 2x + 1


x3
= 2x + 1
*Nếu 3x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0 Thì

x3
= 3x
Ta có phương trình : . ⇔ . . ⇔ x =
1(TMĐK x ≥ 0)
* Nếu 3x < 0 . . .
Ta có phương trình : . ⇔ . . ⇔
x = -
5
1
(TMĐK x< 0)
Vậy : Phương trình có . . .
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập kiến thức của §1. và §2.
- Luyện tập lại một số dạng bài tập về biểu thức có nghóa, giải phương trình.
- Bài tập về nhà số : 11, 12 , 14 , 16 , 17 tr 5,6
........................................ &&& .........................................
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
Tiết 5 : §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP Nh©n vµ khai ph¬ng
A. MỤC TIÊU
HS nắm được nội dung cách chứng minh đònh lí về liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phương.
Có kó năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
B. CHUẨN BỊ
GV: - Bảng phụ ghi đònh lí, qui tắc khai phương một tích, qui tắc nhân
các căn thức bậc hai và các chú ý.
HS : - Bảng phụ nhóm.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1 : KIỂM TRA
? Nêu điều kiện có nghóa của
A
và tìm
điều kiện có nghóa của
43
−−
x
? Viết rõ công thức
2
A
= ?
Rút gọn
2
)376(

Hs1:
A
có nghóa

A
0

và làm
bài tập
HS2:
2
A
=




<⇔−
≥⇔
0
0
AA
AA
9
Trêng PTCS Nam Thỵng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Và làm bài tập
Hoạt động 2 : ĐỊNH LÍ
GV yêu cầu HS làm bài
Tính và so sánh :
2516.

2516.
Gọi 2 HS lên bảng tính, các em HS khác
so sánh kết quả.
Từ đó GV giới thiệu đònh lí.
(Đưa nội dung đònh lí lên bảng phụ).
GV hướng dẫn chứng minh đònh lí.
Hãy cho biết đònh lí trên được chứng minh
dựa trên cơ sở nào?
Từ đònh lí này, người ta phát biểu được hai
qui tắc theo hai chiều ngược nhau (GV vẽ
mũi tên vào đònh lí. Chiều từ trái sang
phải cho ta qui tắc khai phương một tích;

chiều từ . . . bậc hai)
Với a ≥ 0, b ≥ 0, ta có :
ab
=
ba.
a) Qui tắc khai phương một tích :
GV vừa phát biểu vừa ghi công thức của
qui tắc
Yêu cầu HS phát biểu lại qui tắc vài lần
GV treo bảng phụ ví dụ 1 cho HS đọc sau
đó giải thích phương pháp giải của ví dụ
này.
Hỏi : Ở ví dụ b) có thể biến đổi thành một
tích như thế nào?
Yêu cầu HS làm bài
(Thực hiện tính theo nhóm)
GV nhận xét bài làm của các nhóm . . .
* Đặt vấn đề : Hãy tính
10.52.3,1
Đây là tích của các căn bậc hai gần đúng,
người ta có thể thực hiện phép tính này
mà không cần đến sự can thiệp của máy
tính? Bằng cách nào?
b) Qui tắc nhân các căn thức bậc hai.
GV giới thiệu qui tắc như sgk.
Yêu cầu HS phát biểu lại qui tắc vài lần
Hai HS lên bảng tính.
Sau đó các HS khác rút ra sự so
sánh.
HS ghi bảng đònh lí : . . .

HS nghe GV hướng dẫn chứng
minh.
HS nêu chứng minh miệng.
a) Qui tắc khai phương một tích :
HS đọc qui tắc sgk/tr13
HS đọc ví dụ 1
Có thể viết : 81.400
HS làm bài
HS tính theo nhóm . . .
HS nhận xét bài làm trên bảng,
nghe GV nhận xét chung sau đó ghi
bài giải vào vở.
HS : . . . !
HS : . . !
10
Trêng PTCS Nam Thỵng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV treo bảng phụ ví dụ 2 cho HS đọc sau
đó giải thích phương pháp giải của ví dụ
này.
Chốt lại : Khi nhân các biểu thức dưới dấu
căn với nhau, ta nên biến đổi đưa về dạng
tích các bình phương rồi thực hiện phép
tính.
Yêu cầu HS làm
(Thực hiện tính theo nhóm)
GV nhận xét bài làm của các nhóm.
 Chú ý :
GV giới thiệu phần chú ý tr14,sgk.

(Đưa phần chú ý tr14,sgk, lên bảng phụ).
Yêu cầu HS đọc bài giải ví dụ 3 sgk.
GV cần giải thích thêm hai kết quả của
hai ví dụ này.
Sau đó yêu cầu HS làm bài
Cần nhấn mạnh :
2
6a
= 6a
2
(vì a
2
≥ 0 với
mọi giá trò của a ) ;
ab8
= 8ab ( vì a ≥ 0, b
≥ 0 theo đề bài cho)
HS phát biểu lại qui tắc vài lần.
HS làm
HS hoạt động nhóm . . .
HS nhận xét bài làm trên bảng,
nghe GV nhận xét chung sau đó ghi
bài giải vào vở.
HS đọc bài giải ví dụ 3 sgk.
HS làm bài
Hoạt động 3 : LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
- Phát biểu và viết đònh lí liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phương.
- Đònh lí vẫn đúng với trường hợp tổng
quát nào?

- Phát biểu qui tắc khai phương một tích
và qui tắc nhân các căn thức bậc hai.
- Làm bài 17(b,c)/ tr14,sgk.
- GV hướng dẫn làm bài sau:
Rút gọn biểu thức :
( )
2
4
baa
ba
1
−⋅

(với a > b)
- HS phát biểu . . .
- HS phát biểu . . .
- HS phát biểu . . .
- HS làm bài 17(b,c)/ tr14,sgk.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc đònh lí và qui tắc, học chứng minh đònh lí.
- Làm bài tập 18, 19(a,c), 21, 22, 23 tr14,15 sgk.
-------------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n: 2/9/08
11
Trêng PTCS Nam Thỵng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngµy d¹y: 03/09/08
TiÕt 6 : lun tËp
A. MỤC TIÊU

-Củng cố cho HS kó năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân
các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
-Về mặt rèn luyện tư duy, tập cho HS tính nhẩm nhanh, vận dụng làm các
bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
B. CHUẨN BỊ
-GV : - bảng phụ ghi bài tập.
-HS : - Bảng phụ nhóm.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :KIỂM TRA
HS 1 :
- Phát biểu đònh lí liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phương.
- Chữa bài tập 20(d) tr 15 sgk.
HS 2:
- Phát biểu qui tắc khai phương một tích
và qui tắc nhân các căn bậc hai.
- Chữa bài tập 21 tr15, sgk.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
HS 1 :
- Phát biểu đònh lí
- Chữa bài tập 20(d) tr 15 sgk.
HS 2:
- Phát biểu qui tắc khai phương một
tích và qui tắc nhân các căn bậc hai.
- Chữa bài tập 21 tr15, sgk.
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
Bài 22 (a,b) tr15,sgk.
Tính : a)
22

1213 −
b)
22
817 −
GV : Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về
các biểu thức dưới dấu căn?
GV : Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi
tính.
GV gọi hai HS đồng thời lên bảng làm
bài.
Nhận xét bài làm của hai HS đó.
Bài 24 tr 15, sgk.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Rút gọn rồi tìm giá trò (làm tròn đến chữ
Bài 22 (a,b) tr15,sgk.
HS trả lời . . .
HS tính . . .
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe
GV nhận xét chung sau đó ghi bài
giải vào vở.
Bài 24 tr 15, sgk.
12
Trêng PTCS Nam Thỵng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
số thập phân thứ ba) của các căn thức
sau:
a)
22
)961(4 xx

++
tại x = –
2
GV : Bài toán yêu cầu ta làm những gì?
Em nào rút gọn?
Để tính giá trò, ta làm thế nào?
b)
)44(9
22
bba
−+
tại a = –2 , b = –
3
GV : Bài toán yêu cầu ta làm những gì?
Em nào rút gọn?
Để tính giá trò, ta làm thế nào?
Bài 23b tr15,sgk.
Chứng minh (
2006
-
2005
) và (
2006
+
2005
) là hai số nghòch đảo
của nhau. (Đưa đề bài lên bảng phụ).
Hai số như thế nào gọi là nghòch đảo
của nhau? Vậy điều phải chứng minh ở
đây là gì?

Bài 26a tr7,sgk.
Chứng minh :
8179179 =+− .
Gọi HS lên bảng chứng minh.
Bài 26 tr 16,sgk.
b) Chứng minh : Với a > 0, b > 0 thì :

baba +<+
Bài 25 (d) tr16,sgk. Tìm x, biết ;
d)
( )
06x14
2
=−−
Tổ chức hoạt động nhóm để giải.
GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm,
sửa chữa, uốn nắn sai sót của HS nếu
có.
HS rút gọn . . . = 2(1 + 3x)
2
(vì (1 +
3x)
2
≥ 0 với mọi x)
HS tiếp tục tính giá trò . . . ≈ 21,029.
HS rút gọn . . . = 3
)2(

ba
HS tiếp tục tính giá trò . . . ≈ 22,38

Bài 23b tr15,sgk.
HS chứng minh : . . .
(
2006
-
2005
)(
2006
+
2005
) = 1
Bài 26a tr 16,sgk.
HS chứng minh . . .
Bài 26 tr 16,sgk.
Có a > 0; b > 0 ⇒
ba +
> 0 ;
ba +
> 0 và xác đònh. Do đó ta có :
baba +<+


22
baba )()( +<+

ab2baba ++<+
. Bất đẳng thức
này đúng, vì 2
ab
> 0). Vậy bđt đề bài

đúng.
Bài 25 (d) tr16,sgk
HS hoạt động nhóm để giải . . . Kết
quả :
x
1
= –2 ; x
2
= 4
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe
GV nhận xét chung sau đó ghi bài
giải vào vở.
Hoạt động 3 :HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các bài tập đx luyện tại lớp.
13
Trờng PTCS Nam Thợng GV: Dơng Ngọc Hà
Giáo án: Đại số 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Laứm baứi taọp 22c ; 24b ; 25b,c ; 27 sgk, tr15,16.
- Baứi taọp 30 tr 7,sbt.
-----------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 07/09/08
Ngày dạy: 08/09/08
Tit 7 Đ4. LIấN H GIA PHẫP CHIA V phép khai phơng
A. MC TIấU
1 HS nm ni dung v cỏch chng minh nh lý v liờn h gia phộp chia v
phộp khai phng.
2 Cú k nng dựng quy tc khai phng mt thng v chia cn thc bc hai
trong tớnh toỏn
B. CHUN B :

GV : - Bng ph
HS : - Bng ph nhúm
C. TIN TRNH DY HC
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1: KIM TRA BI C
HS1: Cha bi tp 25(b,c) tr16 SGK
Tm x bit : a)
4x 5=
b)
9(x 1) 21 =

HS2: Cha bi tp 27 tr16 SGK
So sỏnh : a) 4 v
2 3
b)
5
v -2
GV cho HS nhn xột
GV gii thiu bi mi
HS1: Thc hin
HS2: Thc hin
Hot ng 2: INH LY
HS lm
Tớnh v so sỏnh:
25
16
v
25
16
GV gii thiu nh lý

Hng dn HS cminh nh SGK
HS lm
nh lớ : SGK
Vi hai s a khụng õm v b dng, ta cú

a a
b
b
=
Cminh: nh SGK
Hot ng 3: P DNG
GV cho HS nhn thy nh lý cho phộp
ta suy lun theo hai chiu ngc nhau
Khai phng mt thng
Quy tc khai phng mt thng
SGK
Vd1: SGK
14
Trờng PTCS Nam Thợng GV: Dơng Ngọc Hà
Giáo án: Đại số 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

a a
b
b
=
(a 0 , b > 0)
Chia cỏc cn thc bc hai
Lm vớ d 1
HS lm ?2 theo nhúm

a) kq:
16
15

b) kq: 0,14
GV gii thiu quy tc nhõn cỏc cn bc
hai
Hdn lm vd2

HS lm
?3
theo nhúm
GV gii thiu chỳ trang 14
HS lm
? 4
a)
50
2
42
ba
=
5
2
ba
b)
9
162
2
2
ab

ab
=

25 25 5
121 11
121
= =
9 25 9 25 3 5 9
: : :
16 36 16 36 4 6 10
= = =
b)Quy tc chia cỏc cn bc hai:
SGK
Vd2: SGK
a)
416
5
80
5
80
===
b)
5
7
25
49
8
25
:
8

49
8
1
3:
8
49
===
Chỳ ý: SGK
A l biu thc khụng õm v biu thc B
dng,cú

A A
B
B
=
Vd3: SGK
Hot ng 4: LUYN TP CNG C
GV: Phỏt biu v vit nh lý liờn h
gia phộp chia v phộp khai phng
GV: Phỏt biu quy tc khai phng
mt thng . Chia cỏc cn bc hai
HS lm bi 28(b,d) tr18SGK
HS lm bi 30(a) tr19SGK
in du x vo ụ thớch hp
1) Vi a 0 ; b 0, cú
b
a
b
a
=

2)
53
5
3.2
6
= 2
3) Vi y<0 cú 2y
2
.
yx
y
x
2
2
4
4
=
4) 5
5
1
515:3
=
HS phỏt biu v vit ct
HS lờn bng thc hin

1. Sai , sa b >0
2.
3. Sai , sa x
2
y

4.
Hoaùt ủoọng 5: hớng dẫn ở nhà
-Hc nh lý v cỏc quy tc , cminh nh lý
-Lm bi tp 28,29,30,31/18,19SGK, bi 36,37/8,9 SBT
15
Trêng PTCS Nam Thîng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n: 09/09/08
Ngµy d¹y: 10/09/08

Tiết 8 : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
1 Rèn luyện kỹ năng dùng quy tắc khai phương một thương . Chia các căn bậc
hai trong tính toán
2 Rèn luyện tư duy tập về tính nhẩm, nhanh, các bài tập cminh, rút gọn, t́m x,
so sánh biểu thức
B. CHUẨN BỊ
• GV : - Bảng phụ
• HS : - Bảng phụ nhóm.
C. TIẾN TR̀NH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: KIỂM TRA
HS1: Phát biểu và viết định lý khai
phương một thương
Làm bài tập 30(c,d)/19SGK
HS2: Phát biểu quy tắc khai phương
một thương . Chia hai căn bậc hai
Làm bài tập 31/19 SGK

Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tính
Bài 32tr19SGK
GV: Hăy nêu cách thực hiện
HS1:câu a
GV: Có nhận xét ǵ về tử và mẫu của bểu
thức lấy căn
HS2: câu d
Bài 36tr20SGK
HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
Dạng 2: Giải phương tŕnh
Bài 33tr19SGK
GV: Áp dụng quy tắc khai phương một
Bài 32/19
a)
9 4 25 49 1 7
1 .5 .0,01 . .
16 9 16 9 100 24
= =

d)
22
22
384457
76149


=
( )( )

( )( )
384457384457
7614976149
+−
+−

=
29
15

Bài 36/20
a) Đúng
b) Sai, v́ vế phải không có nghĩa
c) Đúng
d) Đúng
Bài 33/19
b)
3.x 3 12 27+ = +
3.x 2 3 3 3 3⇔ = + −
3.x 4 3⇔ =
x 4
⇔ =
16
Trêng PTCS Nam Thîng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
tích để biến đổi phương tŕnh
HS lên bảng thực hiện
Bài 35tr20SGK
GV: Áp dụng

