Tải bản đầy đủ (.pdf) (303 trang)

Bộ 20 đề thi Vật lý ăn chắc 8+ thi Tốt nghiệp THPT 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.63 MB, 303 trang )

Mục Lục
Đề 01 ......................................................................................................................................... 3
Đáp án 01 ........................................................................................................................... 11
Đề 02 ....................................................................................................................................... 18
Đáp án 02 ........................................................................................................................... 26
Đề 03 ....................................................................................................................................... 33
Đáp án 03 ........................................................................................................................... 40
Đề 04 ....................................................................................................................................... 47
Đáp án 04 ........................................................................................................................... 55
Đề 05 ....................................................................................................................................... 61
Đáp án 05 ........................................................................................................................... 69
Đề 06 ....................................................................................................................................... 76
Đáp án 06 ........................................................................................................................... 84
Đề 07 ....................................................................................................................................... 92
Đáp án 07 ........................................................................................................................... 99
Đề 08 .....................................................................................................................................107
Đáp án 08 .........................................................................................................................116
Đề 09 .....................................................................................................................................124
Đáp án 09 .........................................................................................................................133
Đề 10 .....................................................................................................................................139
Đáp án 10 .........................................................................................................................147
Đề 11 .....................................................................................................................................155
Đáp án 11 .........................................................................................................................163
Đề 12 .....................................................................................................................................170
Đáp án 12 .........................................................................................................................178
Đề 13 .....................................................................................................................................183
Đáp án 13 .........................................................................................................................191

1
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)



Đề 14 .....................................................................................................................................197
Đáp án 14 .........................................................................................................................204
Đề 15 .....................................................................................................................................211
Đáp án 15 .........................................................................................................................219
Đề 16 .....................................................................................................................................225
Đáp án 16 .........................................................................................................................232
Đề 17 .....................................................................................................................................238
Đáp án 17 .........................................................................................................................246
Đề 18 .....................................................................................................................................254
Đáp án 18 .........................................................................................................................262
Đề 19 .....................................................................................................................................269
Đáp án 19 .........................................................................................................................277
Đề 20 .....................................................................................................................................285
Đáp án 20 .........................................................................................................................294

2
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


LAS Physic – Vật Lý Siêu Nhẩm

KHÓA LUYỆN ĐỀ 2020
MÔN. VẬT LÝ
Thời gian. 50 phút
01

Họ và tên._______________________
Đề 01
Câu 1. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng

điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. Z = √R2 + (

1


)

2

C. Z = √R2 + (Cω)2 .

B. Z = √R2 − (

1


2

) .

D. Z = √R2 − (Cω)2 .
π

Câu 2. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10 cos (πt + ) (cm), với thời gian
4

tính bằng giây. Chu kỳ dao động của vật là.
A. 0,5 s.


B. 4s.

C. 1s.

D. 2s.

Câu 3. Xét sự giao thoa của hai sóng cùng pha, điểm có biên độ cực đại là điểm có hiệu
đường đi của hai sóng tới nó bằng.
A. số nguyên lần bước sóng.

B. số bán nguyên lần bước sóng.

C. số lẻ lần bước sóng.

D. số lẻ lần nửa bước sóng.

Câu 4. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng
truyền qua
A. là phương thẳng đứng.

B. vuông góc với phương truyền sóng.

C. trùng với phương truyền sóng.

D. là phương ngang.

Câu 5. Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, u là điện áp tức thời hai đầu
đoạn mạch, i là cường độ tức thời qua mạch. Chọn đáp án đúng.
π


A. u trễ pha hơn i là .
4

π

B. u sớm pha hơn i là .
4

3
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


π

C. u sớm pha hơn i là .
2

π

D. u trễ pha hơn i là .
2

Câu 6. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia α và tia β.

B. tia γ và tia X.

C. tia γ và tia β.

D. tia α, tia γ và tia X.


Câu 7. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng
i = 0,05 cos(2000t) (A). Tần số góc dao động của vật là
A. 20000 rad/s.

B. 2000 rad/s.

C. 1000π rad/s.

D. 100 rad/s.

Câu 8. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. quang điện ngoài.
Câu 9. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 10. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau. Tại thời
điểm, hai dao động có li độ lần lượt bằng 3 cm và 4 cm thì dao động tổng hợp của hai dao
động trên có li độ bằng.
A. 2 cm.

B. 5 cm.

C. 7 cm.


D. 1 cm.

Câu 11. Năng lượng photon của tia Rơn ghen có bước sóng 5.10−11 m là
A. 4,97.10−15 J.

B. 3,975.10−15 J.

C. 45,67.10−15 J.

D. 42.10−15 J.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. sóng điện từ mang năng lượng.
B. sóng điện từ là sóng ngang
C. sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa.
D. sóng điện từ không truyền được trong chân không.

4
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


Câu 13. Quang phố liên tục.
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn phát.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của
nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 14. Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn
sắc vàng và lam từ không khí vào mặt nước thì

A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
Câu 15. Kim loại dẫn điện tốt vì
A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất
khác.
D. mật độ các ion tự do lớn.
Câu 16. Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ
thuộc vào
A. cảm ứng từ của từ trường.
B. điện tích của khung dây dẫn.
C. điện trở của khung dây dẫn.
D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây
π

Câu 17. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = A1 cos (ωt + ) và
3

x2 = A2 cos (ωt −


3

A. cùng pha.

) là hai dao động
π


B. lệch pha .
2

C. ngược pha.

π

D. lệch pha .
3

5
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


Câu 18. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ
trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 19. Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về
A. có độ lớn cực đại.

B. có độ lớn cực tiểu.

C. đổi chiều.

D. bằng không.


Câu 20. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây
tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện đường dây.

B. tăng điện áp trước khi truyền tải.

C. giảm công suất truyền tải.

D. tăng chiều dài đường dây.

Câu 21. Khi mắc điện trở R1 = 4Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong
mạch có cường độ I1 = 0,5A. Khi mắc điện trở R 2 = 10Ω thì dòng điện trong mạch là
I2 = 0,25A. Tính suất điện động E và điện trở trong r.
A. 3V; 2Ω.

B. 2V; 3Ω.

C. 1V; 2Ω.

D. 2V; 1Ω.

Câu 22. Sóng ngang có tần số f = 56Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất
dài. Phần tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn 50 cm luôn dao động ngược pha với
phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7 m/s đến 10 m/s.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s.

B. 8 m/s.

C. 6 m/s.


Câu 23. Mức năng lượng của nguyên tử Hidro có biểu thức En =

D. 9 m/s.
−13,6
n2

(eV). Khi kích thích

nguyên tử Hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55 eV, thấy bán kính
quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử Hidro có thể phát ra là
A. 1,46.10−6 m.

B. 9,74.10−8 m.

C. 1,22.10−7 m.

D. 4,87.10−7 m.

Câu 24. Kim loại làm ca tốt của một tế bào quanh điện có giới hạn quanh điện λ0 . Lần lượt
chiếu tới bề mặt catot hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm thì vận tốc ban
đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catot khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là

6
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


A. 0,545μm.

B. 0,585μm.


C. 0,515μm.

D. 0,595μm.

Câu 25. Đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một
điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đo là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng
dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn dây này là
A. 100 V.

B. 200 V.

C. 220 V.

D. 110 V.

Câu 26. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
có phương trình lần lượt là x1 = 4 sin(πt + α) (cm) và x2 = 4√3 cos(πt) cm. Biên độ của
dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A. α = 0.

π

B. α = π.

π

C. α = .


D. α = − .

2

2

Câu 27. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu
thức u = 200 cos 1 00πt (V). Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R = 100Ω,
tụ điện có điện dung C = 31,8μF. Mạch điện tiêu thụ công suất là 100W, khi đó độ tự cảm
L có giá trị là
A.

1


H.

1

3

B. H.

2

C. H.

π


D. H.

π

π

π

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u = 120√2 cos (100π + ) V vào hai đầu cuộn dây không
6

thuần cảm thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2 cos (100πt −

π
12

) A. Điện trở

thuần của cuộn dây là
A. 85Ω.

B. 60Ω.

C. 120Ω.

D. 100Ω.

Câu 29. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của vật trong một
nửa chu kỳ dao động là 20 cm/s. Tốc độ cực đại của vật là
A. 62,8 cm/s.


B. 57,68 cm/s.

C. 31,4 cm/s.

D. 28,8 cm/s.

Câu 30. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ. Biết vận tốc dao động cực đại của
phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng, biểu thức liên hê nào sau đây là đúng?
A. λ = 2π𝐀.

B. λ =

3πA
2

.

C. λ =

3πA
4

.

D. λ =

2πA
3


.

7
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


Câu 31. Một con lắc lò xo dang dao động điều hòa có lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có
một liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng của lò xo là

A. 100 N/m.

B. 200 N/m.

C. 150 N/m.

D. 50 N/m.

Câu 32. Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng
một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn
ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn
thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một
khoảng 30 cm. Giá trị của f là
A. 15 cm.

B. 40 cm.

C. 20 cm.

D. 30 cm.


Câu 33. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kỳ T = 2s, biên độ không
đổi. Ở thời điểm t 0 , ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là -20 mm và +20 mm; các phần
tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1 , li độ các phần tử tại B và
C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t 2 = t1 + 0,4s li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 6,62 mm.

B. 6,55 mm.

C. 6,88 mm.

Câu 34. Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân
phản ứng. α + 147N →

1
1p

D. 21,54 mm.
14
7N

đang đứng yên gây ra

+ 178O. Hạt proton bay theo phương vuông góc với phương bay tới

của hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân. mα = 4,0015u; mp = 1,0073u; mN14 =
13,9992u; mO17 = 16,9947u. Biết 1u = 931,5MeV/e2 . Động năng của hạt nhân O là
A. 1,345 MeV.

B. 6,145 MeV.


C. 2,214 MeV.

D. 2,075 MeV.

Câu 35. Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5μH và C = 8nF. Tại thời điểm t, tụ đang
phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó có giá trị q = 24nC. Tại thời điểm
t + 3π(μs) thì điện áp giữa hai bản tụ là

8
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


A. –3 V.

B. 3,6 V.

C. – 3,6 V.

D. 3 V.

Câu 36. Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L
và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều u1 = U1 √2 cos(ω1 t + ω1 ) V và
u2 = U2 √2 cos(ω2 t + ω2 ) V người ta thu được đồ thị hình công suất mạch theo biến trở R
như hình vẽ. Biết rằng P2max . Giá trị của x gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 106Ω.

B. 101Ω.


C. 112,5Ω.

D. 108Ω.

Câu 37. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng
trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1 = 0,56μm và λ2 với 0,65μm < λ2 < 0,75μm, thì
trong khoảng giữa hai vật sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân
sáng màu đỏ λ2 . Lần thứ 2 ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1 , λ2 và λ3 , với
2

λ3 = λ2 . Khi đó trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch
3

sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ
A. 13.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

Câu 38. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị
trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí nút sóng, P và
Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và
16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ √2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời
điểm đó một khoảng thời gian Δt thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của Δt là
A. 0,05 s.


B. 0,02 s.

C. 0,01 s.

D. 0,15 s.

Câu 39. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có
độ cứng k = 20N/m. Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến

9
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


dạng. Cho giá đỡ đi xuống không vận tốc đầu với gia tốc a = 2,0m/s2 . Bỏ qua mọi ma sát
và lực cản, lấy g = 10m/s2 . Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật
nặng và giá đỡ gần giá trị nào nhất sau đây.
A. 4,0 cm.

B. 3,7 cm.

C. 3,0 cm.

D. 4,2 cm.

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(ωt + φ)V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo
thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C có điện dung thay đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Ban đầu điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch chứa R và C đạt cực đại. Sau đó điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị
C2 =


C1
3

thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Tỉ số

R
ZL

của đoạn

mạch gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 3,8.

B. 3,2.

C. 6,0.

D. 1,2.

10
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


Đáp án 01
1–A

2–D

3–A


4–C

5–C

6–B

7–B

8–C

9–D

10 – C

11 – B 12 – D 13 – C 14 – D 15 – A 16 – C 17 – C 18 – D 19 – A 20 – B
21 – A 22 – B 23 – B 24 – A 25 – B 26 – C 27 – D 28 – B 29 – C 30 – D
31 – D 32 – C 33 – A 34 – D 35 – A 36 – A 37 – B 38 – A 39 – C 40 – B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đáp án A
ZC =

1

và Z = √R2 + ZC2

ωC

1 2
2


⇒Z= R +( )
ωC
Câu 2. Đáp án D
Chu kì dao động của vật là
T=


= 2s
π

Câu 3. Đáp án A
Điểm có biên độ cực đại là điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới nó bằng số nguyên lần
bước sóng λ.
Câu 4. Đáp án C
Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền
qua trùng với phương truyền sóng.
Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng
truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 5. Đáp án C
π

u sớm pha hơn i một góc .
2

Câu 6. Đáp án B
Câu 7. Đáp án B
Câu 8. Đáp án C
Câu 9. Đáp án D


11
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


Câu 10. Đáp án C
x = x1 + x2 = 7cm
Câu 11. Đáp án B
Câu 12. Đáp án D
Câu 13. Đáp án C
Câu 14. Đáp án D
So với phương tia tới thì tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn so với tia khúc xạ lam
Câu 15. Đáp án A
Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
Câu 16. Đáp án C
Từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào điện trở của khung dây.
Câu 17. Đáp án C
π



3

3

Ta có Δφ = − (−

) = π → hai dao động ngược pha nhau.

Câu 18. Đáp án D
Động cơ không đồng bộ, từ trường quay kéo theo sự quay của roto do vậy tốc độ quay của

roto luôn nhanh hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 19. Đáp án A
Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều tại vị trí biên → tại vị trí này lực kéo về có độ lớn
cực đại.
Câu 20. Đáp án B
Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện
được sử dụng chủ yếu hiện nay là tăng điện áp trước khi truyền tải.
Câu 21. Đáp án A
Ta có. E = I1 (R1 + r) = I2 (R 2 + r)
⇔ 0,5(4 + r) = 0,25(10 + r) ