MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
TỔNG ÔN: MAX – MIN HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
Đầy đủ dạng – full 4 cách mỗi bài cho các em lựa chọn.
Group luyện 8+: />Dạng 1: Tìm m để max y f x m a
;
a 0 .
Phương pháp:
Cách 1:Trước tiên tìm max f x K;
min f x k K k .
;
;
Kiểm tra max m K , m k
TH1:
TH2:
K k
2
K k
2
m K m k
2
m K mk
2
K k
2
.
m k a
m a k
a. Để max y a
m a k ; a K .
;
m K a
m a K
a m .
Cách 2: Xét trường hợp
m K a
TH1: Max m K
m K m k
m k a
TH2: Max m k
m k m K
Cách 3: Sử dụng đồ thị (khuyến khích nên làm)
Cách 4: Xem ở hướng dẫn ^_^
BÀI TẬP MINH HỌA
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x ax2 bx c có đồ thị nhự hình vẽ. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của
tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số g x f x m trên đoạn 0;4 bằng 9 .
A. 10 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 8 .
Lời giải
1|Page
G r o u p 8 + : />
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
Từ đồ thị hàm số y f x ax2 bx c ta có đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 2 là trục đối xứng, mà
f 0 5 f 4 5 . Suy ra: 1 f x 5, x 0; 4 .
Xét hàm số g x f x m , x 0;4 .
Ta có: max g x max m 1 ; m 5 .
0;4
Cách 1:
Dễ dàng nhận ra đây là trường hợp 1
Do vậy m 1 9;9 5 m 10; 4
Vậy tổng các giá trị nguyên của m là 10 4 6
Cách 2:
m 3
m 1 m 5
m 3
m 8 m 10 .
Trường hợp 1:
max g x 9
m 1 9
0;4
m 10
m 3
m 1 m 5
m 3
m 4 m 4 .
Trường hợp 2:
max g x 9
m 5 9
0;4
m 14
Vậy tổng tất cả giá trị nguyên của m là: 10 4 6 .
Cách 3: Dựa vào đồ thị
Từ đồ thị suy ra m 10; 4
Cách 4:
m 10 k .tra m 5
TH1: m 1 9
m 10
m 8
m 4
k .tra m 5
TH2: m 5 9
m 4
m
14
Vậy m 10; 4
Ví dụ 2. Cho hàm số f x x3 3x . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn
nhất của hàm số y f sin x 1 m bằng 4. Tổng các phần tử của S bằng
A. 4.
B. 2.
C. 0.
Lời giải
D. 6.
Đặt t sin x 1 t 0; 2 , khi đó y f sin x 1 m f t m t 3 3t m .
Xét hàm số u t t 3 3t m liên tục trên đoạn 0;2 có u t 3t 2 3 .
2|Page
G r o u p 8 + : />
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
t 1 0; 2
.
u t 0 3t 2 3 0
t 1 0; 2
Ta có u 0 m; u 1 m 2; u 2 m 2 max u x m 2 , min u x m 2 .
0;2
0;2
Khi đó max y max m 2 ; m 2 .
Cách 1:
m 6
m 2 4
TH1:
m 2 m 2 .
m 2 m 2
m 0
m 2
m 2 4
TH2:
m 6 m 2 .
m 2 m 2
m 0
Vậy S 2; 2 2 2 0 .
Cách 2: Dễ dàng nhận ra bài toán thỏa mãn trường hợp 1
Ta có K 2, k 2
m 2 4; 4 2 m 2; 2
Cách 3: Từ đồ thị
Suy ra m 2; 2
Ví dụ 3. Biết đồ thị hàm số f x ax 4 bx2 c có đúng ba điểm chung với trục hoành và f 1 1; f 1 0
. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình f x m 12
nghiệm đúng x 0;2 . Số phần tử của S là
A. 10 .
B. 11 .
C. 11 .
Lời giải
D. 0 .
Đồ thị hàm số f x ax 4 bx2 c có đúng ba điểm chung với trục hoành nên đồ thị hàm số tiếp
xúc với trục hoành tại gốc toạ độ, suy ra f 0 0 c 0 I .
Ta có f x 4ax 3 2bx .
f 1 1 a b c 1
Theo giả thiết
II .
4 a 2b 0
f 1 0
Từ I và II suy ra a 1; b 2; c 0 f x x4 2x 2 .
