Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Tuyển tập các câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.32 KB, 23 trang )

Tuyển tập các câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 12
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN NÔNG NGHIỆP
Câu 1.Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp của nước ta được đảy mạnh nhờ
a. sự phát triển và mở rộng trong nước và quốc tế
b. sự phát triển của giao thông vận tải và công nghiệp chế biến, bảo quản sản phẩm
c. sự phát triển của giao thông vận tải và mở rộng thị trường tiêu thụ
d. công nghiệp chế biến sản phẩm và mở rộng thị trường tiêu thụ
e.
Câu 2. Cây công nghiệp của nước ta trong thời gian gần đây có xu hướng tăng nhanh là do:
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. nguồn lao động dồi dào
c. mang lại giá trị kinh tế cao
d sự phát triển mạnh của công nghiệp chế biến
Câu 3, Cơ cấu mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta thay đổi theo hướng
a. tăng vụ đông xuân, giảm vụ hè thu
b. tăng vụ đông xuân và hè thu, giảm vụ mùa
c. tăng vụ mùa, giảm vụ đông xuân và hè thu
d. tăng vụ hè th, giảm vụ đông xuân và vụ mùa
Câu 4.Hiện nay Việt nam là nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sản
a. cà phê, cao su, chè
b. cà phê, cao su, hồ tiêu
c cà phê, chè,. hồ tiêu
d cao su, chè , hồ tiêu
Câu 5. Nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng
a. Đồng bằng sông Cửu Long b. Duyên hải Nam Trung Bộ
c. Bắc Trung Bộ
d. Đồng bằng sông Hồng
Câu 6. Loại trang trại có số lượng lớn nhất ở nước ta hiện nay ( năm 2005)
a. trồng cây hàng năm
b. trồng cây lâu năm
c. chăn nuôi


d. nuôi trồng thuỷ sản
Câu7. Vùng kinh tê có số lượng trang trại lớn và phát triển nhanh nhất ở nước ta hiện nay là
a. T ây Nguyên
b. Duyên Hải Nam Trung Bộ
c. Đồng bằng sông Cửu Long d Đông Nam Bộ
Câu 8 Đây là thành phần kinh tế quan trọng đưa nông nghiệp phát triển ổn định và từng bước
chuyển sang nền sản xuất hàng hoá phát triển mạnh ở nông thôn nước ta từ sau đổi mới
a. kinh tế trang trại
b. kinh tế hộ gia đình
c. kinh tế tập thể
d. kinh tế quốc doanh
Câu 9.Mục đích chính của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng hiện nay là:
a. Đạt hiệu quả kinh tế cao, hạn chế thiên tai
b. Phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp
c. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường
d. Đa dạng hoá các sản phẩm nông nghiệp

1


Câu10. Ở trung du miền núi , để giải quyết tốt vấn đề lương thực tại chỗ, việc thâm canh lúa
nên tiến hành tại những nơi
a. Có mật độ dân cư đông
b. Có khả năng tướí tiêu thuận lợi
c.Có địa hình bằng phẳng
d. Gần các sông suối
Câu11. Sự tăng nhanh tỉ trọng cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt
chứng tỏ:
a. Lúa không còn là cây trồng chính ở nước ta
b. Nước ta đang phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới

c. Nông nghiệp nước ta đang được từng bước đa dạng hoá
d. Điều kiện sản xuất cây công nghiệp thuận lợi hơn sản xuất lúa
Câu12. Thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp của nước ta vì:
a. Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ
b. Nguồn nước của nước ta phân bố không đều trong năm
c. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa nước
d. Tài nguyên nước của nước ta không đủ cho sản xuất nông nghiệp
Câu 13.Để góp phần nâng cao hiệu quả của nông nghiệp nhiệt đới của nước ta, hiện nay biện
pháp tốt nhất là
a.Đa dạng hoá kinh tế nông thôn
b. Phát triển nền nông nghiệp hiện đại
c. Duy trì nền nông nghiệp cổ truyền
d. Lựa chọn cơ cấucây trồng thích hợp
Câu 14. Sự đa dạng của mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp ở nước ta do yếu tố chính là:
a. Sự phân hoá của khí hậu
b. nền nông nghiệp hàng hoá
c. Do nhiều loại đất khác nhau
d. Nhu cầu thị trường xuất khẩu
Câu 15. Kinh tế nông thôn phát triển tương đối nhanh là do thành phần kinh tế nào là chính:
a. Mô hình trang trại
b. Các dự án vốn đầu tư nước ngoài
c. Kinh tế hộ gia đình
d. Vai trò hợp tác xã nông nghiệp
Câu 16: để khai thác tốt tài nguyên lao động và điều kiện của thị trường là nhờ yếu tố nào
của kinh tế nông thôn:
a. Đảy mạnh nuôi tròng thuỷ sản
b.Phát triển mô hình trang trại
c.Tăng sản lượng xuất khẩu gạo
d.Đa dạng hoá kinh tế nông thôn
1b,2c,3b,4b,5a,6d,7c,8b,9a,10b,11c,12b,13b,14a,15c


2


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN CÔNG NGHIỆP
1.Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, chiếm tỉ trọng cao nhất là
a- Thuỷ điện
b- Nhiệt điện
c- Điện mặt trời
d- điện nguyên tử
2. Việc xây dựng nhà máy lọc dầu Dung Quất là dựa trên thế mạnh về
a- Nguồn tài nguyên thiên nhiên
b- Cảng nước sâu
c- Nhu cầu lớn về dầu khí
d- Vị trí địa lí
3. Việc khai thác than của nước ta có đặc điểm :
a- Chủ yếu ở miền bắc
b- Chủ yếu là khai thác hầm lò
c- Chủ yếu dùng để xuất khẩu d- Dùng chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện
4. Trong quá trình khai thác, những tấn dầu thô đầu tiên khai thác từ mỏ nào
a- Mỏ Bạch Hổ
b- Mỏ Đại Hùng
c- Mỏ Rạng Đông
d- Mỏ Hồng Ngọc
5. Trong những năm gần đây, sản lượng khai thác than tăng nhanh chủ yếu là do
a- Trữ lượng than dồi dào
b- Thiết bị hiện đại và mở rộng thị trường
c- Bổ sung nguồn lao động
d- Phát hiện nhiều mỏ than mới
6. Những nhà máy nhiệt điện nào có cơ sở nhiên liệu là than

a- Uông Bí, Hiệp phước
b- Phả lại, Phú Mĩ, Ô môn
c- Ninh Bình, Thủ Đức
d- Ninh Bình, Uông Bí, Phả Lại
7.Yếu tố quan trọng nhất để hình thành và phát triển cơ cấu công nghiệp da dạng chính là
a- Nguồn lao động có kĩ thuất
b- Nhu cầu tiêu thụ của thị trường
c- Đảm bảo nguồn năng lượng điện d- Vốn đầu tư nước ngoài
8. Vai trò quan trọng nhất của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm đối với sản xuất
nông nghiệp là
a- Thúc đảy sản xuất hàng hoá trong nông nghiệp
b- Khai thác triệt để đất đai
c- Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt
d-Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
9. Dựa vào yếu tố nào để chia công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành 3 phân
ngành
a- Dựa vào công nghệ
c- Phạm vi vùng tiêu thụ
b- Căn cứ vào nguồn nguyên liệu
d- Nguồn lao động từng phân ngành

