Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

Giáo án Hình học 9 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (940.55 KB, 161 trang )

Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------

Ngµy so¹n: 17/8/09
Ngµy d¹y: 18/8/09
Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
TiÕt 1 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A. MỤC TIÊU
-HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 trang 64.
Biết thiết lập các hệ thức : b
2
= a.b
/
, c
2
= a.c
/
, h
2
= b
/
.c
/
.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
B. CHUẨN BỊ
*GV : - Tranh vẽ hình 2 trang 66. Bảng phụ ghi đònh lí; đònh lí 2; và các câu
hỏi, bài tập.


- Thước thẳng, phấn màu.
*HS : - Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, đònh lí Pytago.
- Thước thẳng, êke.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :
GIỚI THIỆU SƠ LƯC CHƯƠNG TRÌNH HÌNH 9
Trong chương trình hình học 9, các em sÏ học các phần :
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
2. Đường tròn.
3. Các hình không gian : hình trụ, hình nón, hình cầu.
Chương I : “Hệ thức lượng trong tam giác vuông” bao gồm: các hệ thức trong
tam giác vuông, sử dụng các hệ thức này để tính các góc, các cạnh trong một
tam giác vuông nếu biết được hai cạnh hoặc biết được một cạnh và một góc
trong tam giác vu«ng đó.
Hôm nay các em học bài đầu tiên của chương I: “Một số hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác vuông”.
Hoạt động 2 :HỆ THỨC GIỮA CẠNH GÓC VUÔNG VÀ HÌNH CHIẾU CỦA NÓ
TRÊN CẠNH HUYỀN.
5 5
GV vÏ hình 1 tr. 64 lên bảng
phụ và giới thiệu các kí hiệu quy
HS quan sát hình vẽ, và nghe GV trình
bày các quy ước về độ dài của các đoạn
thẳng trên hình.
1
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------

ước trên hình :
c'
c
b
h
a
b'B
C
A
H
GV
lưu ý HS : Trong rABC người ta
luôn quy íc: AB = c; AC = b ; BC =
a.
Yêu cầu HS đọc đònh lí 1 sgk.
Theo đònh lí này, ta viết được hệ
thức gì trên hình vÏÏ?
Em nào có thể chứng minh được hệ
thức :
AC
2
= BC.HC
Câu hỏi tiếp theo đối với hệ thức :
AB
2
= BC.HB
GV nhận xét bài làm của HS.
Hỏi : Mấu chốt của việc chứng
minh hai hệ thức trên là gì?
Bài 2 tr. 68. (Đưa đề bài và hình vÏ

lên bảng phụ).
GV : Ở lớp 7 các em đã biết nội
dung của đònh lí Pytago, h·y phát
biểu nội dung của đònh lí này.
Hệ thức : a
2
= b
2
+ c
2
. Em nào
chứng minh?
Gợi ý : Dựa vào kết quả của đònh lí
1 vừa học để chứng minh.
Vậy từ đònh lí 1 ta cũng suy ra được
đònh lí Pytago.
HS nêu các hệ thức . . .
Hai HS cùng lên bảng :
- HS1 trình bày chứng minh hệ thức:
AC
2
= BC.HC
- HS2 trình bày chứng minh hệ thức:
AB
2
= BC.HB.
Sau khi 2 HS chứng minh xong, các HS
khác nhận xét bài làm của bạn.
Mấu chốt của việc chứng minh hai hệ
thức trên là dựa vào tam giác đồng dạng.

HS trả lời miệng, GV ghi bảng : . . .
x = ; y = 2
HS phát biểu nội dung của đònh lí
Pytago . . .
HS chứng minh hệ thức : a
2
= b
2
+ c
2
Hoạt động 3 : MỘT SỐ HỆ THỨC LIÊN QUAN TỚI ĐƯỜNG CAO
Đònh lí 2 : Yêu cầu HS đọc đònh lí
2, sgk tr 65.
2
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------
Hỏi : Theo các quy ước thì ta cần
chứng minh hệ thức nào?
nghóa là chứng minh : AH
2
=
BH.CH.
chứng minh hệ thức này ta phải
chứng minh điều gì? Em nào chứng
minh được
rAHB ~ rCHA?
Yêu cầu HS áp dụng đònh lí 2 vào
việc giải ví dụ 2 tr. 66,sgk.

(Đưa đề bài và lên bảng phụ).
Hỏi : Đề bài yêu cầu ta tính gì?
- Trong tam giác vuông ADC
ta đã biết những gì?
- Cần tính đoạn nào?
- Cách tính?
HS lên bảng trình bày.
GV nhận xét bài làm của HS.
HS chứng minh : rAHB ~ rCHA
⇒ . . . . ⇒ AH
2
= BH.CH.
HS quan sát bảng phụ.
Đề bài yêu cầu tính đoạn AC.
Trong tam giác vuông ADC ta đã
biết . . .
Tính đoạn BC.
Ap dụng đònh lí 2, ta có : BD
2
= AB.BC
⇒ . . . ⇒ BC = 3,375 (m)
Vậy chiều cao của cây là :
AC = AB + BC = . . . = 4,875 (m)
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe
GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải
vào vở.
Hoạt động 4 : CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP
H·y phát biểu đònh lí 1 và đònh lí 2?
Cho rDEF vuông tại D, kẻ đường
cao DI (I ∈ EF). Hãy viết hệ thức

các đònh lí 1 và 2 ứng với hình trên.
Bài 1 tr. 68. (Đưa đề bài lên bảng
phụ).
Yêu cầu hai HS lên bảng làm bài
(cả hai em cùng làm bài 1a,b.
HS phát biểu đònh lí 1 và đònh lí 2.
HS nghe GV đọc đề và vẽ hình.
Ghi hệ thức . . .
Bài 1tr. 68:
Hai HS lên bảng làm bài.
Các HS còn lại làm bài trên giấy (Hình
vÏ có sẵn trong sgk)
a) x = 3,6 ; y = 6,4
b) x = 7,2 ; y = 12,8
Hoạt động 5 :H¦íng DẪN VỀ NHÀ
- Yêu cầu HS học thuộc đònh lí 1, đònh lí 2, đònh lí Py,m biểu khác của hệ
thức1, hệ thức2.
- Bài tập về nhà số 4,6 trang 69 sgk và bài số 1,2 trang 89 SBT.
3
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------
- Ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông.
- Đọc trước đònh lí 3 và 4.