Xét hàm số y x 4 2 x 2 m trên đoạn 0;2 .
3|Page
G r o u p 8 + : />
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
x 0 0; 2
Dễ thấy hàm số đã cho liên tục trên đoạn 0; 2 và có y 0 4 x 4 x 0 x 1 0; 2
x 1 0; 2
3
.
max y m 8
0;2
Khi đó y 0 m ; y 1 m 1 ; y 2 m 8 .
.
y m 1
min
0;2
Cách 1:
Theo bài ra
m 8 12
m 8 m 1
4
2
x 2 x m 12, x 0; 2 max m 1 ; m 8 12
m 1 12
m 1 m 8
4 m 20
7
m 7
4 m
2
2
4 m 11 .
7
13
m
11
m 11
2
7
m
2
Suy ra S có 11 phần tử.
Cách 2: Từ đồ thị
Ví dụ 4.
Suy ra 4 m 11
x 2020
Cho hàm số f x
( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m sao cho
xm
max f x 2020 .
0;2019
A. 2 .
B. 1.
C. 3 .
Lời giải
D. 4 .
Hàm số f x xác định với mọi x m .
*Nếu m 2020 thì f x 1, x 2020 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
4|Page
G r o u p 8 + : />
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
* Nếu m 2020 thì f x đơn điệu trên mỗi khoảng ;m và m; nên yêu cầu bài toán
m 0; 2019
m 0; 2019
.
max f x 2020
4039
2020
0;2019
max f 0 ; f 2019 2020
max m ; m 2019 2020
Cách 1:
Ta xét hai trường hợp sau:
m 0
m
0;
2019
m 2019
2020
Trường hợp 1:
2020
m 1
m 1 .
m
4039
4039
2020
2020
m 2019
m 2019
m 0
m 2019
4082419
m 0; 2019
2021
m
4039
4082419
2020
2020
m
2021 .
Trường hợp 2:
2020
m 2019
m 4074341 2017
2020
2020
2020
2020
m
2020
m
Vậy có 2 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2: Dựa vào đồ thị
Ví dụ 5.
Suy ra có 2 giá trị thỏa mãn
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f x
x 2 2mx 4m
trên đoạn 1;1 bằng 3 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
x2
`A. 1.
B.
1
.
2
1
.
2
Lời giải
C.
D.
3
.
2
Tập xác định D R \ 2 .
Xét hàm số g x
5|Page
x 2 2mx 4m
trên đoạn 1;1 . Hàm số xác định và liên tục trên 1;1 .
x2
G r o u p 8 + : />
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
Ta có g x
x2 4 x
x 2
2
x 0 1;1
. g x 0 x2 4 x 0
.
x 4 1;1
1
Ta có g 0 2m ; g 1 2m 1 ; g 1 2m .
3
max g x 2m 1 ; min g x 2 m .
1;1
1;1
Suy ra max f x max 2m 1 ; 2m .
1;1
Cách 1:
2m 1 3
m 1
2m 1 2m
Ta có max f x 3
3.
1;1
m
2
m
3
2
2m 2m 1
3
Suy ra S 1; .
2
1
Vậy tổng các phần tử thuộc tập S bằng .
2
Cách 2: Từ đồ thị
3
Suy ra m 1; .
2
Cách 3: Bài toán thuộc vào trường hợp 1 nên ta có
3
2m 0 3;3 1 m ;1
2
Ví dụ 6: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau.
6|Page
G r o u p 8 + : />
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để max f
1;1
A. 20 .
B. 7 .
8 4x 4x 2 1 m 5 .
C. 10 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn C
Đặt t 8 4 x 4 x 2 1 , h x f
8 4 x 4 x2 1 m
Xét hàm số t g x 8 4 x 4 x 2 1 trên 1;1 .
g ' x
2 4x
8 4x 4 x
Bảng biến thiên
2
0 x
1
2
Khi đó ta có t 1; 2 và h x f t m .
Dựa vào đồ thị ta có min h x f 1 m m 2 , max h x f 1 m m 8
1;1
1;1
Cách 1:
Suy ra max h x max m 2 , m 8 .
1;1
m 2 5
m 8 5
m 7
max h x 5
1;1
m 3
m 2 5
m 8 5
Vậy tổng các giá trị của m bằng 10 .
Cách 2: Bài toán nằm trong trường hợp 1 nên ta có
m 2 5;5 8 m 7; 3 .