3


10 Nhân tố quan trọng nhất của khu chế xuất, khu công nghiệp tập trung chính là
a- Vị trí địa lí
b- Vốn đầu tư
c. Nguồn lao động
d- Khí hậu
11. Ảnh hưởng trực tiếp đến qui mô, phương hướng và phân bố sản xuất công nghiệp , yếu tố

quyết định là
a- Hình thức sản xuất
b- Nguồn lao động
c- Mạng lưới giao thông
d- Kĩ thuật và công nghệ hiện đại
12. Vai trò đặc biệt quan trọng đối với quá trình đổi mới kinh tế - xã hội nước ta chính là:
a- Tổ chức lãnh thổ công nghiệp
b- Nguồn lao động dồi dào
c- Sự phát triển của ngành giao thông d- Khai thác và chế biến dầu khí
13. Thị trường bên ngoài chi phối trực tiếp tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp, chính là
a- Đa dạng hoá sản xuất công nghiệp
b- Phát triển ngành công nghệ cao
c- Hướng chuyên môn hoá
d- Nâng cấp khu công nghiệp lạc hậu
14.Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến khu vực II ở nước ta có tốc độ tăng trưởng nhanh
nhất trong cơ cấu kinh tế là:
a- Phù hợp với xu hướng chuyển dịch của khu vực và thế giới
b- đường lối chính sách phát triển kinh tế của đảng và nhà nước
c- Nước ta giàu tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động dồi dào
d- Áp dụng những tiến bộ của khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất
15. Ngành công nghiệp còn non trẻ , nhưng đóng vai trò rất quan trọng tại vùng Đông nam
Bộ là
a- Công nghiệp dệt may
b- Công nghịêp điện tử tin học
c- Công nghiệp đóng tàu
d- Công nghiệp khai thác dầu khí
16. Sản lượng khai thác than của nước ta trong những năm gần đây liêưn tục tăng , đến năm
2005 đạt
a- 6,5 triệu tấn
b- 34 triệu tấn

c- 18,5 triệu tấn d- 2 tỉ tấn
17 . Nhà máy thuỷ điệm có công suất lớn nhất nước ta đang hoạt động là
a- Yaly
b- Sơn la
c- Hoà Bình
d- Thác Bà
18. Ngành công nghiệp xay xát ở nước ta phát triển với tốc độ nhanh là do;
a- Sản lượng lương thực tăng nhanh
b- Hệ thống máy móc được hiện đại hoá
c- Nhu cầu lớn trong nước và xuất khẩu
d- Sản lượng thực phẩm nước ta tăng nhanh
19. Nhân tố quyết định tới việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp là
a- Vị trí địa lí
b- Tài nguyên thiên nhiên
c- điều kiện kinh tế xã hội
d- Thị trường và sự hợp tác quốc tế
20 Tài nguyên thiên nhiên có ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp là
a- là điều kiện quyết định tới việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp
b...- Cơ sở cho việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp
c. nhân tố kìm hãm việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp
d- Nhân tố quyết địng thị ttrường tiêu thụ trong tổ chức lãnh thổ công nghiệp
1a; 2b; 3a, 4a; 5b ; 6d; 7b; 8a; 9b ; 10a,
11d, 12d; 13 c; 14a, 15d; 16 b, 17 c, 18c, 19c ; 20b
4


Câu1. Những diễn biến thời sự kinh tế, chính trị trên thế giới cho thấy xu thế phát triển hiện
nay là:
a.Tình trạng độc quyền, bá chủ của các nớc lớn
b.Liên kết khu vực bảo vệ nhau

c.Toàn cầu hoá mọi hoạt động kinh tế, chính trị
d.Câu b và câu c đúng
Câu2. Con đờng đổi mới của chúng ta là một quá trình phức tạp, lâu dài do:
a.Đất nớc đi lên từ nền nông nghiệp lạc hậu
b.Đờng lối kinh tế hai miền trớc đây khác biệt nhau, nay khó hoà nhập
c.Thiếu vốn, công nghệ và lao động có tay nghề cao
d.Tất cả đều đúng
Câu3. Xu thế của quá trình đổi mới của nền kinh tế xã hội nớc ta:
a.Dân chủ hoá đời sống kinh tế xã hội
b.Phát triển kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo hớng xã hội chủ nghĩa
c.Tăng cờng giao lu hợp tác với các nớc trên thế giới
d.Cả ba ý trên
Câu4. Yếu tố nào không phải là chủ trơng của xu thế dân chủ hoá đời sống kinh tế-xã hội
xoá bỏ cơ chế tập trung bao cấp?
a.Để ngời dân dợc toàn quyền trong mọi sinh hoạt và sản xuất
b.Nâng cao nhận thức của ngời dân về quyền lợi nghĩa vụ
c.Trao dần cho dân quyền tự chủ trong sản xuất và đời sống
Câu5. Sự dảm bảo sự phát triển bình đẳng xã hội, cần quan tâm giải quyết vấn đề nào trong số
các vấn đề sau
Tình trạng kết cấu hạ tầng còn yếu kém
Nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội
Sự phân hoá giàu nghèo giữa các tầng lớp và các địa phơng
Tình trạng tài nguyên cạn kiệt, môi trờng ô nhiễm
Câu6. Nguồn lực có vai trò nh chất xúc tác, hỗ trợ cho sự phát triển
Vốn và công nghệ nớc ngoài
Đờng lối và chính sách của nhà nớc
truyền thống và kinh nghiệm sản xuất
Tài nguyên thiên nhiên
Câu7. Yếu tố giúp Việt Nam nhanh chóng hoà nhập vào khối Asean
Đờng lối đổi mới của Việt Nam

Vị trí địa lý
Xu hớng chuyển từ đối đầu sang đối thoại của vùng
Tất cả đều đúng
Câu8. Xu thế phát triển của nền kinh tế thế giới có tác dụng
Tăng tiềm lực kinh tế của các nớc
Thúc đẩy sự buôn bán trên phạm vi toàn cầu
Tạo thời cơ thuận lợi để Việt Nam hoà nhập vào nền kinh tế thế giới
Tất cả đều đúng
Câu9. Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế:
a.EEC,ASEAN,WTO
b. ASEAN,OPEC,WTO
5


c. ASEAN,WTO,APEC
d. OPEC,WTO,EEC
Câu10. Sau khi thống nhất đất nớc, nớc ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ xuất phát điểm là
nền sản xuất:
a. Công nghiệp
b. Công- nông nghiệp
c. Nông- công nghiệp
d. Nông nghiệp lạc hậu
Câu11. Công cuộc đổi mới kinh tế nớc ta bắt đầu từ năm:
a. 1976
b. 1986
c. 1987
d. 1996
Câu12. Đại hội đảng cộng sản lần thứ VI (1986) đã khẳng định xu thế phát triển kinh tế- xã
hộinớc ta là:
Dân chủ hoá đời sống kinh tế xã hội

Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hớng xã hội chủ nghĩa
Tăng cờng hợp tác với các nớc trên thế giới
Tất cả các ý trên
Câu13. Những thành tựu to lớn sau khi tến hành cuộc đổi mới ở nớc ta là:
ổn định chính trị- xã hội, nền kinh tế tăng trởng cao và khá ổn định
Cơ cấu ngành kinh tế có sự chuyển dịch theo hớng công nghiêp hoá- hiện đại hoá và chuyển
biến theo lãnh thổ
Xoá dói giảm nghèo bớc đầu đạt đợc nhiều thành tựu
Tất cả các ý trên
Câu14. Công cuộc đổi mới của nớc ta từ năm 1986 là:
a. Đổi mới ngành nông nghiệp
b.Đổi mới ngành công nghiệp
c. Đổi mới về chính trị
d. Đổi mới toàn diện về kinh tế-xã hội
Câu15. Khó khăn lớn nhất của nớc ta trớc thòi kì đổi mới là:
a. Các nớc cắt viện trợ
b. Mĩ cấm vận
c. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng
d. Cơ sở hạ tầng bị tàn phá nặng nề
Câu16. Nguyên nhân dẫn đến nền kinh tế nớc ta rơi vào tình trạng khủng hoảng trớc đổi mới:
Điểm xuất phát của nền kinh tế thấp
Cơ chế quản lý hành chính quan liêu bao cấp
Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá nặng nề
Tất cả các ý trên
Vị TRí ĐịA Lí
Câu1. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dơng nào sau đây
a.á và ấn độ dơng
b.á và TBD
c.á-âu, TBD, ÂĐD
d.á-âu và TBD

Câu2.Nớc ta nằm ở vị trí:
a.Rìa đông của Bán đảo đông dơng
b.Trên Bán Đảo Trung ấn
c.Trung tâm Châu á
d.ý a và b đúng
Câu3.Việt Nam có đờng biên giới cả trên đât liền và trên biên với
a.Trung Quốc,Lào,Camphuchia
b.Lào,Campuchia
c.Trung Quốc,Campuchia
d.Lào,Campuchia
Câu4.Điểm cực Nam của nớc ta là xã Mũi đất thuộc tỉnh
a.Bạc liêu
b.Cà mau
6


c. Sóc Trăng
d.Kiên giang
Câu5.Điểm cực bắc của nớc ta là xã Lũng Cú thuộc tỉnh:
a.Hà giang
b.Cao bằng
c.Lạng Sơn
d.Lào Cai
Câu6.Điểm cực Tây của nớc ta là xã Sín Thầu thuộc tỉnh:
a. Điện Biên
b.Lai Châu
c.Sơn La
d.Lào Cai
Câu7.Điểm cực Đông của nớc ta là xã Vạn Thạch thuộc tỉnh (Thành phố):
a.Quảng Ninh

b.Đà Nẵng
c.Khánh Hoà
d.Bình Thuận
Câu8.Nứơc ta nằm trong hệ toạ độ địa lí
a.23023B-8030 B 102010Đ-109024Đ
b.23020 B-8030B 102010Đ- 109024Đ
c.23023B-8034B
10210Đ- 109024Đ
d.23023B-8030B
102010Đ- 109020Đ
Câu9.Trong các tỉnh(Thành phố) sau,tỉnh(Thành phố) nào không giáp biển
a.Cần Thơ
b.TP.HCM
c.Đà Nẵng
d.Ninh Bình
Câu10.Số lợng Tỉnh (Thành phố)giáp biển của nớc ta:
a.25
b.28
c.29
d.31
Câu11.Đờng cơ sở trong lãnh hải cuả một nớc là đờng ở vị trí :
a. Nơi giới hạn thuỷ triều xuống thấp nhất
b Nối các mũi đất xa nhât vơi các đảo ven bờ
c. Có độ sâu dới 20 m
d. Có chiều rộng 20 hải lí tính từ mép thuỷ triều trở ra
Câu12. Vùng biển mà nớc ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninhquốc phòng, kiểm soát
thuế quan, các quy định về y tế, môi trờng nhập c,...là vùng:
a. Lãnh hải
b. Tiếp giáp lãnh hải
c. Vùng đặc quyền về kinh tế d. Thềm lục địa