Ngµy so¹n :18/8/09
Ngµy d¹y:
22/8/09
TiÕt 2 :

MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A. MỤC TIÊU
Củng cố đònh lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
HS biết thiết lập các hệ thức bc = ah và
222
111
cbh
+=
dưới sự hướng dẫn của GV.
Biết vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập.
B. CHUẨN BỊ
* GV : - Bảng tổng hợp một số về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Bảng phụ ghi sẵn một số bài tập, đònh lí 3, đònh lí 4.
- Thước thẳng, compa, êke.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
Phát biểu đònh lí 1 và 2 hệ thức về
cạnh và đường cao trong tam giác
vuông.
- VÏ tam giác vuông, điền kí hiệu và
hệ thức 1 và 2 (dưới dạng chữ nhỏ
a,b,c. . .)
- Chữa bài tập 4 tr. 69 sgk. (Đưa đề
bài lên bảng phụ).
HS : Phát biểu đònh lí1 và 2 hệ thức
về cạnh và đường cao trong tam giác
vuông.
-Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và

hệ thức 1 và 2 (dưới dạng chữ nhỏ
a,b,c. . .).
AH
2
= BH.HC (Đònh lí1)
Hay 2
2
= 1.x ⇒ x = 4.
AC
2
= AH
2
+ HC
2
(Đònh lí Pytago).
AC
2
= 2
2

+ 4
2
= 20 ⇒ y = 2
5
4
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------
GV nhận xét bài làm của HS.

HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe
GV nhận xét chung sau đó ghi bài
giải vào vở.
Hoạt động 2 : ĐỊNH LÍ 3
BA
BC
AH
AC
=
2
.
2
. AHBCABAC
=
22
75
+
4925
+
74
74
357.5
=
y
GV đưa nội
dung của đònh lí 3 và hình vÏõ lên
bảng phụ.
- Nêu hệ thức của đònh lí 3
Hãy chứng minh đònh lí?
Yêu cầu HS phát hiện thêm cách

chứng minh khác.
Yêu cầu HS trình bày miệng chứng
minh, GV ghi vài ý chính trong chứng
minh này :
rABC rHBA (vì hai tam giác
vuông có góc nhọn B chung) ⇒
⇒ AC.AB = BC.AH
HS nêu hệ thức . . .
Chứng minh :
S
ABC
=
⇒ AC.AB = BC.AH hay b.c = a.h
HS : Có thể chứng minh dựa vào tam
giác đồng dạng : rABC rHBA
HS trình bày miệng chứng minh
HS làm bài 3 tr69 sgk. Tính x và y.
y =
y =
y =
x.y = 5.7 (đònh lí 3)
x =
Hoạt động 3 : ĐỊNH LÍ 4
222
111
cbh
+=
2
1
h

22
22
2
1
cb
cb
h
+
=
( )
22222
cbhcb +=
2222
ahcb
=
222
111
cbh
+=
2222
ahcb
=
2
1
h
222
111
cbh
+=
222

111
cbh
+=
2222
ahcb
=
Đặt vấn đề : Nhờ hệ thức (3) và nhờ
đònh lí Pytago, ta có thể chứng minh
HS nghe GV đặt vấn đề.
HS nghe GV giải thích từ gọi của . . .
HS nghe GV hướng dẫn tìm tòi cách
chứng minh hệ thức
5
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------
được hệ thức sau : và hệ thức này
được phát biểu thành lời như sau :
GV phát biểu đònh lí 4 . . . đồng thời
có giải thích từ gọi nghòch đảo
của . . .
Hướng dẫn chứng minh :
Ta có : ⇔
⇔ . Mà b
2
+ c
2
= a
2

⇒ . Vậy để chứng minh hệ thức ta
phải chứng minh điều gì?
Hệ thức có thể chứng minh được từ
đâu? Bằng cách nào?
Yêu cầu các em về nhà tự trình bày
chứng minh này.
Ví dụ 3/tr67. (Đưa đề bài và hình vẽ
lên bảng phụ).
Căn cứ vào giả thiết, ta tính độ dài
đường cao h như thế nào?
Để chứng minh hệ thức ta phải chứng
minh hệ thức
Có thể chứng minh được từ hệ thức
b.c = h.a, bằng cách bình phương hai
vế.
HS làm bài dưới sự hướng dẫn của
GV.
Kết quả : h = 4,8 (cm)
Hoạt động 4 :CỦNG CỐ LUYỆN TẬP
Bài tập : HS điền vào chỗ trống (...)
để được các hệ thức cạnh và đường
cao trong tam giác vuông.
a
2
= . . . + . . .
b
2
= . . . ; . . . = ac
/
h

2
= . . .
. . . = ah
......
11
h
1
2
+=
HS điền vào chỗ trống (...)
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Bài tập về hnà số 7, 9 tr 69,70 sgk, bài số 3, 4, 5, 6, 7 tr 90 sbt.
- Tiết sau luyện tập.
--------------------------------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n :24/8/09
Ngµy d¹y:25/8/09
TiÕt 3: Lun tËp
6
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------
A. MỤC TIÊU
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
B. CHUẨN BỊ
*GV : - Bảng phụ ghi sãn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhµ bài 12 tr91
SBT.
- Thước thẳng, êke, compa, phấn màu.