Cách 3: Từ đồ thị
7|Page
G r o u p 8 + : />
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
suy ra m 7; 3
Ví dụ 7: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y
x 2 mx 2m
trên đoạn
x2
1;1 bằng 3 . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
8
A. .
3
5
.
3
Lời giải
B. 5 .
C.
D. 1 .
Chọn A
Xét hàm số y f x
x 2 mx 2m
4
trên 1;1 có f x 1
;
2
x2
x 2
x 0
3m 1
m 1
f x 0
; f 0 m; f 1
; f 1
.
3
1
x 4 1;1
Bảng biến thiên
Trường hợp 1. f 0 0 m 0 . Khi đó
3m 1
3 max f x max f 1 ; f 1 3 max
; m 1 m 1 3 m 2 .
1;1
3
Trường hợp 2. f 0 0 m 0 .
f 1 0
Khả năng 1.
m 1 . Khi đó 3 max f x f 0 m 3 .
1;1
f 1 0
1
f 1 0
Khả năng 2. 1 m . Khi đó
. 3 max f x max f 0 ; f 1
1;1
3
f 1 0
3 max m; m 1 : Trường hợp này vô nghiệm.
1
Khả năng 3. m 0 . Khi đó 3 max f x max f 0 ; f 1 ; f 1 : Vô nghiệm.
1;1
3
Vậy có hai giá trị thỏa mãn là m1 3, m2 2 . Do đó tổng tất cả các phần tử của S là 1 .
Ví dụ 8: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y
2;2 bằng 5 . Gọi T
x 2 mx 3m
trên đoạn
x 3
là tổng tất cả các phần tử của S . Tính T .
C. T 1.
D. T 4.
Lời giải
G r o u p 8 + : />
A. T 4.
8|Page
B. T 5 .
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
Chọn D
Xét hàm số y f x
x 2 mx 3m
,
x 3
Tập xác định: D \ 3 và f x
x2 6x
x 3
2
.
x 0
Xét f x 0 x 2 6 x 0
.
x 6
Bảng biến thiên của hàm số y f x :
4
Ta có: f 2 m 4 ; f 0 m ; f 2 m .
5
2
x mx 3m
Với g x f x
. Ta có max g x max f 2 ; f 0 ; f 2 .
2;2
x3
Dựa vào đồ thị các hàm số u m ; u m 4 ; u m
u = m+
4
.
5
u
u =m
4
5
2
u =m+4
-4
-2
-
4
O 1
5
Xét với m 2 . Ta có max g x f 2 m 4 m 4 5 m 1.
2;2
Xét với m 2 Ta có max g x f 0 m m 5 m 5 .
2;2
Vậy S 5;1 nên tổng T 5 1 4.
9|Page
G r o u p 8 + : />
m
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
Cách 2 : ta có m m
4
m4
5
Vậy Max Max m ; m 4
Suy ra m 0 5;5 4 m 5;1
Cách 3 : Từ đồ thị
Suy ra m 5;1
Ví dụ 9: Cho hàm số f x x 2 2 x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm
số g x f 2 x 2 f x m trên đoạn 1;3 bằng 8 ?
A. 5 .
B. 4 .
C. 3 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn D
Xét hàm số f x x 2 2 x 1 trên đoạn 1;3 .
Ta có bảng biến thiên
Đặt t f x . Do x 1;3 nên ta có t 2; 2 .
Ta có hàm số g t t 2 2t m
Xét hàm số u t 2 2t trên đoạn 2; 2 ta có bảng biến thiên
Xét hàm số g u u m , với t 1;8
Ta có max g u max m 1 , m 8 .
1;8
Cách 1:
Trường hợp 1:
m 1 m 8
m 1 m 8
m 7 .
max g u m 1
m
1
8
1;8
Trường hợp 2:
10 | P a g e
G r o u p 8 + : />
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
m 8 m 1
m 8 m 1
m 0.
max g u m 8
m 8 8
1;8
Vậy có hai giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m 0 và m 7 .
Cách 2: Bài toán nằm trong trường hợp nên
m 1 8;8 8 m 7;0 .
Cách 3: Từ đồ thị
Suy ra m 7; 0
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1:
2
Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 x m trên đoạn 1; 2
Câu 2.
bằng 5 .
A. 3 .
B. 1.
C. 2 .
D. 4 .
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f x x 2 2 x m 4 trên đoạn 2;1
bằng 4
A. 1.
Câu 3.
B. 2.
C. 3.
3
Gọi S là tập hợp các giá trị của m để hàm số y x 3 x m đạt giá trị lớn nhất bằng 50 trên [ 2; 4]
. Tổng các phần tử thuộc S là
A. 4 .
B. 36 .
Câu 4.
D. 4.
2
C. 140 .
D. 0 .
4
3
2
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y 3x 4x 12x m đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
3;2 bằng 150.
A. 4.
Câu 5.
B. 0.
2
Cho hàm số y 2 x x
A. 2.
Câu 6.
C. 2.
x 1 3 x m . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m
B. 0.
C. 4.
D. 1.
Gọi S là tập hợp các giá trị của m để hàm số y x 3x m đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 0; 2 bằng 3.
C. 2.
D. 6.
4
3
2
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y 3x 4x 12x m đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
3;2 bằng
275
.
2
A. 4.
Câu 8.
để max y 3.
3
Tổng các phần tử thuộc S là
A. 1.
B. 0.
Câu 7.
D. 6.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Cho hàm số f x 3x 4x 12x m . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;3 . Có bao
4
nhiêu số thực m để M
A. 1.
11 | P a g e
3
2
59
.
2
B. 0.
C. 2.
D. 3.
G r o u p 8 + : />
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
Câu 9.
Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y
1; 2 bằng 3. Số phần tử của tập S
Câu 10:
là
B. 4
A. 1.
x4 mx m
trên đoạn
x 1
C. 2.
D. 3.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y
x 2 mx m
x 1
trên 1; 2 bằng 2 . Số phần tử của S là
B. 1.
A. 3 .
Câu 11:
Cho hàm số y
A. 3 .
1.C
2.B
C. 2 .
D. 4 .
x m2 m
. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để max y 1.
1;2
x2
B. 1.
C. 2 .
D. 4 .
ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
4.C
5.A
6.B
7.D
3.A
Dạng 2: Tìm m để min y f x m a
;
8.A
9.C
10.C
a 0.
Phương pháp:
Cách 1: Trước tiên tìm max f x K;
;
min f x k K k .
;
m k a m K a
m a k m a K
Để min y a
. Vậy m S1 S2 .
;
m k 0 m K 0
m k
m K
Cách 2:Sử dụng đồ thị x k và x K
Cách 3: Sử dụng bđt trị tuyệt đối
Ví dụ 1: Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 2 2 x m trên
1; 2 bằng 5.
A. 3 .
B. 1.
Lời giải
C. 2 . D. 4 .
+) Đặt g x x 2 2 x m .
+) Ta có: g , x 2 x 2 g , x 0 2 x 2 0 x 1 .
g 1 m 3
+) g 1 m 1 .
g 2 m
min g x m 1
1;2
+) Suy ra
.Vậy min g x min 0; m 1 ; m 3
1;2
g x m 3
max
1;2
Cách 1:
Ta xét các trường hợp sau:
TH1: .
12 | P a g e
G r o u p 8 + : />
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
m 1 5
m6 .
m 1 m 3
TH2: .
m 3 5
m 8
m 1 m 3
Vậy có hai giá trị của tham số m thỏa mãn.
Cách 2: sử dụng đồ thị
Từ đồ thị suy ra m 8; 6
Cách 3: Để
m 1 5
m 6
m 1 0
min g x 5
m 3 5
1;2
m 8
m 3 0
Cách 4:
TH1: .
m 6
k .tr m 3
m 1 5
m 6 .
m
4
TH2: .
m 2
k .tr m 1
m3 5
m 8
m
8
Ví dụ 2. Tính tích tất cả các số thực m để hàm số y
bằng 18 là.
A. 432 .
B. 216 .
4 3
x 6 x 2 8 x m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 3
3
C. 432 .
Lời giải
D. 288 .
4 3
x 6 x 2 8 x m liên tục trên đoạn 0; 3 .
3
+ Ta có f x 4 x 2 12 x 8 .
+ Xét hàm số f x
x 1 0;3
+ f x 0 4 x 2 12 x 8 0
.
x
2
0;3
10
8
+ f 0 m; f 1 m; f 2 m; f 3 6 m .
3
3
13 | P a g e
G r o u p 8 + : />
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
max f x max f 0; f 1; f 2; f 3 f 3 m 6
0;3
Khi đó
.
min f x min f 0; f 1; f 2; f 3 f 0 m
0;3
Suy ra min y min 0; m ; m 6 .
0;3
TH1.
m 18
m 18 .
m m 6
TH2. .
m 6 18
m 24 .
m m 6
Kết luận: tích các số thực m thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 24.18 432 .
Cách 2:
m 18
m 0
m 18
.
min y 18
0;3
m 6 18 m 24
m 6 0
Cách 3: Dựa vào đồ thị
Suy ra m 24;18
Ví dụ 3.
Cho hàm số f x x 4 2 x 2 m 1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá
trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0; 2 bằng 18 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 5 .
B. 4 .
C. 14 .
Lời giải
D. 10 .
Xét hàm số g x x 4 2 x 2 m 1 liên tục trên đoạn 0;2 .
g x 4x3 4x .
x 1 0; 2
g x 0 x 0 0; 2
x 1 0; 2
g 0 m 1 , g 1 m 2 , g 2 m 7 .
14 | P a g e
G r o u p 8 + : />
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
min g x m 2 , max g x m 7 .
x 0; 2
x0;2
min f x min 0; m 2 ; m 7 .
x 0;2
Cách 1:
Trường hợp 1:
m 2 18
m 20 .
m 2 m 7
Trường hợp 2: .
m 7 18
m 25 .
m 2 m 7
Suy ra m 20; 25 .
Vậy tổng tất cả các phần tử của S bằng 5 .
Cách 2:
m 2 18
m 20
m 2 0
min f x 18
m 7 18
x 0;2
m 25
m 7 0
Cách 3: Từ đồ thị
Suy ra m 25; 20
Ví dụ 4*. Cho hàm số f x
tử của tập S là
A. 2 .
2x m
. Gọi S là tập hợp tất các giá trị của m để min f x 2 .Tổng các phần
2; 0
1 x
B. 8 .
C. 5 .
Lời giải
D. 3 .
+) D \ {1} .
2x 2
2 nên min f x 2 . Vậy m 2 .
2; 0
1 x
2m
*) Với m 2 . Khi đó, f x
, x 1 .
2
1 x
*) Với m 2 . Ta có f x
m 4
m
, f 0 m ; f ( x) 0 2 x m x . Ta xét các trường hợp sau:
3
2
Cách 1 (Xem cho vui)
+) Ta có f 2
15 | P a g e
G r o u p 8 + : />
MIN MAX HM TR TUYT I LP TON THY HUY THANH TRè HN 0969141404
TH1: th hm s y f ( x ) ct trc honh ti mt im cú honh thuc 2; 0 , tc l
m
0 4 m 0 . Khi ú min f x 0 .
2; 0
2
TH2: th hm s y f ( x ) khụng ct trc honh hoc ct trc honh ti mt im cú honh nm
m
2 2
m 4
ngoi on 2; 0 , tc l
.
m 0
m 0
2
Khi ú:
m 4
m4
min f x min f 2 ; f 0 min
; m min
; m .
2; 0
3
3
m4
2
2
+) Nu
m m 4 3 m m 4 3m 4 2m 4m 4 0
3
m 2
m4
thỡ min f x
.
2;
0
3
m 1
m 4 6
m 2 (loaùi, m 2)
m4
Ta cú
v ).
2
3
m 4 6
m 10 (nhaọn)
2
+) Nu
m4
m 1 m 2 thỡ min f x m .
2; 0
3
m 2 (loaùi)
Ta cú m 2
.
m 2 (loaùi)
Suy ra S {2; 10} .
Vy tng cỏc phn t ca S l 8 .
Cỏch 2: T th
Vy m 10; 2
x2
m ( m l tham s thc). Gi S l tp hp cỏc giỏ tr ca m sao cho
Vớ d 5. Cho hm s y f x
x 1
min f x 5 . S phn t ca S l
2;3
A. 3 .
B. 2 .
Hm s y f x
f x
x2 2x
x 1
2
C. 1 .
Li gii
D. 4 .
x2
m liờn tc trờn on 2;3 .
x 1
.
x 0
Ta cú f x 0
; x 0, x 2 2;3 .
x 2
16 | P a g e
G r o u p 8 + : />
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
9
f 2 m 4 , f 3 m .
2
9
+ Nếu f 2 . f 3 0 m 4 thì min f x 0 . Trường hợp này không thoả yêu cầu bài
2;3
2
toán.
