BÀI 10
BÀI 10
1. LỆNH GHI DUNG SAI SAI LỆCH
HÌNH DÁNG & VỊ TRÍ
– TOLERANCE
2. LỆNH GHI CHÚ THÍCH THEO
ĐƯỜNG DẪN – LEADER
3. BIẾN KÍCH THƯỚC
– DIMENSION STYLE (tt)
4. HIỆU CHỈNH KÍCH THƯỚC
5. NHẬP MỘT KIỂU KÍCH THƯỚC
SANG BẢN VẼ KHÁC
6. CÁCH TẠO FILE BẢN VẼ MẪU
7. LỆNH IN BẢN VẼ – PLOT
1. LENH GHI DUNG SAI SAI LECH
HèNH DANG & Về TR
Caựch goùi leọnh:
Dimension / Tolerance
Tol
Toolbar DIMENSION
Hoäp thoaïi
Geometric Tolerance
Geometric Tolerance
Choùn kyự hieọu ghi dung sai
sai leọch hỡnh daựng vaứ vũ trớ
Nhập giá trò dung sai
Ký hiệu bề mặt chuẩn
Ví dụ:
Dung sai độ song song của mặt B
so với mặt A là 0.05mm
Nhập các thông số vào 3 cột như
hình dưới:
Tuy nhiên bạn chưa thể tạo được
đường dẫn mũi tên như ví dụ mẫu.
Kết quả
Kết quả:
2. LỆNH GHI CHÚ THÍCH THEO
ĐƯỜNG DẪN
Dimension / Leader
Le
Toolbar DIMENSION
Cách gọi lệnh:
Dòng lệnh
Specify first leader point,
or [Settings]<Settings>:
Gõ phím ENTER để thiết lập nội
dung cho dòng chú thích.
Hộp thoại
LEADER SETTINGS
LEADER SETTINGS
xuất hiện:
Trang Annotation
Annotation Type
Gán dạng chú thích sau đường dẫn
Chú thích sau đường
dẫn là đoạn văn bản
Chú thích sau đường dẫn là dung
sai sai lệch hình dáng – vò trí
Chú thích sau đường dẫn cho
phép sao chép một đoạn văn bản,
dung sai sai lệch hình dáng – vò
trí hay một Block
Chỉ tạo ra đường dẫn không có
dòng chú thích
Chú thích sau đường dẫn là
một Block
Trang Leader line and Arrow
Kiểu đường dẫn là các phân
đoạn thẳng
Kiểu đường dẫn là đường
cong Spline
Số điểm là không giới hạn
Nhập số điểm tối đa từ 1 – 99 điểm
Chọn kiểu Closed Filled
Nếu dùng mũi tên để chỉ chú
thích chuẩn bề mặt thì sử dụng
kiểu Datum Triangle Filled
Chọn Any angle để đònh góc
giữa các phân đoạn của đường
dẫn tùy ý.
Trang Attachment
Trang này chỉ xuất hiện khi
AnnotationType là Mtext
Gán vò trí liên kết giữa đường
dẫn và đoạn văn bản.