Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

150 câu hỏi trắc nghiệm địa lí lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.89 KB, 31 trang )

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
1. 150 câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lí lớp 12
Câu 1: Ngành chăn nuôi của nước ta chủ yếu phát triển theo lối:
A. Du mục
B. Hộ gia đình
C. Quảng
canh
D. Chuyên canh
Câu 2: Giải pháp nào hợp lý nhất để tạo sự cân đối dân cư:
A. Phân bố lại dân cư giữa các vùng, miền và các ngành.
B. Tiến hành đô thị hoá nông thôn.
C. Di cư từ đồng bằng lên miền núi.
D. Giảm tỷ lệ sinh ở những vùng đông dân.
Câu 3: Diện tích rừng ở Việt Nam năm 1990 là:
A. 9 triệu ha
B. 14 triệu ha
C. 9,5 triệu ha
D. 10
triệu ha
Câu 4: ở khu vực trung du và miền núi, hoạt động công nghiệp bị hạn chế là do:
A. Kết cấu hạ tầng chưa phát triển, thiếu sự đồng bộ của các yếu tố hình thành.
B. Thường xuyên xảy ra thiên tai.
C. Nguồn nhân lực có trình độ còn hạn chế.
D. Chưa có chính sách đầu tư thích hợp.
Câu 5: Nơi có diện tích chè lớn nhất nước ta là:
A. Trung du của Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên
B. Trung du miền núi phía
Bắc.
C. Duyên Hải miền Trung
D. Đà Lạt
Câu 6: Trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng thì quan trọng nhất là vấn


đề:
A. Quy hoạch lại diện tích đất thổ cư.
B. Cải tạo diện tích đất hoang
hoá.
C. Thâm canh tăng vụ.
D. Tận dụng các diện tích mặt
nước.
Câu 7: Mật độ dân số trung bình của đồng bằng sông Hồng năm 1993 là:
A. 100 người
B. 1104 người
C. 1120
người
D. 1500 người


Câu 8: Diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long có khả năng được
mở rộng là do:
A. Nhiều công trình cải tạo đất lớn đang được tiến hành.
B. Diện tích đất ven biển có thể cải tạo được rất lớn.
C. Nhà nước có chính sách sử dụng đất hợp lý.
D. ý a và b đúng
Câu 9: Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Điện, đường và thông tin liên lạc
B. Vốn đầu tư
C. Lương thực- Thực phẩm
D. Nguồn lao động
Câu 10: Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, để nâng cao hệ số sử dụng đất nông
nghiệp thì vấn đề đáng chú ý nhất là:
A. Nước tưới trong mùa khô.
B. Chống nạn cát bay.

C. Cả ba vấn đề trên
D. Chống lại thiên tai.
Câu 11: Vùng chuyên môn hoá về lương thực thực phẩm lớn nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng Bằng sông Cửu Long.
Câu 12: Giá trị sản lượng cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % giá trị sản lượng
ngành trồng trọt?
A. 35%
B. 11%
C. 14%
D. 12
%
Câu 13: Nhịp độ gia tăng dân số biến đổi qua các thời kỳ, và tăng nhanh nhất
trong thời kỳ:
A. 1931- 1960
B. 1965- 1975
C. 1990- 2000
D. 19791989
Câu 14: Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là:
A. Đưa chăn nuôi trở thành ngnàh sản xuất chính
B. Tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất
khẩu
C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với công nghiệp chế
biến.
D. Phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.


Câu 15: Điều kiện hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm và lâu

năm là:
A. Cả ba điều kiện trên
B. Nhiều cơ sở chế biến cây
công nghiệp
C. Nguồn nhân lực dồi dào, có chính sách đầu tư
D. Điều kiện tự nhiên thuận
lợi
Câu 16: Nguyên nhân nào dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nước ta
trước đây?
A. Nước ta xây dựng nền kinh tế từ điểm xuất phát thấp.
B. Nền kinh tế chịu hậu quả nặng nề của các cuộc chiến tranh kéo dài.
C. Mô hình kinh tế thời chiến kéo dài quá lâu.
D. Cả ba nguyên nhân trên.
Câu 17: Nguyên nhân chính làm cho nước ta có điều kiện tiếp xúc với nền văn hoá
thế giới là do:
A. Số người đi lao động học tập ở nước ngoài đông.
B. Người nước ngoài vào Việt Nam đông.
C. Sự phát triển của mạng lưới thông tin.
D. Do sức hấp dẫn của văn hoá nước ngoài.
Câu 18: ở vùng đồng bằng, diện tích đất trồng lúa và các cây thực phẩm chiếm
khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích đất nông nghiệp?
A. 70%
B. 90%
C. 50%
D. 84
%
Câu 19: Phương hướng xoá đói giảm nghèo ở nước ta hiện nay là:
A. Đẩy mạnh phát triển nông thôn và cải tiến hệ thống bảo trợ xã hội.
B. Chú ý những chính sách ảnh hưởng trực tiếp đến người nghèo.
C. Cả bốn phương hướng trên.

D. Triển khai có hiệu quả chương trình mục tiêu quốc gia về xoá đói giảm
nghèo.
Câu 20: Gia tăng dân số tự nhiên là:
A. Hiệu số của số người nhập cư và số người xuất cư.
B. Hiệu số của tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. Tỷ lệ sinh cao.
D. Tuổi thọ trung bình cao.


Câu 21: Lượng calo bình quân theo đầu người của nước ta hiện nay là:
A. 1800 calo/ngày
B. 2300 calo/ngày
C. 2500 calo/ngày
D. 2000
calo/ngày
Câu 22: Trong các ngành giao thông vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng
đối với vận tải giữa các vùng trong nước?
A. Đường biển, đường sông
B. Đường hàng không
C. Đường ô tô, đường sông
D. Đường sắt, đường hàng
không
Câu 23: Để phát triển nền kinh tế của đất nước cần phải:
A. Biết phát huy sức mạnh tổng hợp của các nguồn lực.
B. Khai thác và sử dụng tốt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Nâng cao trình độ dân trí.
D. Có đường lối phát triển kinh tế hợp lý.
Câu 24: Tài nguyên có ý nghĩa đặc biệt đối với việc phát triển kinh tế xã hội Việt
Nam hiện nay là:
A. Tài nguyên đất.

B. Tài nguyên khoáng sản.
C. Tài nguyên nước.
D. Tài nguyên sinh vật.
Câu 25: Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là:
A. Lao động hoạt động trong ngành dịch vụ.
B. Lao động hoạt động trong khu vực sản xuất vật chất.
C. Lao động hoạt động trong khu vực không sản xuất vật chất nói chung.
D. Lao động hoạt động trong ngành du lịch.
Câu 26: Đặc điểm của đất feralit là:
A. Thường có màu đỏ, vàng, chua nghèo mùn.
B. Thường có màu đen, xốp thoát nước.
C. Thường có màu nâu, khô, không thích hợp với trồng lúa
D. Thường có màu đỏ, vàng, rất màu mỡ.
Câu 27: Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ dân số là:
A. Dân số tăng quá nhanh.
B. Tuổi thọ trung bình cao.
C. Số người nhập cư nhiều.
D. Tỷ lệ sinh cao.


Câu 28: Nơi có thu nhập bình quân trên đầu người cao nhất của nước ta là:
A. Miền núi trung du phía Bắc.
B. ĐBSH.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên
Câu 29: Để đảm bảo công bằng xã hội, văn minh, đảm bảo sự phát triển các nguồn
lực con người và phát triển bền vững về kinh tế xã hội thì vấn đề cấp thiết đặt ra
với nước ta hiện nay là:
A. Xoá đói giảm nghèo.
B. Phát triển đô thị hoá.

C. Tăng việc trợ cho các vùng khó khăn.
D. Đẩy mạnh phát triển giáo dục.
Câu 30: Để khai thác tốt hơn các thế mạnh về tự nhiên và các điều kiện kinh tế xã
hội, ở trung du và miền núi đã tiến hành:
A. Khai thác các tài nguyên rừng có sẵn.
B. Hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp và chăn nuôi đại gia súc.
C. Phá rừng để mở rộng diện tích nương rẫy.
D. ý a và c đúng.
Câu 31: Lực lượng lao động có kỹ thuật được tập trung đông nhất ở:
A. ĐBSH và vùng Đông Nam Bộ.
B. Hà Nội- Hải PhòngTPHCM- Đà Nẵng.
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
D. Miền núi và trung du phía
Bắc.
Câu 32: Diện tích đất chuyên dùng được mở rộng chủ yếu là từ:
A. Đất hoang hoá.
B. Đất lâm nghiệp.
C. Diện tích mặt nước. D. Đất
nông nghiệp.
Câu 33: Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa đồng bằng sông Hồng và đất phù sa
đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Được bồi đắp hàng năm và không được bồi đắp hàng năm.
B. Diện tích
C. Sự màu mỡ.
D. Độ nhiễm phèn, độ nhiễm mặn.
Câu 34: Nguyên nhân làm cho người lao động nước ta có thu nhập thấp là do:
A. Sản phẩm phải chịu sự cạnh tranh lớn.
B. Sản phẩm làm ra không tiêu
thụ được.



C. Phải nhập nguyên liệu với giá cao.
chung còn thấp.

D. Năng suất lao động xã hội nói

Câu 35: Trong các hoạt động kinh tế đối ngoại, hoạt động có vai trò quan trọng
hơn cả là:
A. Hoạt động xuất- nhập khẩu
B. Hợp tác quốc tế về du lịch
C. Hợp tác quốc tế về đầu tư
D. Hợp tác quốc tế về lao động
Câu 36: Chất lượng cuộc sống là:
A. Khái niệm phản ánh độ được đáp ứng những nhu cầu cơ bản của con người
về vật chất, tinh thần và chất lượng môi trường.
B. Sự
phản ánh mức độ sống của người dân.
C. Sự phản ánh mức độ học vấn của người dân.
D. Sự phản ánh tuổi thọ
trung bình của dân cư.
Câu 37: Do sự tích luỹ từ nội bộ nền kinh tế thấp nên trong một thời gian dài để
xây dựng cơ sở vật chất thì nước ta cần phải:
A. Xuất khẩu lao động.
B. Xuất khẩu các tài nguyên
khoáng sản.
C. Thu hút vốn đầu tư của nước ngoài.
D. Dựa vào viện trợ và vay nợ
nước ngoài.
Câu 38: Kết quả quan trọng nhất của cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta là:
A. Xây dựng được một nền kinh tế tự chủ.

B. Cơ cấu ngành được điều chỉnh phù hợp với nguồn lực hiện có.
C. Cơ cấu lãnh thổ có sự chuyển biến.
D. Đẩy lùi được nạn đói.
Câu 39: Các tỉnh, thành phố có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất là:
A. Hà Nội, Hải Phòng, Thái Nguyên.
B. Hà Nội, Thái Bình, Hải
Phòng, Hà Tây.
C. Hà Nội, Thái Bình, Hưng Yên.
D. Thái Bình, Thanh Hoá.
Câu 40: Sự có mặt và phát triển của nhiều ngành công nghiệp của nước ta chứng
tỏ:
A. Nhà nước chú trọng đầu tư cho phát triển công nghiệp.
B. Công nghiệp có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế.
C. Nước ta có nguồn nguyên liệu phong phú.


D. Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành tương đối đa dạng.
Câu 41: Điểm xuất phát của việc xây dựng nền kinh tế nước ta là:
A. Nền nông nghiệp hiện đại.
B. Nền công nghiệp hiện đại.
C. Trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến.
D. Nền nông nghiệp nhỏ bé.
Câu 42: Cơ cấu ngành trong công nghiệp đã có sự chuyển biến rõ rệt thể hiện:
A. Hình thành một số cụm công nghiệp có cơ cấu ngành hợp lý hơn.
B. Một số ngành công nghiệp trọng điểm được chú trọng.
C. Có sự phân công lại lao động giữa các ngành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 43: Khu vực có gia tăng dân số tự nhiên cao nhất của nước ta là:
A. Trung du miền núi phía Bắc
B. ĐBSCL

C. ĐBSH
D. Tây Nguyên
Câu 44: Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh giảm, tuổi thọ trung bình của người dân tăng
là do:
A. Chăm sóc sức khoẻ ban đầu tốt.
B. Đời sống nhân dân phát triển
C. Mạng lưới y tế phát triển.
D. Có sự kết hợp của y học cổ truyền và y học hiện đại.
Câu 45: Bình quân đất tự nhiên trên đầu người của nước ta khoảng:
A. 0,3 ha/người
B. 0,5 ha/người
C. 3 ha/người
ha/người

D. 1,5

Câu 46: Diện tích đất nông nghiệp chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích toàn
quốc?
A. 20%
B. 21%
C. 25%
D. 23
%
Câu 47: Tài nguyên đất của Việt Nam rất phong phú, trong đó nhiều nhất là:
A. Đất phù sa.
B. Đất phù sa và đất feralit.
C. Đất đồng cỏ.
D. Đất hoang mạc.
Câu 48: Nguồn lực phát triển kinh tế xã hội là:



A. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội loài người.
B. Tất cả những gì bao quanh con người.
C. Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở vật chất, con
người, đường lối chính sách ảnh hưởng đến sự phát triển của nền kinh tế xã hội.
D. Những nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú của đất nước.
Câu 49: Việc chăn nuôi trâu bò, hướng chủ yếu vào mục đích:
A. Cung cấp sức kéo. B. Cung cấp phân bón. C. Cung cấp thịt- sữa. D. Cung
cấp da.
Câu 50: Bình quân lương thực quy ra thóc của nước ta là:
A. 359 kg/người
B. 370 kg/người
C. 399 kg/người
kg/người

D. 400

Câu 51: Biện pháp để đảm bảo lương thực tại chỗ trong những năm qua ở trung du
và vùng núi là:
A. Mở rộng diện tích nương rẫy.
B. Kết hợp trồng trọt và chăn
nuôi.
C. Tiến hành chuyên môn hoá cây trồng.
D. Tiến hành thâm canh tăng vụ.
Câu 52: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh
ngành:
A. Công nghiệp dầu khí
B. Công nghiệp sản xuất hàng
tiêu dùng
C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.

D. Công nghiệp điện tử
Câu 53: Trong các tài nguyên sau loại nào bị suy giảm nghiêm trọng nhất?
A. Tài nguyên nước. B. Tài nguyên biển.
C. Tài nguyên đất.
D. Tài
nguyên rừng.
Câu 54: ở trung du và vùng núi, đất phù hợp nhất là để:
A. Trồng lúa nương.
B. Trồng cây ngắn ngày.
C. Trồng cây lâu năm.
D. Trồng rừng.
Câu 55: Khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới, ẩm, gió mùa, thể hiện:
A. Nhiệt độ trung bình năm < 200C
Lượng mưa 1500- 2000 mm/n.


Tổng nhiệt độ trung bình năm 6000- 80000C.
Độ ẩm trung bình 90- 100%.
Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. Nhiệt độ trung bình năm 220
27 C.
Lượng mưa trung bình 1500- 2000 mm/n.
Tổng nhiệt độ trung bình năm 8000- 10.0000C.
Độ ẩm trung bình 80- 90%.
Từ tháng 5 đến tháng 10 gió mùa hạ.
Từ tháng 11 đến tháng 4 gió mùa đông.
C. Nhiệt độ trung bình năm >250C
Lượng mưa trung bình 2000- 2500 mm/n.
Tổng nhiệt độ trung bình năm 10.0000C.
Độ ẩm trung bình 70- 80%.
Từ tháng 5 đến tháng 10: Gió mùa mùa hạ.

- Từ tháng 11 đến tháng 4: Gió mùa mùa đông. D. Nhiệt độ trung bình năm
0
20 C
Lượng mưa 1500- 2000 mm/n.
Tổng nhiệt độ trung bình năm 7000- 90000C.
Độ ẩm trung bình 90- 100%.
Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 56: Nhiệt độ trung bình năm của Việt Nam là:
A. 200C
B. >250C
C. 18-220C
270C

D. 22-

Câu 57: Những trở ngại chính đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở nước ta về
TNTN là:
A. Số lượng nhiều, trữ lượng nhỏ lại phân tán. B. ít loại có giá trị.
C. Trữ lượng ít.
D. TNTN đang bị suy thoái
nghiêm trọng.
Câu 58: Năng suất lúa tăng nhanh, các cánh đồng 7 tấn, 10 tấn đã trở lên phổ biến
là do:
A. Phát triển thủy lợi.
B. Sử dụng giống mới.
C. Đẩy mạnh thâm canh.
D. Mở rộng diện tích.
Câu 59: Trong các loại đất sau, loại nào có diện tích đang tăng lên?



A. Đất nông nghiệp.
lâm nghiệp.

B. Đất hoang hoá.

C. Đất chuyên dùng.

D. Đất

Câu 60: Trong công cuộc xây dựng và đổi mới đất nước, vai trò của kinh tế đối
ngoại là:
A. Khai thác tốt các lợi thế của đất nước
B. Tăng cường vống và tập trung công nghiệp hiện đại
C. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động
D. Tất cả các ý trên
Câu 61: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc
biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác:
A. Công nghiệp điện tử.
B. Công nghiệp hoá chất.
C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm. D. . Công nghiệp năng lượng.
Câu 62: Đặc điểm nào dưới đây thể hiện sự phân bố dân cư nước ta không đồng
đều:
A. Miền núi chiếm 30% dân số, Đồng bằng chiếm 70% dân số.
ĐBSH mật độ 1200 người/km2, ĐBSCL bằng 1/3.
Nông thôn chiếm 80% dân số, thành thị chiếm 20% dân số.
B. Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng chiếm 80% dân số.
ĐBSH mật độ 1000 người/km2, ĐBSCL bằng 1/3.
Nông thôn chiếm 60% dân số, thành thị chiếm 50% dân số.
C. Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng chiếm 80% dân số.
ĐBSH mật độ 1200 người/km2, ĐBSCL bằng 1/3.

Nông thôn chiếm 50% dân số, thành thị chiếm 50% dân số.
D. Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng chiếm 80% dân số.
ĐBSH mật độ 400 người/km2, ĐBSCL đông hơn.
Nông thôn chiếm 50% dân số, thành thị chiếm 50% dân số.
Câu 63: Năm 1993 đàn lợn đã tăng lên bao nhiêu con?
A. 10 triệu
B. 14 triệu
C. 15 triệu
triệu

D. 15,5

Câu 64: Trong các ngành sau, ngành nào vừa mang tính chất sản xuất vật chất, vừa
mang tính chất dịch vụ?
A. Nông nghiệp
B. Giao thông vận tải C. Công
nghiệp
D. Thương mại


Câu 65: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là:
A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Tất cả các ngành trên.
C. Công nghiệp cơ khí và điện tử; điện và hoá chất.
D. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản; công nghiệp dầu khí.
Câu 66: Chương trình “Lương thực- Thực phẩm” là một chương trình trọng điểm
của nhà nước vì:
A. Mục tiêu phấn đấu của nước ta là cải thiện bữa ăn cho người dân về lượng và
chất.
B. “Lương thực- thực phẩm” đảm bảo sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành

kinh tế khác.
C. Dân số ngày càng tăng, lương thực, thực phẩm cũng phải tăng để đáp ứng
nhu cầu về lương thực thực phẩm của người dân.
D. ý a và c đúng.
Câu 67: Thuận lợi nhất của khí hậu nước ta đối với sự phát triển kinh tế là:
A. Thúc đẩy sự đầu tư đối với sản xuất nông nghiệp.
B. Phát triển một nền nông nghiệp đa dạng và phong phú.
C. Giao thông vận tải hoạt động thuận lợi quanh năm.
D. Đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nông nghiệp.
Câu 68: Xu hướng quốc tế hoá và khu vực hoá nền kinh tế thế giới diễn ra với quy
mô lớn và nhịp độ cao là điều kiện để:
A. Nước ta tận dụng các nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế- xã hội
B. Nước ta mở rộng buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
C. Nước ta bộc lộ những hạn chế về vốn, công nghệ trong quá trình phát triển
sản xuất.
D. Tất cả các điều kiện trên.
Câu 69: Giải quyết tốt vấn đề lương thực- thực phẩm là cơ sở để:
A. Đảm bảo đời sống nông dân.
B. Ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt.
C. Ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt.
D. Thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực.
Câu 70: Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện này là:
A. Tài nguyên sinh vật.
B. Tài nguyên nước.


C. Tài nguyên khoáng sản.

D. Tài nguyên đất.


Câu 71: Đậu tương, lạc, thuốc lá được trồng nhiều nhất trên loại đất nào?
A. Đất nhiễm mặn
B. Đất bạc màu
C. Đất phù sa
D. Đất
xám
Câu 72: Trung tâm công nghiệp nào dưới đây có các ngành chuyên môn hoá chủ
yếu là dệt, may mặc, chế biến lương thực, thực phẩm, hoá chất, điện tử, cơ khí, đồ
chơi trẻ em?
A. Hà Nội
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Vũng Tàu
D. Quảng Ninh
Câu 73: Khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng hiện
nay là:
A. Còn nhiều khả năng.
B. Khoảng 10 nghìn ha đất hoang hoá có thể cải tạo được.
C. Không thể mở rộng được.
D. Rất hạn chế.
Câu 74: Trong các ngành giao thông vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng
đối với Vận tải quốc tế?
A. Đường biển, đường sông
B. Đường biển, đường hàng
không
C. Đường bộ, đường hàng không
D. Đường sắt, đường biển
Câu 75: Trong một thời gian dài, tồn tại lớn lnhất trong các hoạt động kinh tế đối
ngoại của nước ta là:
A. Thị trường không mở rộng
B. Chưa đầu tư khai thác tốt các tài nguyên du lịch

C. Cơ chế quản lý chưa đổi mới được bao nhiêu
D. Mất cân đối giữa xuất khẩu và nhập khẩu
Câu 76: Đối với các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc, Tây Nguyên và đồng bằng
sông Cửu Long thì vấn đề cần quan tâm nhất trong sự nghiệp giáo dục hiện nay là:
A. Nâng cao trình độ học vấn cho người dân. B. Đa dạng hoá loại hình đào tạo.
C. Xây dựng hệ thống giáo dục hoàn chỉnh
D. Xoá mù và phổ cập tiểu học.
Câu 77: Cây công nghiệp truyền thống ở nước ta là:


A. Dâu
tằm

B. Cói

C. Bông

D. Đay

Câu 78: Ưu thế của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản là:
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Có sự đầu tư lớn
D. Có nguồn nhân lực dồi dào
Câu 79: Tài nguyên rừng Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở:
A. Mất dần nhiều loại động thực vật quý hiếm.
B. Diện tích rừng suy giảm, chất lượng rừng suy thoái.
C. Diện tích đồi núi trọc tăng lên.
D. Độ che phủ rừng giảm
Câu 80: Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành
ngành chính là do:

A. Vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
B. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C. Ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
D. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
Câu 81: Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, Duyên Hải miền
Trung là vùng chuyên canh các loại cây:
A. Chè, cao su, cà phê
B. Hồ tiêu, thuốc lá
C. Lạc, đay, cói, dâu tằm, mía, thuốc lá
D. Quế, hồi, dừa
Câu 82: Những khó khăn của nền nông nghiệp nước ta hiện nay là:
A. Thiên tai dịch bệnh
B. Thiếu phân bón, thuốc trừ
sâu, thiéu vốn.
C. Diện tích không được mở rộng.
D. ý a và b đúng
Câu 83: Nơi có tỷ lệ thiếu việc làm cao nhất ở Việt Nam là:
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng Duyên hải miền
Trung.
C. ĐBSCL.
D. ĐBSH.
Câu 84: Vùng dẫn đầu cả nước về trồng đậu tương, mía và cây ăn quả là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng


C. Đồng bằng Duyên Hải miền Trung

D. Đông Nam Bộ


Câu 85: Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên
các nước có cùng vĩ độ ở Tây á, Đông Phi và Tây Phi?
A. Do đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ.
B. Do cả ba nguyên nhân trên
C. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
D. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khủy
Câu 86: Vùng Duyên Hải miền Trung là vùng có thế mạnh về:
A. Trồng cây công nghiệp
B. Chăn nuôi lợn, gia cầm
C. Chăn nuôi trâu bò, nuôi trồng thủy sản
D. Sản xuất lúa nước.
Câu 87: Để nâng cao chất lượng về mặt văn hoá trong đời sống văn hoá- xã hội thì
cần phải:
A. Ngăn chặn tình trạng xuống cấp của các bệnh viện.
B. Đưa văn hoá về tận vùng sâu, vùng sa.
C. Nâng cao chất lượng giáo dục, phát huy tinh hoa văn hoá dân tộc.
D. Tuyệt đối không cho du nhập văn hoá nước ngoài.
Câu 88: Dân số Việt Nam thuộc loại trẻ vì có cơ cấu các nhóm tuổi trong tổng thể
dân số như sau: (năm 1989)
A. Dưới độ tuổi lao động: 41,2%
Trong độ tuổi lao động: 43,5%
Ngoài độ tuổi lao động: 15,3%
B. Dưới độ tuổi lao động: 41,2%
Trong độ tuổi lao động: 50,5%
Ngoài độ tuổi lao động: 8,3%
C. Dưới độ tuổi lao động: 36,5%
Trong độ tuổi lao động: 43,5%
Ngoài độ tuổi lao động: 10% D. Dưới độ tuổi lao động: 36,5%
Trong độ tuổi lao động: 50,5%

Ngoài độ tuổi lao động: 13%
Câu 89: Năm 1993, sản lượng dầu thô của nước ta khai thác được là:
A. 6,5 triệu tấn
B. 6,3 triệu tấn
C. 7 triệu tấn
triệu tấn

D. 7,2


Câu 90: Sản lượng cây thuốc lá tập trung nhiều nhất ở:
A. Miền núi trung du phía Bắc
B. Duyên Hải miền Trung
C. Đông Nam Bộ
D. ý 1 và 2 đúng.
Câu 91: Để thuận lợi cho quá trình chỉ đạo và quản lý các hoạt động kinh tế,
hướng phát triển mạng lưới thông tin liên lạc nước ta hiện nay quan trọng nhất là:
A. Ưu tiên xây dựng mạng lưới thông tin quốc tế
B. Hoàn thiện mạng lưới thông tin liên lạc trong nước
C. Hiện đại hoá các phương tiện thông tin liên lạc.
D. Chú ý tới chất lượng thông tin.
Câu 92: Trong thời đại hiện nay, việc phát triển kinh tế xã hội phụ thuộc chặt chẽ
vào:
A. Trình độ người lao động
B. Sự hiện đại của phương tiện
giao thông vận tải
C. Tiếp thu khoa học kỹ thuật mới
D. Nguồn thông tin mới và kịp
thời
Câu 93: Kinh tế đối ngoại là:

A. Các hoạt động ngoại thương xuất- nhập khẩu
B. Hợp tác quốc tế về đầu tư và lao động
C. Tất cả các ý trên
D. Du lịch quốc tế và các dịch vụ thu ngoại tệ khác
Câu 94: Để tạo nên những chuyển biến về mặt kinh tế- xã hội, vấn đề chủ yếu đối
với ngành GTVT là:
A. Phát huy tối đa vai trò của các phương tiện GTVT.
B. Ưu tiên xây dựng, phát triển mạng lưới GTVT phục vụ giao lưu quốc tế.
C. Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất- kỹ thuật, kiện toàn hệ thống GTVT
trong cả nước.
D. Mở những tuyến đường tới vùng sâu vùng sa.
Câu 95: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên
đa dạng, phong phú là:
A. Việc khai thác luôn đi đôi với việc tái tạo và bảo vệ.
B. Vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài và thuận lợi.
C. Cấu trúc địa chất.
D. Điều kiện khí hậu thuận lợi.


Câu 96: Tài nguyên khoáng sản cảu Việt Nam tập trung nhiều nhất ở:
A. Miền Nam
B. Miền đồng bằng
C. Miền
Bắc
D. Miền Trung
Câu 97: Trong các nguồn lực sau, nguồn lực nào là quan trọng để thực hiện các
chiến lược kinh tế đối ngoại?
A. Tài nguyên khoáng sản đặc biệt là dầu khí B. Kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội
C. Tất cả các nguồn lực trên
D. Nguồn nhân lực

Câu 98: Năm 1992 số dân của đồng bằng sông Hồng là:
A. 12 triệu người
B. 13 triệu người
C. 13,5 triệu người
triệu người
Câu 99: Cây thuốc lá được trồng nhiều nhất ở:
A. Miền núi, trung du phía Bắc
C. Đồng bằng Bắc Bộ