Câu13. Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nớc ta có:
a. Khí hậu ôn hoà, dễ chịu
b. Sinh vật đa dạng
c. Khoáng sản phong phú, trữ lợng lớn d. Đất đai rộng lớn và phì nhiêu
Câu14. Nằm ở bờ đông bán đảo Đông Dơng, vị trí nớc ta đóng vai trò la:
Đầu cầu xâm nhập vào vùng Vân Nam( Trung Quốc)
Cửa ngõ thông ra biển của các nớc Đông Dơng và Đông Bắc Thái Lan
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Câu15. So với các nớc cùng một vĩ độ, nớc ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về:
Trồng đợc các loại nho, cam, ô liu, chà là nh Tây á
Phát triển cây cà phê, cao su
Trồng đợc lúa, ngô khoai
Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ quanh năm các loài cây lơng thựcvà cây công nghiệp nhiệt đới
Câu16. Với vị trí nằm ở gần trung tâm Đông Nam á , Việt Nam là nơi:
Gặp gỡ của các nền văn minh cổ ấn Độ, Trung Quốc
Các thế lực bành trớng luôn luôn dòm ngó
7


Hội tụ những tiến bộ KHKT thời đại
Tất cả đều đúng
Câu17. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nớc ta là nơi:
Có sự gặp gỡ nghiều nền văn minh lớn á, Âu với văn minh bản địa
Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động
Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam
Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn
Câu18. Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lai:
Khoáng sản nớc ta đa dạng, nhng trữ lợng không lớn
Giao thông Bắc- Nam trắc trở

Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn
Khí hậu phân hoá phức tạp
Câu 19. Vùng nớc nội thuỷ của quốc gia là vùng nớc:
Có độ sâu dới 100 mét
Đợc tính từ mép nớc thuỷ triều thấp nhất đến đờng cơ sở
Nơi đó quốc gia sở hữu có toàn quyền nh trên lục địa
Câu b+ câu c đúng
Câu20. Theo công ớc quốc tếvề Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nớc ta
rộng 200 hải lí đợc tính từ:
Ngấn nớc thấp nhất của thuỷ triều trở ra
Đờng cơ sở trở ra
Giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra
Vùng có độ sâu 200 mét trở vào
Câu21. Vị trí địa lí nớc ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc:
Phát triển nền nông nghiệp nhiệt dới
Phát triển kinh tế biển
Mở rộng quan hệ hợp tác với vùng Đông Nam á và thế giới
Tất cả các thuận lợi trên
tài nguyên thiên nhiên
Câu1. Nguồn lực tự nhiên của một quốc gia đợc hiểu là:
Hệ thống các cơ sở hạ tầng
Đờng lối chính sách của đất nớc
Tổng thể các nguồn tài nguyên thiên nhiên
Tất cả đều đúng
Câu2. Đất đai sẽ là nguồn vốn quý nếu ta biết sử dụng nó để:
Sản xuất ra các sản phẩm nông, lâm, ng nghiệp
Biến thành hàng hoá trên thị trờng bất động sản
Sử dụng nó vào mục đích c trú
Chuyển đổi mục đích sử dụng hợp lí và có hiệu quả kinh tế cao
Cau3. Vào năm 2000, tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp và đất lâm nghiệp nớc ta lần lợt chiếm

28,4% và 35,1% đất tự nhiên của nớc. N vậy, diện tích thực tế của hai loại đất này lần lợt là:
a. 28,4 và 35,1 triệu ha
b. 9,4 và 11,6 triệu ha
8


c. 8,0 và 9,3 triệu ha
d. 8,5 và 10,5 triệu ha
Câu4. Trong điều kiện nớc ta, vai trò của đất nông nghiệp vẫn còn có ý nghĩa lớn khi:
Cơ cấu kinh tế còn đang chuyển dịch
Sự gia tăng dân số và phân bó dân c vẫn còn tiếp diễn
Quá trình đô thị hoá vẫn đang phát triển
Sản xuất nông nghiệp vẫn còn là trọng tâm của nền kinh tế
Câu5. Trong môi trờng nhiệt đới ẩm gió mùa, việc sử dụng có hiệu quả các loại đất nông
nghiệp trớc hết phải gắn chặt với:
Quy mô diện tích
Tập quán cach tác của c dân trong vùng
Biện pháp thuỷ lợi và trồng rừng thích hợp
Cơ cấu cây trồng vật nuôi thích hợp
Câu6. Biện pháp nào không đúng với việc sử dụng đất của vùng núi và trung du:
Tạp trung phát triển cây công nghiệp dài ngày
Tích cực trồng cây lơng thực, thực phẩm để bảo đảm nhu cầu tại chỗ
Mở rộng diện tích đồng cỏ để chăn nuôi
áp dụng hình thức canh tác nông lâm kết hợp
Câu7. Để khai thác thế mạnh của đất đai miền núi và trung du một cách ổn định lâu dài cần
chú ý biện pháp:
Gắn vùng nông nghiệp với cơ sở chế biến
Tập trung phát triển trồng rừng phòng hộ
Cung cấp đầy đủ lao động và lơng thực
Phát triển rộng khắp các cơ sở giáo dục, y tế

Câu8. Sự khác biệt cơ bản trong hớng sử dụng đất đai ở hai đồng bằng sông Hồng và sông
Cửu Long là:
Khả năng thâm canh tăng vụ
Khả năng cải tạo và mở rộng diện tích
Độ màu mỡ của đất trồng
Kinh nghiệm và tập quán canh tác
Câu9. Điểm tơng đồng về tiềm năng phát triển nông nghiệp của hai đồng bằng Sông Hồng và
sông Cửu Long là:
Quy mô diện tích đất phèn và đất mặn còn nhiều
Khả năng tận dụng diện tích mặt nớc để chăn nuôi thuỷ sản còn lớn
Tính ổn định của khí hậu thời tiết
Tất cả đều sai
Câu10. Với diện tích đất nông nghiệp bình quân đầu ngời còn 0,05ha/ngời, ĐB Sông Hồng là
nơi thể hiện ro nét nhất:
Sự cần thiết của sản xuất nông nghiệp
Sức ép của đân số lên việc sử dụng đất
Yêu cầu cấp bách của công tác kế hoạch hoá gia đình
Câu b+ c đúng
Câu11. Để hạn chế phần nào thiên tai khắc nghiệt đối với sản xuất nông nghiệp ở duyên hải
miền Trung, cần:
Xây nhiều đê, đập và hồ chứa nớc
Dẫn nớc rửa mặn, rửa phèn
9


Trồng cây chắn cát, chống xói mòn
Câu a+ c đúng
Câu12. Sự phong phú của nguồn tài nguyên thiên nhiên tại một nơi là cơ sở để phát triển:
Các ngành sản xuất chuyên môn hoá
Mở rộng quy mô sản xuất công nghiệp

