Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

NGHIÊN cứu đặc điểm điện THẾ KÍCH THÍCH cảm GIÁC THÂN THỂ TRÊN BỆNH NHÂN SAU CHẤN THƯƠNG tủy SỐNG tại TRUNG tâm PHỤC hồi CHỨC NĂNG BỆNH VIỆN BẠCH MAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 108 trang )

B GIO DC V O TO

B Y T

TRNG I HC Y H NI

NGUYN TH PHNG THO

NGHIÊN CứU ĐặC ĐIểM ĐIệN THế
KíCH THíCH CảM GIáC THÂN THể TRÊN BệNH
NHÂN
SAU CHấN THƯƠNG TủY SốNG TạI TRUNG TÂM
PHụC HồI CHứC NĂNG BệNH VIệN BạCH MAI

LUN VN THC S Y HC

H NI 2017


B GIO DC V O TO

B Y T

TRNG I HC Y H NI

NGUYN TH PHNG THO

NGHIÊN CứU ĐặC ĐIểM ĐIệN THế
KíCH THíCH CảM GIáC THÂN THể TRÊN BệNH
NHÂN
SAU CHấN THƯƠNG TủY SốNG TạI TRUNG TÂM


PHụC HồI CHứC NĂNG BệNH VIệN BạCH MAI
Chuyờn ngnh: Sinh lý hc
Mó s: 60720106
LUN VN THC S Y HC
Ngi hng dn khoa hc:
1. TS Nguyn Th Kim Liờn
2. TS Lờ ỡnh Tựng

H NI 2017


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành khóa học và luận văn này, tôi xin chân thành cảm ơn:
Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo sau đại học, Bộ môn Sinh lý học Trường Đại học Y Hà Nội; Ban lãnh đạo Bệnh viện Bạch Mai, Trung tâm
Phục hồi chức năng Bệnh viện Bạch Mai đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp
đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn tốt nghiệp.
Tôi xin được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới TS. Lê Đình Tùng
và TS. Nguyễn Thị Kim Liên, hai người thầy đã tận tình chỉ bảo, truyền đạt
kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho tôi trong quá trình học tập, đồng thời
trực tiếp hướng dẫn tôi trong suốt quá trình hoàn thành luận văn này.
Tôi cũng xin gửi lời cám ơn tới toàn thể các thầy cô giáo, các anh, chị kỹ
thuật viên trong Bộ môn Sinh lý học Trường Đại học Y Hà Nội và Trường Đại
học Y Thái Nguyên đã giúp đỡ, dành tình cảm và tạo mọi điều kiện thuận lợi
cho tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cám ơn tất cả các bác sĩ, điều dưỡng Trung tâm Phục
hồi chức năng Bệnh viện Bạch Mai, những người đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo
mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành
luận văn này.
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới tất cả bạn bè, đồng nghiệp đã luôn động viên,
giúp đỡ và ủng hộ tôi để tôi vượt qua mọi khó khăn trong quá trình học tập,

nghiên cứu cũng như quá trình hoàn thành luận văn của mình.
Cuối cùng với những tình cảm đặc biệt nhất của mình, tôi xin dành tặng
đến gia đình đã luôn quan tâm, chăm sóc và động viên tôi trong cuộc sống
cũng như trong suốt quá trình học tập.
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2017
Học viên
Nguyễn Thị Phương Thảo


LỜI CAM ĐOAN
Tôi là Nguyễn Thị Phương Thảo, học viên Cao học khóa XXIV Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Sinh lý học, xin cam đoan:
1. Đây là luận văn do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn
của TS. Nguyễn Thị Kim Liên và TS. Lê Đình Tùng.
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã
được công bố tại Việt Nam.
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung
thực đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm với những cam đoan này.
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2017
Học viên
Nguyễn Thị Phương Thảo


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ASIA

: American Spinal Cord Injury Association
(Hiệp hội tổn thương tủy sống Mỹ)

CT


: Computed Tomography (chụp cắt lớp vi tinh)

MRI

: Magnetic Resonance Imaging (chụp cộng hưởng từ)

NT

: Not testable (không đánh giá được)

N

: Negative (Sóng âm)

P

: Positive (Sóng dương)

SCI

: Spinal cord injury (Tổn thương tủy sống)

SD

: Standard deviation

SSEP

: Short latency Somatosensory Evoked Potentials

(Điện thế kích thích cảm giác thân thể có thời gian tiềm ngắn)

WHO

: World Health Organization (Tổ chức Y tế Thế giới)


MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ...................................................................................................1
CHƯƠNG 1......................................................................................................2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU.................................................................................2
1.1. Giải phẫu tủy sống....................................................................................3
1.2. Giải phẫu đường dẫn truyền cảm giác......................................................6
1.2.1. Phân loại cảm giác...........................................................................6
- Cảm giác nông: cảm giác xúc giác (sờ), đau, nhiệt (nóng, lạnh)..................6
- Cảm giác sâu: cảm giác ở cơ, gân, xương, khớp (gồm cảm giác sâu có ý
thức và cảm giác sâu không ý thức)..........................................................6
1.2.2. Hệ thống dẫn truyền và phân tích cảm giác....................................6
- Thụ thể cảm giác (receptor): là nơi tiếp nhận các xung động thần kinh đầu
tiên. Đó là những đầu tận cùng của các đuôi gai của nơron cảm giác thứ
nhất. Nó nằm ở da, cơ, xương, khớp, quanh các mạch máu, màng não. Ở
mỗi vị trí nó đều có tính đặc hiệu riêng, nghĩa là mỗi loại thụ thể chỉ tiếp
nhận một loại kích thích nhất định như xúc giác, đau, nhiệt ....................6
1.2.2.1. Đường dẫn truyền cảm giác nông: Gồm ba nơron.......................7
1.3. Tổn thương tủy sống do chấn thương......................................................8
1.3.1. Định nghĩa.......................................................................................8
1.3.2. Dịch tễ học......................................................................................8
1.3.3. Nguyên nhân chấn thương...............................................................9
1.3.4. Cơ chế chấn thương.........................................................................9
1.3.5. Phân loại tổn thương tủy sống.......................................................10

1.3.6. Chẩn đoán tổn thương tủy sống.....................................................11
1.4. Điện thế kích thích cảm giác thân thể....................................................15
1.4.1. Lịch sử nghiên cứu SSEP..............................................................15
1.4.2. Cơ sở giải phẫu và sinh lý của phương pháp ghi SSEP................15
1.4.3. Quy ước đường ghi SSEP.............................................................18
1.4.4. Kỹ thuật ghi SSEP.........................................................................19


1.4.5. Nhận định các sóng và nguồn gốc các sóng..................................23
1.4.6. Kết quả nghiên cứu SSEP bình thường của một số tác giả...........24
1.4.7. Ứng dụng của SSEP......................................................................24
1.5. Các nghiên cứu sử dụng SSEP ở thế giới và Việt Nam..........................26
1.5.1. Trên thế giới..................................................................................26
1.5.2. Tại Việt Nam.................................................................................27
CHƯƠNG 2....................................................................................................29
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU....................................29
2.1. Đối tượng nghiên cứu.............................................................................29
30 bệnh nhân chấn thương tuỷ sống điều trị tại Trung tâm Phục hồi chức
năng Bệnh viện Bạch Mai từ tháng 10 năm 2016 đến tháng 6 năm 2017
đáp ứng các tiêu chuẩn lựa chọn và tiêu chuẩn loại trừ sau:...................29
2.2. Phương pháp nghiên cứu........................................................................29
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu.......................................................................29
2.2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu.................................................30
2.3. Quy trình nghiên cứu..............................................................................30
- Các bệnh nhân đủ tiêu chuẩn sẽ được hỏi bệnh theo mẫu bệnh án
nghiên cứu.....................................................................................30
2.3.1. Kỹ thuật thu thập số liệu...............................................................36
2.3.2. Các chỉ số và biến số nghiên cứu..................................................37
2.3.3. Xử lý số liệu..................................................................................37
2.4. Vấn đề đạo đức nghiên cứu....................................................................38

2.5. Sơ đồ thiết kế nghiên cứu.......................................................................39
Hình 2.2. Sơ đồ nghiên cứu.............................................................................39
CHƯƠNG 3....................................................................................................39
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................................................39
Chúng tôi nghiên cứu 30 bệnh nhân từ tháng 10/2016 – 6/2017 được chẩn
đoán xác định là chấn thương cột sống có liệt tuỷ theo tiêu chuẩn
phân loại ASIA, thu được kết quả sau:......................................40


3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu............................................40
3.1.1. Tuổi................................................................................................40
40
3.1.2. Một số thông số theo nhóm tuổi của đối tượng nghiên cứu..........40
3.1.3. Nghề nghiệp..................................................................................41
3.1.4. Nguyên nhân.................................................................................41
3.1.5. Biểu hiện liệt sau khi tổn thương tuỷ............................................42
3.1.6. Biện pháp can thiệp.......................................................................42
3.1.7. Thời gian từ ngày chấn thương đến ngày điều trị phục hồi chức
năng...............................................................................................43
3.1.8. Mức độ tổn thương theo phân loại ASIA......................................43
3.2. Kết quả SSEP khảo sát ở 2 nhóm bệnh nhân chấn thương tuỷ sống......44
3.2.1. Nhóm chấn thương tuỷ sống cổ gây liệt tứ chi.............................44
Ở nhóm chấn thương tuỷ sống cổ gây liệt tứ chi chúng tôi tiến hành đo
SSEP bằng cách kích thích dây thần kinh giữa hai bên và thu được
3 sóng ổn định là N9, N13, N20...................................................44
Sóng 44
Bình thường.............................................................................................44
Bất thường...............................................................................................44
n


44

%

44

n

44

%

44

N9

44

14

44

93,3 44
1

44

6,7

44



N13 44
5

44

33,3 44
10

44

66,7 44
N20 44
8

44

53,3 44
7

44

46,7 44
Khi kích thích dây thần kinh giữa ở những bệnh nhân liệt tứ chi: sóng N9
bình thường chiếm tỷ lệ cao 93,3 %; nhưng tỷ lệ sóng N13 bất
thường lại cao hơn chiếm 66,7%; sóng N20 bình thường và bất
thường chiếm tỷ lệ tương đương nhau..........................................45
3.2.2. Nhóm chấn thương tuỷ sống thắt lưng gây liệt hai chi dưới.........46
Ở nhóm chấn thương tuỷ sống thắt lưng từ T12 – L5 gây liệt hai chi dưới

chúng tôi tiến hành đo SSEP bằng cách kích thích dây thần kinh
chày sau hai bên và thu được 2 sóng có tính ổn định và có giá trị
trong chẩn đoán là sóng N22 và P40.............................................46
Sóng 46
Bình thường.............................................................................................46
Bất thường...............................................................................................46
n

46

%

46

n

46

%

46

Kích thích dây chày sau..........................................................................46


N22 46
8

46


53,3 46
7

46

46,7 46
P40

46

0

46

0

46

15

46

100

46

Khi kích thích dây thần kinh chày sau ở bệnh nhân liệt hai chi dưới sóng
N22 bình thường và bất thường chiếm tỷ lệ ngang nhau, nhưng
sóng P40 bất thường ( hoặc không xuất hiện hoặc kéo dài thời gian
tiềm tàng) chiếm 100%.................................................................47

3.3. Mối liên quan giữa thời gian tiềm tàng (latency) của các sóng với rối
loạn cảm giác và phản xạ trên lâm sàng..................................................48
3.3.1. Mối liên quan giữa thời gian tiềm tàng của các sóng SSEP với rối
loạn phản xạ..................................................................................48
Phản xạ.........................................................................................................48
Mức độ..........................................................................................................48
Nhị đầu..........................................................................................................48
Tam đầu.........................................................................................................48
Châm quay.....................................................................................................48
Tứ đầu đùi.....................................................................................................48
Mất................................................................................................................48
1 48
1 48
1 48
0 48
Giảm..............................................................................................................48


6 48
6 48
6 48
12 48
Tăng...............................................................................................................48
10 48
10 48
10 48
16 48
Bình thường...................................................................................................48
13 48
13 48

13 48
2 48
Tổng..............................................................................................................49
30 49
30 49
30 49
30 49
Mối liên quan giữa thời gian tiềm tàng của các sóng N9, N13, N20 ở mỗi
bên cơ thể với mức độ rối loạn phản xạ gân xương khác biệt không có ý
nghĩa thống kê với p > 0,05.....................................................................49
Sóng..............................................................................................................49
N22................................................................................................................49
P40.................................................................................................................49
Phải................................................................................................................49
Trái................................................................................................................49
Phải................................................................................................................49
Trái................................................................................................................49
Giảm..............................................................................................................49
20,27 ± 1,58...................................................................................................49
20,05 ± 1,76...................................................................................................49
43,39 ± 1,68...................................................................................................49
42,51 ± 3,82...................................................................................................49
Tăng...............................................................................................................49


19,90 ± 1,31...................................................................................................49
20,85 ± 2,73...................................................................................................49
42,71 ± 2,44...................................................................................................49
43,67 ± 3,87...................................................................................................49
p 49

> 0,05.............................................................................................................49
> 0,05.............................................................................................................49
> 0,05.............................................................................................................49
> 0,05.............................................................................................................49
3.3.2. Mối liên quan giữa thời gian tiềm tàng của các sóng SSEP với rối
loạn cảm giác................................................................................50
Mức độ rối loạn.............................................................................................50
n 50
% 50
Giảm..............................................................................................................50
19 50
63,3................................................................................................................50
Mất................................................................................................................50
11 50
36,7................................................................................................................50
Tổng..............................................................................................................50
30 50
10050
Sóng...............................................................................................................50
Rối loạn cảm giác..........................................................................................50
p 50
Giảm..............................................................................................................50
Mất................................................................................................................50
N9 50
Phải................................................................................................................50
8,95 ± 0,76.....................................................................................................50
8,67 ± 0,15.....................................................................................................50
> 0,05.............................................................................................................50
Trái................................................................................................................50
8,76 ± 0,19.....................................................................................................50



8,97 ± 0,32.....................................................................................................50
> 0,05.............................................................................................................50
N13................................................................................................................50
Phải................................................................................................................50
12,92 ± 0,58...................................................................................................50
13,80 ± 0,49...................................................................................................50
> 0,05.............................................................................................................50
Trái................................................................................................................50
12,98 ± 0,75...................................................................................................50
13,72 ± 0,83...................................................................................................50
> 0,05.............................................................................................................50
N20................................................................................................................50
Phải................................................................................................................50
18,81 ± 0,84...................................................................................................50
18,80 ± 0,00...................................................................................................50
> 0,05.............................................................................................................50
Trái................................................................................................................50
19,07 ± 1,29...................................................................................................50
20,12 ± 0,97...................................................................................................50
> 0,05.............................................................................................................50
Mối liên quan giữa thời gian tiềm tàng của các sóng N9, N13, N20 ở mỗi
bên cơ thể với mức độ rối loạn cảm giác là khác biệt không có ý nghĩa
thống kê với p > 0,05..............................................................................50
N22................................................................................................................51
P40.................................................................................................................51
Phải................................................................................................................51
Trái................................................................................................................51
Phải................................................................................................................51

Trái................................................................................................................51
Giảm..............................................................................................................51
20,44 ± 1,99...................................................................................................51
20,45 ± 2,10...................................................................................................51
42,59 ± 2,10...................................................................................................51
41,18 ± 3,98...................................................................................................51
Mất................................................................................................................51


20,43 ± 1,69...................................................................................................51
20,93 ± 2,66...................................................................................................51
43,80 ± 1,86...................................................................................................51
45,00 ± 2,41...................................................................................................51
p 51
> 0,05.............................................................................................................51
> 0,05.............................................................................................................51
> 0,05.............................................................................................................51
> 0,05.............................................................................................................51
Mối liên quan giữa thời gian tiềm tàng của các sóng N22, P40 ở mỗi bên cơ
thể với mức độ rối loạn cảm giác là khác biệt không có ý nghĩa thống kê
với p > 0,05.............................................................................................51
CHƯƠNG 4...................................................................................................51
BÀN LUẬN.................................................................................................51
4.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu.......................................................51
4.1.1. Đặc điểm về tuổi...........................................................................51
4.1.2. Đặc điểm về nghề nghiệp..............................................................52
4.1.3. Nguyên nhân chấn thương.............................................................52
4.1.4. Thời gian tổn thương.....................................................................53
4.2. Đặc điểm của các sóng SSEP trên bệnh nhân chấn thương tuỷ sống.....54
4.2.1. Đặc điểm của các sóng SSEP ở nhóm chấn thương tuỷ sống gây

liệt tứ chi.......................................................................................54
4.2.2. Đặc điểm của các sóng SSEP ở nhóm chấn thương tuỷ sống gây
liệt hai chi dưới.............................................................................58
4.3. Mối liên quan giữa thời gian tiềm tàng của các sóng SSEP với rối loạn
cảm giác, phản xạ gân xương trên lâm sàng...........................................60
4.3.1. Mối liên quan giữa thời gian tiềm tàng của các sóng SSEP với rối
loạn phản xạ gân xương................................................................60
4.3.2. Mối liên quan giữa thời gian tiềm tàng của các sóng SSEP với rối
loạn cảm giác................................................................................63
KẾT LUẬN67


Nghiên cứu của chúng tôi tiến hành trên 30 bệnh nhân chấn thương tủy sống
theo ASIA điều trị tại trung tâm Phục hồi chức năng bệnh viện
Bạch Mai từ tháng 10/2016 đến tháng 6/2017 thu được kết quả
sau:..............................................................................................67
1. Đặc điểm của các sóng SSEP trên bệnh nhân chấn thương tủy sống.........67
- Bệnh nhân liệt tứ chi khi kích thích dây thần kinh giữa thấy: sóng N9 bình
thường là chủ yếu, thời gian tiềm tàng sóng N13, N20 kéo dài
chiếm tỷ lệ cao.............................................................................67
- Bệnh nhân liệt hai chi dưới khi kích thích dây thần kinh chày sau: Thời
gian tiềm tàng của sóng P40 ở bên phải và bên trái kéo dài hơn
bình thường và sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p < 0,05.
Thời gian liên đỉnh N22 – P40 kéo dài hơn bình thường...........67
2. Mối liên quan giữa thời gian tiềm tàng của các sóng SSEP với chức năng
cảm giác, phản xạ........................................................................67
- Bệnh nhân liệt tứ chi có thời gian tiềm tàng của các sóng N9, N13, N20 ở
mỗi bên cơ thể với mức độ rối loạn cảm giác dưới mức tổn
thương và rối loạn phản xạ gân xương có giá trị trong giới hạn
bình thường.................................................................................67

- Thời gian tiềm tàng sóng P40 kéo dài hơn giới hạn bình thường. Mối liên
quan giữa thời gian tiềm tàng của các sóng N22, P40 ở mỗi bên
cơ thể với mức độ rối loạn phản xạ gân xương và rối loạn chức
năng cảm giác khác biệt không có ý nghĩa thống kê..................67
KHUYẾN NGHỊ.............................................................................................69
1.Có thể ứng dụng kỹ thuật ghi điện thế kích thích cảm giác thân thể (SSEP)
để chẩn đoán mức độ, vị trí tổn thương, các bất thường trên
đường dẫn truyền cảm giác thân thể ở bệnh nhân chấn thương
tuỷ sống.......................................................................................69