*HS : - Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Thước kẻ, compa, êke.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA
HS1: Chữa bài tập 3(a) tr90,sgk.
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phu).
Phát biểu các đònh lí vận dụng chứng
minh trong bài toán.
HS2: Chữa bài tập số 4(a) tr 90 SBT.
Phát biểu các đònh lí vận dụng trong
chứng minh.
GV nhận xét bài làm
của HS.
Hai HS lên bảng chữa bài tập :
HS1, chữa bài 3(a)
y = . . . . (Pytago)
x.y = 15.20 ⇒ x = . . .
Kết quả : x = 12
Sau đó HS1 phát biểu đònh lí Pytago và
đònh lí 3.
HS2: Chữa bài tập số 4(a).
3
2
= 2.x (hệ thức h
2
= b
/
c
/

)
⇒ x = . . = 4,5
y
2
= x(x+2) (hệ thức b
2
= a.b
/
)
⇒ . . . ⇒ . . . ⇒ y ≈ 5,41.
Sau đó HS1 phát biểu đònh lí 1,2 và ®l
3.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe
GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải
vào vở.
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
Bài 1 (trắc nghiệm)
Hãy chọn kết quả đúng (giả thiết đã
ghi trên hình vẽ)
a) Độ dài đường cao AH bằng :
A. 75 B. 15 C. 12
HS đọc đề trắc nghiệm.
HS chọn :
a) C. 12

7
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------

D. 34
b) Độ dài cạnh AB bằng :
A. 20 B. 15 C. 25
D. 12
Bài 7/tr69. (Đưa đề bài và hình vẽ lên
bảng phụ).
GV vẽ hình hướng dẫn.
Hỏi : Chứng minh cách vẽ này đúng,
nghóa là chứng minh điều gì?
- Để chứng minh x
2
= a.b, ta cần chứng
minh điều gì?
- Em nào chứng minh ?
Cách 2 : Yêu cầu HS về nhà tự vẽ lại
hình và tự tìm tòi chứng minh.
Bài 8b,c : (Đưa đề bài và hình vẽ lên
bảng phụ).
Câub)
Câu c)
Yêu cầu HS hoạt động nhóm để giải
câu b, c.
Sau thời gian giải, GV yêu cầu hai
nhóm cử đại diện lên giải.
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 9/tr70. (Đưa đề bài lên bảng phụ).
GV hướng dẫn HS vẽ hình.
Hỏi : Để chứng minh tam giác DIL là
tam giác cân ta cần chứng minh điều
gì?

b) B. 15
HS vẽ theo để nắm được cách vẽ của
bài toán.
Nghóa là chứng minh : x
2
= a.b.
Ta cần chứng minh tam giác ABC
vuông tại A
Một HS trình bày miệng chứng minh. . .
- HS hoạt động nhóm để giải câu b:
Tam giác vuông ABC có AH là trung
tuyến thuộc cạnh huyền (vì HB = HC =
x)
⇒ HA = HB = HC =
2
BC
⇒ x = 2
Tam giác vuông HAB có :
AB =
22
BHAH +
(đònh lí Pytago)
⇒ y = . . . =
22
- HS hoạt động nhóm để giải câu b:
rDEF vuông tại D có DE ⊥EF
⇒ DK
2
= EK.KF ⇒ 12
2

= 16.x ⇒ x = . .
.= 9
rDKF vuông tại F, theo Pytago, ta có :
. . . . ⇒ y = . . . = 15
Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe
GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải
vào vở.
HS vẽ hình :
HS cần chứng minh : DI = DL
- Xét tam giác vuông : DAI và DCL
có :
CA

=
= 90
0
; DA = DC (cạnh hình
vuông)
31
DD

=
(cùng phụ với góc D
2
)
8
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------

---------------
b) Chứng minh :
22
DK
1
DI
1
+
Không đổi
khi I thay đổi trên AB.
GV nhận xét bài làm của HS.
⇒ rDAI = rDCL (gcg)
⇒ DI = DL ⇒ rDIL cân.
HS :
22
DK
1
DI
1
+
=
22
DK
1
DL
1
+
Trong tam giác vuông DKL có DC là
đường cao tương ứng với cạnh huyền
KL, vậy :

22
DK
1
DL
1
+
=
2
DC
1
(Không đổi)

22
DK
1
DI
1
+
=
2
DC
1
không đổi khi I
thay đổi trên cạnh AB.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe
GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải
vào vở.
Bài 5/tr90,SBT.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Yêu cầu HS lên bảng giải.

a) Gợi ý : Dùng Pytago tính AB. Dùng
đònh lí 1 tính BC. Từ đó suy ra CH, cuối
cùng tính AC.
b) Gợi ý : Dùng đònh lí 1 để tính BC, từ
đó suy ra CH. Dùng đònh lí 2 tính CH,
cuối cùng tính AC.
Bài 6/tr90,SBT.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Yêu cầu HS lên bảng giải
Bài bổ sung 1 :
Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi là
28 m, đường chéo AC = 10 m. Tính
khoảng cách từ đỉnh B đến đường chéo
AC.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm để giải bài
này.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài
giải
HS lên bảng giải
a) AB =
881
≈ 29,68 ; BC = 35,24.
CH = 10,24 ; AC ≈ 18,99.
b) BC = 24 ; CH = 18
AH ≈ 10,39 ; AC ≈ 20,78
Bài 6/tr90,SBT.
HS lên bảng giải :
BC = . . . =
74
AH = . . . =

74
35
BH = . . . =
74
25
CH = . . . =
74
49
Bài bổ sung 1 :
HS hoạt động nhóm để giải bài này.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài
giải.
9
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------
GV nhận xét bài giải.
Bài bổ sung 2 :
Cho tam giác ABC vuông tại A, có
đường cao AH chia cạnh huyền BC ra
thành hai đoạn thẳng BH và CH. Biết
AH = 6 cm, CH lớn hơn BH 5 cm. Tính
cạnh huyền BC.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm để giải bài
này.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài
giải
GV nhận xét bài giải.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe

GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải
vào vở.
Bài bổ sung 2 :
HS hoạt động nhóm để giải bài này.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài
giải.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe
GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải
vào vở.
Hoạt động 3 :HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Thường xuyên ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác
vuông.
- Bài tập về nhà số : 8, 9, 10, 11, 12 tr 90, 91 SBT
--------------------------------------------------------------------------
Ngµy
so¹n:26/08/09
Ngµy
d¹y:29/08/09
TiÕt 4: Tû sè l¦ỵng gi¸c cđa gãc nhän
A. MỤC TIÊU
-HS nắm vững các công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Hs
hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn α mà không phụ thuộc
vào từng tam giác vuông có một góc bằng α .
-Tính được các tỉ số lượng giác của góc 45
0
và góc 60
0
thông qua ví dụ 1 và ví dụ 2.
-Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
B. CHUẨN BỊ

*GV : - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, công thức đinhj nghóa các tỉ số lượng giác của
một góc nhọn.
- Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
*HS : - Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng.
10
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------
- Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA
Hỏi : Cho hai tam giác vuông ABC
(góc A = 90
0
) và A
/
B
/
C
/
(góc A
/
= 90
0
),

/
BB


=
- Chứng minh hai tam giác đồng dạng.
- Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh
của chúng.
- Dựa vào các tỉ số bằng nhau ở trên,
hãy viết từng cặp tỉ số bằng nhau mà
mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng
một tam giác.
HS :
rABC và rA
/
B
/
C
/
có :
A

=
/
A

= 90
0

B

=
/

B

(gt)
⇒ rABC rA
/
B
/
C
/


//////
CB
BC
CA
AC
BA
AB
==
Dựa vào các tỉ số bằng nhau này, HS
viết các cặp tỉ số bằng nhau mà mỗi vế
là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam
giác. . . .
Hoạt động 2 :1. KHÁI NIỆM TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA MỘT GÓC NHỌN
a) Mở đầu :
GV chỉ vào rABC vuông, xét góc
nhọn B, giới thiệu :
AB được gọi là cạnh kề của góc B.
AC dược gọi là cạnh đối của góc B.
BC là cạnh huyền.

(GV ghi chú trên hình)
Hỏi : Hai tam giác vuông đồng dạng
với nhau khi nào?
GV : Ngược lại, khi hai tam giác vuông
đã đồng dạng, có các góc nhọn tương
ứng bằng nhau thì ứng với mỗi cạnh
góc nhọn, tỉ số giữa cạnh đối và cạnh
kề, tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối,
giữa cạnh kề và cạnh huyền . . . là như
nhau. Vậy trong một tam giác vuông tỉ
số này đặc trưng cho độ lớn của góc
nhọn đó :
GV yêu cầu HS làm bài
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau
khi và chỉ khi . . .
HS trả lời miệng :
a) α = 45
0
⇒ ABC là tam giác vuông
cân.
⇒ AB = AC. Vậy :
1
AB
AC
=
11
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------

---------------
Xét rABC có
A

= 90
0
,
B

= α . Chứng minh rằng:
a) α = 45
0

1
AB
AC
=
b) α = 60
0

3
AB
AC
=
Mỗi câu trên, chỉ yêu cầu HS trình bày
miệng chứng minh, GV ghi lại trên
bảng.
Qua chứng minh này ta thấy rõ độ lớn
của góc nhọn α trong tam giác vuông
phụ thuộc vào tỉ số giữa cạnh đối và

cạnh kề của góc nhọn đó và ngược lại.
Tương tự độ lớn của góc nhọn α trong
tam giác vuông còn phụ thuộc vào tỉ số
giữa cạnh kề và cạnh đối, cạnh đối và
cạnh huyền, cạnh kề và cạnh huyền.
Các tỉ số này chỉ thay đổi khi độ lớn
của góc nhọn đang xét thay đổi và ta
gọi chúng là tỉ số lượng giác của góc
nhọn đó.
b) Đònh nghóa (toàn bộ phần đònh
nghóa này, chỉ yêu cầu HS nghe GV
phát biểu rồi đọc lại trong sgk, không
ghi vở)
GV nói : Cho một góc nhọn α . Vẽ một
tam giác vuông có một góc nhọn là
góc α đó.
GV vừa nói vừa vẽ, yêu cầu HS vẽ
theo.
- Hãy xác đònh cạnh đối, cạnh kề, cạnh
huyền của góc α trong tam giác vuông
này?
(HS lên ghi chú trên hình vẽ.)
Sau đó GV giới thiệu đònh nghóa các tỉ
* Ngược lại nếu
1
AB
AC
=
.
⇒ AC = AB ⇒ rABC vuông cân ⇒ α

= 45
0
.
b)
B

= α = 60
0

C

= 30
0
.
⇒ AB =
2
BC
(Đònh lí về tam giác
vuông có góc nhọn bằng 30
0
) ⇒ BC =
2.AB ⇒
AC =
( )
22
2
22
AB3ABAB2ABBC =−=−
AC = 3
AB


3
AB
3AB
AB
AC
==
* Ngược lại, nếu
3
AB
AC
=
⇒ AC = 3
AB

BC =
( )
2
2
222
AB4AB3ABACAB =+=+
BC = 2AB ⇒ rABC là nữa tam giác
đều
⇒ α = 60
0
HS nghe GV trình bày.
HS nghe GV phát biểu đònh nghóa.
12
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9

----------------------------------------------------------------------------------
---------------
số lượng giác của góc α như sgk.
GV vừa phát biểu vừa ghi tóm tắc đònh
nghóa này lên bảng.
Yêu cầu HS lên bảng tính sinα , cosα ,
tgα , cotgα ứng với hình trên.
Yêu cầu HS đọc lại vài lần đònh nghóa.
Căn cứ vào đònh nghóa trên hãy cho
biết vì sao tỉ số lượng giác của góc
nhọn luôn dương? Vì sao sinα < 1 ;
cosα < 1?
Yêu cầu HS làm bài
Chỉ yêu cầu HS trả lời miệng, GV ghi
bảng
Ví dụ 1 : (H.15) tr73 SGK.
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
Cho tam giác vuông ABC (
A

= 90
0
) có
B

= 45
0
. Tính sin45
0
; cos45

0
; tg45
0
;
cotg45
0
Hướng dẫn giải:
Để dể dàng tính được
các tỉ số lượng giác
này ta phải có độ
dài của các cạnh AB, AC, BC. Đặt AB
= a, hãy tính BC theo a
(Việc qui ước độ dài của các cạnh, chỉ
yêu cầu HS nói rồi GV ghi trên hình)
Yêu cầu HS lên bảng điền lời giải vào
bảng phụ :
sin45
0
= . . . . . . ; cos45
0
= . . . . . ;
tg45
0
= . . . . . . . ; cotg45
0
= . . . . .
Ví dụ 2: (Đưa đề bài và hình vẽ lên
bảng phụ) : Cho tam giác vuông ABC (
A


= 90
0
),
B

= 60
0
. Tính sin60
0
;
cos60
0
; tg60
0
; cotg60
0
- Gợi ý : Hãy chọn độ dài của một
cạnh nào đó, chẳng hạn chọn AB = a.
Tính độ dài các cạnh còn lại theo a.
Rồi tính các tỉ số lượng giác của
B

.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm để tính.
HS lên bảng tính sinα , cosα , tgα ,
cotgα ứng với hình trên.
HS : các tỉ số lượng giác của góc nhọn
trong một tam giác vuông luôn có giá
trò dương vì các đó là tỉ số độ dài giữa
các cạnh của tam giác. Mặt khác trong

một tam giác vuông, cạnh huỳen bao
giờ cũng lớn hơn cạnh góc vuông, nên :
sinα < 1 ; cosα < 1.
HS trả lời miệng
Sinβ = . . . ; cosβ = . . . ; tgβ = . . . cotgβ
= . . .
HS phát biểu tính cạnh BC.
HS lên bảng điền lời giải vào bảng phụ.
HS đọc đề bài . . .
HS hoạt động nhóm và tính
13
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------
Sau khi HS giải xong, GV nhận bảng
nhóm để nhận xét lời giải.
Hoạt động 3 :CỦNG CỐ
- Nêu đònh nghóa các tỉ số lượng giác
của góc nhọn α ?
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ các công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
- Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lượng giác của góc 45
0
, 60
0
.
- Bài tập về nhà số : 10, 11, tr 76 sgk. Số 21, 22, 23, 24 tr92 SBT.
Ngµy so¹n: 8/9/08
Ngµy d¹y: 9/9/08

TiÕt 6: Tû sè l¦ỵng gi¸c cđa gãc nhän (tiÕp theo)
A. MỤC TIÊU
-Củng cố các công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
-Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặt biệt 30
0
, 45
0
, 60
0
.
-Nắm vững cac hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
-Biết dùng các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó. Biết vận dụng
vào giải các bài tập có liên quan.
B. CHUẨN BỊ
*GV :- Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hình phân tích cảu ví dụ 3, ví dụ 4, bảng
tỉ số lượng giác của các góc đặt biệt.
- Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu.
∗HS : - ÔN tập công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc
nhọn; các tỉ số lượng giác của góc 15
0
, 60
0
.
- Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ,
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA
HS1:
Cho tam giác vuông.
Hai HS lên bảng kiểm tra.

- HS1 : điền vò trí các cạnh kề, cạnh
14
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------
Xác đònh vò trí các cạnh kề, cạnh đối,
cạnh huyền đối với góc α .
Viết công thức đònh nghóa các tỉ số
lượng giác của góc nhọn α.
HS2: Chữa bài tập 11/tr76 sgk.
GV nhận xét bài làm của HS.
đối, cạnh huyền đối với góc α .
- Viết công thức đònh nghóa các tỉ số
lượng giác của góc nhọn α . . .
HS2 : Chữa bài tập 11/tr76 sgk.
AB = . . . = 1,5m
SinB = . . . = 0,6 ; CosB = . . . = 0,8
TgB = . . . = 0,75 ; CotgB = . . . ≈
1,33
SinA = . . . = 0,8 ; CosA = . . . = 0,6
TgA = . . =1,33 ; CotgA = . . . ≈ 0,75
HS khác nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2 : b. ĐỊNH NGHĨA (tiếp theo)
Yêu cầu HS mở SGK/tr73 và đặt vấn
đề :
Qua ví dụ 1 và 2 các em đã thấy, nếu
cho góc nhọn α , ta tính được các tỉ số
lượng giác của nó. Ngược lại, cho một
trong các tie số lượng giác của góc

nhọn α , ta có thể dựng được các góc
đó. Sau đây là các ví dụ minh hoạ:
Ví dụ3: Dựng góc nhọn α, biết tgα =
3
2
.
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng
phụ).
Hỏi : giả sử ta dựng được góc α sao
cho tg α =
3
2
. Vậy ta phải tiến hành
cách dựng như thế nào?
Tại sao với cách dựng trên ta được tg
α =
3
2
?
Ví dụ 4 : (Đưa đề bài và hình vẽ lên
HS mở SGK/tr73
HS nêu cách dựng góc α.
HS chứng minh tg α =
3
2
.
15
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------

---------------
bảng phụ).
Yêu cầu HS nêu cách dựng và sau đó
chứng minh.
(Trong hai ví dụ trên GV chỉ yêu cầu
HS trình bày miệng, không yêu cầu
ghi vào vở).
Ø Chú ý : GV nêu phần chú ý như
sgk/tr74.
Hoạt động 3 : 2. TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA HAI GÓC PHỤ NHAU
GV yêu cầu HS làm bài
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng
phụ).
Vậy khi hai góc phụ nhau, các tỉ số
lượng giác của chúng có mối liên hệ
gì?
GV nhấn mạnh lại đònh lí.
Từ đònh lí, hãy cho biết sin45
0
= ? ;
tg45
0
= ?
Câu hỏi tương tự như trên đối với ví
dụ 6/sgk.
Qua ví dụ 5 và 6, ta có bảng tỉ số
lượng giác của các góc đặt biệt như
sau : . . . (GV giới thiệu bảng tỉ số
lượng giác sgk/tr75)
Ví dụ7 : (Đưa lên bảng phụ).

Ø Chú ý : GV nêu chú ý sgk/tr75
HS lên bảng lập tỉ số lượng giác của
góc α và β .
Qua đó chỉ ra các cặp tỉ số lượng
giác bằng nhau.
HS trả lời . . .
HS nghe GV nhấn mạnh lại đònh lí.
Hoạt động 4 : CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP
- Phát biểu đònh lí về tỉ số lượng giác
của hai góc phụ nhau?
-Bài tập trắc nghiệm:Đúng (Đ)haysai
(S).
a)sin40
0
= cos60
0
b) sin45
0
= cos45
0
=
2
2
c) tg45
0
= cot45
0
= 1
d) cos30
0

= sin60
0
=
3
HS trả lời bài trắc nghiệm : (Đ) hay
(S).
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
e) Đ
16
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------
e) sin30
0
= cos60
0
=
2
1
f) tg80
0
=
0
80
1
cot

f) Đ
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, hệ thức liên
hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, ghi nhớ tỉ số lượng giác
của các góc đặt biệt 30
0
; 45
0
; 60
0
- Bài tập về nhà số 12, 13, 14 tr76,77 sgk.
- Hướng dẫn đọc : “Có thể em chưa biết”
- - - - - - - - - - - - - & - - - - - -- - - - - - - -
Ngµy so¹n:
07/09/09
Ngµy d¹y:
08/09/09
TiÕt 7: Lun tËp
A. MỤC TIÊU
-Rèn cho HS kó năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó.
-Sử dụng đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một
số công thức lượng giác đơn giản.
-Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
B. CHUẨN BỊ
*GV :- Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
- Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ
túi.
*HS: - n tập công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, các
hệ thức lượng trong tam giác vuông đã học, tỉ số lượng giác của hai góc phụ
nhau.

- Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, , máy tính bỏ túi.
- Bảng phụ nhóm.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
17
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA
HS1: Phát biểu đònh lí về tỉ số
lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Chữa bài tập 12/tr76,sgk.
HS2: Chữa bài tập 13(c,d)/tr77,sgk.
HS1: Phát biểu đònh lí về tỉ số
lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Chữa bài tập 12/tr76,sgk.
HS2: Chữa bài tập 13(c,d)/tr77,sgk.
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
Bài tập 13(a,b) tr77sgk.
a) Dựng góc nhọn α , biết sinα =
2
3
GV yêu cầu một HS nêu cách
dựng, đồng thời GV dựng theo các
bước dựng đó, Yêu cầu HS cùng
dựng hình vào vở.
Hãy chứng minh : sinα =
2
3


GV nhận xét bài làm của HS.
b) Dựng góc nhọn α , biết cos α =
5
3
Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
GV kiểm tra vài bảng nhóm, nhận
xét bài giải của HS.
Bài 14/tr77,sgk.
Chia lớp thành hai nhóm
- Nữa lớp chứng minh :
α
α
α
α
α
α
sin
cos
cotgvà tg
==
cos
sin

- Nữa lớp chứng minh :
b) tgα .cotgα = 1 ; sin
2
α + cos
2
α =

1.
GV kiểm tra hoạt động của các
nhóm.
Bài tập 13(a,b) tr77sgk.
HS nêu cách dựng . . .
HS cùng dựng hình vào vở.
HS chứng minh : sinα =
2
3
. . .
HS nhận xét bài làm trên bảng,
nghe GV nhận xét chung sau đó
ghi bài giải vào vở.
HS nhận xét bài làm trên bảng,
nghe GV nhận xét chung sau đó
ghi bài giải vào vở.
Bài 14/tr77,sgk.
- Nữa lớp chứng minh :
α
α
α
α
α
α
sin
cos
cotgvà tg
==
cos
sin


- Nữa lớp chứng minh :
b) tgα .cotgα = 1 ; sin
2
α + cos
2
α =
1.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
bài giải.
HS nhận xét bài làm trên bảng,
nghe GV nhận xét chung sau đó
ghi bài giải vào vở.
18
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------
Bài 15tr77,sgk.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
GV : góc B và góc C là hai góc phụ
nhau, do đó biết cosB = 0,8 ta suy
ra được tỉ số lượng giác nào của
góc C? Dựa vào công thức nào để
tính được cosC ?
- Em nào tính tgC ; cotgC ?
Bài 16/tr77,sgk.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Tính x ?
Bài 17/tr77,sgk.

