Tải bản đầy đủ (.pdf) (269 trang)

Phát triển đội ngũ giảng viên các trường Cao đẳng vùng Đồng bằng Sông Hồng trong bối cảnh đổi mới giáo dục nghề nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.97 MB, 269 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
________________________
§Ò c-¬ng nghiªn cøu

Hä tªn thÝ sinh : NguyÔn §¨ng L¨ng
NGUYỄN ĐĂNG LĂNG

PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
TRONG BỐI CẢNH ĐỔI MỚI GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

Hà Nội - 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
________________________

NGUYỄN ĐĂNG LĂNG

PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
TRONG BỐI CẢNH ĐỔI MỚI GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số:
9 14 01 14

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC



Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Ngô Quang Sơn
PGS.TS. Đỗ Thị Bích Loan

Hà Nội - 2020


i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả
nghiên cứu trong luận án là trung thực, chưa từng được công bố trong bất kỳ
công trình nào của tác giả khác.
Tác giả luận án

Nguyễn Đăng Lăng


ii

LỜI CẢM ƠN
Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy cô hƣớng dẫn PGS.TS Ngô
Quang Sơn, PGS.TS Đỗ Thị Bích Loan đã tận tình hƣớng dẫn, khích lệ em thực
hiện hoàn thành luận án.
Em xin bày tỏ lòng biết ơn đến các Thầy - Cô và cán bộ Viện Khoa học giáo
dục Việt Nam đã tận tình giảng dạy, giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập và
nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn lãnh đạo, các cán bộ quản lý và các đồng nghiệp
ở trƣờng Cao đẳng Điện tử - Điện Lạnh Hà Nội; lãnh đạo, các cán bộ quản lý,

giảng viên các trƣờng Cao đẳng vùng Đồng bằng Sông Hồng và bạn bè cùng gia
đình đã chia sẻ, động viên và hỗ trợ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên
cứu.
Tác giả luận án

Nguyễn Đăng Lăng


iii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CBQL
:
Cán bộ quản lý

:
Cao đẳng
CĐKT
:
Cao đẳng kỹ thuật
CĐ KT-CN
:
Cao đẳng kỹ thuật- công nghiệp
CNH-HĐH
:
Công nghiệp hóa- hiện đại hóa
CSVC
:
Cơ sở vật chất
CTĐT

:
Chƣơng trình đào tạo
ĐBSH
:
Đồng bằng Sông Hồng
ĐHCN
:
Đại học chuyên ngành
ĐNGV
:
Đội ngũ giảng viên
ĐHSP
:
Đại học sƣ phạm
ĐT-BD
:
Đào tạo- Bồi dƣỡng
ĐHSPKT
:
Đại học sƣ phạm kỹ thuật
GDĐH
:
Giáo dục đại học
GDNN
:
Giáo dục nghề nghiệp
GD&ĐT
:
Giáo dục và Đào tạo
GV

:
Giảng viên
GVCH
:
Giảng viên cơ hữu
GVTG
:
Giảng viên thỉnh giảng
GVGDNN
:
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
HSSV
:
Học sinh sinh viên
KT-XH
:
Kinh tế - xã hội
LĐ-TB&XH :
Lao động- Thƣơng binh& Xã hội
NCKH
:
Nghiên cứu khoa học
NNL
:
Nguồn nhân lực
NV
:
Nhân viên
NVSP
:

Nghiệp vụ sƣ phạm
NXB
:
Nhà xuất bản
PGS
:
Phó giáo sƣ
QL
:
Quản lý
TCCN
:
Trung cấp chuyên nghiệp
TS
:
Tiến sĩ
UBND
:
Ủy ban nhân dân


iv

MỤC LỤC
1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................ 1
2. Mục đích nghiên cứu .................................................................................. 3
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu ............................................................. 3
4. Giả thuyết khoa học .................................................................................... 3
5. Nhiệm vụ nghiên cứu .................................................................................. 4
6. Phạm vị nghiên cứu .................................................................................... 4

7. Phƣơng pháp tiếp cận và phƣơng pháp nghiên cứu ...................................... 5
8. Luận điểm bảo vệ ....................................................................................... 6
9. Đóng góp mới của luận án .......................................................................... 7
10. Cấu trúc của luận án ................................................................................. 8
CHƢƠNG 1:CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
TRƢỜNG CAO ĐẲNG TRONG BỐI CẢNH ĐỔI MỚI GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP ......................................................................................................... 9
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ................................................................... 9
1.1.1. Các công trình nghiên cứu trên thế giới ........................................................... 9
1.1.2. Các công trình nghiên cứu trong nước ........................................................... 11
1.2. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến vấn đề nghiên cứu ...................... 18
1.2.1. Quản lý, quản lý giáo dục, quản lý nhà trường, quản lý đội ngũ giảng viên . 18
1.2.2. Giảng viên, đội ngũ, đội ngũ giảng viên ......................................................... 23
1.2.3. Phát triển đội ngũ giảng viên .......................................................................... 25
1.3. Trƣờng cao đẳng trong bổi cảnh đổi mới giáo dục nghề nghiệp ............... 27
1.3.1. Bối cảnh đổi mới giáo dục nghề nghiệp.......................................................... 27
1.3.2.

tr của trường cao đ ng trong bối cảnh đổi mới giáo dục nghề nghiệp .... 29

1.3.3. ai trò của trường cao đ ng trong bối cảnh đổi mới giáo dục nghề nghiệp . 31
1.4. Đội ngũ giảng viên trƣờng cao đẳng trong bối cảnh đổi mới giáo dục nghề
nghiệp ........................................................................................................... 32
1.4.1.

tr , vai trò người giảng viên trường cao đ ng trong bối cảnh đổi mới giáo

dục nghề nghiệp ........................................................................................................ 32
1.4.2. Yêu c u về chu n giảng viên, chu n chức danh nghề nghiệp, ph m chất và
n ng lực nhiệm vụ giảng viên trong bối cảnh đổi mới giáo dục nghề nghiệp .......... 34

1.5. Các yêu cầu của việc phát triển đội ngũ giảng viên ................................. 38
1.5.1. Đảm bảo về số lượng ...................................................................................... 38