9
m
+ Ta xét trường hợp f 2 . f 3 0
2.
m 4
9
Khi đó min f x min f 2 ; f 3 min m 4 ; m .
2;3
2
m 1
m 9
m4 5
TH1: min f x m 4 5
m 19 m 1 .
9
2;3
2
m 5
2
1
m
2
1
m 2
9
19
19
9
m 5
2
TH2: min f x m 5
m m
.
2
2;3
2
2
m4 5
m 9
m 1
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
Cách 2: Từ đồ thị
19
;1
2
Suy ra m
Cách 3:
m 4 5
m 4 0
m 1
9
min f x 5 m 5
2;3
m 19
2
2
9
m 0
2
17 | P a g e
G r o u p 8 + : />
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1.
Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3 3 x 2 m trên đoạn
2;3 bằng 2. Tổng các phần tử của tập S bằng
A. 0.
Câu 2.
B. 20.
C. 24.
D. 40.
4
3
2
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y 3x 4x 12x m đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
3;2 bằng 10.
A. 2.
Câu 3.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
2
Gọi S là tập hợp các giá trị của m để hàm số y x x m đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2; 2 bằng 2.
Tổng các phần tử thuộc S là
A.
31
.
4
B. 8.
23
.
4
C.
D.
9
.
4
2
Câu 4:
Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 x m trên đoạn 1; 2
Câu 5.
bằng 3 .
A. 3 .
B. 1.
C. 2 .
D. 4 .
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhỏ của hàm số f x x 2 2 x m 4 trên đoạn 2;1
bằng 4
A. 1.
Câu 6.
B. 2.
Gọi S là tập hợp các giá trị của m để hàm số y x 3x m đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 2 bằng 3.
C. 2.
D. 6.
x
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y e 4e m trên đoạn 0;ln 4
2x
bằng 6.
A. 1.
Câu 8.
D. 4.
3
Tổng các phần tử thuộc S là
A. 1.
B. 0.
Câu 7.
C. 3.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
2
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y x mx 1 trên đoạn 1; 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng
1.
A. 1.
1.B
18 | P a g e
2.A
3.C
B. 2.
C. 6.
ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
4.C
5.B
6.B
7.C
D. 4.
8.A
G r o u p 8 + : />
9.
10.
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
Dạng 3: Tìm m để max y f x m không vượt quá giá trị M cho trước.
;
Phương pháp: Trước tiên tìm max f x K;
;
min f x k K k .
;
Cách 1:
m k M
M k m M K.
m K M
Để max y M
;
Cách 2: Sử dụng đồ thị (nên dùng)
BÀI TẬP MINH HỌA
Cho hàm số y
Ví dụ 1.
1 4
x x 3 x 2 m . Tính tổng tất cả các số nguyên m để max y 11.
1;2
4
A. 19 .
B. 37 .
C. 30 .
Lời giải
D. 11 .
1 4
x x3 x 2 m liên tục trên đoạn 1; 2 .
4
3
+ Ta có f x x 3x 2 2 x .
x 0 1; 2
+ f x 0 x3 3 x 2 2 x 0 x 1 1; 2 .
x 2 1; 2
9
1
+ f 1 m; f 0 m; f 1 m; f 2 m .
4
4
9
max f x max f 1; f 0; f 1; f 2 f 1 m
1;2
4 .
Khi đó
f x min f 1; f 0; f 1; f 2 f 0 f 2 m
min
1;2
9
m , m
Vậy max y max
0;3
4
Cách 1:
m 9 11
4
m 9 m
4
theo yêu cầu bài toán max y 11
0;3
m 11
m m 9
4
+ Xét hàm số f x
19 | P a g e
G r o u p 8 + : />
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
53
35
m
4
4
9
35
9
m
m
35
8
4
8
11 m .
9
4
11 m 11
11 m
8
9
m
8
Vì m nguyên nên m 11;10;...;8 .
Kết luận: tổng các số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 1110 9 ... 8 30 .
Cách 2: Sử dụng đồ thị
Suy ra 11 m
35 m
m 11; 10;...;7;8
4
Ví dụ 2. Cho hàm số f x x 2 2mx 3 . Có bao nhiêu giá trị m nguyên để giá trị lớn nhất của f x trên
đoạn 1; 2 không lớn hơn 3 ?