2.Nghiên cứu thêm với cỡ mẫu lớn hơn, đối tượng bệnh nhân phong phú
hơn, thời gian nghiên cứu dài hơn để có thể đánh giá phác đồ
điều trị sau phục hồi chức năng, tiên lượng quá trình phục hồi ở
những bệnh nhân tổn thương tuỷ sống......................................69
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................1
PHỤ LỤC 18


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Cách nối điện cực ghi SSEP khi kích thích dây giữa bên trái........21
Bảng 1.2. Cách nối điện cực ghi SSEP khi kích thích dây giữa bên phải.......21
Bảng 1.3. Phương thức nối điện cực trên máy ghi SSEP dây chày................23
Dây Thần kinh................................................................................................24
Sóng

24

Kimura


24

Fiedler

24

Nguyễn Hữu Công..........................................................................................24
Trần Đức Tuấn................................................................................................24
24
SD

24
24

SD

24
24

SD

24
24

SD

24

Dây giữa 24
N9


24

0,83

24

N13

24

0,91

24

N20

24

0,77

24

N20 –N13 24


1,02

24


N20 –N9 24
0,95

24

Dây chày sau...................................................................................................24
N22

24

1,39

24

P40

24

3,08

24

N22 – P40 24
Bảng 2.1. Bảng điểm vận động theo ASIA......................................................32
Bảng 2.2. Phân loại thương tổn thần kinh theo ASIA....................................34
Bảng 2.3. Đánh giá phản xạ gân xương..........................................................34
Bảng 3.1. Một số thông số theo nhóm tuổi của đối tượng nghiên cứu...........40
Bảng 3.2. Biểu hiện liệt sau khi tổn thương tuỷ..............................................42
Bảng 3.3. Biện pháp can thiệp sau chấn thương............................................43
Bảng 3.4. Mức độ tổn thương thần kinh theo ASIA.......................................44

Bảng 3.5. Đặc điểm xuất hiện các sóng SSEP.................................................44
Bảng 3.6. Đặc điểm xuất hiện các sóng SSEP theo từng bên..........................45
Bảng 3.7. Biểu hiện bất thường của các sóng SSEP khi kích thích dây giữa. 45
Bảng 3.9. Đặc điểm xuất hiện các sóng SSEP.................................................46
Bảng 3.10. Đặc điểm xuất hiện các sóng SSEP theo từng bên........................47
Bảng 3.11. Biểu hiện bất thường của các sóng SSEP.....................................47
Bảng 3.12. So sánh các chỉ số SSEP của dây thần kinh chày sau ở hai bên...48
Bảng 3.13. Tần số xuất hiện các phản xạ gân xương trên lâm sàng...............48
Bảng 3.14. Mối liên quan giữa thời gian tiềm tàng với mức độ rối loạn các..49
phản xạ gân xương chi trên, chi dưới.............................................................49
Bảng 3.15. Mối liên quan giữa thời gian tiềm tàng với mức độ rối loạn phản


xạ.................................................................................................49
gân xương tứ đầu đùi......................................................................................49
Bảng 3.16. Mức độ rối loạn cảm giác dưới mức tổn thương..........................50
Bảng 3.17. Thời gian tiềm tàng của các sóng với mức độ rối loạn cảm giác
dưới mức tổn thương tuỷ sống cổ...............................................50
Bảng 3.18. Thời gian tiềm tàng của các sóng với mức độ rối loạn cảm giác
dưới mức tổn thương tuỷ sống thắt lưng....................................51
Bảng 4.1. So sánh kết quả của tác giả khi kích thích dây giữa với các tác giả
khác.............................................................................................57
Bảng 4.2. So sánh kết quả SSEP của dây chày sau với tác giả khác..............59


DANH MỤC HÌNH

1.1. Giải phẫu tủy sống...................................................................................3
5
5

1.2. Giải phẫu đường dẫn truyền cảm giác.....................................................6
1.2.1. Phân loại cảm giác..........................................................................6
- Cảm giác nông: cảm giác xúc giác (sờ), đau, nhiệt (nóng, lạnh).................6
- Cảm giác sâu: cảm giác ở cơ, gân, xương, khớp (gồm cảm giác sâu có ý
thức và cảm giác sâu không ý thức)..........................................................6
1.2.2. Hệ thống dẫn truyền và phân tích cảm giác...................................6
- Thụ thể cảm giác (receptor): là nơi tiếp nhận các xung động thần kinh đầu
tiên. Đó là những đầu tận cùng của các đuôi gai của nơron cảm giác thứ
nhất. Nó nằm ở da, cơ, xương, khớp, quanh các mạch máu, màng não. Ở
mỗi vị trí nó đều có tính đặc hiệu riêng, nghĩa là mỗi loại thụ thể chỉ tiếp
nhận một loại kích thích nhất định như xúc giác, đau, nhiệt ....................6
1.2.2.1. Đường dẫn truyền cảm giác nông: Gồm ba nơron......................7
1.3. Tổn thương tủy sống do chấn thương.....................................................8
1.3.1. Định nghĩa......................................................................................8
1.3.2. Dịch tễ học.....................................................................................8
1.3.3. Nguyên nhân chấn thương..............................................................9
1.3.4. Cơ chế chấn thương........................................................................9
1.3.5. Phân loại tổn thương tủy sống......................................................10
1.3.6. Chẩn đoán tổn thương tủy sống....................................................11
1.4. Điện thế kích thích cảm giác thân thể...................................................15
1.4.1. Lịch sử nghiên cứu SSEP.............................................................15
1.4.2. Cơ sở giải phẫu và sinh lý của phương pháp ghi SSEP...............15
1.4.3. Quy ước đường ghi SSEP............................................................18
1.4.4. Kỹ thuật ghi SSEP........................................................................19


1.4.5. Nhận định các sóng và nguồn gốc các sóng.................................23
1.4.6. Kết quả nghiên cứu SSEP bình thường của một số tác giả..........24
1.4.7. Ứng dụng của SSEP.....................................................................24
1.5. Các nghiên cứu sử dụng SSEP ở thế giới và Việt Nam.........................26

1.5.1. Trên thế giới.................................................................................26
1.5.2. Tại Việt Nam................................................................................27
2.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................29
30 bệnh nhân chấn thương tuỷ sống điều trị tại Trung tâm Phục hồi chức
năng Bệnh viện Bạch Mai từ tháng 10 năm 2016 đến tháng 6 năm 2017
đáp ứng các tiêu chuẩn lựa chọn và tiêu chuẩn loại trừ sau:...................29
2.2. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................29
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu......................................................................29
2.2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu................................................30
2.3. Quy trình nghiên cứu.............................................................................30
- Các bệnh nhân đủ tiêu chuẩn sẽ được hỏi bệnh theo mẫu bệnh án
nghiên cứu.....................................................................................30
2.3.1. Kỹ thuật thu thập số liệu..............................................................36
2.3.2. Các chỉ số và biến số nghiên cứu.................................................37
2.3.3. Xử lý số liệu.................................................................................37
2.4. Vấn đề đạo đức nghiên cứu...................................................................38
2.5. Sơ đồ thiết kế nghiên cứu......................................................................39
3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu...........................................40
3.1.1. Tuổi...............................................................................................40
40
3.1.2. Một số thông số theo nhóm tuổi của đối tượng nghiên cứu.........40
3.1.3. Nghề nghiệp.................................................................................41
3.1.4. Nguyên nhân................................................................................41
3.1.5. Biểu hiện liệt sau khi tổn thương tuỷ...........................................42
3.1.6. Biện pháp can thiệp......................................................................42


3.1.7. Thời gian từ ngày chấn thương đến ngày điều trị phục hồi chức
năng...............................................................................................43
3.1.8. Mức độ tổn thương theo phân loại ASIA.....................................43