D. 14

B. Duyên Hải miền Trung
D. Đông Nam Bộ

Câu 100: Hướng chuyên môn hoá của trung tâm công nghiệp Hà Nội là:
A. Cơ khí, chế biến lương thực, thực phẩm, dệt, điện tử.
B. Lương thực, thực phẩm, điện tử.
C. Luyện kim, cơ khí, hoá chất.
D. Khai khoáng và công nghiệp nhẹ.
----------------------------------------------Câu101. Những diễn biến thời sự kinh tế, chính trị trên thế giới cho thấy xu
thế phát triển hiện nay là:
a.Tình trạng độc quyền, bá chủ của các nước lớn
b.Liên kết khu vực bảo vệ nhau
c.Toàn cầu hoá mọi hoạt động kinh tế, chính trị
d.Câu b và câu c đúng
Câu 102. Con đường đổi mới của chúng ta là một quá trình phức tạp, lâu dài
do:
a.Đất nước đi lên từ nền nông nghiệp lạc hậu
b.Đường lối kinh tế hai miền trước đây khác biệt nhau, nay khó hoà nhập
c.Thiếu vốn, công nghệ và lao động có tay nghề cao



d.Tất cả đều đúng
Câu103. Xu thế của quá trình đổi mới của nền kinh tế xã hội nước ta:
a.Dân chủ hoá đời sống kinh tế xã hội
b.Phát triển kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo hướng xã hội chủ nghĩa
c.Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới
d.Cả ba ý trên
Câu104. Yếu tố nào không phải là chủ trương của xu thế dân chủ hoá đời sống
kinh tế-xã hội
a. xoá bỏ cơ chế tập trung bao cấp?
b. Để người dân dược toàn quyền trong mọi sinh hoạt và sản xuất
c. Nâng cao nhận thức của người dân về quyền lợi nghĩa vụ
d. Trao dần cho dân quyền tự chủ trong sản xuất và đời sống
Câu105. Sự dảm bảo sự phát triển bình đẳng xã hội, cần quan tâm giải quyết
vấn đề nào trong số các vấn đề sau
a. Tình trạng kết cấu hạ tầng còn yếu kém
b. Nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội
c. Sự phân hoá giàu nghèo giữa các tầng lớp và các địa phương
d. Tình trạng tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm
Câu106. Nguồn lực có vai trò như chất xúc tác, hỗ trợ cho sự phát triển
a. Vốn và công nghệ nước ngoài
b. Đường lối và chính sách của nhà nước
c. Truyền thống và kinh nghiệm sản xuất
d. Tài nguyên thiên nhiên
Câu107. Yếu tố giúp Việt Nam nhanh chóng hoà nhập vào khối Asean
a. Đường lối đổi mới của Việt Nam
b. Vị trí địa lý
c. Xu hướng chuyển từ đối đầu sang đối thoại của vùng
d. Tất cả đều đúng

Câu108. Xu thế phát triển của nền kinh tế thế giới có tác dụng
a. Tăng tiềm lực kinh tế của các nước
b. Thúc đẩy sự buôn bán trên phạm vi toàn cầu
c. Tạo thời cơ thuận lợi để Việt Nam hoà nhập vào nền kinh tế thế giới
d. Tất cả đều đúng


Câu109. Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế:
a.EEC,ASEAN,WTO
b. ASEAN,OPEC,WTO
c. ASEAN,WTO,APEC
d. OPEC,WTO,EEC
Câu110. Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế
từ xuất phát điểm là nền sản xuất:
a. Công nghiệp
b. Công- nông nghiệp
c. Nông- công nghiệp
d. Nông nghiệp lạc hậu
Câu111. Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm:
a. 1976
b. 1986
c. 1987
d. 1996
Câu112. Đại hội đảng cộng sản lần thứ VI (1986) đã khẳng định xu thế phát
triển kinh tế- xã hộinước ta là:
a. Dân chủ hoá đời sống kinh tế xã hội
b. Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng xã hội
chủ nghĩa
c. Tăng cường hợp tác với các nước trên thế giới
d. Tất cả các ý trên

Câu113. Những thành tựu to lớn sau khi tến hành cuộc đổi mới ở nước ta là:
a. ổn định chính trị- xã hội, nền kinh tế tăng trưởng cao và khá ổn định
b. Cơ cấu ngành kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng công nghiêp hoá- hiện
đại hoá và chuyển biến theo lãnh thổ
c. Xoá dói giảm nghèo bước đầu đạt được nhiều thành tựu
d. Tất cả các ý trên
Câu114. Công cuộc đổi mới của nước ta từ năm 1986 là:
a. Đổi mới ngành nông nghiệp
b.Đổi mới ngành công nghiệp
c. Đổi mới về chính trị
d. Đổi mới toàn diện về kinh
tế-xã hội
Câu115. Khó khăn lớn nhất của nước ta trước thòi kì đổi mới là:
a. Các nước cắt viện trợ
b. Mĩ cấm vận
c. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng
d. Cơ sở hạ tầng bị tàn phá
nặng nề
Câu116. Nguyên nhân dẫn đến nền kinh tế nước ta rơi vào tình trạng khủng
hoảng trước đổi mới:


a. Điểm xuất phát của nền kinh tế thấp
b. Cơ chế quản lý hành chính quan liêu bao cấp
c. Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá nặng nề
d. Tất cả các ý trên
Câu117. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây
a.á và ấn độ dương
b.á và TBD
c.á-âu, TBD, ÂĐD

d.á-âu và TBD
Câu118.Nước ta nằm ở vị trí:
a.Rìa đông của Bán đảo đông dương
b.Trên Bán Đảo Trung ấn
c.Trung tâm Châu á
d.ý a và b đúng
Câu119.Việt Nam có đường biên giới cả trên đât liền và trên biên với
a.Trung Quốc,Lào,Camphuchia
b.Lào,Campuchia
c.Trung Quốc,Campuchia
d.Lào,Campuchia
Câu120.Điểm cực Nam của nước ta là xã Mũi đất thuộc tỉnh
a.Bạc liêu
b.Cà mau
c. Sóc Trăng
d.Kiên giang
Câu121.Điểm cực bắc của nước ta là xã Lũng Cú thuộc tỉnh:
a.Hà giang
b.Cao bằng
c.Lạng Sơn
d.Lào Cai
Câu122.Điểm cực Tây của nước ta là xã Sín Thầu thuộc tỉnh:
a. Điện Biên
b.Lai Châu
c.Sơn La
d.Lào Cai
Câu123.Điểm cực Đông của nước ta là xã Vạn Thạch thuộc tỉnh (Thành phố):
a.Quảng Ninh
b.Đà Nẵng
c.Khánh Hoà