Nguồn nguyên lieu phục vụ chế biến và xuất khẩu
Vùng lãnh thổ sản xuất hợp lí và có hiệu quả
Câu13. Sự màu mỡ của đất feralit miền núi phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. Nguồn gốc đá mẹ
b.Quá trinh bồi tụ
c. Điều kiện khí hậu
d. Kĩ thuật canh tác
Câu14. Đất phù sa ở đồng bằng chủ yếu đợc sử dụng để trồng lúa nớc nhờ vào đặc điểm:
a. có diện tích rộng
c. Khả năng giữ nớc tốt
b. Độ phì cao vì đợc bồi đắp thờng xuyên
d. Tất cả đều đúng
Câu15. Duyên hải miền Trung, loại đất phổ biến nào sau đây có thể cải tạo để thành đất nông
nghiệp đợc:
a. Đất mặn
b. Đất chua phèn
c. đất cát
d. Đất bạc màu dồi trung du
Câu16. Đặc điểm nào sau đây không phải là tính chất của đất đỏ bazan ở nớc ta:
Đất mịn pha cát chứa nhiều mùn
Hình thành trên vùng đất có phun trào dung nham
Độ phì nhiêu cao nhờ tầng đất đày
Có tuổi đời trên dới một triệu năm
Câu17. Trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long, biện pháp thích hợp nhất
là:
a.Trồng cây chống xói mòn, ngăn mặn
b.Cải tạo đất kết hợp với công tác thuỷ lợi
c.Đắp đê ngăn lũ
d.Xây hồ chứa để dự trữ nớc tới cho mùa khô
Câu18. Đối với ĐB sông Hồng,vấn đề sử dụng nông nghiệp cần chú ý trớc mắt là:

a.Bảo đảm ngăn lũ
b.Dẫn phù sa để cải tạo đồng ruộng
c.Thau chua rửa mặn
c.Câu a+b đúng
Câu19. Khí hậu nhiệt đới gió mùa nơc ta giống với khí hậu nhiệt đới gió mùa ấn Độ ở chỗ:
a. Gío mùa Đông Bắc lạnh ít ma
b. Gío mùa Tây Nam nóng, ma nhiều
c. Mùa khô là mùa nóng hạn gay gắt
d.Trên các cao nguyên thờng có hiện tợng fơn
Câu20. Sự phân hoá theo mùa của khí hậu nớc ta thể hiện qua tình trạng:
a.Từ tháng 5 đến tháng10 miền Bắc, Nam thừa nớc, miền Trung thiếu nớc
b.Từ tháng 11đến tháng 4 miền trung thiếu nớc,miền Bắc ,miền Nam thừa nớc
c.Mùa hạ, miền Trung bão, lũ,miền Nam gió lớn
d.Mùa đông, miền Bắc gió Đông Nam khô,miền Nam gió Tây Nam ẩm
Câu21. Sự phân hoá khí hậu theo độ cao đã tạo khả năng cho vùng nào ở nớc ta trồng đợc
nhiều loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới và cả ôn đới:
a. Tây Bắc
b. ĐB sông Hồng
c. Tây Nguyên
d. Bắc Trung Bộ
10


Câu22. Sự đa dạng và phong phú trong hệ thống cây trồng, vật nuôi tại một nơi ở nớc ta là
nhờ:
Sự phân hoá theo mùa của khí hậu
Sự phân bố theo độ cao địa hình trong vùng
Sự phân bố theo bắc nam của địa phơng
Tất cả đều sai
Câu23. Thời kì nào không phải là mùa khô ở Tây Nguyên

a. Tháng 5 đến tháng 10
b. Tháng 1 đến tháng 3
c. Tháng 10 đến tháng 12
d. Tháng 3 đén tháng 5
Câu24. Bão, lũ, hạn, rét, gió fơn dồn dập gay gắt là những tai biến khắc nghiệt của thời tiết,
khí hậu ở vùng nào nớc ta:
a. ĐB Sông Cửu Long
b. Duyên hải miền Trung
c. Tây Bắc
d. Đông Bắc
Câu25. Địa phơng nào ở nớc ta có kiểu khí hậu, thời tiết lệch pha so với tính chất chung của
toàn quốc:
a. ĐB sông Cửu Long
b. Duyên hải miền Trung
c. Tây Nguyên
d. ĐB sông Hồng
Câu26. Khu vực có kiểu khí hậu khô hạn gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp là vùng:
a. Tây Bắc
b. Đông Bắc
c. Cực Nam trung Bộ
d. Bán đảo Cà Mau
Câu27. Biện pháp nào là không thích hợp trớc tính chất thất thờng của khí hậu nớc ta:
a. Tích cực thâm canh tăng vụ
b. Phân bố thời vụ hợp lí
c. Dự báo thời tiết để phòng tránh
d. Trồng rừng kết hợp với thuỷ lợi
Câu28. Trên dải đất miền Trung, khu vực có tần suất bão trong năm cao nhất (24%) là:
a. Thanh- Nghệ- Tĩnh
b. Nam- Ngãi- Bình(Định)
c. Bình- Trị- Thiên

d. Khánh- Ninh- Bình(Thuận)
Câu29. Sự phân hoá khí hậu theo mùa và theo bắc nam đã giúp cho:
Mùa thu hoạch nông sản rải đều
Nguyên liệu cho nhà máy không căng thẳng
Nguồn nông sản nớc ta đa dạng, phông phú
Tất cả đều đúng
Câu30. Từ lâu, trồng lúa nớc kết hợp với ngành nghề thủ công là sự lựa chọn tốt nhất đối với
c dân nông nghiệp nớc ta, vì:
Phù hợp với đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa
Có đủ lơng thực nuôi sống đợc nhiều ngời
Tận dụng lao động mộy cách hợp lí giữa 2 kì thu hoạch
Tất cả đều đúng
Câu31. Tính chất thời vụ của nhiều hoạt động kinh tế ở nớc ta là ảnh hởng của:
Nhu cầu thị trờng trong và ngoài nớc
Sự phân hoá khí hậu theo mùa
Tính chất nhiệt ẩm trong năm
Nguồn lao động nông nhàn
Câu32. Khu vực có kiểu khí hậu nhiệt đới có mùa đông ấm nằm ở vùng:
a. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
b. Đông Bắc và ĐB sông Hồng
c. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ
d. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
11


Câu33. Yếu tố nào không phải là thế mạnh của mạng lới sông ngòi vùng đồng bầng sông Cửu
long:
a.Phát triển công nghiệp thuỷ điện
b.Trồng lúa nớc và cây ăn quả
c.Chăn nuôi thuỷ sản nớc mặn, nớc lợ

d.Phát triển giao thông và du lịch
Câu34. Sự phân hoá lợng nớc theo mùa là kết quả của:
a.Sự phân bố lợng ma
b.Sự phân bố dân c
c.Sự phân bố các dạng địa hình
d.Tât cả đều sai
Câu35. Nguồn thuỷ năngtrên hệ thống sông vùng nào hiện nay đợc khai thác tích cực nhất
a.Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Bắc b.Đông Nam Bộ vàTây Bắc
c.Tây Nguyên và Nam Trung Bộ
d.Nam Trung Bộ và ĐB sông Hồng
Câu36. Nhà máy thuỷ điệnYa-li có công suất lớn thứ 2 ở nớc ta nằm trên hệ thống sông:
a.Sông Hồng
b.Sông Đồng Nai
c.Sông Xê Xan
d.Sông Xrêpôk
Câu37. Nguồn nớc đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nớc cho c dân đô thị hoặc các
khu công nghiệp ở nớc ta là:
a. Sông suối
b. Hồ thuỷ lợi
c. Nớc ngầm
c. Nớc ma
Câu38. Tài nguyên ở nớc ta hiện nay không còn đợc xem là vô tận vì:
a.Tình trạng khí hậu thất thờng
b.Do dân số tăng nhanh
c.Sự ô nhiễm nguồn nớc
d.Sự nóng lên của trái đất
Câu39. Công trình thuỷ điện sông Đà có vai trò:
a.Cung cấp năng lợng cho thuỷ điện và nớc tới cho nông nghiệp
b.Điều tiết lũ và cải tạo luồng lạch giao thông ở hạ lu
c. Phát triển chăn nuôi thuỷ sản và du lịch trên miềnTây Bắc

d.Tât cả đều đúng
Câu40. Tính chất nào sau đây không phải làđặc điểm của sông ngòi duyên hải miền Trung:
a. Chế độ nớc thất thờng
b. Lũ lên xuống chậm và kéo dài
c. Dòng sông ngắn và dốc
d. Lòng sông cạn và nhiều cồn cát
Câu41. Mạng lơi sông ngòi ở vùng nớc ta hoàn toàn không có nguồn thuỷ năng để khai thác:
a.ĐB sông Cửu Long
b. Bắc Trung Bộ
c. Nam Trung Bộ
d. Đông Bắc
Câu42. Do đặc diêm nào mà dân c ĐB sông Cửu Long phải Sống chung với lũ
a.Chế đô nớc lên xống thất thờng
b.Lũ lên chậm và rút chậm
c.Cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nớc
d.Địa hình thấp so với mực nớc biển
Câu43. Sự phân hoá lợng ma ở một vùng chủ yếu chịu ảnh hởng của:
a. ảnh hởng địa hình vá hớng gío
b. Hớng gió và mùa gió
c. Vĩ độ và độ cao
d. Câu a +b đúng
Câu 44. Có chế độ nớc thất thờng, lũ muộn chủ yếu vào mùa thu đông là đặc điểm của hệ
thống sông miền :
a. Tây Bắc
b. Đông Bắc
c. Duyên Hải Miền Trung
d. Tây Nguyên
Câu45. Sự phong phú của các loài sinh vật biển nớc ta là do:
a. Nhiệt độ nớc biển nóng và độ mặn cao
12



