TÔ THANH HỘI – LTĐH QUY NHƠN – 0353500322
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION, PHƯƠNG TRÌNH ION THU GỌN VÀ
CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
I. SỰ ĐIỆN LY
1. Chất điện ly:
- Là chất khi hòa tan trong nước (hoặc trạng thái nóng chảy) phân ly ra ion
- Các chất điện ly gồm: Axit, bazơ và muối.
2. Chất điện ly mạnh – yếu
- Chất điện ly mạnh:
+ Axit mạnh: H2SO4, HCl, HNO3, HBr,…
+ Bazơ mạnh: Các bazơ tan gồm : NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,…
+ Hầu hết các muối (trừ muối Hg2+)
- Chất điện ly yếu:
+ Axit yếu: H2S, HF, H2CO3, CH3COOH,…
+ Bazơ yếu: Các bazơ từ Mg(OH)2 trở về sau.
3. Cách viết phương trình ion thu gọn
B1: Chuyển các chất vừa dễ tan, vừa điện ly mạnh thành ion, các chất không tan, khí, điện ly yếu giữ nguyên
ở dạng phân tử.
B2: Lượt bỏ các ion không tham gia phản ứng (các ion vẫn giữ nguyên sau pư, không có sự tạo thành chất
mới)
Ví dụ minh họa:
VD1: HCl NaOH
NaCl H 2O
B1: H Cl Na OH
Na Cl H 2O
B2: H OH
H 2O
VD2: BaCl2 H 2 SO4
BaSO4 2HCl
B1: Ba2 2Cl 2H SO42
BaSO4 2H 2Cl
B2: Ba2 SO42
BaSO4
VD3: CaCO3 2HCl
CaCl2 CO2 H 2O
B1: CaCO3 2H 2Cl
Ca 2 2Cl CO2 H 2O
B2: CaCO3 2H
Ca 2 CO2 H 2O
VD4: CH3COONa HCl
CH3COOH NaCl
B1: CH3COO Na H Cl
CH3COOH Na Cl
B2: CH3COO H
CH 3COOH
VD5: FeCl3 3NaOH
Fe(OH)3 3NaCl
B1: Fe3 3Cl 3Na 3OH
Fe(OH)3 3Na 3Cl
B2: Fe3 3OH
Fe(OH)3
VD6: Mở rộng cho phản ứng OXH – Khử
3Cu 8HNO3
3Cu(NO3 )2 2 NO 4H2 O
B1: 3Cu 8H 8NO3
3Cu 2 6 NO3 2 NO 4H2 O
B2: 3Cu 8H 2 NO3
3Cu 2 2 NO 4H2 O
I. ĐIỀU KIỆN XẢY RA PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LY
1. Phản ứng tạo kết tủa
- Nắm được tính tan của các Cation kim loại và Anion gốc axit như:
Ion
Tính tan
Kết tủa hay gặp
NO3
Tất cả đều tan
2SO4
Hầu hết đều tan (trừ BaSO4, PbSO4)
BaSO4 , PbSO4 trắng
CO32-
Hầu hết không tan (trừ Na2CO3, K2CO3, (NH4)2CO3)
BaCO3 , CaCO3 …trắng
Hầu hết không tan (trừ Na3PO4, K3PO4, (NH4)3PO4)
Ba3(PO4)2 , Ca3(PO4)2 .. trắng
2-
Hầu hết không tan (trừ Na2S, K2S, (NH4)2S)
CuS , PbS , Ag2S … đen
-
Hầu hết tan (trừ AgCl, PbCl2)
AgCl , PbCl2 trắng
PO4
S
3-
Cl
-
Br
-
I
Hidroxit
K+, Na+,
Ba2+,
Ca2+
Hidroxit
Mg2+
trở về
sau
Tương tự Cl
-
AgBr vàng nhạt
Tương tự Cl
-
AgI vàng đậm
Tan
Mg(OH)2 , Al(OH)3 , Zn(OH)2
trắng.
Không tan
Fe(OH)2 trắng xanh, Fe(OH)3
nâu đỏ
Cu(OH)2 xanh lam
Lưu ý:
- Không tan trong đề thi chấp nhận là kết tủa (kể cả các chất không tan như kim loại)
- Các kết tủa của của PO43-, HPO42-, CO32- thường có màu trắng
- Các kết tủa của S2- thường có màu đen
Các phản ứng minh họa và phương trình ion rút gọn:
+ Kết tủa của muối SO42-:
Na2 SO4 BaCl2
BaSO4 2 NaCl
Ba 2 SO4 2
BaSO4
+ Kết tủa của muối CO32-
K 2CO3 Ca (OH)2
CaCO3 KOH
Ca 2 CO32
CaCO3
+ Kết tủa của muối S2-
TÔ THANH HỘI – LTĐH QUY NHƠN – 0353500322
H 2 S CuCl2
CuS +2HCl
H 2 S Cu 2
CuS +2Cl
+ Kết tủa của muối Cl-
AgNO3 HCl
AgCl HNO3
Ag Cl
AgCl
+ Kết tủa của Hiđroxit không tan
FeCl3 3 NaOH
Fe(OH)3 3NaCl
Fe3 3OH
Fe(OH)3
2. Phản ứng tạo chất khí
Chủ yếu là các phản ứng từ muối của axit yếu:
+ Muối CO32- tác dụng H+
Na2CO3 2 HCl
2 NaCl CO2 H 2O
CO32 2 H
CO2 H 2O
+ Muối HCO3- tác dụng H+
KHCO3 HNO3
KNO3 CO2 H 2O
HCO3 H
CO2 H 2O
+ Nhiệt phân muối HCO3-
2 NaHCO3
Na2CO3 CO2 H 2O
2 HCO3
CO32 CO2 H 2O
+ Muối S2- tác dụng H+
Na2 S 2 HCl
2 NaCl H 2 S
S 2 2 H
H2S
3. Phản ứng tạp chất điện ly yếu
+ Phản ứng trung hòa:
NaOH HCl
NaCl H 2O
OH H
H 2O
+ Phản ứng tạ axit yếu:
CH 3COONa+HCl
CH 3COOH+NaCl
CH 3COO H
CH 3COOH
NaH 2 PO4 HCl
NaCl H 3 PO4
H 2 PO4 H
H 3 PO4
II. CÁC PHẢN ỨNG VÔ CƠ TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC (GIẢI CHI TIẾT)
Câu 1. (THPTQG 2019 - 203) Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH và Na2CO3
B. Cu(NO3)2 và H2SO4 C. CuSO4 và NaOH
D. FeCl3 và NaNO3
Các chất phản ứng được với nhau tạo thành sản phẩm mới không tồn tại trong một dung dịch.
Chọn C, phản ứng này tạo kết tủa Cu(OH)2
PTHH:
CuSO 4 2 NaOH
Cu (OH) 2 Na2 SO4
Cu 2 2OH
Cu (OH) 2
Câu 2. (THPTQG 2019 - 204) Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và KOH
B. Na2S và FeCl2
C. NH4Cl và AgNO3
D. NaOH và NaAlO2
A. Phản ứng tạo kết tủa Al(OH)3:
AlCl3 3KOH
Al (OH)3 3KCl
Al 3 3OH
Al (OH)3
B. Phản ứng tạp kết tủa FeS
FeCl2 Na2 S
FeS 2 NaCl
Fe 2 S 2
FeS
C. Phản ứng tạo kết tủa AgCl
AgNO3 NH 4Cl
AgCl NH 4 NO3
Ag Cl
AgCl
D. Không phản ứng, chọn D
Câu 3. (THPTQG 2018 – 204): Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và H3PO4 . B. Al(NO3)3 và NH3 .
C. (NH4)2HPO4 và KOH.
D. Cu(NO3)2 và HNO3
A. Phản ứng trung hòa
B. Phản ứng tạo kết tủa Al(OH)3
Al (NO3 )3 3NH3 3H 2O
Al (OH)3 NH 4 NO3
C. Xảy ra phản ứng giữa các ion:
NH 4 OH
NH 3 H 2O
HPO4 2 OH
PO43 H 2O
D. Không phản ứng
Chọn D
Câu 4. (THPTQG 2018 - 201) Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch
A. NaCl và Al(NO3)3 B. NaOH và MgSO4
C. K2CO3 và HNO3
D. NH4Cl và KOH
A. Không phản ứng
B. Phản ứng tạp kết tủa
Mg 2 2OH
Mg (OH)2
C,D. Phản ứng tạo chất khí
H CO32
CO2 H 2O
NH 4 OH
NH 3 H 2O
Chọn A
Câu 5. (THPTQG 2019 – 205) Chất nào sau đây làm mền được nước có tính cứng vĩnh cửu
A. NaNO3
B. Na2CO3
C. Na2SO4
D. NaCl
2+
2+
Nước cứng là nước chứa Ca và Mg
- Tạm thời; có thêm HCO3- Vĩnh cửu: có thêm Cl-, SO42- Toàn phần: có thêm HCO3-, Cl-, SO42Nguyên tắc làm mềm; loại bỏ Ca2+ và Mg2+
TÔ THANH HỘI – LTĐH QUY NHƠN – 0353500322
Chọn B, phản ứng tạo kết tủa trắng của CaCO3 và MgCO3
Ca 2 CO32
CaCO3
Mg 2 CO32
MgCO3
Câu 6. (THPTQG 2019 - 207) Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành chất khí
A. Na2CO3 và KOH
B. NaOH và H2SO4
C. Ba(OH)2 và NH4Cl
D. NH4Cl và AgNO3
A. Không phản ứng
B. Phản ứng trung hòa:
2NaOH H 2 SO4
Na2 SO4 H 2O
OH H
H 2O
C. Phản ứng tạo chất khí
Ba (OH) 2 2 NH 4Cl
BaCl2 2 NH 3 2 H 2O
OH H
NH 3 H 2O
D. Phản ứng tạp kết tủa:
NH 4Cl AgNO3
AgCl NH 4 NO3
Cl H
AgCl
Chọn C
Câu 7. (THPTQG 2018 - 208): Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. KNO3 .
B. CuSO4 .
C. MgCl2 .
D. FeCl2 .
Chọn A
Cu2+, Mg2+, Fe2+ tác dụng OH- tạo thành kết tủa:
Cu 2 2OH
Cu (OH) 2
Mg 2 2OH
Mg (OH) 2
Fe2 2OH
Fe(OH) 2
Câu 8. (THPTQG 2017 – 201): Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa
A. NaCl
B. Ca(HCO3)2
C. KCl
D. KNO3
HCO3 OH
CO32 H 2O
Ba 2 CO32
BaCO3
Ca 2 CO32
CaCO3
Phản ứng này tạo 2 kết tủa, chọn B
Câu 9. (THPTQG 2017 – 202) Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng với dung dịch nào
sau đây?
A. KCl
B. KNO3
C. NaCl
D. Na2CO3
PTHH: Ba 2 CO32
BaCO3
Câu 10. (THPTQG 2017 - 203) Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa có kết tủa,
vừa có khí thoát ra?
A. NaOH
B. HCl
C. Ca(OH)2
D. H2SO4
Nắm được 2 pư của các ion riêng rẽ:
Ba 2 SO4 2
BaSO4
HCO3 H
CO2 H 2O
PTHH: Ba(OH )2 H 2 SO4
BaSO4 CO2 H 2O
Chọn D
Câu 11. (THPTQG 2017 – 205) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3.
Chất X là
A. AgNO3
B. NaOH
C. H2S
D. NaCl
Trong các chất trên chỉ có NaCl không phản ứng, các chất còn lại đều thu được kết tủa
AgCl
A. Ag Cl
B. Fe3 3OH
Fe(OH)3
C. 2FeCl3 H 2 S
2FeCl2 S 2HCl
FeS S , FeS bị tan trong HCl nên sản phẩm là FeCl2
Lưu ý: Fe3 S 2
Chọn B
Câu 12. (CHUYÊN QUANG TRUNG 2019): Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết
tủa keo trắng tan trong dung dịch NaOH dư. Chất X là
A. FeCl3.
B. KCl.
C. AlCl3.
D. MgCl2
3+
3+
2+
Fe , Al , Mg đều tạo kết tủa với OH
Fe3 3OH
Fe(OH)3
Mg 2 2OH
Mg (OH) 2
Al 3 3OH
Al (OH)3
Al(OH)3 lưỡng tính nên tiếp tục tan trong NaOH dư
Al (OH)3 NaOH
NaAlO2 H 2O
Chọn C
Câu 13. (THPT KIM LIÊN HN 2019): Dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu xanh, còn dung dịch Y
không làm quỳ tím đổi màu. Trộn X vả Y thu được kết tủa. X, Y lần lượt là:
A. Na2CO3 và KNO3. B. KOH và FeCl3.
C. K2CO3 và Ba(NO3)2. D. NaOH và K2SO4
Một vài lý thuyết cần lưu ý:
- Muối tạo bởi bazơ mạnh (Na+, K+, Ba2+, Ca2+) và gốc axit mạnh (SO42-, Cl-, NO3-) thì môi trường trung
tính (pH = 7), quỳ tím không đổi màu. (KNO3, Ba(NO3)3, K2SO4)
- Muối tạo bởi bazơ mạnh (Na+, K+, Ba2+, Ca2+) và gốc axit yếu thì mt bazơ (pH > 7), quỳ tím hóa xanh
(Na2CO3, K2CO3)
- Muối tạo bởi bazơ yếu và gốc axit yếu thì mt bazơ (pH < 7), quỳ tím hóa đỏ. (FeCl3)
Ba 2 CO32
BaCO3
Chọn C
Câu 14. (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ - 2019): Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+; Ca2+; Cl- ;
SO42- . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là:
A. Na3PO4.
B. Ca(OH)2.
C. BaCl2.
D. NaHCO3
32+
2+
PO4 tạo kết tủa với 2 ion Ca và Mg nên làm mềm nước cứng.