3.2. Kết quả SSEP khảo sát ở 2 nhóm bệnh nhân chấn thương tuỷ sống.....44
3.2.1. Nhóm chấn thương tuỷ sống cổ gây liệt tứ chi............................44
Ở nhóm chấn thương tuỷ sống cổ gây liệt tứ chi chúng tôi tiến hành đo
SSEP bằng cách kích thích dây thần kinh giữa hai bên và thu được
3 sóng ổn định là N9, N13, N20...................................................44
Sóng 44
Bình thường............................................................................................44
Bất thường..............................................................................................44
n

44

%

44

n

44

%

44

N9

44

14


44

93,3 44
1

44

6,7

44

N13 44
5

44

33,3 44
10

44

66,7 44
N20 44
8

44


53,3 44
7


44

46,7 44
Khi kích thích dây thần kinh giữa ở những bệnh nhân liệt tứ chi: sóng
N9 bình thường chiếm tỷ lệ cao 93,3 %; nhưng tỷ lệ sóng N13 bất
thường lại cao hơn chiếm 66,7%; sóng N20 bình thường và bất
thường chiếm tỷ lệ tương đương nhau..........................................45
3.2.2. Nhóm chấn thương tuỷ sống thắt lưng gây liệt hai chi dưới........46
Ở nhóm chấn thương tuỷ sống thắt lưng từ T12 – L5 gây liệt hai chi
dưới chúng tôi tiến hành đo SSEP bằng cách kích thích dây thần
kinh chày sau hai bên và thu được 2 sóng có tính ổn định và có giá
trị trong chẩn đoán là sóng N22 và P40........................................46
Sóng 46
Bình thường............................................................................................46
Bất thường..............................................................................................46
n

46

%

46

n

46

%


46

Kích thích dây chày sau.........................................................................46
N22 46
8

46

53,3 46
7

46

46,7 46
P40 46
0

46


0

46

15

46

100 46
Khi kích thích dây thần kinh chày sau ở bệnh nhân liệt hai chi dưới sóng

N22 bình thường và bất thường chiếm tỷ lệ ngang nhau, nhưng
sóng P40 bất thường ( hoặc không xuất hiện hoặc kéo dài thời gian
tiềm tàng) chiếm 100%.................................................................47
3.3. Mối liên quan giữa thời gian tiềm tàng (latency) của các sóng với rối
loạn cảm giác và phản xạ trên lâm sàng..................................................48
3.3.1. Mối liên quan giữa thời gian tiềm tàng của các sóng SSEP với rối
loạn phản xạ..................................................................................48
Phản xạ.........................................................................................................48
Mức độ.........................................................................................................48
Nhị đầu.........................................................................................................48
Tam đầu........................................................................................................48
Châm quay....................................................................................................48
Tứ đầu đùi....................................................................................................48
Mất...............................................................................................................48
1 48
1 48
1 48
0 48
Giảm.............................................................................................................48
6 48
6 48
6 48
12 48
Tăng..............................................................................................................48
10 48
10 48
10 48
16 48



Bình thường..................................................................................................48
13 48
13 48
13 48
2 48
Tổng..............................................................................................................49
30 49
30 49
30 49
30 49
Mối liên quan giữa thời gian tiềm tàng của các sóng N9, N13, N20 ở mỗi
bên cơ thể với mức độ rối loạn phản xạ gân xương khác biệt không có ý
nghĩa thống kê với p > 0,05.....................................................................49
Sóng..............................................................................................................49
N22...............................................................................................................49
P40................................................................................................................49
Phải...............................................................................................................49
Trái...............................................................................................................49
Phải...............................................................................................................49
Trái...............................................................................................................49
Giảm.............................................................................................................49
20,27 ± 1,58..................................................................................................49
20,05 ± 1,76..................................................................................................49
43,39 ± 1,68..................................................................................................49
42,51 ± 3,82..................................................................................................49
Tăng..............................................................................................................49
19,90 ± 1,31..................................................................................................49
20,85 ± 2,73..................................................................................................49
42,71 ± 2,44..................................................................................................49
43,67 ± 3,87..................................................................................................49

p 49
> 0,05............................................................................................................49
> 0,05............................................................................................................49
> 0,05............................................................................................................49
> 0,05............................................................................................................49


×