b.Vùng biển nớc ta rộng và sâu
c.Vùng thềm lục địa nớc ta ấm và nông, có nhiều dòng hải lu ven biển
d.Tất cả đều sai
Câu 46. Có giá trị thiết thực đối với đời sống và sản xuất ở nớc ta hiện nay là nhờ sự phong
phú của các loài sinh vật:
a. 2000 loài cá
b. 700 loài chim
c. 300 loài thú
d. 7000 loài thực vật bậc cao
Câu47. Gía trị cung cấp của rừng đối với sự phát triển của công nghiệp là:
a. Chất đốt hàng ngày
b. Nguyên liệu cho nghành gỗ giấy
c. Nguồn nớc cho thuỷ điện
d. Hạn chế lũ lụt và xói mòn
Câu48. Phong trào trồng rừng ngày càng mạnh, điều đó cho thấy
a. Nhu cầu cuỉ gỗ ngày càng tăng
b. Diện tích rừng có giá trị giảm sút
c. Nhân dân đã ý thức vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất
d. Câu a+b đúng
Câu49. Yếu tố nào sau đây không phải là kết quả của tình trạng khai thác rừng bừa bãi hiện
nay:
a. Đất đai bị xói mòn mạnh
b. Hệ sinh thái rừngngày càng giảm
c. Đất nông nghiệp ngày càng giảm sút
d. Nguồn nớc ngầm dang cạn kiệt
thực hành
Dựa vào bảng số liệu về sự suy thoái tài nguyên rừng thời kì 1976- 1995, hãy trả lời các câu
hỏi dới đây sau khi đã xử lý số liệu:

(đơn vị: 1000 ha)
Năm
1976
1980
1990
1995
Tông diện tích có rừng 11.169,3
10.608,3
9.175,6
9.802.2
Rừng tự nhiên
11.076,7
10.186,0
8.430,7
8.252,5
Rừng trồng
92,6
422,3
744,9
1.047,7
*Câu50. Từ năm 1976 đến năm 1995, diện tích rừng tự nhiên của nớc ta đã dảm bao nhiêu
triệu ha:
a. 2,0
b. 1,8
c. 2,8
d. 3,2
*Câu51. Tính trung bình mỗi năm cả nớc mát máy vạn ha:
a. 19,5
b. 25,2
c. 36,4

d. 14,8
*Câu52. Tính chung từ năm 1990 đến 1995, Tài nguyên rừng có cải thiện nhờ
a. Nạn phá rừng đã dảm
c. Rừng tái sinh nhanh
b. Diện tích trồng rừng tăng lên
d. Tất cả đều sai
*Câu53. Tính đến năm 1995, diện tích rừng che phủ chỉ còn:
a. 28,7%
b. 30,5%
c. 27,2%
d. 29,6%
*Câu54. Trong thời gian từ 1976-1995, tổng diện tích rừng đã có xu hớng:
a. Tiếp tục dảm mạnh
b. Tăng liên tục
c. Đã có sự phục hồi từ sau năm 1990
13


d. Câu b+ c đúng
*Câu 55. Vùng núi có diện tích rừng che phủ thấp nhất là:
a. Tây Nguyên
b. Tây Bắc
c. Đông Bắc
d. Đông Nam Bộ
*Câu56. Trong khoảng thời gian từ 1976 đến 1995, đồng thời với diện tích rừng tự nhiên dảm
là sự tăng lên của nguy cơ:
a. Rừng cỏ xa van
b. Đất trống đồi núi trọc
c. Nạn lũ lụt và xói mòn
d. Tất cả đều đúng

Câu57. Đặc điểm nào không phải là của khóang sản nớc ta:
a.Phong phú đa dạng
b. Có trữ lợng lớn
c. Phân bố không đều
d. Tập trung chủ yếu ở Bắc Bọ và Bắc Trung Bộ
Câu 58. Khoáng sản nào là cơ sở năng lợng của vùng kinh tế trọng điểm phía nam:
a. Than đá
b. Thuỷ điện
c. Dầu khí
d. Nang lợng mặt trời
Câu59. Nớc ta có thế mạnh về luyện kim màu với quy mô lớn nhờ vào nguồn khoáng sản:
a. Quặng sắt, than đá
b. Đồng, vàng
c. Thiếc, bôxit
d. Chì, kẽm
Câu60. Vùng Bắc Trung Bộ có nhiều loại khoáng sản trữ lợng đứng đầu nớc ta là:
a. Đồng, vàng, crôm
b. Thiếc, crôm, sắt
c. Sắt, titan, boxit
d. Cả ba đều sai
Câu61. Dựa vào nguồn nguyên liệu rẻ tiền, dễ khai thác phục vụ cho nhu cầu to lớn của thị trờng nội địa, đó là ngành công nghiệp:
a. Khai thác than
b. Sản xuất xi măng
c. Khai thác dầu khí
d. Luyện gang, thép
Câu62. Những khó khăn về điều kiện kinh tế- xã hội cơ bản đối với ngành công nghiệp khai
khoáng ở nớc ta là:
Mỏ nằm phân tán ở địa bàn hiểm trở
Thiếu nguồn nớc để sàng tuyển quặng vào mùa khô
Thiếu nguồn năng lợng và mạng lới giao thông

Câu a+b đúng
Câu63. Sự kết hợp giữa nguồn thuỷ điện rẻ tiền kề với nguồn khoáng sản bôxit có trữ lợng rất
lớn là thế mạnh tơng lai của ngành CN luyện nhôm ở:
a. Tây Bắc
b.Đông Bắc c.Tây Nguyên
d.Đông Nam Bộ
Câu64.Với kiêu khai thác thủ công,sơ chế nh hiện nay,thì nguy cơ trớc mắt đối với nguồn
khoáng sản là:
a.Sự cạn kiệt nhanh chóng tài nguyên
b.Sự ô nhiễm môi trờng
c.Cả 2 đều sai
d.Cả 2 đều đúng
Câu65.Tài nguyên dầu khí ở nớc ta tập trung với trữ lợng lớn chủ yếu ở vùng:
a.Bể trầm tích Sông Hồng
c.Bể trầm tích Thổ Chu-Mã Lai
c.Bể trầm tích Cửu Long
d.Bể trầm tích Nam Côn Sơn
Câu66. Than, sắt, mâng nằm kề nhau là lợi thế giúp nhau cho trung tâm công nghiệp nào tiến
hành chuyên môm hoá cao:
a.Việt Trì
b. Thái Nguyên
c.Hạ Long
d. Bắc Giang
14


Câu67. Nguồn khoáng sản có trữ lợng lớn, hàm lợng cao phân bố trải dài ven biển nơc ta đó
là:
a. Cát trắng
b. Muối

c. Dầu mỏ
d. Sa khoáng ti tan
Câu68. Các tỉnh NamTrung Bộ là khu vực có nguồn hải sản phong phú nhờ nằm kề ng trờng
lớn:
a. Cà Mau-Kiên Giang
b. Hoàng Sa-Hoàng Sa
c. Ninh Thuận-Bình Thuận
d. Hải Phòng
Câu69. Sản lợng của ngành CN khai thác dầu mỏ năm 1999 là:
a.12 Triệu tấn
b.16 Triệu tấn
c.18 Triệu tấn
d.15Triệu tấn
Câu70. Gía trị xuất khẩu của ngành công nghiêp khai thác dầu mỏ năm1999 là:
a. 1,8 tỉ USD
b. 2.5 tỉ USD
c. 2,3 tỉ USD
d. 2,0 tỉUSD
Câu71. Cảng biển nớc sâu vừa là trung tâm lọc dầu lớn nhất nớc ta là:
a. Cam Ranh
b. Dung Quất
c.Vũng Tàu
d. Cái Lân
Câu72. Đối với khách du lịch thì bãi tăm sạch,đẹp,khí hậu tốt,hoạtđộng đợc quanh năm ở nớc
ta là:
a. Hạ Long-Bãi Cháy
b. SơnTrà-Hội An
c. NhaTrang-Đại Lãnh
d. VũngTàu-Cônđảo
Câu73. Yếu tố khí hậu có ảnh hởng xấu kéo dài đối với các ngành kinh tế biển là:

a. Gío fơn Tây Nam
b. Gío mùa Tây Bắc
c. Gío mùa Tây Nam
c. d. Bão
Câu74. Để tài nguyên mang lại hiệu quả kinh tế cao,cần chú ý khai thác theo hớng
a. Nên tập trung đầu t cho một ngàng then chốt
b. Chú ý trớc nhất vào xây dựng cơ sở hạ tầng các cảng biển
c. Phát triển kinh tế biển tổng hợp
d. Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trờng
Câu75. Với chiều dài 3260 km,bơ biển nớc ta chạy dài từ :
a. Hải Phòng đến Cà Mau
b. Móng Cái đến Hà Tiên
c. Quảng Ninh đến Phú Quốc
d. Hạ Long đến Rạch Gía
Câu 76. Ngồun tài nguyên biển nào cung cấp nguyên liệu cho nghành công nghiệp hoá chất
cơ bản:
a. Cát trắng
b. Dầu khí
c. Ti tan
d. Muối ăn
Câu77. Loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhng cha đợc khai thác đúng mức hiện nay
là:
a.Đất
b.Biển
c.Rừng
d.Khoán sản
Câu78. Loại khoáng sản khai thác tơng đối dễ và sử dụng phổ biến nhất nớc ta chính là:
a. Quặng bô xít
b . Quặng sắt
c. Vật liệu xây dựng

d. Qặng thiếc
Câu79. Với trình độ kinh tế, kĩ thuật của nớc ta thì loại tài nguyên chiếm vị trí quan trọng
nhất là:
15


a. Biển
b. Đất
c.Rừng
d.Khoáng sản
Câu80. Trong số các mỏ khoán sản phục vụ nghành chế biến phân lân ở nớc ta hiện nay,
chiếm trữ lợng lớn là;
a.Mỏ đầu và khí
b.Mỏ than đá
c.Mỏ aptít
d.Mỏ bô xít
Câu81. Hệ đất feralit nâu đỏ có đặc điểm:
b. Thờng đợc canh tác để trồng cây lơng thực, thực phẩm
c. Không thích hợp với các loại cây công nghiệp khó tính nh cây cao su
d. Rất thuận lơị cho việc trồng rừng
Câu82.Tình trạng tài nguyên rừng ở nớc ta bị khai thác quá mức đã kéo theo:
a. Việc mở rộng thêm đất canh tác
b. Sự phát triển mạnh nghành khai thác chế biến lâm sản
c. Nạn xói mòn đất đai và khô kiệt nguồn nớc
d. Tất cả đều sai
Câu82. Tính chất nhiệt đới ẩm, gió mùa của khí hậu nớc ta đã đem đến cho sản xuất nông
nghiệp:
a. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ với nguồn nớc dồi dào
b. Nạn úng ngập và xói mòn đất đai trầm trọng
c. Tình trạng lũ bão và hạn, rét thất thờng

d. Tất cả đều đúng
Câu83. Tình trạng phân hoá theo mùa của khí hậuViệt Nam đợc thể hiện đặc điểm:
a. Miền Bắc lạnh, miền Nam nóng
b. Gío mùa Đông Bắc lạnh và khô, gió mùa Tây Nam nóng và ẩm ớt
c. Mùa đông rét và ẩm, mùa hạ nóng và khô
d. Càng lên núi cao, tính chất nhiệt đới càng giảm
Câu84. Trong quá trình khai thác các nguồn lực tự nhiên để làm giàu cho đất nớc, chúng ta
cần:
a. Có kế hoạch khai thác hợp lí và tiết kiệm các nguồn tài nguyên
b. Chú ý hạn chế tính thất thờng của khí hậu và thời tiết
c. Thờng xuyên quan tâm và bảo vệ môi trờng và giữ cân bằng sinh thái
d. Tất cả ý trên đều đúng
Câu85. Nếu biết khai thác tổng hợp giá trị của mạng lới sông ngòi đày đặc, lợng nớc phong
phú thì đó là thế mạnh của:
a. Công nghiệp năng lợng
b. Nông nghiệp
c. Giao thông vận tải
d. Tất cả các nghành trên
Câu86. Sự suy giảm nhanh chóng nguồn tài nguyên thiên nhiên nớc ta là hậu quả trực tiếp
của:
a. Trình độ công nghệ khai thác lạc hậu
b. Dân số gia tăng nhanh
c. Thiếu qui hoạch, tổ chức trong khai thác
d. Cả 3 nguyên nhân trên
Câu87. Tính chất nền tảng của khí hậu Việt Nam là:
a. Nhiệt đới
b. Gío mùa
16



c. Cân bằng âm dơng
d. Tất cả các tính chất trên
Câu 88.Vị trí địa lí có ảnh hởng nh thế nào đến sự hình thành lãnh thổ tự nhiên Việt Nam?
a. Quyết định tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của tự nhiên Việt Nam
b. Sự phong phú về khoáng sản
c. Sự phong phú về các khu hệ thục vật và động vật
d. Cả 3 câu đều đúng
Câu.89. Hệ thống đảo ven bờ nớc ta tập trung ở khu vực nào nhiều nhất?
a. Ven bờ vịnh Bắc Bộ
b. Ven bờ Bắc Trung Bộ
c. Ven bờ Nam Trung Bộ
d. Ven bờ vịnh Thái Lan
Câu90. Cây trồng ở Việt Nam phong phú do ảnh hởng quyết định của nhân tố nào?
a. Do ảnh hởng của chế độ gió mùa
b. Do lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc Nam
c. Do ảnh hởng của địa hình
d. Do tất cả các nguyên nhân trên
Câu91.Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam?
a. Đất feralit trên các loại đá mẹ khác nhau
b. Đất phù sa cổ
c. Đất phù sa mới
d. Đất mùn trên núi
Câu92. Đất feralít nào chiếm u thế ở vùng núi Việt Nam?
a. Đất feralít trên đá măc ma ba giơ
b. Đất feralít tren đá mắc ma a xit
c. Đất feralít trên đá trầm tích
d. Đất feralít trên đá biến chất
Câu93. Các nguồn lực để phát triển KT-XH đất nớc bao gồm:
a. Điêù kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, hệ thống tài sản quốc dân, dân c và
nguồn

lao động, đờng lối chính sách
b. Tài nguyên thiên nhiên, cơ sơ hạ tầng, tài nguyên con ngời, đờng lối chính sách
c. Tài nguyên khoáng sản, dân c, nguồn vốn, đờng lối chính sách
d. Tài nguyên thiên nhiên,nguồn nhân lực,đờng lối chính sách
Câu93. Tại sao nớc ta có thể phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạngvề sản phẩm?
a. Do ảnh hởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa
b. Do ảnh hởng của địa hình
c. Do đất đai phong phú
d. Tât cả các nguyên nhân trên
Câu94. Tài nguyên đất có vị trí quan trọng, trong đó đất nông nghiệp chiếm khoảng 24% đất
tự nhiên, tơng đơng với...(triệu ha)
a. 33triệu ha
b. 8 triệu ha
c. 7 triệu ha
d. 24 triệu ha
Câu95. Bô xít, than, dầu khí, theo th tự có nhiều ở:
a.Cao Bằng, Thừa Thiên-Huế, Quảng Ngãi
b.Nghệ An, Hạ Long, Bạch Hổ
c.Tây Nguyên, Thái Nguyên, Đà Nẵng
d.Tây Nguyên, Quảng Ninh, ngoài khơi Vũng Tàu
Câu96. Tài nguyên đất gồm có 2 loại chủ yếu:
a. Đất đầm lầy và đất núi cao
b. Đất hoang mạc và đất đồng cỏ
c. Đất phù sa và đất feralít
d. Đất ngập mặn vàđât đồi núi
17