TÔ THANH HỘI – LTĐH QUY NHƠN – 0353500322
Ca 2 PO43
Ca3 ( PO4 )2
Mg 2 PO43
Mg3 ( PO4 ) 2
Chọn A
Câu 15. (THPTQG 2018 - 204): Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3 ?
A. K2SO4 .
B. KNO3 .
C. HCl.
D. KCl.
HCO3 H
CO2 H 2O
Chọn C
Câu 16. (CHUYÊN LONG AN – 2019). Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. có bọt khí thoát ra.
B. có kết tủa trắng và bọt khí.
C. có kết tủa trắng.
D. không có hiện tượng gì
Ca2 CO32
CaCO3
Chọn C
Câu 17. (CHUYÊN LONG AN – 2019). Phương trình S2- + 2H+ → H2S là phương trình ion rút gọn của
phản ứng
A. 2HCl + K2S → 2KCl + H2S.
B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
C. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
D. 2HCl + CuS → CuCl2 + H2S
Trong pt ion rút gọn, các chất không tan, điện ly yếu (axit yếu, bazơ yếu và khí) giữ nguyên ở dạng phân tử.
A. 2H S 2
H2 S
B. FeS 2H
Fe2 H 2 S
C. BaS 2H SO42
BaSO4 H 2 S
D. Phản ứng không xảy ra
Chọn A
Câu 18. (THPTQG 2018 - 203): Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch
A. NaCl.
B. KCl.
C. CaCl2 .
D. NaNO3
Câu 19. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG 2019): Một học sinh làm thí nghiệm với dung dịch X đựng trong
lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X có phản ứng với 3 dung dịch NaHSO4, Na2CO3, AgNO3;
- X không phản ứng với 3 dung dịch NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là chất nào sau đây?
A. Mg(NO3)2.
B. CuSO4.
C. FeCl2.
D. BaCl2
Chọn D, các phản ứng xảy ra và phương trình ion thu gọn tương ứng:
BaCl2 NaHSO4
BaSO4 HCl NaCl
Ba 2 SO4 2
BaSO4
BaCl2 Na2CO3
BaCO3 2 NaCl
Ba 2 CO32
BaCO3
AgNO3 BaCl2
AgCl Ba (NO3 ) 2
Ag Cl
AgCl
Câu 20. (CHUYÊN QUANG TRUNG 2019): Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + Ba(NO3)2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaCO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + BaCl2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6)
1. Ba2 SO42
BaSO4
2. Ba2 SO42
BaSO4
3. Ba2 SO42
BaSO4
4. 2H SO42 BaCO3
BaSO4 CO2 H 2O
5. Có hai pư xảy ra:
Ba 2 SO4 2
BaSO4
NH 4 OH
NH 3 H 2O
Khi đó phương trình ion thu gọn đúng là:
2 NH 4 SO42 Ba 2 2OH
BaSO4 2 NH3 2H 2O (thực ra nó không gọn mấy :v)
6. Ba2 SO42
BaSO4
Chọn A
Câu 21. (CHUYÊN QUANG TRUNG 2019): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.
(4) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Sục khí NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 5.
C. 3.
D. 4
Giải:
1. Phản ứng không xảy ra vì FeS tan trong axit.
2. Phản ứng này xảy ra vì PbS không tan trong axit
H 2 S Pb(NO3 )2
PbS 2HNO3
3. Phản ứng tạo kết tủa Al(OH)3
CO2 H 2O NaAlO 2
NaHCO3 Al (OH)3
CO2 H 2O AlO 2
HCO3 Al (OH)3
Lưu ý:
- CO2 dư nên tạo thành HCO3- Nếu thay CO2 bằng các axit mạnh (HCl, H2SO4,..) thì sau phản ứng không thu được kết tủa vì Al(OH)3
tan trong axit dư
4. CO2 dư thì không thu được kết tủa, diễn biến phản ứng
CO2 Ca(OH)2
CaCO3 H 2O
TÔ THANH HỘI – LTĐH QUY NHƠN – 0353500322
Khi OH- hết, CO2 bắt đầu hòa tan kết tủa
CO2 CaCO3 H 2O
Ca(HCO3 )2
Vậy khi biết CO2 dư chúng ta có thể viết như sau:
2CO2 Ca(OH)2
Ca(HCO3 )2
5. Phản ứng tạo kết tủa Al(OH)3
Al2 (SO4 )3 6 NH3 6H 2O
2 Al (OH)3 3( NH 4 )2 SO4
Lưu ý về khả năng tạo phức của NH3:
- Kết tủa của Cu2+, Ag+, Zn2+ tạo phức với NH3 nên khi NH3 dư thì sau phản ứng không thu được kết tủa
- Các kết tủa của Al3+, Fen+, Mg2+ không tạo phức nên sau phản ứng vẫn thu dược kết tủa.