2
A | A |=
để biến đổi
HS thực hiện câu a
GV hdẫn HS thực hiện câu b
Gọi HS lên bảng thực hiện
Bài 34tr19 SGK
Dạng 3: Rút gọn biểu thức
HS hoạt động nhóm
Bài 43(a)tr10SBT
c)
2 2
12
3.x 12 0 x
3
− = ⇔ =

2
1,2
x 2 x 2⇔ = ⇔ = ±
Bài 35/20
a)
2
(x 3) 9 | x 3 | 9− = ⇔ − =

1
2
x 6
x 12
= −




=

Bài 34/19
a) kq:
3−
a) Kq:
2a 3
b
+

Bài 43SBT
ĐKXĐ: x > 1 hoặc x
3
2

Kq: x =
1
2
(TMĐK: x < 1)
Hoạt động3: HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
-Xem lại các bài tập đă giải
-Bài 32(b,c),33(a,d),34(b,d),35(b) 37SGK/19-20 và 43/10 SBT
Hdẫn Bài 37 : MN =
5
cm
MN = NP = PQ = QM =
5

cm ⇒ MNPQ là h́nh thoi
MP =
10
cm, NQ =MP =
10
cm ⇒ MNPQ là h́nh vuông
S
MNPQ
= MN
2
=
2
( 5)
cm
2
-Xem trước bài : Bảng căn bậc hai
- Mang bảng số Brađixơ và máy tính


Ngµy so¹n: 14/09/08
Ngµy d¹y 15/09/08
Tiết 9: §5. BẢNG CĂN BẬC HAI
A. MỤC TIÊU
1 Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai
2 Rèn luyện kỹ năng tra bảng để t́m căn bậc hai của một số không âm
B. CHUẨN BỊ :
• GV : - Bảng phụ , bảng số , máy tính, tấm b́a cứng h×nh L
• HS : - Bảng phụ , máy tính hoặc bảng số.
C. TIẾN TR̀NH DẠY HỌC :
17

Trêng PTCS Nam Thîng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: KIỂM TRA
HS1:
Làm bài tập 35(b)/20SGK
HS2:
Làm bài tập 43(b)/20 SBT
Hoạt động 2: GIỚI THIỆU BẢNG
GV: Để t́m căn bậc hai của một số
dương ,người ta dùng bảng tính sẵn
các căn bậc hai .
GV: giới thiệu bảng số Bradixơ và
bảng IV dùng để khai căn bậc hai
GV: Em hăy nêu cấu tạo bảng?
GV: Giới thiệu bảng như trang 20,21
SGK
HS nghe
HS xem bảng
HS nêu cấu tạo bảng
Hoạt động3: CÁCH DÙNG BẢNG
a)T́m căn bậc hai của sốlớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100
HS làm Ví dụ 1:
T́m
1,68
Hdẫn như SGK
HS làm Ví dụ 2

T́m
4,9
Hướng dẫn như SGK
6,253

GV: Em hăy t́m
9,376
HS làm
GV yêu cầu HS đọc Ví dụ 3: SGK
T́m
1680
GV: phân tích 1680 = 16,8.100
Tra bảng
16,8
c̣n 100 = 10
2
GV: Cơ sở nào để làm vd trên
HS hoạt động nhóm làm
Ví dụ 1:
T́m
1,68
HS
1,68 1,296≈
Ví dụ 2 : SGK
HS ghi
39,18 6,259≈
HS làm
b)Tím căn bậc hai của số lớn hơn 100
Ví dụ 3: SGK
c) Tím căn bậc hai của số không âm và

nhỏ hơn 1
Ví dụ 4: SGK
0,00168 1,68 : 1000=
4,099 : 100 0,04099≈ =
Chú ý: SGK
18
Trêng PTCS Nam Thîng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV cho HS làm Ví dụ 4
T́m
0,00168
GV: phân tích 0,00168=16,8.10000
rồi làm như trên
HS làm
Hoạt động 4: LUYỆN TẬP
GV: Nối mỗi tõ cột A với cột B để
được kết quả đúng
Bài 41 tr23 SGK
Cột A Cột B
1.
5,4
a. 5,568
2.
31
b. 98,45
3.
115
c. 0,8426
4.