A. 2 .
C. 1.
Lời giải
B. 3 .
D. 4 .
Ta có giá trị lớn nhất của f x trên đoạn 1; 2 không lớn hơn 3, tức là max f x 3
1;2
2m x, x 1; 2
2
x 2mx 3 3, x 1; 2
2
x2 6
, x 1; 2
x 2mx 3 3, x 1; 2
2 m
x
2m max x
1
1;2
.
x2 6
2
2m min
1;2
x
+) 1 2m 2 m 1.
6
x2 6
6
x với x 1;2 có g x 1 2 .
x
x
x
g
x
0,
x
1;2
Suy ra:
min g x g 2 5 .
+) Xét hàm g x
1;2
Do đó 2 m
Vậy 1 m
20 | P a g e
5
.
2
5
, mà m nên m1;2 .
2
G r o u p 8 + : />
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
Cách 2: Cách trên dễ hiểu rồi nên cách sau các e tự làm
Ví dụ 3. Cho hàm số y x 3 3x 2 9 x m . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để max y 50
2;3
. Tổng các phần tử của M là
A. 0 .
B. 737 .
C. 759.
Lời giải
D. 215 .
Xét hàm số f x x 3 3 x 2 9 x m liên tục trên đoạn 2;3 .
Ta có f x 3x 2 6 x 9 .
x 1
f x 0 3x 2 6 x 9 0
.
x 3
Có f 2 m 2; f 1 m 5; f 3 m 27 .
Suy ra max f x m 5 ; min f x m 27 .
2;3
2;3
Do đó M max y max m 5 ; m 27 .
2;3
Cách 1:
m 5 m 27
2m 22 0
m 11; 45
m 5 50
50 m 5 50
M 50
m 23; 45 .
2m 22 0
m
23;11
m 5 m 27
50
m
27
50
m 27 50
Do đó S 22; 21; 20;...; 1;0;1; 2;...;44 .
Vậy tổng các phần tử của M là 737.
Cách 2: sử dụng đồ thị
m
Suy ra m 23; 45
m 22; 21;...; 44
Ví dụ 4: Cho hàm số y x 4 2 x 3 x 2 a . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để max y 100 .
1; 2
A. 197 .
B. 196 .
C. 200 .
Lời giải
D. 201 .
Xét u x 4 2 x 3 x 2 a liên tục trên đoạn 1; 2 .
u ' 4 x3 6 x 2 2 x .
21 | P a g e
G r o u p 8 + : />
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
x 0 1; 2
u ' 0 x 1 1; 2
1
x 1; 2
2
1
u max u 1 , u 0 , u , u 1 , u 2 u 1 u 2 a 4
M max
1; 2
2
Suy ra
.
m min u min u 1 , u 0 , u 1 , u 1 , u 2 u 0 u 1 a
1; 2
2
Cách 1 :
a 4 a 100
100 a 2
Vậy max y max a 4 , a 100
.
1; 2
2 a 96
a a 4 100
Vậy a 100, 99,..., 96 có 197 số nguyên thỏa mãn.
Cách 2: Sử dụng đồ thị
Suy ra 100 m 96
Ví dụ 5. Cho hàm số y sin x cos x m , có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có giá trị lớn nhất bé
hơn 2 .
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Xét hàm số f x sin x cos x m , có tập xác định: D .
Ta có: 2 m sin x cos x m 2 m , x .
Suy ra 2 m f x 2 m , x .
Vậy: max y m 2 hoặc max y m 2 .
D
m
m
Yêu cầu bài toán
m
m
22 | P a g e
D
2 2
2 2 m 2 2
2 m 2
m 0
2 2
2 2 m 2 2
m 0
2 m 2
G r o u p 8 + : />
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
0 m 2 2
2 2 m 2 2 .
2 2 m 0
Do m m 0 . Vậy chỉ có một giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Cách 2: sử dụng đồ thị
Từ đồ thị suy ra m 0
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1.
Gọi
S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 2 x m
trên đoạn 1; 2 không vượt quá 5 . Số phần tử của
Câu 2.
S bằng
A. 7.
B. 5 .
C. 14 .
D. 2 .
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
1 4 19 2
x
x 30 x m 20 trên đoạn 0; 2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S bằng
4
2
y
A. 210.
B.
195 .
C. 105.
3
D. 300.
2
Câu 3.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để max x 3x m 4?
Câu 4.
A. Vô số.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x m trên đoạn 0; 2
1;3
không vượt quá 10 .