(2), (3), (5) chọn C
Câu 22. (CHUYÊN QUANG TRUNG 2019): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(3) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(4) Cho CuS vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có khí thoát ra là
A. 2. B. 3.
C. 4.
D. 5
Giải:
1. NO3- trong môi trường H+ OXH mạnh, Fe chưa tối đa hóa trị nên xảy ra phản ứng OXH – khử
3Fe2 4H NO3
3Fe3 NO 2H 2O
Lưu ý: Các hợp chất của Fe mà chưa tối đa hóa trị thì gặ HNO3 sẽ xảy ra Pư OXH – khử
2. FeS tan được trong axit:
FeS 2HCl
FeCl2 H 2 S
3. Chương trình 11 nha
Si 2 NaOH H 2O
Na2 SiO3 H 2
4. Không phản ứng vì kết tủa CuS không tan trong axit HCl, H2SO4 loãng.
5. Quá trình xảy ra ở mỗi cực:
Catot (-): H 2O 2e
H 2 2OH
Anot (+): 2Cl
Cl2 2e
Phương trình điện phân:
dpdd/ cmn
NaCl H 2O
NaOH Cl2 H 2
Số thí nghiệm có khí thoát ra: 1, 2, 3, 5
Chọn C
Câu 23. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG 2019) . Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư.
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
Giải:
D. 4
a.
Ag Cl
AgCl
b.
Al2O3 6HCl
2 AlCl3 3H 2O , HCl dư nên Al2O3 tan hết không còn chất rắn
c. Cu không phản ứng với HCl còn rắn không tan là Cu
d. Có sự tạo thành kết tủa BaCO3
HCO3 OH
CO32 H 2O
Ba 2 CO32
BaCO3
Phản ứng thu được chất rắn: a, c, d Chọn A
Câu 24. (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ - 2019): Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Ba vào dung dịch chứa phèn chua.
(b) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Ca(OH)2 vào dung dịch chứa Mg(HCO3)2.
(d) Sục khí NH3 vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl2 và AlCl3.
(e) Cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH dư rồi sau đó sục khí CO2 vào.
Tổng số thí nghiệm có khả năng tạo hỗn hợp các chất kết tủa là
A. 2. B. 5.
C. 3.
D. 4
Giải:
a. Công thức phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hoặc KAl(SO4). 12H2O
Khi cho Ba vào dung dịch phèn chua xảy ra các phản ứng sau:
Ba 2H 2O
Ba(OH)2 H 2
Các ion tiếp tục phản ứng với nhau:
Ba 2 SO4 2
BaSO4
Al 3 3OH
Al (OH)3
Nếu OH- dư tiếp tục xảy ra pư:
Al (OH)3 OH
AlO2 2H 2O (hoặc có thể viết Al 3 4OH
AlO2 H 2O ), lúc này không có
kết tủa Al(OH)3.
Vì đề cho là có khả năng nên phản ứng này vẫn có khả năng thu được 2 kết tủa
b. Xảy ra hai phản ứng sau:
Fe 2 Ag
Fe3 Ag
Cl Ag
AgCl
Phản ứng tạo 2 kết tủa: Ag, AgCl
c. Các phản ứng xảy ra
HCO3 OH
CO32 H 2O
Ca 2 CO32
CaCO3
Mg 2 CO32
MgCO3
Phản ứng tạo 2 kết tủa: CaCO3, MgCO3
TÔ THANH HỘI – LTĐH QUY NHƠN – 0353500322
d. Các phản ứng xảy ra
AlCl3 3NH 3 3H 2O
Al (OH)3 3 NH 4Cl
CuCl2 2 NH 3 2 H 2O
Cu(OH) 2 2 NH 4Cl
Vì đề không cho NH3 dư nên có thể xảy ra quá trình tạo phức hòa tan Cu(OH)2 hoặc không, nên vẫn có khả
năng thu được 2 kết tủa: Al(OH)3 và Cu(OH)2
e. Xảy ra các phản ứng sau:
Al NaOH H 2O
NaAlO2 3 / 2 H 2
CO2 H 2O NaAlO2
Al (OH)3 NaHCO3
Phản ứng này chỉ thu được 1 kết tủa: Al(OH)3
Phản ứng thu được 2 kết tủa gồm: a, b, c, d
Chọn D
Câu 25. (THPT KIM LIÊN HN 2019): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung AgNO3 rắn.
(2) Đun nóng C với H2SO4 đặc.
(3) Cho (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
(4) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(5) Hòa tan NaHCO3 trong dung dịch NaOH.
(6) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
Giải:
1. Vấn đề nhiệt phân muối NO3Phản ứng nhiệt phân muối nitrat:
t
M (NO3 )n
M (NO2 )n O2
(M là K, Na, Ca)
t
M x Oy NO2 O2
M (NO3 ) n
(M từ Mg đến Cu)
o
o
D. 6
Lưu ý:
- Đối với muối của Ba thì tùy vào nhiệt độ mà phản ứng xảy ra theo hướng 1 hoặc 2
- Khi nung muối sắt (II) trong không khí
t
Fe(NO3 )2 O2
Fe2O3 NO2 O2
o
t
M (NO3 )n
M NO2 O2
o
(M từ Hg trở về sau)
NO2 O2 H 2O
HNO3
(Hòa tan hỗn hợp khí NO2 và O2 vào H2O)
t
Theeo đề bài: AgNO3
Ag NO2 O2
o
2. Đun nóng C vs H2SO4 đ : C H 2 SO4
CO2 SO2 H 2O
3. Các phản ứng xảy ra:
NH 4 OH
NH 3 H 2O
Ba 2 SO4 2
BaSO4
4. PTHH: H HCO3
CO2 H 2O
5. PTHH: HCO3 OH
CO32 H 2O , không có khí thoát ra
6. Sắt tối đa hóa trị, chỉ là phản ứng trao đổi
Fe2O3 6HNO3
2Fe(NO3 )3 3H 2O , không có khí thoát ra
Vậy các phản ứng sinh ra chất khí: 1, 2, 3, 4 chọn A
Câu 26. (THPTQG 2018 – 202): Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
a. NaOH HCl
NaCl H 2O
b. Mg (OH)2 H 2 SO4
MgSO4 H 2O
c. 3KOH H3 PO4
K3 PO4 3H 2O
d. Ba(OH)2 2 NH 4Cl
BaCl2 2 NH3 2H 2O
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H OH
H 2O là
A. 3
Giải:
B. 2
C. 4
D. 1
a. H OH
H 2O
b. Mg (OH)2 2H
Mg 2 2H 2O
c. 3OH H3 PO4
PO44 3H 2O
d. OH NH 4
NH3 H 2O
Chọn D
Câu 27. (THPTQG 2018 - 203): Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2 ; (b) NaCl và Ba(NO3)2 ; (c)
NaOH và H2SO4 ; (d) H3PO4 và AgNO3 . Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là
A. 4. B. 3.
C. 2.
D. 1.
a.
Ba 2 CO32
BaCO3
b. Không phản ứng
c. H OH
H 2O
d. Dễ lầm tưởng rằng phản ứng sẽ xảy ra như sau:
AgNO3 H3 PO4
Ag3 PO4 HNO3
Tuy nhiên: Ag3 PO4 HNO3
AgNO3 H3 PO4 (Phản ứng tạo chất điện ly yếu H3PO4)
Như vậy phản ứng giữa AgNO3 và H3PO4 là không xảy ra
Chọn D
Câu 28. (THPTQG 2017 – 203): Thực hiện các thí nghiệm sau
a. Đun nước cứng tạm thời
b. Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2
c. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
d. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
e. Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
f. Cho HCl dư vào dung dịch NaAlO2
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2 B. 3
C. 5
D. 4
TÔ THANH HỘI – LTĐH QUY NHƠN – 0353500322
Giải:
a. Nước cưng tạm thời gồm: Ca2+, Mg2+, HCO3Khi đun nóng xảy ra các phản ứng:
t
HCO3
CO32 CO2 H 2O
o
Ca 2 CO32
CaCO3
Mg 2 CO32
MgCO3
b. Phèn chua (KAl(SO4).12H2O) tác dụng Ba(OH)2 xảy ra các pư sau:
Ba 2 SO4 2
BaSO4
Al 3 3OH
Al (OH)3
c. NaOH dư tác dụng AlCl3 xảy ra các quá trình sau:
Al 3 3OH
Al (OH)3
Al (OH)3 OH
AlO2 2 H 2O
NaOH dư nên kết tủa bị tan hoàn toàn.
d. CO2 dư tác dụng Ca(OH)2
CO2 dư thì không thu được kết tủa, diễn biến phản ứng
CO2 Ca(OH)2
CaCO3 H 2O
CO2 CaCO3 H 2O
Ca(HCO3 )2
CO2 dư nên kết CaCO3 tủa bị hòa tan hoàn toàn.
e. Xảy ra các phản ứng sau:
HCO3 OH
CO32 H 2O
Ca 2 CO32
CaCO3
Vì đề cho NaOH dư nên PTHH có thể viết như sau:
2 NaOH Ca(HCO3 )2
CaCO3 Na2CO3 H 2O (HCO3- phản ứng hết về CO32-)
f.HCl dư tác dụng NaAlO2 xảy ra các quá trình sau:
H H 2O AlO2
Al (OH)3
Kết tủa Al(OH)3 tạo ra tiếp tục bị hòa tan hết trong HCl dư
Al (OH)3 3HCl
AlCl3 3H 2O
Vậy sau phản ứng không thu được kết tủa
Câu 29. (THPTQG 2019 - 203): Thực hiện các thí nghiệm sau:
a. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4
b. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
c. Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3
d. Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2
e. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A.
4
B. 2
C. 3
Giải:
a. Ba2 SO42
BaSO4
D. 5
b.
HCO3 OH
CO32 H 2O
Ca 2 CO32
CaCO3
c. Al (NO3 )3 3NH3 3H 2O
Al (OH)3 3NH 4 NO3
d. H H 2O AlO2
Al (OH)3
Al (OH)3 3HCl
AlCl3 3H 2O , HCl dư nên Al(OH)3 bị tan hết.
e.
Fe 2 Ag
Fe3 Ag
Cl Ag
AgCl
Vậy các phản ứng tạo kết tủa là: a, b, c, e Chọn A
Câu 30. (THPTQG 2019 – 201): Thực hiện các thí nghiệm sau:
a. Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư
b. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư
c. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư
d. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư
e. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Giải:
a. Phản ứng này chắc chắn không tạo ra kết tủa vì các hợ chất của Na+ đều tan, phản ứng này xảy ra được
vì tạo ra H2O (chất điện ly yếu).
PTHH xảy ra:
CO2 2 NaOH
Na2CO3 H 2O
CO2 2OH
CO32 H 2O
b. Kết hợp dãy điện hóa nhé
Cu 2 FeCl3
CuCl2 2 FeCl2
Cu 2 Fe3
Cu 2 2 Fe 2
Các muối Cl- tạo ra đều tan, vì FeCl3 dư nên Cu bị tan hết. Vậy sau phản ứng không có kết tủa. (Nếu đề cho
Cu dư thì sau PƯ vẫn còn Cu Không tan vẫn tính là có kết tủa nhé!)
c. PTHH
HCl H 2O NaAlO2
Al (OH)3 NaCl
H H 2O AlO2
Al (OH)3
Phản ứng này tạo kết tủa Al(OH)3 vì NaAlO2 dư. Nếu đề cho HCl dư thì sau phản ứng không thu được kết
tủa vì Al(OH)3 tạo ra bị hòa tan trong HCl dư theo phản ứng:
Al (OH)3 3HCl
AlCl3 3H 2O
Al (OH)3 3H
Al 3 3H 2O
d. Dùng dãy điện hóa và quy tắc anpha nhé
Fe(NO3 ) 2 AgNO3
Fe(NO3 )3 Ag
Fe 2 Ag
Fe 2 Ag
Phản ứng này tạo kết tủa vì sinh ra Ag, việc đề cho Fe(NO3)2 dư hay AgNO3 dư không quan trọng.
TÔ THANH HỘI – LTĐH QUY NHƠN – 0353500322
e. Hãy thuộc lòng 2 phản ứng sau rồi áp dụng vào câu này:
HCO3 OH
CO32 H 2O
Ca 2 CO32
CaCO3
Vậy sau phản ứng có kết tủa CaCO3.
Việc viết PTPU dạng phân tử hơi phức tạp, phụ thuộc vào tỉ lệ:
1:1
Ca (OH) 2 NaHCO3
CaCO3 NaOH H 2O
1:2
Ca (OH) 2 2 NaHCO3
CaCO3 Na2CO3 2 H 2O
Các quá trình tạp kết tủa: c, d, e Chọn B
Câu 31. ( THPTQG 2019 – 204): Thực hiện các thí nghiệm sau:
a. Nung nóng KNO3
b. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ
c. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư
d. Nung nóng NaHCO3
e. Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOH
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 5 B. 3
C. 2
D. 4
Giải:
t
a. KNO3
KNO2 1/ 2O2
o
b. Các quá trình xảy ra ở mỗi cực:
Cu
Catot (-): Cu 2 2e
Anot (+): 2Cl
Cl2 2e
Phản ứng điện phân được viết như sau:
dpdd
CuCl2
Cu Cl2
c. AlCl3 3NH3 3H 2O
Al (OH)3 3NH 4Cl
t
d. 2 NaHCO3
Na2CO3 CO2 H 2O
0
e. Cu 2 2OH
Cu(OH)2
Các phản ứng tạo chất khí: a, b, d Chọn B
Câu 32. (THPTQG 2019 – 202): Thực hiện các thí nghiệm sau:
a. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
b. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nóng
c. Cho NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng
d. Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2
e. Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 2 B. 3
C. 5
D. 4
Giải:
a. Xảy ra các phản ứng sau;
Ba 2 SO4 2
BaSO4
H HCO3
CO2 H 2O
b. OH NH 4
NH3 H 2O
c. Chú ý từ đun nóng, NaHCO3 và CaCl2 không phản ứng với nhau, nhưng khi đun nóng
2HCO3
CO32 CO2 H 2O
CO32- tạo ra tiếp tục phản ứng với Ca2+ tạo kết tủa
Ca2 CO32
CaCO3
d. Chú ý là OH- dư nên không còn kết tủa của Al(OH)3
Al 3 3OH
Al (OH)3
Al (OH)3 OH
AlO2 2 H 2O
e. Khi cho Na vào dung dịch CuCl2, Na tác dụng với H2O trước
Na H 2O
NaOH 1/ 2H 2
OH- sinh ra tiếp tục phản ứng:
Cu 2 2OH
Cu(OH)2
Phản ứng này vừa có khí vừa có tủa.
