1. Chuyển động tròn đều là chuyển động:
A. Có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng q đạo bằng hằng
số.
B. Cả ba đều đúng.
C. Có q đạo là một đường tròn.
D. Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng
nhau bất kì.
2. Cho đồ thò toạ độ theo thời gian của vật chuyển động thẳng. Hãy cho biết thông tin
nào dưới đây là sai
0
10
25
x(m)
t(s)
5
A. Trong 5s đầu tiên vật đi được 25m.
B. Gốc thời gian là thời điểm vật cách gốc toạ độ 10m.
C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ.
D. Toạ độ ban đầu của vật x
0
= 10m.
3. Đồ thò vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng như hình. Trong
khoảng thời gian:
5
3
1
Hình 1.5
4
2
5
4
3
21
O
v(m/s)
t(s)
A. Từ O đến t
1
= 1s vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Từ t
2
= 4s đến t
3
= 5s vật chuyển động chậm dần đều.
C. Cả ba đáp án đều đúng.
D. Từ t
1
= 1s đến t
2
= 4s vật chuyển động thẳng đều.
4. Chu kỳ quay của một điểm đầu kim giây là:
A. 1 giờ B. 60 phút C. 1 phút D. 1 giây
5. Một máy quạt quay được 180 vòng trong thời gian 30s. Cánh quạt dài 0,4 m. Vận tốc
dài của một điểm ở đầu cánh quạt là:
A.
)/(8,4 sm
π
B.
)/(8,4 sm
C.
)/(
3
sm
π
D.
)/(4,2 sm
6. Một đóa tròn bán kính 10cm quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ góc của một điểm
trên vành đóa là:
A. 3,140rad/s B. 1,256rad/s C. 31,400rad/s D. 5,700rad/s
7. Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và
gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy?
A. Cả ba câu đều không đúng.
B. Tàu H đứng yên, tàu N chạy.
C. Cả hai tàu đều chạy.
D. Tàu H chạy, tàu N đứng yên
8. Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s,
gia tốc 2m/s
2
. Tại B cách A 125m vận tốc xe là:
A. 20m/s B. 10m/s C. 30m/s D. 40m/s
9. Phương trình nào dưới đây đúng với rơi tự do không vận tốc đầu. Lấy gốc toạ độ tại vò
trí thả vật, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 9,8m/s
2
.
A. x = 4,9t
2
B.
x = 9,8t
2
C.
x = -4,9t
2
D.
x = -9,8t
2
10. Gia tốc hướng tâm của một điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính
30cm, vận tốc dài bằng 6m/s là:
A. 1,2m/s
2
B.
120,0m/s
2
C.
20,0cm/s
2
D.
0,2cm/s
2
11. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì hãm phanh, sau đó chuyển động
chậm dần đều với gia tốc 2m/s
2
. Quãng đường đi được trong 3 giây đầu tiên là:
A. 30m B. 16m C. 10m D. 21m
12. Chọn câu trả lời sai. Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài
12,1km hết 0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là:
A. 90,72m/s B. 24,2 km/h C. 7m/s D. 420m/ phút
13. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật chuyển động như chất điểm?
A. Hòn đá rơi từ trên cao xuống đất.
B. Chuyển động quay của cánh quạt trên trần nhà.
C. Cánh cửa quay quanh bản lề.
D. Ô tô trong bãi đậu xe.
14. Một vật chuyển động thẳng đều có phương trình x = 4t
2
- 3t + 7 (x tính bằng m, t tính
bằng s). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Toạ độ ban đầu là x
0
= 7m. B. Gia tốc a = 8m/s
2
.
C. Gia tốc a = 4m/s
2
. D. Vận tốc ban đầu v
0
= -3m/s.
15. Một xe ôtô chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc theo thời gian v
= 5t + 10 (v tính bằng m/s; t tính bằng s).Vận tốc ban đầu và gia tốc là:
A. v
0
= 10m/s; a = 5m/s
2
B.
v
0
= 0; a =10m/s
2
C.
v
0
= 10m/s; a = -5m/s
2
D.
v
0
= 10m/s; a =10m/s
2
16. Một xe ôtô chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc theo thời gian v
= 5t + 10 (v tính bằng m/s; t tính bằng s).Vận tốc ban đầu và gia tốc là:
A. v
0
= 10m/s; a =10m/s
2
B.
v
0
= 10m/s; a = -5m/s
2
C.
v
0
= 0; a =10m/s
2
D.
v
0
= 10m/s; a = 5m/s
2
17Chuyển động thẳng nhanh dần đều có:
A. Gia tốc và vận tốc trái dấu.
B. Vectơ vận tốc ngược hướng với vectơ gia tốc.
C. Tích của a.v < 0.
D. Vectơ vận tốc cùng hướng với vectơ gia tốc
18Công thức cộng vận tốc là:
A.
231213
vvv
+=
B.
231213
vvv
−=
C.
231213
vvv
+=
D.
231213
vvv
−=
19. Chọn câu trả lời sai. Chuyển động của các vật dưới đây là chuyển động tròn đều:
A. Chuyển động của một đầu kim đồng hồ khi đồng hồ đang hoạt động.
B. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
C. Chuyển động của cánh quạt trần khi quạt đang hoạt động ở một tốc độ xác đònh.
D. Chuyển động của đầu van xe đạp so với trục bánh xe đạp khi xe đang chuyển động đều.
20Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 - 4t + 2t
2
(m/s). Biểu thức vận
tốc tức thời của vật theo thời gian là:
A. v = 2(t - 2) (m/s) B. v = 2 (t + 2) (m/s) C. v = 2(t - 1) (m/s) D.
v = 4(t - 1) (m/s)
21Phương trình nào dưới đây đúng với rơi tự do không vận tốc đầu. Lấy gốc toạ độ tại
vò trí thả vật, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 9,8m/s
2
.
A. x = 9,8t
2
B.
x = -9,8t
2
C.
x = -4,9t
2
D.
x = 4,9t
2
22Một ô tô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ô tô chuyển động với
vận tốc không đổi 20km/h. Trên nửa quãng đường sau, xe chạy với vận tốc không đổi
30km/h. Vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường là:
A. 24km/h B. Một kết quả khác C. 25km/h D.
28km/h
23Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s,
gia tốc 2m/s
2
. Tại B cách A 125m vận tốc xe là:
A. 20m/s B. 30m/s C. 10m/s D. 40m/s
24Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng
đường 15m. Lấy g = 10m/s
2
. Thời gian rơi của vật là:
A. 2,5s B. 1,5s C. 1s D. 2s
25Một xe ôtô chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc theo thời gian v
= 5t + 10 (v tính bằng m/s; t tính bằng s).Vận tốc ban đầu và gia tốc là:
A. v
0
= 10m/s; a = -5m/s
2
B.
v
0
= 10m/s; a = 5m/s
2
C.
v
0
= 0; a =10m/s
2
D.
v
0
= 10m/s; a =10m/s
2