(Hình vẽ sẵn trên bảng phụ)
Hỏi : Tam giác ABC
có phải là tam giác
vuông hay không ?
Nêu cách tính x ?
Bài 32 tr 93, 94 SBT.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
GV vẽ hình trên bảng.
Để tính DC trước hết ta cần tính
DC. Em nào tính được DC ?
HS tính DC theo hai cách khác
nhau.
-2 Cách 1 : Dựa vào tgC.
-3 Cách 2 : Dựa vào sinC.
Bài 15tr77,sgk.
SinC = cosC = 0,8
Dựa vào công thức sin
2
α + cos
2
α =
1.
HS tính tgC ; cotgC.
Bài 16/tr77,sgk.
HS tính x . . kết quả x =
34
Bài 17/tr77,sgk.
HS : Tam giác ABC không phải là
tam giác vuông vì nếu tam giác
ABC vuông tại A thì . . HB = HC

trái với giả thiết.
HS tính x = . . . = 29.
Bài 32 tr 93, 94 SBT.
HS dọc đề bài, vẽ hình vào vở.
a) HS tính : S
ABD
= . . . = 15
b) HS tính được DC = . . . = 8
Hoạt động 3 :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-ÔN lại công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ
giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Bài tập về nhà số 28, 29, 30, 31, 36 tr 93,94 SBT.
19
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------
- Tiết sau mang bảng số với bốn chữ số thập phân và máy tính bỏ túi để
học bảng lượng giác và tìm tỉ số jượng giác.
- - - - - - - - - - - - - & - - - - - -- - - - - - - -
Ngµy so¹n:
10/09/09
Ngµy d¹y:
11/09/09
TiÕt 7: B¶ng l¦ỵng gi¸c
A. MỤC TIÊU
-HS hểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số
lượng giác của hai góc phụ nhau.
-Thấy được tính đồng bến của sin và tang, tính nghòch biến của côsin và côtang

(khi góc α tăng từ 0
0
đến 90
0
thì sin và tang tăng còn côsin và côtang giảm).
-Có kỉ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác khi
chop biết số đo góc.
B. CHUẨN BỊ
*GV : - Bảng số với bốn chữ số thập phân
- Bảng phụ có ghi một số về cách tra bảng.
- Máy tính bỏ túi.
*HS : - On lại các công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của góc nhọn,
quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Bảng số với bốn chữ số thập phân.
- Máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :
KIỂM TRA
GV nêu yêu cầu kiểm tra. 1 HS lên bảng trả lời.
20
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------
1) Phát biểu đònh lí tỉ số lượng giác
của hai góc phụ nhau.
2) Vẽ tam giác vuông ABC có :
A


= 90
0
;
B

= α ;
C

= β .
Nêu các hệ thức giữa các tỉ số lượng
giác của góc α và β.
1 HS phát biểu đònh lí.
2) Vẽ tam giác vuông ABC có :
A

= 90
0
;
B

= α ;
C

= β .
Hoạt động 2 : 1. CẤU TẠO CỦA BẢNG LƯNG GIÁC
GV giới thiệu sơ bộ về cấu tạo của
bảng lượng giác như sgk. Chủ yếu
cho HS nắm được các nội dung sau
của cấu tạo đó :
- Bảng lượng giác bao gồm bảng

VIII, IX, X. Để lập bảng lượng giác
người ta sử dụng tính chất tỉ số lượng
giác của hai góc phụ nhau.
a) Bảng sin và côsin (bảng VIII)
b) Bảng tang và côtang.
GV : Nhận xét trên cơ sở sử dụng
phân hiệu chính của bảng VIII và
bảng IX.
HS nghe GV nêu cấu tạo của bảng
lượng giác.
HS nhận xét : Khi góc α tăng từ 0
0
đến 90
0
thì :
-4 sinα , tangα tăng.
-5 Cosα , cotα giảm.
Hoạt động 3 :
2. CÁCH TÌM TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN CHO TRƯỚC
a) Tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn
cho trước bằng bảng số.
GV cho HS đọc SGK (tr78) phần a).
Để tra bảng VIII và bảng IX ta cần
thực hiện mấy bước? Đó là những
bước nào?
* Ví dụ 1 : Tìm sin46
0
12
/
.

Muốn tìm sin46
0
12
/
em tra bảng
nào? Nêu cách tra?
GV treo bảng phụ có ghi sẵn mẫu 1
(tr79sgk)
A
. . .
HS đọc SGK (tr78) phần a).
HS trả lời . . .
HS nêu cách tra bảng VIII.
Kết quả : sin46
0
12
/
≈ 0,7218
HS tra bảng VIII.
Tra số độ ở cột 13.
Tra số phút ở hàng cuối.
21
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------
12
/
...
M

46
0
M
7218
* Ví dụ 2 : Tìm cos33
0
14
/
Muốn tìm cos33
0
14
/
em tra bảng
nào? Nêu cách tra?
* Ví dụ 3 : Tìm tg52
0
18
/
.
Muốn tìm tg52
0
18
/
em tra bảng nào?
Nêu cách tra?
Yêu cầu HS làm bài tập (tr 80).
Sử dụng bảng tìm cotg8
0
32
/

Muốn tìm cotg8
0
32
/
em tra bảng
nào? Nêu cách tra?
GV cho HS làm bài (tr80).
Yêu cầu HS đọc chú ý ở sgk.
GV giới thiệu cách tìm tỉ số lượng
giác bằng máy tính bỏ túi.
•38 Ví dụ 1 : Tìm sin25
0
13
/
.
Dùng máy tính CASIO fx 220 hoặc
fx 500A.
GV hướng dẫn HS cách bấm máy
tính.
Ví dụ 2: Tìm cos52
0
54
/
.
Yêu cầu HS nêu cách tìm cos52
0
54
/
Giao của cột và hàng ở trên gần
nhất với 14

/
. Đó là cột ghi 12
/
, và
phần hiệu chính 2
/
.
Tra cos(33
0
12
/
+ 2
/
) . . .
- cos33
0
12
/
≈ 0,8368
- Phần hiệu chỉnh tương ứng tại
giao của 33
0
và cột ghi 2
//
là 3. Kết
quả:
cos33
0
14
/