d.Bình Thuận
Câu124.Nứơc ta nằm trong hệ toạ độ địa lí
a. 23023’B-8030’ B 102010’Đ-109024’Đ
b. 23020’ B-8030’B 102010Đ- 109024’Đ
c. 23023’B-8034’B
10210’Đ- 109024’Đ
d. 23023’B-8030’B
102010’Đ- 109020’Đ
Câu125.Trong các tỉnh(Thành phố) sau,tỉnh(Thành phố) nào không giáp biển
a.Cần Thơ
b.TP.HCM
c.Đà Nẵng
d.Ninh Bình


Câu126.Số lượng Tỉnh (Thành phố)giáp biển của nước ta:
a.25
b.28
c.29
d.31
Câu127.Đường cơ sở trong lãnh hải cuả một nước là đường ở vị trí :
a. Nơi giới hạn thuỷ triều xuống thấp nhất
b Nối các mũi đất xa nhât vơi các đảo ven bờ
c. Có độ sâu dưới 20 m
d. Có chiều rộng 20 hải lí tính từ mép thuỷ triều trở ra
Câu128. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninhquốc
phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là
vùng:
a. Lãnh hải
b. Tiếp giáp lãnh hải

c. Vùng đặc quyền về kinh tế d. Thềm lục địa
Câu129. Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta
có:
a. Khí hậu ôn hoà, dễ chịu
b. Sinh vật đa dạng
c. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn
d. Đất đai rộng lớn và
phì nhiêu
Câu130. Nằm ở bờ đông bán đảo Đông Dương, vị trí nước ta đóng vai trò la:
a. Đầu cầu xâm nhập vào vùng Vân Nam( Trung Quốc)
b. Cửa ngõ thông ra biển của các nước Đông Dương và Đông Bắc Thái Lan
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
Câu131. So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về:
a. Trồng được các loại nho, cam, ô liu, chà là như Tây á
b. Phát triển cây cà phê, cao su
c. Trồng được lúa, ngô khoai
c. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ quanh năm các loài cây lương thựcvà cây
công nghiệp nhiệt đới
Câu132. Với vị trí nằm ở gần trung tâm Đông Nam á , Việt Nam là nơi:
a. Gặp gỡ của các nền văn minh cổ ấn Độ, Trung Quốc
b. Các thế lực bành trướng luôn luôn dòm ngó
c. Hội tụ những tiến bộ KHKT thời đại
d. Tất cả đều đúng


Câu133. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi:
a. Có sự gặp gỡ nghiều nền văn minh lớn á, Âu với văn minh bản địa
b. Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động
c. Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam

d. Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn
Câu134. Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt
Nam mang lai:
a. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn
b. Giao thông Bắc- Nam trắc trở
c. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn
d. Khí hậu phân hoá phức tạp
âu 135. Vùng nước nội thuỷ của quốc gia là vùng nước:
a. Có độ sâu dưới 100 mét
b. Được tính từ mép nước thuỷ triều thấp nhất đến đường cơ sở
c. Nơi đó quốc gia sở hữu có toàn quyền như trên lục địa
d. Câu b+ câu c đúng
Câu136. Theo công ước quốc tếvề Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền
kinh tế của nước ta rộng 200 hải lí được tính từ:
a. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra
b. Đường cơ sở trở ra
c. Giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra
d. Vùng có độ sâu 200 mét trở vào
Câu137. Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc:
a. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt dới
b. Phát triển kinh tế biển
c. Mở rộng quan hệ hợp tác với vùng Đông Nam á và thế giới
d. Tất cả các thuận lợi trên
Câu138. Nguồn lực tự nhiên của một quốc gia được hiểu là:
a. Hệ thống các cơ sở hạ tầng
b. Đường lối chính sách của đất nước
c. Tổng thể các nguồn tài nguyên thiên nhiên
d. Tất cả đều đúng
Câu139. Đất đai sẽ là nguồn vốn quý nếu ta biết sử dụng nó để:



a. Sản xuất ra các sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp
b. Biến thành hàng hoá trên thị trường bất động sản
c. Sử dụng nó vào mục đích cư trú
d. Chuyển đổi mục đích sử dụng hợp lí và có hiệu quả kinh tế cao
Cau140. Vào năm 2000, tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp và đất lâm nghiệp
nước ta lần lượt chiếm 28,4% và 35,1% đất tự nhiên của nước. Nư vậy, diện
tích thực tế của hai loại đất này lần lượt là:
a. 28,4 và 35,1 triệu ha
b. 9,4 và 11,6 triệu ha
c. 8,0 và 9,3 triệu ha
d. 8,5 và 10,5 triệu ha
Câu141. Trong điều kiện nước ta, vai trò của đất nông nghiệp vẫn còn có ý
nghĩa lớn khi:
a. Cơ cấu kinh tế còn đang chuyển dịch
b. Sự gia tăng dân số và phân bó dân cư vẫn còn tiếp diễn
c. Quá trình đô thị hoá vẫn đang phát triển
d. Sản xuất nông nghiệp vẫn còn là trọng tâm của nền kinh tế
Câu142. Trong môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa, việc sử dụng có hiệu quả các
loại đất nông nghiệp trước hết phải gắn chặt với:
a. Quy mô diện tích
b. Tập quán cach tác của cư dân trong vùng
c. Biện pháp thuỷ lợi và trồng rừng thích hợp
d. Cơ cấu cây trồng vật nuôi thích hợp
Câu143. Biện pháp nào không đúng với việc sử dụng đất của vùng núi và
trung du:
A. Tập trung phát triển cây công nghiệp dài ngày
B. Tích cực trồng cây lương thực, thực phẩm để bảo đảm nhu cầu tại chỗ
C. Mở rộng diện tích đồng cỏ để chăn nuôi
D. Áp dụng hình thức canh tác nông lâm kết hợp