9691
d. 0,03464
5.
0,71
e. 2,324
6.
0,0012
g. 10,72
Bài 42 tr23 SGK
HS thực hiện
1 – e
2 – a
3 – g
4 – b
5 – c
6 – d
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Xem và làm lại đẻ ôn khai căn bậc hai bằng bảng số
- Bài 47, 48, 53, 54 SBT/11
- Đọc mục em chưa biết
Ngµy so¹n: 17/09/08
Ngµy d¹y: 18/08/09
Tiết 10 : BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CĂN THỨC BẬC HAI( TiÕt 1)
A. MỤC TIÊU
1 HS nắm cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn
2 Có kỹ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn
3 Biết vận dụng các phép biến đổi để so sánh , rút gọn biểu thức
B. CHUẨN BỊ
• GV : - Bảng phụ
19

Trờng PTCS Nam Thợng GV: Dơng Ngọc Hà
Giáo án: Đại số 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HS : - Bng ph nhúm.
C. TIN TRNH DY HC:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1: KIM TRA
HS1: Cha bi tp 47(a,b) tr10 SBT
HS2: Cha bi tp 54 tr11 SBT
GV cho HS nhn xột
GV V gii thiu bi mi
HS1: Thc hin
Kq: a) x
1
3,8730
x
2
- 3,8730
HS2: Thc hin
Kq: a) K: x 0

x 2 x 4> >
Biu din tp nghim trờn trc s
(
0
4

Hot ng 2: A THA S RA NGOI DU CN
HS lm
Vi a ; b 0 , chng t


2
a b a b=
GV ng thc trờn c chng minh
da trờn c s no?
GV: Phộp bin i trờn gi l a tha
s ra ngoi du cn
GV: Cho bit tha s no a tha s
ra ngoi du cn?
GV: Cho hS lm Vớ d 1
GV: Cho hS lm Vớ d 2
GV: gii thiu cn ng dng
HS hot ng nhúm lm
HS lm
HS lm
2 2
a b a . b | a | . b a b= = =
( V a ; b 0 )
Vớ d 1 :
a)
2
3 .2 3 2=
b)
2
20 2 .5 2 5= =
Vd2: Rỳt gn biu thc

3 5 20 5+ +

3 5 2 5 5 6 5= + + =

Tụng quỏt: SGK
Vi hai biu thc A, B m B 0, ta cú
2
A .B | A | . B=
Vd3: SGK
Hot ng 3: A THA S RA NGOI DU CN
GV cho HS nhn thy phộp bin i
theo hai chiu ngc nhau
a tha s ra ngoi du cn

2
A .B | A | . B=
( B 0 )
a tha s vo trong du cn
HS nghe GV trnh by
SGK
20
Trờng PTCS Nam Thợng GV: Dơng Ngọc Hà
Giáo án: Đại số 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lm Vớ d 4:
HS lm theo nhúm :
a) kq:
45
b) kq:
7,2
c) kq:
3 8
a b
(a 0 )

GV: a tha s ra ngoi du cn hoc
vo trong du cn cú tỏc dng:
-2 So sỏnh cỏc s c thun tin
-3 Tớnh giỏ tr gn ỳng ca biu
thc s vi chớnh xỏc cao hn
GV cho HS lm vd5
Vớ d 4: SGK
Vd5: So sỏnh
3 7
v
28
C1: (vdng: a tha s vo trong du
cn )
SGK
C2: (vdng: a tha s ra ngoi du
cn )
SGK
Hot ng 4: LUYN TP CNG C
HS lm bi 43(d,e) tr27SGK
2HS lờn bng gii
HS lm bi 44 tr27SGK
ng thi 3HS lờn bng gii
HS lm bi 46 tr27SGK
Bi 43/27
HS gii
d)
0,05 28800 0,05 288.100 =