Câu97. Đặc điểm của khí hậu Việt Nam là:
a. Cận nhiệt đới ẩm, gió mùa, có sự phân hoá

b. Cận nhiệt đới ẩm, gió mùa không có sự phân hoá
c. Nhiệt đới gió mùa có sự phân hoá
d. Nhiệt đới gió mùa không có sự phân hoá
Câu98. Khoáng sản có trữ lợng và giá trị kinh tế lớn Việt Nam là:
a. Than đá, vàng, kim cơng
b. Uranium, bạc đá quý
c. Dầu khí, than đá Uranium
d. Bô xít, vật liệu xây dựng, dầu khí
Câu99. Loài thực vật và động vật nào chiếm u thế ở Việt Nam
a. Các loài bản địa
b. Các loàithuộc luồngHimalaia
c. Các loài thuộc luồng Hoa Nam
d. Các luông thuộc ấn độ-Mian ma
Câu100. Để sử dụng hợp lí đi đôi với bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên, cần:
a. Chống xói mòn đất đai
b. Phát triển hệ sinh thái
c. Khai thác có chiến lợc với công nghệ cao
d. Tất cả đúng
Câu101. Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam giảm theo hớng nào?
a. Theo chiều vĩ tuyến
b. Theo chiều cao
c. Theo chiều kinh tuyến
d. Câu a+b đúng
DÂN CƯ Và NGUồN LAO ĐộNG
i. Chọn đáp án đúng nhất
Câu1. Việc phát triển kinh tế-xã hội vùng đân tộc ít ngởi nớc ta cần chú trọng hơn nữa do:
a. Các dân tộc ít ngời đóng vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng
b. Một số dân tộc ít ngời có những kinh nghiệm sản xuất quý báu
c. Sự phát triển kinh tế- xã hội giữa các dân tộc hiện có sự chênh lệch đáng kể, mức sống của
bộ phận dân tộc ít ngời thấp

d. Trớc đây chúng ta cha chú trọng vấn này
Câu2. Hiện tợng bùng nổ dân số ở nớc ta bắt đầu từ:
a. Cuối thế kỷXX
b. Thập kỷ 30 của thế kỉ XX
c. Thập kỉ 40 của thế kỉ XX
d. Thập kỉ 50 của thế kỉ XX
Câu3. Với tốc độ gia tăng nh hiện nay đân số nớc ta mỗi năm sẽ tăng thêm khoảng:
a. 0,7 đến 0,9 triệu ngời
b. 1,1 đến 1,3 triệu ngời
c. 1,5 đến 1,8 triệu ngời
d. Trên 2 triệu ngời
Câu4. Dân số nới ta trẻ thể hiện rõ nét qua:
a. Cơ cấu lao động
b. Cơ cấu nhóm tuổi
c. Tỉ lệ sinh cao
d. Tỉ lệ tử thấp
Câu5. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm giai đoạn 1921-2002 của nớc ta cao nhất vào thời
a. 1943-1951
b. 1954-1960
c.1989- 1999
d.1965-1970
Câu6. Sức ép dân số đến:
a. Chất lợng cuộc sống, hoà bình thế giới, phát triển kinh tế
b. Tài nguyên môi trờng, phát triển kinh tế, chất lợng cuộc sống
c. An ninh lơng thực, tài nguyên môi trờng, phát triển kinh tế
d. Lao động- việc làm, an ninh lơng thực, phát triển kinh tế
Câu7. Điều nào dới đây thể hiện rõ nét nhất tính bất hợp lí trong sự phân bố đân c ở nớc ta:
a. Dân c tập trung đông ở các đồng bằng
b. Dân c tha thớt ở miền núi, trung du
18



c. Các đồng bằng ở tình trạng đất chật ngời đông, miền núi và trung du có dân c tha thớt trong
khi vùng này tập trung nhiều khoáng sản của đất nớc
d. Ngay giữa các đồng bằng mật độ dân c cũng có sự chênh lệch lớn
Câu 8. ở nớc ta việc đẩy mạnh đầu t phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi và phát
triển công nghiệp nông thôn nhằm:
a. Khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nớc
b. Nâng cao tỉ lệ dân thành thị
c. Phân bố lại dân c
d. Giải quyết nhu cầu việc làm của xã hội
Câu 9. Việc phan bố lại dân c và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nớc là rất cần thiết
vì:
a. Nguồn lao động nớc ta còn thiếu tác phong công nghiệp
b. Dân c nớc ta chủ yếu tập trung ở các đồng bằng
c. Sự phân bố dân c nớc ta không đều và cha hợp lí
d. Tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp nớc ta hiện còn cao
Câu 10. Dân số nớc ta đang có xu hớng già đi thể hiện ở :
a. Tuổi thọ trung bình của ngời đân tăng
b. Tỉ lệ nhóm tuổi trên độ tuổi lao động tăng
c. Tỉ lệ nhóm tuổi dới độ tuổi lao động giảm
d. Tất cả các ý trên
Câu 11. Dân số nớc ta đang có xu hớng già đi do:
a. Tỉ lệ sinh giảm
a.Tỉ lệ tử giảm
c. Tuổi thọ trung bình của ngời dân tăng
d. Kết quả của việc thực hiện tốt chính sách dân số và tiến bộ về xã hội
Câu 12. Tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du miền núi trong những năm gần đây
khiến:
a. Tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng ở nớc ta

b. Các vùng xuất c thiếu hụt lao động
c. Làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập c
d. Tài nguyên và môi trởng các vùng nhập c bị suy giảm
Câu 13. Năm 2003 dân số hoạt động kinh tế của nớc ta là 41,3 triệu ngời trong đó 39,5 triệu
ngời là trong độ tuổi lao động và 1,8 triệu ngời là:
a.Trên độ tuổi lao động
b.Trên độ tuổi lao động đang làm việc
c.Dới độ tuổi lao động đang làm việc
d.Ngời nội trợ ,ngời đi học
Câu 14. Nhận định nào dới đây là cha chính xác về đặc điểm chất lợng nguồng lao động nớc
ta:
a.Cần cù, sáng tạo
b.Có nhiều kinh nghiệm trong SX nông nghiệp
c.Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp
d.Chất lợng nguồn lao động ngày càng đợc nâng cao
Câu 15. Chất lợng nguồn lao động nớc ta ngày càng đợc nâng cao là nhờ:
a.Số lợng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên
b.Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế
c.Mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hứơng nghiệp
d.Phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn
Câu 16. Nhận định nào dới đây là cha chính xác về nguồn lao động của nớc ta hiện nay:
19


a.Có chất lợng ngày càng nâng cao
b.Lực lợng lao động có trình độ còn mỏng
c. ở các thành phố lớn lực lợng lao động có trình độđã đáp ứng đợc nhu cầu trong khi ở
nông thôn vẫn thiếu nhiều.
d.Chất lợng lao động nớc ta cha đợc nhu cầu hiện tại
Câu 17. Việc tập trung lao động trình độ cao ở các vùng đồng bằng gây ra khó khăn do:

a.Thiếu lao động tay chân cho các ngành cần nhiều lao động
b.Khó khăn cho việc bố trí, sắp xếp việc làm
c.Thiếi hụt lao động nhất là lao động có trình độ ở miền nuío,trung du-nơi giàu về tài
nguyên
d.ý a + b đúng
Câu 18. Quỹ thời gian lao động cha đợc tận dụng triệt để là tình trạng khá phổ biến hiện nay
ở:
a.Vùng nông nghiệp nông thôn
b. Các xí nghiệp quốc doanh
c. Các xí nghiệp liên doanh
d. ý a+ b đúng
Câu 19. Cơ cấu s dụng lao động nớc ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ
yếu là do:
a. Tác động của Cách mạng khoa học- kĩ thuật và quá trình đổi mới
b. Chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành cơ cấu lãnh thổ
c. Số lợng và chất lợng nguồn lao động ngày càng đợcnâng cao
d. Năng suất lao động nâng cao
Câu 20. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phơng,chú ý thích đáng đến hoạt
động các ngành dịch vụ là phơng hớng giải quyết việc làm ở :
a. Vùng nông thôn nớc ta
b.Vùng trung du nớc ta
c.Vùng miền núi nớc ta
d.Vùng đô thị nớc ta
Câu 21. Chỉ số phát triển con ngời HDI là tổng hợp của 3 yếu tố chính:
a. GDP bình quân theo đầu ngời,chỉ số giáo dục, tuổi thọ bình quân
b. GDP, chỉ số giáo dục, tuổi thọ bình quân
c. Chỉ số giáo dục, tỉ suất chết, GDP bình quân theo đâu
d. Tỉ lệ lao dộng có trình độ kĩ thuật, GDP hoặc GNI bình quân theo đầu ngời, tuổi thọ
bình quân
Câu 22. ý nào sau đây không phải là đặc điểm của quá trình đô thị hoá:

a. Dân c thành thị có xu hớng tăng nhanh
b. Đời sốngcủa ngời dân thành thị ngày càng đợc nâng cao
c. Dân cu tập trung vào các đô thị lớn và cực lớn
d. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị
Câu 23. Trong kháng chiến chống Mỹ, có thời điểm tỉ lệ dân thành thị ở miền Nam tăng đột
ngột lớn:
a. Nhiều đô thị đợc mở rộng và hình thành trong thời gian này
b. Nền kinh tế đợc đầu t phát triển mạnh, nhất là ở các đô thị
c. Ngời dân t phát chuyển vào các đô thị
d. Chính sách dồn dân của chính quyền Nguỵ
Câu 24. Trong giai đoạn 1965-1972 quá trình đô thị hoá miền Bắc bị chững lại do:
a. Khủng khoảng kinh tế
b. Mĩ tiến hành ném bom phá hoại các đô thị
20