Câu144. Để khai thác thế mạnh của đất đai miền núi và trung du một cách ổn
định lâu dài cần chú ý biện pháp:
A. Gắn vùng nông nghiệp với cơ sở chế biến
B. Tập trung phát triển trồng rừng phòng hộ
C. Cung cấp đầy đủ lao động và lương thực
D. Phát triển rộng khắp các cơ sở giáo dục, y tế


Câu145. Sự khác biệt cơ bản trong hướng sử dụng đất đai ở hai đồng bằng
sông Hồng và sông Cửu Long là:
A. Khả năng thâm canh tăng vụ
B. Khả năng cải tạo và mở rộng diện tích
C. Độ màu mỡ của đất trồng
D. Kinh nghiệm và tập quán canh tác
Câu146. Điểm tương đồng về tiềm năng phát triển nông nghiệp của hai đồng
bằng Sông Hồng và sông Cửu Long là:
A. Quy mô diện tích đất phèn và đất mặn còn nhiều
B. Khả năng tận dụng diện tích mặt nước để chăn nuôi thuỷ sản còn lớn
C. Tính ổn định của khí hậu thời tiết
D. Tất cả đều sai
Câu147. Với diện tích đất nông nghiệp bình quân đầu người còn
0,05ha/người, ĐB Sông A. A. Hồng là nơi thể hiện ro nét nhất:
B. Sự cần thiết của sản xuất nông nghiệp
C. Sức ép của đân số lên việc sử dụng đất
D. Yêu cầu cấp bách của công tác kế hoạch hoá gia đình
Câu B+ C đúng
Câu148. Để hạn chế phần nào thiên tai khắc nghiệt đối với sản xuất nông
nghiệp ở duyên hải miền Trung, cần:
A. Xây nhiều đê, đập và hồ chứa nước
B. Dẫn nước rửa mặn, rửa phèn

C. Trồng cây chắn cát, chống xói mòn
Câu A+ C đúng
Câu149. Sự phong phú của nguồn tài nguyên thiên nhiên tại một nơi là cơ sở
để phát triển:
A. Các ngành sản xuất chuyên môn hoá
B. Mở rộng quy mô sản xuất công nghiệp
C. Nguồn nguyên lieu phục vụ chế biến và xuất khẩu
D. Vùng lãnh thổ sản xuất hợp lí và có hiệu quả
Câu150. Sự màu mỡ của đất feralit miền núi phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. Nguồn gốc đá mẹ
b.Quá trinh bồi tụ
c. Điều kiện khí hậu
d. Kĩ thuật canh tác
2. 40 Câu trắc nghiệm Địa lý lớp 12


Bài trắc nghiệm này tổng hợp vị trí địa lý, địa hình, tài nguyên khoáng sản, dân
số, phát triển kinh tế, công nông nghiệp.... của nước Việt Nam, thích hợp cho
các bạn ôn tập và tổng hợp kiến thức.

Câu hỏi 1:Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên
nhiên các nước có cùng vĩ độ Tây Á, Đông Phi và Tây Phi
a. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
b. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khuỷu
c. Do đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiền vĩ độ
d. Do cả 3 nguyên nhân trên

Câu hỏi 2:Xu hướng quốc tế hóa và khu vực hóa nền kinh tế thế giới diễn ra với
quy mô lớn và nhịp dộ cao là điều kiện để:
a. Nước ta tận dụng các nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế xã hội

b. Nước ta mở rộng buôn bán với nhiều nước trên thế giới
c. Nước ta bộc lộ những hạn chế về vốn, công nghệ trong quá trình phát triển sản
xuất.
d. Tất cả các điều kiện trên

Câu hỏi 3:những trở ngại chính đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở nước ta về
TNTN là :
a. Trữ lượng ít
b. Số lượng nhiều, trữ lượng nhỏ lại phân tán
c. ít loại có giá trị
d. TNTN đang bị suy thoái nghiêm trọng

Câu hỏi 4:Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện nay là:
a. Tài nguyên đất
b. Tài nguyên sinh vật
c. Tài nguyên nước
d. Tài nguyên sinh vật


Câu hỏi 5:Tài nguyên có ý nghĩa đặc biệt dối với sự phát triển kinh tế xã hội Việt
Nam hiện nay là:
a. Tài nguyên đất
b. Tài nguyên nước
c. Tài nguyên sinh vật
d. Tài nguyên khoáng sản

Câu hỏi 6:Trong các tài nguyên sau loại nào bị suy giảm nghiêm trọng nhất:
a. Tài nguyên đất
b. Tài nguyên biển
c. Tài nguyên rừng

d. Tài nguyên nước

Câu hỏi 7:Để phát triển kinh tế của đất nước cần phải;
a. Khai thác và sử dụng tốt tài nguyên thiên nhiên
b. Nâng cao trình độ dân trí
c. Có đường lối phát triển kinh tế hợp lý
d. Biết phát huy sức mạnh tổng hợp của các nguồn lực
Câu hỏi 8:Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên
đa dạng, phong phú là;
a. Cấu trúc địa chất
b. Vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài và thuận lợi
c. Việc khai thác luôn đi đôi với việc cải tạo và bảo vệ
d. Điều kiện khí hậu thuận lợi

Câu hỏi 9:Tài nguyên đất của Việt Nam rất phong phú, trong đó có nhiều nhất là;
a. Đất đồng cỏ
b. Đất hoang mạc
c. Đất phù sa
d. Đất phù sa và đất feralit

Câu hỏi 10:Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa đồng bằng sông Hồng và đất phù
sa đồng bằng sông Cửu Long là:
a. Sự màu mỡ
b. Diện tích


×