Vậy các phản ứng thu được chất khí là: a, b, c, e Chọn D
Câu 33. (THPTQG 2018 – 202): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 .
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 .
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3 .
(g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 .
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 4.
C. 6.
D. 3
Giải:
a. Fe2+ tác dụng NO3- trong môi trường H+
3Fe2 4H NO3
3Fe3 NO 2H 2O
b. FeS 2H
Fe2 H 2 S
c. Al NaOH H 2O
NaAlO2 3 / 2H 2
AgCl
d. Ag Cl
e. HCO3 OH
CO32 H 2O
f. Dùng dãy điện hóa nhé, phản ứng xảy ra như sau:
Cu 2Fe3
Cu 2 2Fe2
Vậy 6 thí nghiệm đều xảy ra phản ứng Chọn C
Câu 34. (THPTQG 2018 - 203): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2 .
TÔ THANH HỘI – LTĐH QUY NHƠN – 0353500322
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3 .
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 2.
C. 3.
D. 4.
Giải:
a. Không phản ứng, chú ý rằng CO2 pư với OH- mới tạo muối được nhé!
b. AlCl3 3NH3 3H 2O
Al (OH)3 3NH 4Cl , vẫn thu được kết tủa vì Al(OH)3 không tạo phức với
NH3
c. Dùng dãy điện hóa nhé:
Fe2 Ag
Fe3 Ag
d. Phải xét Al2O3 có tan hết hay không
Theo tỉ lệ 1:1, Na2O và Al2O3 phản ứng vừa đủ Al2O3 tán hết không có kết tủa
Na2O H 2O
2 NaOH
Al2O3 2 NaOH
NaAlO2 H 2O
e. Cr3+ tương tự như Al3+, khi tác dụng với OH- cũng xảy ra 2 giai đoạn
Cr 3 3OH
Cr (OH)3
Sau đó kết tủa bị tan trong OH- dư:
Cr (OH)3 OH
CrO2 2H 2O
Đề bài cho OH- dư nên không có kết tủa của Cr(OH)3 tạo ra, tuy nhiên phản ứng này vẫn có kết tủa tạo
ra từ cặp ion: Ba 2 SO42
BaSO4
g. Gặp phản ứng này thì phải xét Cu có bị tan hết hay không, nếu tan hết là không còn chất rắn.
Các quá trình xảy ra:
Fe3O4 6HCl
2FeCl3 FeCl2 H 2O
Cu tan vừa hết trong FeCl3 tạo ra:
Cu 2Fe3
Cu 2 2Fe2
Câu 35. (CHUYÊN LONG AN 2019): Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào
nước được dung dịch Z. Tiến hành
các thí nghiệm sau:
TN1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z thu được n1 mol kết tủa.
TN2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z thu được n2 mol kết tủa.
TN3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là
A. ZnCl2, FeCl2.
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2, Al(NO3)3.
Giải:
Giả sử các chất phản ứng là 1 mol.
A. TN1: OH- dư nên không có kết tủa của Zn(OH)2, các qt xảy ra.
Fe 2 2OH
Fe(OH) 2
Zn 2 4OH
ZnO2 2 2 H 2O
Tổng mol kết tủa: n1 = 1 mol
TN2: NH3 dư nên Zn (OH)2 bị hòa tan, nên chũng chỉ có 1 kết tủa tạo thành là Fe(OH)2
FeCl2 2 NH3 2H 2O
Fe(OH)2 2 NH 4Cl
Tổng mol kết tủa: n2 = 1
TN3: Tác dụng với AgNO3, xảy ra các phản ứng sau:
Ag Cl
AgCl
Ag Fe 2
Fe3 Ag
Tổng mol kết tủa: n3 = 5 mol (chú ý là Cl- có 4 mol)
Vậy n1 = n2 < n3
Đáp áp A thỏa.
Các đán khác mình thế vào tương tự nhé!.