A. 27.
Câu 5.
4
B. 15 .
3
D. 12 .
C. 17 .
2
Cho hàm số y x 2 x x a . Có bao nhiêu số nguyên a để max y 100.
1;2
A. 197.
Câu 6.
B. 196.
C. 200 .
D. 201 .
4
3
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để giá trị lớn nhất của hàm số y 3x 4 x 12x a trên đoạn
3;2 không vượt quá 243.
A. 41.
Câu 7.
B. 103.
C. 200.
D. 212.
3
2
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y x x m 1 x 4m 7
trên đoạn 0;2 không vượt quá 15.
A. 3.
Câu 8.
B. 7.
C. 5.
D. 1.
Cho hàm số y sin3x sin x m . Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị lớn nhất của hàm số không vượt quá
30.
A. 59.
1.A
23 | P a g e
B. 61.
2.C
3.D
C. 57.
ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
4.C
5.A
6.D
7.C
D. 55.
8.C
G r o u p 8 + : />
9.
10.
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
Dạng 4: Tìm m để min y f x m không vượt quá giá trị a cho trước.
;
Phương pháp: Trước tiên tìm max f x K;
min f x k K k .
;
;
Cách 1:
m k a m K a
m a k m a K
m K m k 0
K m k .
m k 0 m K 0
m k
m K
Để min y a
;
Cách 2: Sử dụng đồ thị
BÀI TẬP MINH HỌA
Ví dụ 1. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên lớn hơn 6 của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
y x 2 m 1 x m trên 2; m 1 nhỏ hơn 2020.
A. 2043210 .
B. 2034201 .
C. 3421020
Lời giải
D. 3412020 .
Cách 1:
+) Xét hàm số f x x 2 m 1 x m liên tục trên 2; m 1 với m 6 .
Ta có: f x 2 x m 1 ; f x 0 x
m 1
2; m 1 .
2
2
m 1
m 1
Khi đó: f 2 2 m; f
; f m 1 2 m.
4
2
+) Vì
m 1
4
2
2 m 0, m 6 nên
m 1
max f x max f 2 ; f
; f m 1 2 m ;
2
[2; m 1]
và min f x min f 2 ; f
[2;m-1]
2
m 1 .
m 1
; f m 1
4
2
2
m 1
Do đó: min y min 2 m ;
[2;m-1]
4
2m
+) Theo yêu cầu bài toán: 2 m 2020 2020 2 m 2020 2018 m 2022
+) Vì m và m 6 nên m 7;8;9; ; 2021 .
2021
+) Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m là:
n
n 7
7 2021 2015 2043210
2
Cách 2:
+) Xét hàm số f x x 2 m 1 x m liên tục trên 2; m 1 với m 6 .
x 1
.
f x 0 x 2 m 1 x m 0
x m
24 | P a g e
G r o u p 8 + : />
.
MIN – MAX HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – LỚP TOÁN THẦY HUY – THANH TRÌ – HN – 0969141404
m 1
2 2
Do m 6 nên ta có:
.
m 1 m 1
2
2
m 1
m 1
f 2 2 m; f
; f m 1 2 m.
4
2
Từ bảng biến thiên suy ra: min f x m 2
[2;m-1]
Theo bài ra ta có: min f x 2020 m 2 2020 m 2022 .
[2;m-1]
Kết hợp với điều kiện m 6 suy ra m 7;8;...; 2021 .
2021
+) Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m là:
n
n 7
Ví dụ 2. Cho hàm số y x 3
7 2021 2015 2043210
2
9 2
x 6 x 3 m . Tổng các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10
2
để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;3 không bé hơn 5.
A. 1.
B. 1 .
C. 0 .
Lời giải
D. 7 .
9
Xét hàm số f x x3 x 2 6 x 3 m liên tục trên đoạn 0; 3 .
2
x 1 0;3
Ta có f x 3 x 2 9 x 6 ; f x 0
.
x 2 0;3
1
3
f 0 3 m ; f 1 m ; f 2 1 m ; f 3 m .
2
2
3
Suy ra max f x m ; min f x 3 m .
0;3
0;3
2
3
TH1: m 3 m 0 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0;3 là 0 .
2
3
3
TH2: m 3 m 0 . Khi đó: min y min m ; 3 m .
0;3
2
2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0; 3 không bé hơn 5
25 | P a g e
.
G r o u p 8 + : />