≈ 0,8368 – 0,0003 ≈
0,8365
HS tra bảng : kết quả tg52
0
18
/

1,2938
Muốn tìm cotg8
0
32
/
em tra bảng X
vì cotg8
0
32
/
= tg81
0
28
/

Lấy giá trò tại giao của hàng 8
0
30
/
và cột ghi 2
/
.
Vậy : cotg8

0
32
/
≈ 6,665.
HS đọc kết qủa : tg82
0
13
/
≈ 7,316.
HS dùng máy tính bỏ túi bấm theo
GV.
HS nêu cách tìm bằng máy tính.
Cotg56
0
25
/
≈ 0,6640
22
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------
bằng máy tính.
Ví dụ 3: Tìm cotg56
0
25
/
.
GV : Ta đã chứng minh được : tgα
.cotgα = 1⇒ cotg α =

α
tg
1
. Vậy
cotg56
0
25
/
=
/
2556tg
1
0
⇒ Cách tìm cotg56
0
25
/
:
GV : Hãy đọc kết quả?
Hoạt động 4 : CỦNG CỐ
Yêu cầu HS sử dụng bảng số hoặc
máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng
giác của các góc nhọn sau (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ tư)
a) sin25
0
13
/
b) cos70
0

10
/
c) tg43
0
32
/
d) cotg32
0
15
/
2. so sánh :
a) sin20
0
và sin70
0
b) cotg2
0
và cotg37
0
40
/
HS cho kết quả :
a) ≈ 0,9410
b) ≈ 0,9023
c) ≈ 0,9380
d) ≈ 1,5849
2. So sánh :
a) HS : sin20
0
< sin70

0
(vì 20
0
<
70
0
)
b) cotg2
0
> cotg37
0
40
/
(vì 2
0
<
37
0
40
/
)
Hoạt động 5 :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
•39 Làm bài tập 18/tr83, sgk.
•40 Bài 39, 41 tr95 SBT.
•41 Hãy tự lấy ví dụ về số đo góc α rồi dùng bảng số hoặc máy tính bỏ
túi tính các tỉ số lương giác của góc đó.
- - - - - - - - - - - - - & - - - - - -- - - - - - - -
Ngµy so¹n: 13/09/09
Ngµy d¹y:

15/09/09
TiÕt 8: B¶ng l¦ỵng gi¸c (TiÕp theo)
23
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------
A. MỤC TIÊU
-HS củng cố kó năng tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước (bằng
bảng số và bằng máy tính bỏ túi).
-Có kó năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc α khi biết tỉ số
lượng giác của nó.
B. CHUẨN BỊ
*GV :- Bảng số, máy tính, bảng phụ ghi mẫu 5, mẫu 6 (tr80,81 sgk).
*HS : - bảng số, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CỦ
GV yêu cầu kiểm tra.
HS1: Khi góc α tăng từ 0
0
đến 90
0
thì các tỉ số lượng giác của góc α
thay đổi như thế nào?
Tìm sin40
0
12
/
bằng máy tính bỏ túi.

Nói rõ cách dùng máy để tìm.
HS1: Khi góc α tăng từ 0
0
đến 90
0
thì
sinα và tgα tăng, còn coα và cotgα
giảm.
HS . . . sin40
0
12
/
≈ 0,6455
Hoạt động 2 :
TÌM SỐ ĐO CỦA GÓC NHỌN KHI BIẾT MỘT TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA NÓ
Đặt vấn đề : ta đã biết tìm tỉ số
lượng giác của một góc nhọn cho
trước. Bây giờ các em sẽ được giới
thiệu cách tìm số đo của một góc
nhọn khi biết tỉ số lượng giác của
nó.
Ví dụ 5: Tìm góc nhọn α (làm tròn
đến phút), biết sinα = 0,7837
SIN
A
. . .
36
/
...
M

HS nghe GV đặt vấn đề.
24
Trêng PTCS Nam Thỵmg GV: D¬ng Ngäc Hµ
Gi¸o ¸n H×nh häc 9
----------------------------------------------------------------------------------
---------------
51
0
M
7837
GV dùng mẫu 5 (sgk) như trên để
hướng dẫn cách tìm số đo của góc
α
GV : Ta cũng có thể dùng máy tính
bỏ túi để tìm số đo của góc α. Sau
đó GV hướng dẫn cách tìm :
- Đối với máy fx220 : . . .
- Đối với máy fx500 : . . .
(Hai máy khác nhau ở chổ : bấm
phiếm cuối cùng).
Bài tr81. Tìm α biết cotgα =
3,006
Yêu cầu tìm bằng bảng số và bằng
máy tính.
Cho HS đọc chú ý ở sgk/tr81.
Ví dụ 6 : Tìm góc nhọn α biết sinα
= 0,4470 (làm tròn đến độ).
Bài tr81. Tìm góc nhọn α biết
cosα = 0,5547 (làm tròn đến độ).
Yêu cầu tìm hai cách : bằng bảng

số và bằng máy tính.

HS : α ≈ 18
0
24
/
HS : α ≈ 27
0

HS : Tra bảng VIII ta thấy :
0,5534 < 0,5547 < 0,5548
⇒ cos56
0
24
/
< cosα < cos56
0
18
/
⇒ α ≈ 56
0
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ
- GV nhắc lại : Muốn tìm số đo của góc nhọn α khi biết tỉ số lượng giác
của nó, sau khi đặt số đã cho trên máy cần nhấn liên tiếp :
để tìm α khi biết sin. Tương tự như vậy khi biết các tỉ số lượng giác khác.
- Tìm các tỉ số lượng giác sau đây bằng máy tính : sin70
0
13
/
; tg43

0
10
/
.
- Tìm số đo độ của góc α (làm tròn đến độ) biết : sinα = 0,2368 ;
cotgα = 3,215
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Luyện tập để sử dụng thành thạo bằng số và máy tính bỏ túi tìm tỉ số
lượng giác của một góc nhọn và ngược lại tìm số đo của góc nhọn khi biết
tỉ số lượng giác của nó.
- đọc kó bài đọc thêm tr81,sgk.
25

×