0,05 144.2 6 2= =
e)

2 2 2 2
7.9.7.a 7 .3 .a 21| a |= =
Bi 44/27
HS lờn bng thc hin
2
5 2 5 .2 50 = =
Vi x > 0 ; y 0 th
xy
cú ngha
2 4
xy xy
3 9
=
Bi 46/27
HS lờn bng thc hin
a)
2 3x 4 3x 27 3 3x 27 5 3x + =
Hot ng 5: HNG DN V NH
-Hc thuc bi
-Lm bi tp 45,47/27SGK, bi 59,60,61,63,65/12 SBT
- Xem trc Đ7
---------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 21/09/08
Ngày dạy: 22/09/08
Tit 11: luyện tập
21
Trêng PTCS Nam Thîng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. MỤC TIÊU :

1 Rèn luyện kỹ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:
2 Đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn
B. CHUẨN BỊ :
1 GV : - Bảng phụ
2 HS : - Bảng phụ nhóm.
C. TIẾN TR̀NH DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: KIỂM TRA
HS1: Tŕnh bày tổng quát cách đưa thừa
số ra ngoài dấu căn
Làm bài tập 43(d,e)/27SGK
HS2: Tŕnh bày tổng quát cách đưa thừa số
vào trong dấu căn
Làm bài tập 44/27 SGK
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tính
Bài 45tr27SGK
GV: Hăy nêu cách thực hiện
HS1:câu a (2 cách)
HS2: câu d
Bài 46tr27SGK
HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
Bài 47tr27SGK
HS lên bảng thực hiện
Bài 58tr12SBT
Bài 45/27
a) C1:
2
3 3 3 .3 27= =

V́ 27>12 ⇒
27 12>
Vậy
3 3 12>
b) C2:
12 2 3=
V́ 3>2 ;
3 0>
nên
3 3 2 3>
Vậy
3 3 12>
d) HS làm ttự
Bài 46/20
a) Với x ≥ 0
2 3x 4 3x 27 3 3x− + −
=
27 3x−
b) kq:
14 2( x 2)+
Bài 47/27 Rút gọn:
a) Với x ≥ 0; y ≥ 0; x ≠ y
2
2 2
2 3(x y) 6
2 x yx y
+
=
−−
b) Với a > 0,5 ⇒ 2a-1>0

2 2 2 2
2 2
5a (1 4a 4a ) 5a (2a 1)
2a 1 2a 1
− + = −
− −
2 | a | 5
| 2a 1| 2a 5
2a 1
= − =

Bài 58/12 SBT
22
Trêng PTCS Nam Thîng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV: Vận dụng kiến thức đưa thừa số ra
ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức

HS thực hiện câu a
HS thực hiện câu c
Bài 63tr12 SBT
Chứng minh
a)
(x y y x)( x y)
x y
xy
+ −
= −


với x;y >0
b)
3
x 1
x x 1
x 1

= + +

với x > 0 và x ≠ 1
HS hoạt động nhóm
Rút gọn:
a)
75 48 300 ... 3+ − = = −
c) với a ≥ 0 có
9a 16a 49a ... 6 a− + = =
Bài 63/12 SBT
a) Đại diện HS lên bảng chứng minh câu
a
a) Đại diện HS lên bảng c/m câu b
Hoạt động3: HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Xem lại các bài tập đă giải
- Bài 57;59;61;62; 65;67/12-13 SBT

--------------------------------------------------------
Ngµy so¹n: 24/09/08
Ngµy d¹y: 25/08/09
Tiết 12 : BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CĂN THỨC BẬC HAI (tt)
A. MỤC TIÊU :
1 HS khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu

2 Biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
3 Biết vận dụng các phép biến đổi để so sánh , rút gọn biểu thức
B. CHUẨN BỊ :
1 GV : - Bảng phụ
2 HS : - Bảng phụ nhóm.
C. TIẾN TR̀NH DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: KIỂM TRA
HS1: Chữa bài tập 45(a,c) tr27 SGK
HS2: Chữa bài tập 47(a,b) tr27 SGK
HS1: Thực hiện
Kq: a)
3 3 12>
c)
1 1
150 51
5 3
>
HS2: Thực hiện rút gọn
23
Trêng PTCS Nam Thîng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV cho HS nhận xét
GV ĐVĐ giới thiệu bài mới
a)
2
2 2
2 3(x y)
2x y

+


với x ≥ 0; y ≥ 0 và x ≠ y
kq:
6
x y−
b)
2 2
2
5a (1 4a 4a )
2a 1
− +

với a > 0,5
kq:
2a 5

V́ a > 0,5 ⇒ |a| = a và |1-2a| = 2a - 1

Hoạt động 2: KHỬ MẪU CỦA BIỂU THỨC LẤY CĂN
GV: Khi biến đỏi biểu thức chứa căn
thức bậc hai , người ta có thể sử dụng
phép khử mẫu của biểu thức lấy căn
Ví dụ 1: SGK
GV
2
3
có biểu thức lấy căn là biểu
thức nào?

mẫu là bao nhiêu?
GV: Em hăy nêu rơ cách khử mẫu của
biểu thức lấy căn?
HS làm
GV cho HS nhận xét
Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a)
2
2 2.3 2.3 6
3 3.3 3
3
= = =
b)
5a 5a.7b 35ab
7b 7b.7b 7 | b |
= =
Tổng quát:
Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B
≠ 0, ta có
A AB
B | B |
=
HS làm
Hoạt động 3: TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU
GV: Khi biểu thức có chứa căn thức ở
mẫu , việc biến đổi làm mất căn thức ở
mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu
GV đưa ví dụ 2: SGK/28
GV yêu cầu HS tự đọc lời giải
GV: biểu thức

3 1+
và biểu thức
3 1−
là hai biểu thức liên hợp của
nhau
GV: đưa ra tổng quát như SGK
HS đọc Ví dụ 2 ở SGK
Trục căn thức ở mẫu
a)
5 5. 3 5
3
6
2 3 2 3. 3
= =
b)
10 10( 3 1)
3 1 ( 3 1)( 3 1)

=
+ + −

10( 3 1)
5( 3 1)
3 1

= = −

Tổng quát:
a)Với các biểu thức A,B mà B > 0,có


A A B
B
B
=
b)Với các biểu thức A,B,C mà A ≥ 0 và
A ≠ B
2
, có
24
Trêng PTCS Nam Thîng GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HS học nhóm làm

2
C C( A B)
A B
A B
=

±
m
c)Với các biểu thức A,B,C mà A ≥ 0 , B
≥ 0 và A ≠ B , có

C C( A B)
A B
A B
=


±
m
HS làm
Hoạt động 4: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
HS làm bài 48 tr29SGK
2HS lên bảng giải
HS làm bài 49 tr29SGK
2 HS lên bảng giải
Bài 48/29
HS giải
a)
1 1
6
600 60
=
b)
3 1
6
50 10
=
c)
2
(1 3) ( 3 1) 1 ( 3 1) 3
27 3 3 9
− − −
= =
Bài 49/29
(Giả thiết các biểu thức có nghĩa)
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc bài

- Làm bài tập phần c̣n lại 48,49,50,51,52/29-30SGK, bài 68,69,70/14 SBT
- Xem trước §7


Ngµy so¹n: 29/09/08
Ngµy d¹y: 30/09/08
Tiết 13: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU :
1 HS được cũng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc
hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của
biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
2 HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi
trên.
B. CHUẨN BỊ :
1 G/V : - Đèn chiếu,giấy trong ghi sẵn hệ thống bài tập.
25

×