c. Đẩy mạnh phát triển kinh tế nông thôn
d. Tất cả các ý trên
Câu 25. Các đô thị ở Việt Nam có quy mô không lớn, phân bố tản mạn, nếp sống xen kẽ giữa
thành thị và nông thôn đã làm cho:
a. Hạn chế khả năng đầu t phát triển kinh tế
b. Qúa trình phổ biến lối sống thị vào nông thôn nhanh hơn
c. S thiếu đồng bộ về cơ sở vật chất giữa các đô thị
d. Tỉ lệ đô thị hoá giữa các vùng khác nhau
Câu 26. Đặc điểm không đợc xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nớc ta là:
a. Số dân của đô thị
b. Chức năng của đô thị
c. Tốc độ gia tăng dân số của đô thị
d. Tỉ lệ dân số tham gia vào hoạt động SX phi nông nghiệp
Câu 27. Việc s dụng lao động nhiều nhất hiện nay là thuộc ngành:

a.Nông- lâm - ng nghiệp
b. Công nghiệp
c. Xây dựng
d. Dịch vụ
Câu 28. Năm 2005 dân số nớc ta đứng thứ:
a.14 thế giới
b. 15 thế giới
c.13 thế giới
d.16 thế giới
Câu 29. Các dân tộc ít ngời của nớc tac trú chủ yếu ở:
a. Đồng bằng vên biển
b. Trung du và cao nguyên
c.Cao nguyên và miền núi
d. Tất cả các ý trên
Câu 30. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam gồm:
a. 54 dân tộc
b.dân tộc
c.64 dân tộc
d.56 dân tộc
Câu31.Vấn đề Đang và Nhà Nớc ta dang đặc biệt quan tâm đến đồng bào các dân tộc là:
a.Các dân tộc ít ngời tập trung ở miền núi
b.Trình độ dân trí của các dân tộc ít ngời cồn thấp
c.Sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế- xã hội giữa các dân tộc
d.Mức sống của các dân tộc ít ngời còn thấps
Câu 32. Khu vực có mật độ dân số cao nhất nmớc ta là:
a.Đồng bằng sông Cửu Long
b.Đồng bằng sông Hồng
c.Duyên hải miền trung
d.Đông Nam Bộ
Câu 33. Dân số nớc ta năm 2003 là 80,9 triệu ngời, với tốc độ gia tăng tự nhiên 1,32%, thì

dân số năm 2004 là:
a. 81,96 triệu ngời
b. 81,76 triệu ngời
c. 81,86 triệu ngời
d.81,66 triệu ngời
Câu34. Khu vực có mật độ dân số thấp nhất nớc ta là:
a.Bắc Trung Bộ
b. Tây Nguyên
c. Đông Bắc
d.Tây Bắc
Câu35. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long vì:
a. Đất đai phì nhiêu hơn
b. Khí hậu thuận lợi hơn
c.Giao thông thuận tiện hơn
d. Có lịch sử định c sớm
Câu 36. Trung du, miền núi nớc ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng vì:
a.Sông suối có độ dốc lớn
b. Khí hậu phân hoá theo độ cao
c.ít tài nguyên thiên nhiên
d. Kinh tế- xã hội cha phát triển
Câu37. Cần giảm tỉ lệ gia tăng dân số t nhiên ở nớc ta vì:
21


a.Dân số đông
b. Phân bố dân c không đều
c.Dân số tăng nhanh
d.Nớc ta có nhiều thành phần dân tộc
Câu38. Đồng bằng sông Hồng có bình quân diện tích đất nông nghiệp thấp nhất cả nớc vì:
a. Diện tích đồng bằng nhỏ hẹp

b.Mật độ dân số đông nhất cả nớc
c.Lịch sử định c sớm nhất
d. Nghành nông nghiệp phát triển mạnh
Câu39. Cơ cấu dân số nớc ta đang có xu hớng già đi do:
a. Tỉ suất sinh giảm
b.Tuổi thọ trung bình của ngời dân tăng
c.Thực hiện tốt chính sách dân só và nâng cao chất lợng cuộc sống
d.Số ngời trong độ tuổi lao động ngày càng tăng
Câu 40. Dân c nớc ta tập trung chủ yếu ở đồng bằng và các đô thị vì:
a. Có lịch sử khai thác sớm
b.Điiêù kiện tự nhiên thuận lợi
c.Mạng lới giao thông thuận tiện
c.Tất cả các ý trên
Câu 41. Chủ trơng phân bố lại dân c nớc ta nhằm mục đích:
a.Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và sức lao động của mỗi vùng
b.Giảm bớt sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế- xã hội giữa các vùng
c.Giảm bớt tỉ lệ ngời thất nghiệp và thiếu viiệc làm
d.Tất cả các ý trên
Câu 42. Trong những năm gần đây,tình trạng di dân tự do đã dẫn đến:
a. Bổ sung kịp thời lực lợng lao động cho miền núi
b. Tài nguyên thiên nhiên bị suy giảm nghiêm trọng,ô nhiễm môi trờng
c. Tài nguyên đất đợc sử dụng hiệu quả hơn
d. Khai thác hiệu quả tài nguyên khoáng sản
Câu43. Hậu quả của việc gia tăng dân số nhanh ở nớc ta là:
a.Thừa lao động, thiếu việc làm, khả năng tiếp thu khoa học-kĩ thuật hạn chế
b.Sức ép lớn đối với phát triển kinh tế xã hội,tài nguyên môi trờng, chất lợng cuộc
sống
c.Đẩy nhanh quá trình hội nhập và phát triển kinh tế
d. Qúa trình đô thị hoá diiễn ra nhanh chóng
Câu44. ý nào sau đây không thuộc đặc điểm phân bố dân cở nớc ta:

a. Tập trung đông ở đồng bằng
b.Sống chủ yếu ở nông thôn
c.Tập trung đông ở các thành phố
d. Đồng bằng Sông Hồngcó mật độ dân số cao nhất trong cả nớc
Câu45. Để nâng cao chất lợng nguồn lao độngở nớc ta cần phải:
a.Hình thành các cơ sở giới thiệu việc làm
b. Phát triển giáo dục và đào tạo
c. Phát triển các ngành thủ công mĩ nghệ
c. Tổ chức hớng nghiệp, dạy nghề
Câu46. Biện pháp chủ yếuđể giải quyết tình trạng thiéu việc làmở thành thị nớc ta hiện nay là:
a.Xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn
b. Phân bố lại lực lợng lao động trên quy mô cả nớc
c.Hợp tác lao động quốc tế
d. Phát triển các cơ sở công nghiệp và dịch vụ quy mô nhỏ
Câu 47. Vùng có thu nhập bình quân đầu ngời cao nhất nớc ta hiện nay là:
a. Đồng bằng sông Cửu Long
b. đồng bằng sông Hồng
c. Đông Nam Bộ
d.Duyên hải miền Trung
Câu 48. Tỉ suất tử vong trẻ dới 1 tuổi ở nớc ta giảm do:
a.Đào tạo đợc nhiềuy,bác sỹ
b.Chăm sóc sức khoẻ ban đầu tốt
22


c.Kết hợp đông tây y chữa bệnh
d. Xây dựng nhiều cơ sở khám chữa bệnh
Câu 49.ý nào sau đây không thuộc u điểm của nguồn lao động nớc ta:
a. Cần cù, chụi khó, có nhiều kinh nghiệm sản xuất
b. Nguồn lao động dồi dào

c. Tiếp thu nhanh khoa học và công nghệ
d. Tỉ lệ lao động có trình độ cao còn ít
Câu50. Đặc điểm nổi bật nhất của nguồn lao động nớc ta là:
a.Dồi dào,sáng tạo,có nhiều kinh nghiệm sản xuất, chất lợng ngày càng cao
b.Đội ngũ lao động trẻ, trình độ cao, đáp ứng yêu cầu hội nhập
c. Dồi dào, cần cù,kinh nghiệm sản xúât phong phú, phân bố hợp lí
d. Dồi dào, năng động,lao động có trình độ chiếm u thế
Câu51. Hiện nay lực lợng lao động của nớc ta đang chuyển từ khu vực kinh tế nhà nớc sang:
a.Khu vực nông, lâm, ng nghiệp
b.Khu vực dịch vụ
c. Khu vực công nghiệp xây dựng
d.Khu vực ngoài quốc doanh

23



×