v

1.5.2. Đảm bảo về cơ cấu .......................................................................................... 38
1.5.3. Đảm bảo về chất lượng của đội ngũ giảng viên ............................................. 39
1.6. Các nội dung phát triển đội ngũ giảng viên giáo dục nghề nghiệp ............ 40
1.6.1. Xây dựng qui hoạch phát triển đội ngũ giảng viên giáo dục nghề nghiệp ..... 41
1.6.2. Tuyển dụng giảng viên .................................................................................... 42
1.6.3. Bố tr sử dụng giảng viên ................................................................................ 43
1.6.4. Đào tạo, bồi dưỡng giảng viên........................................................................ 45
1.6.5. Đánh giá n ng lực thực hiện nhiệm vụ giảng viên giáo dục nghề nghiệp ...... 46
1.6.6. Nâng cao số lượng, chất lượng giảng viên thông qua liên kết doanh nghiệp 48
1.6.7. Thực hiện ch nh sách- tạo động lực phát triển đội ngũ giảng viên ................ 49
1.7. Những yếu tố ảnh hƣởng đến việc phát triển đội ngũ giảng viên giáo dục
nghề nghiệp .................................................................................................. 50
1.7.1. Môi trường quản lý ......................................................................................... 50
1.7.2. Chủ thể quản lý ............................................................................................... 51
1.7.3. Bản thân giảng viên ........................................................................................ 51
Kết luận chƣơng 1 ......................................................................................... 53
CHƢƠNG 2:THỰC TRẠNG ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN VÀ PHÁT TRIỂN ĐỘI
NGŨ GIẢNG VIÊN CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG
HỒNG ........................................................................................................... 54
2.1. Khái quát về kinh tế- xã hội, giáo dục đào tạo và các trƣờng Cao đẳng kỹ
thuật- công nghiệp vùng Đồng bằng Sông Hồng ............................................. 54
2.1.1. Tình hình kinh tế- xã hội, giáo dục vùng Đồng bằng sông Hồng ................... 54
2.1.2. Khái quát về giáo dục nghề nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng ................... 55
2.1.3. Các trường Cao đ ng vùng ĐBSH trong đối tượng khảo sát của luận án ..... 60

2.2. Thực trạng đội ngũ giảng viên và phát triển đội ngũ giảng v iên các trƣờng
Cao đẳng kỹ thuật- công nghiệp vùng Đồng bằng Sông Hồng ......................... 64
2.2.1. Quy mô, cơ cấu đào tạo và số lượng đội ngũ giảng viên ................................ 65
2.2.2. Cơ cấu đội ngũ giảng viên .............................................................................. 68
2.2.3. N ng lực sư phạm ........................................................................................... 75
2.2.4. Ph m chất đội ngũ giảng viên ......................................................................... 76
2.2.5. Công tác quản l .............................................................................................. 77
2.3.6. Nhận xét chung ................................................................................................ 84


vi

2.3.Thực trạng phát triển đội ngũ giảng viên ở các trƣờng Cao đẳng kỹ thuậtcông nghiệp vùng đồng bằng Sông Hồng........................................................ 86
2.3.1. Thực trạng nâng cao n ng lực quản l , ứng dụng công nghệ thông tin trong
việc phát triển đội ngũ giảng viên ............................................................................. 86
2.3.2. Thực trạng công tác quy hoạch đội ngũ giảng viên trường cao đ ng vùng đồng
bằng Sông Hồng trong bối cảnh đổi mới giáo dục nghề nghiệp .............................. 87
2.3.3. Thực trạng tuyển dụng và sử dụng đội ngũ giảng viên ................................... 90
2.3.4. Thực trạng công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên .......................... 92
2.3.5. Thực trạng việc thực hiện chế độ ch nh sách, xây dựng môi trường thuận lợi
cho sự phát triển đội ngũ giảng viên trường cao đ ng kỹ thuật- công nghiệp ......... 94
2.3.6. Thực trạng việc liên kết doanh nghiệp nâng cao chất lượng và số lượng đội
ngũ giảng viên trường cao đ ng kỹ thuật- công nghiệp ........................................... 96
2.3.7. Thực trạng về kiểm tra, đánh giá đội ngũ giảng viên ..................................... 99
2.3.8. Nhận xét chung về mặt mạnh, nguyên nhân hạn chế trong công tác phát triển
ĐNG các Trường Cao đ ng kỹ thuật - công nghiệp vùng Đồng bằng Sông Hồng100
Kết luận chƣơng 2 ....................................................................................... 102
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN CÁC
TRƢỜNG CAO ĐẲNG VÙNG ĐỒNG BẲNG SÔNG HỒNG TRONG BỐI
CẢNH ĐỔI MỚI GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ........................................... 104

3.1. Nguyên tắc xây dựng giải pháp phát triển đội ngũ giảng viên của các trƣờng
Cao đẳng vùng Đồng bằng Sông Hồng ................................................................ 104
3.1.1. Nguyên tắc bảo đảm t nh hệ thống ................................................................ 104
3.1.2. Nguyên tắc bảo đảm t nh thực tiễn ............................................................... 104
3.1.3. Nguyên tắc kế thừa, hiệu quả và phát triển .................................................. 105
3.1.4. Nguyên tắc phát huy tối đa nội lực, tranh thủ ngoại lực và kết hợp hài hòa giữa
nội lực với ngoại lực ............................................................................................... 105
3.1.5. Nguyên tắc đ nh hướng sử dụng ................................................................... 105
3.2. Giải pháp phát triển đội ngũ giảng viên của các trƣờng Cao đẳng vùng đồng
bằng Sông Hồng trong bối cảnh đổi mới giáo dục nghề nghiệp ..................... 106
3.2.1. Nhóm giải pháp nâng cao n ng lực quản l đáp ứng công tác phát triển đội
ngũ giảng viên trường cao đ ng trong bối cảnh đổi mới giáo dục nghề nghiệp .... 106
Giải pháp 1: Nâng cao nhận thức của CBQL và ĐNG về sứ mạng, nhiệm vụ chiến
lược, mục tiêu đào tạo của Trường về vai trò và nhiệm vụ G .............................. 106


vii

Giải pháp 2: Bồi dưỡng nâng cao n ng lực QL cho đội ngũ CBQL ...................... 108
Giải pháp 3: Ứng dụng CNTT trong công tác quản lý ........................................... 109
3.2.2. Nhóm giải pháp hoàn thiện cơ chế ch nh sách tuyển dụng, đãi ngộ, sử dụng và
bảo vệ quyền lợi cho đội ngũ giảng viên ................................................................. 111
Giải pháp 1: Điều chỉnh tiền lương, phụ cấp, tiền vượt giờ ................................... 111
Giải pháp 2: Thực hiện chế độ nghỉ (ốm đau, thai sản, hè...) theo đúng quy đ nh 112
Giải pháp 3: Xây dựng nội quy làm việc hợp l ...................................................... 113
Giải pháp 4: Chế độ khen thưởng, kỉ luật rõ ràng.................................................. 113
3.2.3. Nhóm giải pháp về quy hoạch đội ngũ giảng viên trường cao đ ng vùng đồng
bằng Sông Hồng trong bối cảnh đổi mới giáo dục nghề nghiệp ............................ 115
Giải pháp 1: Quy hoạch về số lượng, cơ cấu đội ngũ giảng viên ........................... 117
Giải pháp 2: Quy hoạch về chất lượng .................................................................. 117

3.2.4. Nhóm giải pháp đ y mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên
trường Cao đ ng theo chu n chức danh nghề nghiệp giảng viên giáo dục nghề
nghiệp ...................................................................................................................... 120
Giải pháp 1: Lập kế hoạch và chiến lược đào tạo, bồi dưỡng cho ĐNG ............. 122
Giải pháp 2: Xây dựng nội dung, hình thức đào tạo, bồi dưỡng cho ĐNG ......... 123
Giải pháp 3: Các điều kiện đảm bảo cho công tác đào tạo, bồi dưỡng (thời gian,
CS C, tài ch nh…) .................................................................................................. 125
3.2.5. Nhóm giải pháp xây dựng môi trường thuận lợi cho sự phát triển đội ngũ giảng
viên trường cao đ ng trong bối cảnh đổi mới giáo dục nghề nghiệp ..................... 128
Giải pháp 1: Môi trường về mặt pháp l ................................................................. 129
Giải pháp 2: Môi trường về mặt sư phạm ............................................................... 130
Giải pháp 3: Môi trường làm việc theo phong cách riêng của trường ................... 132
Giải pháp 4: Đ u tư CS C, trang thiết b , cơ sở hạ t ng CNTT ............................ 132
Giải pháp 5: Xây dựng mối quan hệ trong hợp tác đào tạo giữa nhà trường và doanh
nghiệp ...................................................................................................................... 133
3.2.6. Nhóm giải pháp xây dựng cơ chế kiểm tra, đánh giá ĐNG trường cao đ ng
trong bối cảnh đổi mới giáo dục nghề nghiệp ........................................................ 136
Giải pháp 1: Xây dựng những tiêu chu n đánh giá ĐNG .................................... 137
Giải pháp 2: Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá ĐNG .................................. 138
Giải pháp 3: Tổ chức công tác kiểm tra, đánh giá ................................................. 139


viii

3.3. Khảo nghiệm tính cấp thiết và tính khả thi của các nhóm giải pháp ....... 141
3.3.1. Mục đ ch ........................................................................................................ 141
3.3.2. Đối tượng và phương pháp khảo nghiệm...................................................... 141
3.3.3. Nội dung, phương pháp và kết quả khảo nghiệm.......................................... 142
3.4.Thử nghiệm nhóm giải pháp đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dƣỡng đội ngũ
giảng viên trƣờng Cao đẳng theo chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên giáo

dục nghề nghiệp........................................................................................... 151
3.4.1. Mục đ ch thử nghiệm ..................................................................................... 151
3.4.2. Cơ sở lựa chọn giải pháp thử nghiệm ........................................................... 151
3.4.3. Giả thuyết thử nghiệm ................................................................................... 152
3.4.4. Mẫu thử nghiệm và tiêu ch đánh giá thử nghiệm. ....................................... 152
Kết luận chƣơng 3 ....................................................................................... 160
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ................................................................ 161
1. Kết luận ................................................................................................... 161
2. Khuyến nghị ............................................................................................ 163
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ..................................................... 165
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 166


ix

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Dân số và mật độ dân số năm 2016 vùng ĐBSH ............................. 54
Bảng 2.2. Số lƣợng cơ sở GDNN trên cả nƣớc ............................................... 55
Bảng 2.3. Số lƣợng giáo viên, giảng viên giáo dục ng hề nghiệp ..................... 56
Bảng 2.4. Trình độ đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục nghề nghiệp .......... 57
Bảng 2.5. Số lƣợng cơ sở GDNN vùng đồng bằng sông Hồng ........................ 58
Bảng 2.6. Số lƣợng giáo viên, giảng viên GDNN vùng ĐBSH ........................ 59
Bảng 2.7. Hệ thống các trƣờng CĐ công lập vùng ĐBSH ............................... 60
phân chia theo khối ngành (đặc thù đào tạo) ................................................... 60
Bảng 2.8. Các trƣờng Cao đẳng kỹ thuật- công nghiệp vùng ĐBSH khảo sát .. 61
Bảng 2.9. Thống kê qui mô và cơ cấu đào tạo các ngành, nghề của một số trƣờng
CĐ KT-CN vùng Đồng bằng Sông Hồng ........................................................ 65
Bảng 2.10: Kết quả SV tốt nghiệp trong giai đoạn từ 2013 - 2018 .................. 66
Bảng 2.11. Thống kê thực trạng qui mô và tỷ lệ GV/CBQL/Nhân viên ở một số
trƣờng CĐ Kỹ thuật- Công nghiệp ................................................................. 67

Bảng 2.12. Trình độ, nguồn đào tạo của ĐNGV ở các .................................... 69
trƣờng CĐ KT- CN khảo sát .......................................................................... 69
Bảng 2.13. Trình độ KNN, mức độ thực hiện KNN của ĐNGV ...................... 70
Bảng 2.14. Trình độ ngoại ngữ của ĐNGV ở các trƣờng CĐ KT-CN .............. 71
Bảng 2.15. Trình độ tin học, lý luận chính trị, qu ản lý cơ sở GDNN các trƣờng
Cao đẳng KT-CN ........................................................................................... 72
Bảng 2.16. Cơ cấu ĐNGV theo các nhóm nghề .............................................. 73
Bảng 2.18. Trình độ NVSP của giảng viên các trƣờng CĐ KT-CN ................. 76
Bảng 2.19. Kết quả khảo sát hệ thống quản lý của .......................................... 78
các trƣờng CĐ KT-CN vùng ĐBSH................................................................ 78
Bảng 2.20. Kết quả khảo sát về thực trạng phƣơng pháp giảng dạy tại các trƣờng
CĐ KT-CN vùng ĐBSH ................................................................................. 82
Bảng 2.21. Kết quả khảo sát về thực trạng CSVC phục vụ giảng dạy tại các
trƣờng CĐ KT-CN vùng ĐBSH ...................................................................... 83
Bảng 2.22 Mức độ thực hiện việc nâng cao năng lực QL, ứng dụng CNTT trong
việc phát triển ĐNGV trƣờng CĐKT-CN ....................................................... 87
Bảng 2.23. Tổng hợp kết quả đánh giá công tác qui hoạch phát triển ĐNGV .. 88
Bảng 2.24. Tổng hợp kết quả đánh giá công tác tuyển dụng và sử dụng ĐNGV . 90
Bảng 2.25. Thực trạng công tác đào tạo, bồi dƣỡng ĐNGV trƣờng CĐ KT-CN .. 92


x

Bảng 2.26. Ý kiến của CBQL về những nội dung ĐT-BD cho ĐNGV trƣờng Cao
đẳng KT-CN .................................................................................................. 93
Bảng 2.27. Thực trạng chế độ chính sách, xây dựng môi trƣờng thuận lợi cho sự
phát ĐNGV các trƣờng Cao đẳng KT-CN ...................................................... 94
Bảng 2.28. Ý kiến của CBQL đề xuất các giải pháp nhà trƣờng cần hỗ trợ để GV
đƣợc đào tạo, bồi dƣỡng nâng cao trình độ ..................................................... 95
Bảng 2.29. Ý kiến của GV GDNN đề xuất các giải pháp nhà trƣờng cần hỗ trợ

để GV đƣợc đào tạo, bồi dƣỡng nâng cao trình độ .......................................... 96
Bảng 2.30. Ý kiến các trƣờng về mối quan hệ hợp tác với các doanh nghiệp .. 97
Bảng 2.31. Ý kiến của CBQL, ĐNGV về mối quan hệ hợp tác giữa nhà trƣờng
với các doanh nghiệp ..................................................................................... 97
Bảng 2.32. Ý kiến của CBQL, ĐNGV về kiểm tra, đánh giá ĐNGV trƣờng CĐ
KT-CN .......................................................................................................... 99
Bảng 3.1. Thống kê kết quả khảo nghiệm về tính cấp thiết của các nhóm giải
pháp đề xuất ở trƣờng CĐ KT-CN trong giai đoạn hiện nay ......................... 142
Bảng 3.2. Thống kê kết quả khảo nghiệm về tính khả thi của các nhóm giải pháp
đề xuất ở trƣờng CĐ KT-CN trong giai đoạn hiện nay .................................. 145
Bảng 3.3. Tƣơng quan giữa tính cấp thiết và tính khả thi của các nhóm giải pháp
phát triển ĐNGV trƣờng CĐ- KT-CN .......................................................... 147
Bảng 3.4. Kết quả sau thử nghiệm “đào tạo chuẩn hóa GV GDNN và nâng chuẩn
giảng viên GDNN” ở trƣờng CĐ Điện tử- Điện lạnh Hà Nội ...................... 155
Bảng 3.5. Kết quả sau thử nghiệm “Bồi dƣỡng ngoại ngữ và tin học” ở trƣờng
CĐ Điện tử- Điện lạnh Hà Nội ..................................................................... 156
Bảng 3.6. Kết quả sau thử nghiệm “Bồi dƣỡng nghiệp vụ sƣ phạm và năng lực
NCKH” ở trƣờng CĐ Điện tử- Điện lạnh Hà Nội .......................................... 158
Bảng 3.7. Kết quả sau thử nghiệm “Bồi dƣỡng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ”
ở trƣờng CĐ Điện tử- Điện lạnh Hà Nội ....................................................... 159


xi

DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ
Sơ đồ 1.1. Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân [92] .............................. 30
Sơ đồ 1.2: Nội dung xây dựng và phát triển đội ngũ giảng viên: ..................... 39
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ quản lí nguồn nhân lực của Leonard Nadle (dẫn theo [43,
tr.26]) ............................................................................................................ 40
Sơ đồ 1.4. Xây dựng qui hoạch phát triển ĐNGV ........................................... 42

Hình 1.5. Sơ đồ quy trình tuyển dụng GV ...................................................... 43
Sơ đồ 1.6. Sơ đồ bố trí, sử dụng giảng viên .................................................... 44
Hình 1.7. Sơ đồ các yếu tố tác động đến sự phát triển ĐNGV ......................... 52
Biểu đồ 2.1. Tỷ lệ GV cơ sở GDNN công lập, dân lập -tƣ thục ……………..54
Biểu đồ 2.2. Cơ cấu đào tạo các ngành, nghề của một số trƣờng CĐ KT - CN
vùng Đồng bằng Sông Hồng .......................................................................... 66
Biểu đồ 2.3 . Trình độ đào tạo của ĐNGV ở các trƣờng CĐKT -CN khảo sát .. 69
Biểu đồ 2.4 . Nguồn đào tạo của ĐNGV ở các trƣờng CĐ KT-CN khảo sát .... 70
Biểu đồ 2.5 . Trình độ ngoại ngữ của ĐNGV ở các trƣờng CĐ -KT-CN ........... 72
Biểu đồ 2.6. Trình độ CNTT của ĐNGV ở các trƣờng CĐ-KT-CN ................. 73
Biểu đồ 2.7. Cơ cấu ĐNGV theo các nhóm nghề ............................................ 74
Biểu đồ 2.8. Độ tuổi, giới tính của ĐNGV các trƣờng khảo sát ....................... 75
Biểu đồ 2.9. Trình độ NVSP của giảng viên các trƣờng CĐ KT -CN ............... 76
Biểu đồ 3.1. Đánh giá về mức đồ cấp thiết của các nhóm giải pháp đề xuất .. 145
Biểu đồ 3.2. Đánh giá về tính khả thi của các nhóm giải pháp đề xuất .......... 147
Biểu đồ 3.3. Tƣơng quan giữa sự cấp thiết và tính khả thi của c ác nhóm giải
pháp quản lý phát triển đội ngũ giảng viên trƣờng Cao đẳng KT -CN……...143


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong bối cảnh hội nhập và toàn cầu hóa, sự bùng nổ của cuộc cách mạng
công nghiệp 4.0 đang đặt ra cho hệ thống giáo dục của các nƣớc trên thế giới nói
chung và ở nƣớc ta những cơ hội và thách thức lớn, để có thể thích ứng với
những thay đổi nhanh chóng đó, mỗi quốc gia đều đặt chiến lƣợc phát triển NNL
lên nhiệm vụ hàng đầu, trong đó coi trọng đầu tƣ đổi mới, hiện đại hóa GD& ĐT
để làm động lực nâng cao chất lƣợng NNL quốc gia trong điều kiện cạnh tranh
hội nhập. Mỗi quốc gia có những đầu tƣ, định hƣớng đổi mới phát triển GD&

ĐT khác nhau, nhƣng vấn đề phát triển NNL cho GD& ĐT nói chung và đội ngũ
nhà giáo nói riêng luôn đƣợc đặc biệt quan tâm hàng đầu. Trong đó, vấn đề phát
triển ĐNGV ở các trƣờng ĐH, CĐ trong hệ thống giáo dục quốc dân có vai trò
quyết định đến chất lƣợng đào tạo NNL quốc gia trong bối cảnh hiện nay.
Nhằm thực hiện nghị quyết số 29- NQ/TW ngày 04/11/2013 Hội nghị lần
thứ tám Ban chấp hành Trung ƣơng khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện
GD&ĐT, đáp ứng yêu cầu CNH-HĐH trong điều kiện kinh tế thị trƣờng định
hƣớng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế, ngày 09/6/2014 Chính phủ đã ban
hành Nghị quyết số 44-NQ/CP, Nghị quyết đã xác định các nhiệm vụ, giải pháp
chủ yếu nhằm phát triển ĐNGV và cán bộ, công chức, viên chức QLGD,…
trong đó chú trọng: Xây dựng và triển khai chƣơng trình bồi dƣỡng giáo viên,
GV và CBQL các cơ sở GDNN và GDĐH đáp ứng yêu cầu đổi mới GD& ĐT,
dạy nghề; rà soát, sửa đổi, bổ sung quy định về hệ thống chức danh nhà giáo và
vị trí việc làm; chế độ làm việc của nhà giáo và CBQL cơ sở GD& ĐT và dạy
nghề phù hợp với yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện GD& ĐT; Nâng cao năng
lực NCKH của GV, giáo viên và đội ngũ cán bộ nghiên cứu của các cơ sở
GDĐH và GDNN [40].
“Phát triển nhanh nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng
cao” là một trong ba khâu đột phá đƣa Việt Nam cơ bản trở thành nƣớc công


2

nghiệp theo hƣớng hiện đại vào năm 2020 đã đƣợc chỉ rõ trong Chiến lƣợc phát
triển giáo dục 2011-2020 [37]. Tăng cƣờng xây dựng đội ngũ nhà giáo và CBQL
giáo dục một cách toàn diện là nhiệm vụ vừa đáp ứng yêu cầu trƣớc mắt, vừa
mang tính chiến lƣợc lâu dài: “Mục tiêu là xây dựng đội ngũ nhà giáo và CBQL
giáo dục được chu n hoá, đảm bảo chất lượng, đủ về số lượng, đồng bộ về cơ
cấu, đặc biệt chú trọng nâng cao bản lĩnh ch nh tr , ph m chất, lối sống, lương
tâm, tay nghề của nhà giáo; thông qua việc quản lý, phát triển đúng đ nh hướng

và có hiệu quả sự nghiệp giáo dục để nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân
lực, đáp ứng những đòi hỏi ngày càng cao của sự nghiệp CNH- HĐH đất nước”
[37].
Trong sự phát triển giáo dục và đào tạo, đội ngũ giáo viên đóng vai trò đặc
biệt quan trọng, điều 15 Luật giáo dục 2005 [89] đã ghi nhận “Nhà giáo giữ vai
trò quyết đ nh trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục”, chất lƣợng giáo dục có
ý nghĩa sống còn đối với sự phát triển giáo dục. Đề án về đổi mới cơ bản và toàn
diện giáo dục đại học Việt Nam giai đoạn 2006-2020 nhấn mạnh vai trò, tầm
quan trọng của đội ngũ nhà giáo đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo và đƣa ra
nhiều giải pháp để phát triển đội ngũ giáo viên về mọi mặt đáp ứng sự phát triển
giáo dục nƣớc ta trong nền kinh tế thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa “Xây
dựng đội ngũ giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục đại học đủ về số lượng, có
ph m chất đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có trình độ chuyên môn cao,
phong cách giảng dạy và quản lý tiên tiến”[41].
Đội ngũ giảng viên có vị trí, vai trò hết sức quan trọng, quyết định việc
đảm bảo chất lƣợng giáo dục của hệ thống các trƣờng cao đẳng. Vì vậy, một
trong các nội dung của Chiến lƣợc phát triển nhân lực Việt Nam thời kỳ 2011 2020 là xây dựng đội ngũ giáo viên có chất lƣợng để đào tạo nhân lực có trình
độ cao cho đất nƣớc. Đến năm 2020, số giảng viên bậc cao đẳng là 53 nghìn
ngƣời, trong đó 53,5 % có trình độ thạc sĩ trở lên. Đội ngũ giáo viên, giảng viên
dạy năm 2020 là 28 nghìn ngƣời[36].


3

Để hƣớng tới quá trình hội nhập với GDNN trên thế giới việc triển khai đào
tạo nhân lực chất lƣợng cho xã hội đáp ứng đƣợc yêu cầu phát triển NNL của xã
hội, đổi mới giáo dục nghề nghiệp, đáp ứng đƣợc yêu cầu của cuộc cách mạng
công nghiệp lần tứ 4, cách mạng công nghiệp 4.0. Đối với các trƣờng Cao đẳng
Việt Nam vấn đề này cần có sự đầu tƣ thích đáng và sự chỉ đạo quyết liệt từ các
trƣờng một cách bài bản và có cơ sở khoa học. Trong giai đoạn quá độ này việc

triển khai thực tế ở các trƣờng cao đẳng của Việt Nam đòi hỏi phải có nhiều giải
pháp, đặc biệt các giải pháp liên quan đến phát triển ĐNGV. Đã có nhiều đề tài,
công trình nghiên cứu về phát triển ĐNGV nhƣng chƣa đƣợc đề cập nhiều,
nghiên cứu một cách đầy đủ về phát triển ĐNGV các trƣờng CĐ vùng ĐBSH
trong bối cảnh đổi mới GDNN.
Trƣớc những vấn đề đặt ra từ lý luận và thực tiễn nhƣ trên, cho thấy việc lựa
chọn vấn đề nghiên cứu “Phát triển đội ngũ giảng viên các trường cao đ ng
vùng Đồng bằng Sông Hồng trong bối cảnh đổi mới giáo dục nghề nghiệp” là
một việc làm cần thiết và hữu ích, góp phần triển khai thành công nhiệm vụ đối
với các trƣờng CĐ vùng ĐBSH trong bối cảnh đổi mới GDNN và hội nhập quốc
tế.
2. Mục đích nghiên cứu
Trên cơ sở nghiên cứu lí luận về ĐNGV, phát triển ĐNGV và kết quả
phân tích, đánh giá thực trạng ĐNGV và công tác phát triển ĐNGV các trƣờng
cao đẳng vùng ĐBSH, đề xuất các giải pháp phát triển ĐNGV các trƣờng cao
đẳng vùng ĐBSH trong bối cảnh đổi mới giáo dục nghề nghiệp.
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu: Đội ngũ giảng viên GDNN các trƣờng Cao đẳng
vùng ĐBSH.
3.2. Đối tượng nghiên cứu: Phát triển đội ngũ giảng viên GDNN các trƣờng
Cao đẳng vùng ĐBSH trong bối cảnh đổi mới GDNN.
4. Giả thuyết khoa học


4

Đội ngũ giảng viên trƣờng Cao đẳng vùng ĐBSH trong thời gian qua nhìn
chung cơ bản đáp ứng đƣợc yêu cầu nhiệm vụ trƣớc mắt, tuy nhiên trong bối
cảnh đổi mới GDNN hiện nay thì vẫn còn những vấn đề hạn chế bất cập nhất
định về số lƣợng, cơ cấu và chất lƣợng. Nếu có thể đề xuất đƣợc các giải pháp

phát triển ĐNGV một cách cấp thiết và khả thi s góp phần nâng cao chất lƣợng
ĐNGV trƣờng Cao đẳng vùng ĐBSH trong bối cảnh đổi mới GDNN.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cứu cơ sở lí luận về phát triển ĐNGV trong thời kì mới, thời kì kinh tế tri
thức, thời kỳ phát triển của cuộc CMCN 4.0 và đáp ứng yêu cầu đổi mới GDNN; đồng
thời, tổng quan nghiên cứu vấn đề ở trong, ngoài nƣớc và khái quát những bài học
kinh nghiệm về phát triển ĐNGV ở các nƣớc trên thế giới.
- Đánh giá thực trạng về ĐNGV, phát triển ĐNGV và các ảnh hƣởng đến
tình hình GDNN ở vùng ĐBSH của ĐNGV.
- Đề xuất các giải pháp phát triển ĐNGV của các trƣờng CĐ vùng ĐBSH
trong bối cảnh đổi mới GDNN.
- Khảo nghiệm tính khả thi, tính cấp thiết của các nhóm giải pháp phát triển
ĐNGV GDNN đƣợc đề xuất trong luận án. Đồng thời thử nghiệm giải pháp “Tổ
chức ĐT-BD giảng viên theo chuẩn chức danh giảng viên GDNN”.
6. Phạm vị nghiên cứu
- Phạm vi về thời gian: về thực trạng phát triển ĐNGV, đề tài sử dụng các
số liệu thống kê từ năm 2014 đến năm 2018, trong đó chú trọng đến thực trạng
ĐNGV, phát triển ĐNGV và đề xuất các giải pháp phát triển ĐNGV trƣờng CĐ
vùng ĐBSH trong bối cảnh đổi mới GDNN.
- Phạm vi về không gian: Đề tài giới hạn trong 07 trƣờng CĐ có khối ngành
đào tạo tƣơng đồng (chủ yếu khối ngành kỹ thuật- công nghiệp) ở vùng ĐBSH.
- Phạm vi nội dung: Phát triển ĐNGV các trƣờng CĐ vùng ĐBSH trong
bối cảnh đổi mới GDNN có phạm vi rất rộng, bao gồm rất nhiều trƣờng Cao
đẳng, nhiều cấp quản lý từ Trung ƣơng, các bộ ngành, địa phƣơng, các trƣờng.


5

Luận án chủ yếu nghiên cứu ở cấp vùng (chủ yếu các vấn đề quản lý nhà nƣớc
có tác động lớn đến sự phát triển ĐNGV GDNN các trƣờng Cao đẳng vùng

ĐBSH) và nghiên cứu chuyên sâu về phát triển ĐNGV GDNN các trƣờng Cao
đẳng vùng ĐBSH.
- Phạm vi thử nghiệm: Các thử nghiệm về giải pháp quản lý nói chung và
giải pháp phát triển ĐNGV đòi hỏi nhiều thời gian và là vấn đề phức tạp. Do hạn
chế về thời gian cũng nhƣ kế hoạch năm học thực tế của các nhà trƣờng, luận án
chỉ lựa chọn 01 giải pháp phát triển ĐNGV trong các nhóm giải pháp phát triển
ĐNGV đề xuất để thử nghiệm nhằm kiểm chứng sự phù hợp và tính khả thi,
chứng minh tính đúng đắn của giả thuyết khoa học của luận án. Để thuận tiện
cho việc nghiên cứu, theo dõi và đảm bảo đƣợc thời gian thử nghiệm phù hợp,
tác giả chọn trƣờng Cao đẳng Điện tử- Điện lạnh Hà Nội làm nơi thử nghiệm.
7. Phƣơng pháp tiếp cận và phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Phương pháp tiếp cận
- Tiếp cận hệ thống: nghiên cứu và vận dụng nội dung, phƣơng pháp tiếp
cận hệ thống trong quản lý (mọi bộ phận) của tổ chức, hƣớng đến đạt đƣợc mục
tiêu chung của tổ chức đề ra vào việc nghiên cứu lý luận, thực tiễn và đề ra giải
pháp phát triển ĐNGV có tính hệ thống, toàn diện, mối quan hệ hữu cơ, tƣơng
hỗ lẫn nhau giữa các yếu tố liên quan đến công tác phát triển ĐNGV.
- Tiếp cận chức năng quản lý: nghiên cứu vận dụng các chức năng quản lý
của tổ chức nhƣ: chức năng qui hoạch, kế hoạch; chức năng tổ chức, thực hiện;
chức năng chỉ đạo, điều hành; chức năng kiểm tra, giám sát vào việc nghiên cứu
lý luận, thực tiễn và đề xuất các giải pháp phát triển ĐNGV vùng ĐBSH trong
bối cảnh đổi mới GDNN.
- Tiếp cận quản lý NNL: nghiên cứu vận dụng các lý thuyết về quản lý
NNL nhƣ: phát triển NNL; sử dụng NNL; tạo lập môi trƣờng mở rộng NNL vào
việc nghiên cứu nội dung phát triển ĐNGV trƣờng cao đẳng vùng ĐBSH trong
bối cảnh đổi mới GDNN.


6


- Tiếp cận chuẩn hóa: nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển ĐNGV vùng
ĐBSH nhằm đạt chuẩn về cơ cấu, số lƣợng, chất lƣợng ĐNGV trong bối cảnh
đổi mới GDNN.
7.2. Phương pháp nghiên cứu cụ thể
7.2.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lí luận
Phân tích, tổng hợp và hệ thống hoá các tài liệu khoa học, văn bản có liên
quan nhằm xây dựng cơ sở lý luận của đề tài.
7.2.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
Phƣơng pháp điều tra, khảo sát bằng phiếu hỏi: điều tra, khảo sát thu thập
thông tin bằng phiếu thăm dò ý kiến đối với các CBQL, GV và SV về thực trạng
ĐNGV, công tác phát triển ĐNGV các trƣờng Cao đẳng vùng ĐBSH; Phƣơng
pháp trao đổi, phỏng vấn; Phƣơng pháp quan sát khoa học; Phƣơng pháp xin ý
kiến chuyên gia; Phƣơng pháp tổng kết kinh nghiệm; Phƣơng pháp dự báo;
Phƣơng pháp khảo nghiệm và thử nghiệm quản lý giáo dục
7.2.3. Phương pháp thống kê và xử lí kết quả nghiên cứu
Xử lý số liệu thống kê nhằm đƣa ra các thông tin khoa học phục vụ cho
công tác nghiên cứu, sử dụng các công thức toán học nhằm thống kê số lƣợng,
chất lƣợng, cơ cấu, tỷ lệ %, Phần nhập số liệu và xử lí kết quả đƣợc sử dụng trên
phần mềm Excel, SPSS.
8. Luận điểm bảo vệ
8.1. Vai trò quyết định tạo ra chất lƣợng GDNN, nâng cao hiệu quả GDNN
các trƣờng CĐ ở vùng ĐBSH là ĐNGV. Việc nâng cao chất lƣợng ĐNGV s
nâng cao chất lƣợng GDNN trong bối cảng đổi mới GDNN.
8.2. Trong bối cảnh đổi mới GDNN, ĐNGV các trƣờng CĐ vùng ĐBSH phải
đƣợc phát triển tăng về số lƣợng, chất lƣợng, nắm sát thực tế khoa học, công nghệ
của xã hội theo hƣớng liên kết giữa các trƣờng, liên kết giữa Nhà trƣờng với doanh
nghiệp trong các lĩnh vực thực hành, thực tập cho ĐNGV, sử dụng doanh nghiệp
tham gia giảng dạy,… Đây là luận điểm thể hiện tính đặc thù trong phát triển
GDNN nói chung và phát triển ĐNGV các trƣờng CĐ trong bối cảnh đổi mới



7

GDNN.
8.3. Phát triển ĐNGV các trƣờng CĐ vùng ĐBSH đòi hỏi vừa quan tâm phát
triển đội ngũ (đảm bảo về chất lƣợng, số lƣợng, cơ cấu) vừa phải chú trọng phát
triển cá nhân của ngƣời giảng viên (nâng cao các năng lực chuyên môn, kỹ năng,
nghiệp vụ) trong bối cảnh đổi mới GDNN; đảm bảo hài hòa giữa lợi ích, nhu cầu
của GV và mục tiêu chung của nhà trƣờng.
8.4. Các nhóm giải pháp phát triển ĐNGV các trƣờng CĐ ở vùng ĐBSH đề
xuất phải đƣợc xây dựng theo chức năng quản lí, các nhân tố số lƣợng, cơ cấu,
chất lƣợng phải đƣợc tác động đồng bộ, khắc phục đƣợc việc thiếu GV các
ngành đặc thù, ngành mới, ngành mũi nhọn, mang lại hiệu quả trong đào tạo
NNL trong bối cảnh đổi mới GDNN.
9. Đóng góp mới của luận án
9.1. Luận án đã cụ thể hóa, tiếp cận một số quan điểm, nội dung của lí thuyết
quản lí NNL trong việc nghiên cứu, qui hoạch, dự báo về ĐNGV, công tác phát
triển ĐNGV phù hợp với bối cảnh đổi mới GDNN Việt Nam nói chung và vùng
ĐBSH nói riêng; công tác phát triển ĐNGV GDNN đã tập trung sâu vào các vấn
đề: Giáo dục tƣ tƣởng, tuyển dụng; ĐT-BD; môi trƣờng, động lực,…
Đặc biệt, luận án đã khái quát kinh nghiệm về phát triển ĐNGV ở một số
nƣớc trên thế giới. Đây là cơ sở cho các trƣờng CĐ vùng ĐBSH mạnh dạn và
chủ động xây dựng chiến lƣợc phát triển ĐNGV GDNN trƣớc những yêu cầu
ngày càng cao trong bối cảnh đổi mới GDNN.
9.2. Luận án đánh giá thực trạng về ĐNGV GDNN các trƣờng CĐ vùng ĐBSH.
Phân tích, chỉ ra mức độ thành công, mặt mạnh, mặt yếu; những nguyên nhân,
hạn chế còn tồn tại, bất cập về ĐNGV, các giải pháp phát triển ĐNGV mà các
trƣờng CĐ vùng ĐBSH đã áp dụng trong thời gian vừa qua.
9.3. Luận án đã đƣa ra các yêu cầu năng lực đối với GV GDNN nhằm đáp ứng
nhiệm vụ trong bối cảnh đổi mới GDNN. Trong đó, xác định rõ đƣợc các loại nhu

cầu cấp thiết cần ĐT- BD đối với ĐNGV GDNN của các trƣờng CĐ vùng ĐBSH;


8

là cơ sở xây dựng những giải pháp cụ thể phát triển ĐNGV nhằm nâng cao phẩm
chất, năng lực ĐNGV GDNN, đạt chuẩn GV GDNN trong bối cảnh đổi mới
GDNN, hội nhập quốc tế.
9.4. Đề xuất giải pháp phát triển ĐNGV trƣờng CĐ vùng ĐBSH, đồng thời tiến
hành khảo nghiệm cho thấy tính cấp thiết và khả thi của các giải pháp đã đƣợc
đề xuất cùng với triển khai thử nghiệm tác dụng thực tiễn của giải pháp ĐT-BD
theo chuẩn chức danh nghề nghiệp và năng lực thực hiện nhiệm vụ GV góp
phần nâng cao chất lƣợng ĐNGV GDNN trƣờng CĐ vùng ĐBSH trong bối cảnh
đổi mới GDNN.
9.5. Kết quả nghiên cứu của luận án đã đƣa ra tƣ tƣởng mới về hoạt động quản lí
theo cơ chế mở, tăng quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm cho các trƣờng CĐ ở
vùng ĐBSH trong lĩnh vực phát triển ĐNGV GDNN.
10. Cấu trúc của luận án
Ngoài phần mở đầu, kết luận và khuyến nghị, danh mục các công trình đã
công bố của tác giả, tài liệu tham khảo và các phụ lục, luận án đƣợc trình bày
trong 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lí luận về phát triển đội ngũ giảng viên các trƣờng Cao đẳng
trong bối cảnh đổi mới giáo dục nghề nghiệp.
Chƣơng 2: Thực trạng đội ngũ giảng viên và phát triển đội ngũ giảng viên
các trƣờng Cao đẳng vùng Đồng bằng Sông Hồng trong bối cảnh đổi mới giáo dục
nghề nghiệp.
Chƣơng 3: Giải pháp phát triển đội ngũ giảng viên của các trƣờng Cao đẳng
vùng Đồng bằng Sông Hồng trong bối cảnh đổi mới giáo dục nghề nghiệp.



9

CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN TRƢỜNG
CAO ĐẲNG TRONG BỐI CẢNH ĐỔI MỚI GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
1.1.1. Các công trình nghiên cứu trên thế giới
1.1.1.1. Các công trình nghiên cứu về nguồn nhân lực
Những năm cuối thập niên 60 của thế kỷ XX, các khái niệm “vốn con
ngƣời” (Human capital) và “nguồn lực con ngƣời” (Human resources) xuất hiện
ở Hoa Kì và sau đó thịnh hành trên thế giới (xuất hiện cuối thập niên 60 bởi nhà
kinh tế học ngƣời Mĩ - Theodor Schoultz, sau đó vào những năm 70, 80 với sự
phát triển tiếp nối của nhà kinh tế ngƣời Mĩ nhận giải Nobel kinh tế 1992 Gary
Backer, vấn đề phát triển ĐNGV cũng đƣợc ông giải quyết với tƣ cách là phát
triển NNL của một ngành, lĩnh vực. Tuy nhiên, nội dung và cách thức giải quyết
vấn đề có sự khác nhau ở nhiều mức độ và phụ thuộc rất lớn vào điều kiện thực
tế của mỗi quốc gia và của mỗi giai đoạn lịch sử.
Từ năm 1980, nhà xã hội học ngƣời Mĩ, Leonard Nadle đã đƣa ra sơ đồ quản lí
NNL để diễn tả mối quan hệ và các nhiệm vụ của công tác quản lí NNL. Ông cho
rằng quản lí NNL phải có 3 nhiệm vụ chính (cùng các nhiệm vụ thành tố) là: i) Phát
triển nguồn nhân lực (gồm GD&ĐT, bồi dƣỡng, phát triển, nghiên cứu, phục vụ); ii)
Sử dụng NNL (gồm tuyển dụng, sàng lọc, bố trí, đánh giá, đãi ngộ, kế hoạch hoá sức
lao động); iii) Môi trƣờng NNL (gồm mở rộng chủng loại việc làm, mở rộng qui mô
làm việc, phát triển tổ chức) - (dẫn theo [43, tr.26]).
Kết quả nghiên cứu của Leonard Nadle đã đƣợc nhiều nƣớc trên thế giới sử
dụng. Christian Batal (Pháp) trong bộ sách “Quản lí nguồn nhân lực trong khu vực
nhà nƣớc”[43, tr.257, tập 2] cũng đã khai thác theo hƣớng này và đƣa ra một lí
thuyết tổng thể về quản lí phát triển NNL. Trong đó, Christian Batal đã sử dụng kết
quả nghiên cứu của các khoa học khác (giáo dục học, dự báo, dân số học, toán



10

học...) để đƣa ra một bức tranh hoàn chỉnh của nhiệm vụ quản lí phát triển NNL,
bao gồm từ khâu kiểm kê, đánh giá đến nâng cao năng lực, hiệu lực của NNL.
Các tác giả Brian E.Becker và Markv A.Huselid [10] “ Sổ tay ngƣời quản
lý- Quản lý nhân sự” cũng có sự khai thác phục vụ cho quản lý nhân sự trong
các doanh nghiệp; Tác giả F.W.Taylor(1991) “Những nguyên tắc quản lý khoa
học” [133],…
1.1.1.2. Các công trình nghiên cứu về giảng viên và đội ngũ giảng viên
Tiêu biểu cho nhóm công trình nghiên cứu về vị trí, vai trò, chức năng
nhiệm vụ của giảng viên nhƣ: Maurice Kogan và Ulrich Teichler (2007) với công
trình “Những thách thức chủ yếu với nghề giảng dạy”[130]; Phillip G.Altbach
(2003) với công trình “Nghề giảng dạy ở thế giới thứ 3” [113]; Akira Arimoto
(2013) với “Nghề dạy học theo quan điểm quốc tế và so sánh: Những xu hƣớng ở
Châu Á và thế giới” [115],...
Khi đề cập đến phát triển ĐNGV, ngoài sự thống nhất về nội dung các
nhiệm vụ với quản lí phát triển NNL, thời gian gần đây những nghiên cứu trên thế
giới đều dành sự quan tâm đặc biệt đến chất lƣợng GV; đề cao việc thúc đẩy phát
triển bền vững và thích ứng nhanh của mỗi GV và cả đội ngũ. Trong đó, việc xuất
hiện các công nghệ dạy học mới, dẫn đến nhu cầu thay đổi vai trò và phƣơng
pháp của ngƣời thầy càng trở nên cấp thiết; các hình thức bồi dƣỡng GV cũng trở
nên đa dạng và phong phú; quan tâm cách thức bồi dƣỡng theo mô đun; kèm theo
đó là chính sách giảm giờ dạy trên lớp của GV và coi trọng cơ cấu quan hệ về
chức danh giữa tỉ lệ giáo sƣ với trợ giảng và trợ lí (dẫn theo [117], [119], [122],
[125],…).
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc (1994) với công
trình nghiên cứu “Những định hƣớng phát triển ĐNGV cho thế kỷ XXI” [136];
Lee Little Soldier (2009) với “Những chiến lƣợc hiệu quả dành cho Gv và các nhà
lãnh đạo giáo dục trong kỷ nguyên toàn cầu hóa”[66],…

Daniel R.Beerens chủ trƣơng tạo ra một “nền văn hoá” về sự thúc đẩy và


11

học hỏi trong đội ngũ (Creating a Culture of Motivation and Learning), coi đó
là giá trị mới của nhà giáo. Daniel R.Beerens cho rằng, t nh động trong t ng
trưởng và luôn luôn mới là tiêu chí trung tâm của đội ngũ nhà giáo ngày nay
[123].
Một nghiên cứu tƣơng tự trong công trình chung của các thành viên OECD (Tổ
chức Hợp tác Phát triển Châu Âu) đã chỉ ra chất lƣợng nhà giáo gồm 5 mặt: i) Kiến
thức phong phú về phạm vi chƣơng trình và nội dung bộ môn mình dạy; ii) Kĩ năng
sƣ phạm, kể cả việc có đƣợc “kho kiến thức” về PPDH, về năng lực sử dụng những
phƣơng pháp đó; iii) Có tƣ duy phản ánh trƣớc mỗi vấn đề và có năng lực tự phê, nét
rất đặc trƣng của nghề dạy học; iv) Biết cảm thông và cam kết tôn trọng phẩm giá
của ngƣời khác; v) Có năng lực quản lí, kể cả trách nhiệm quản lí trong và ngoài lớp
học (dẫn theo [128, tr.16]).
Nhà giáo phải vừa là nhà chuyên môn, ngƣời lãnh đạo (lãnh đạo hoạt động
của lớp học và lãnh đạo chuyên môn) cũng đƣợc nhấn mạnh trong chuẩn nhà
giáo của Australia, Nhật Bản, Hàn Quốc và nhiều nƣớc khác. Trong GDĐH, một
cách tiếp cận tƣơng tự: Giảng viên đại học = Nhà giáo + Nhà khoa học + Nhà
quản l + Nhà cung ứng xã hội, đã đƣa ra về quan niệm và yêu cầu phát triển
GV trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
1.1.2. Các công trình nghiên cứu trong nước
Ở nƣớc ta ngay từ các cuộc cải cách giáo dục 1950, 1956 đến thời kì
kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ đã để lại những bài học quí báu về phát
triển đội ngũ nhà giáo, nhƣ: “Nêu cao tinh thần dù khó khăn đến đâu cũng
phải thi đua dạy tốt, học tốt, luôn luôn tìm ra những giải pháp tình thế để
thích ứng tình hình; coi trọng ĐT, BD thƣờng xuyên và yêu cầu sự tự trau dồi
của mỗi nhà giáo; biết dựa vào dân để phát triển đội ngũ nhà giáo”[2]. Trong

lĩnh vực GDĐH những năm gần đây, nhiều giải pháp phát triển ĐNGV đã đƣợc nghiên cứu và áp dụng. Đặc biệt, từ khi tiến hành đổi mới cơ bản và toàn
diện GDĐH Việt Nam theo tinh thần Nghị quyết 14/NQ-CP của Chính phủ


12

thì nhiều dự án và công trình khoa học liên quan đến ĐNGV đã đƣợc thực
hiện. Có thể kể đến các công trình và tác giả theo từng chủ đề nghiên cứu,
nhƣ sau:
1.1.2.1. Nhóm công trình nghiên cứu đề cập về vai trò nguồn nhân lực
Quán triệt các Nghị quyết của Đảng, chủ trƣơng chính sách của Nhà nƣớc,
trong nhiều năm qua, đã có nhiều công trình nghiên cứu bàn về quản lí phát triển
NNL, phục vụ sự nghiệp CNH-HĐH ở nƣớc ta: [59], [73], [77], [78], [95], [97],
[98], [99],... Mỗi công trình đề cập đến những khía cạnh khác nhau, nhƣng điểm
chung có thể rút ra là: khẳng định vai trò của NNL trong phát triển KT- XH;
thống nhất cơ bản với các nghiên cứu của thế giới về nội dung phát triển NNL và
đề xuất sự vận dụng, với những giải pháp sáng tạo vào hoàn cảnh thực tế của nƣớc ta. Nhìn tổng thể, các công trình nghiên cứu trên đã khái quát đƣợc những
vấn đề cơ bản về phát triển NNL Việt Nam trong những năm đầu của thế kỉ 21.
1.1.2.2. Nhóm công tình nghiên cứu về đổi mới và nâng cao chất lượng
giáo dục đại học
- Dự án hỗ trợ Bộ GD&ĐT, do Uỷ ban Châu Âu tài trợ, chủ yếu đi sâu vào các
qui trình quản lí NNL của ngành. Liên quan đến phát triển đội ngũ nhà giáo có các
nội dung: xây dựng chƣơng trình phần mềm tin học (PMIS và EMIS) nhằm nâng cao
năng lực thống kê, quản lí nhân sự; ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản
lí; đánh giá tổng thể về thể chế tổ chức, các nội dung quản lí và tác động của nó lên
hệ thống, từ đó đƣa ra những nhận định chung, đề xuất các mục tiêu và hệ giải pháp
chiến lƣợc, chủ yếu áp dụng cho cấp Trung ƣơng (cấp hoạch định chính sách). Một
số phần mềm quản lí nhân sự từ Dự án này đã đƣợc áp dụng trong cả nƣớc, tạo điều
kiện thuận lợi cho việc thu thập thông tin cần thiết về đội ngũ, góp phần đắc lực cho
các NCKH liên quan (Nguồn: Kế hoạch và tài liệu tổng kết dự án, Hà Nội, 12/2004).

- Tháng 7/2005, Bộ GD&ĐT công bố Đề án đổi mới GDĐH Việt Nam; và
ngày 02/11/2005, Chính phủ ban hành Nghị quyết 14/NQ-CP về đổi mới cơ bản
và toàn diện GDĐH Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020; nội dung đề án có phần


×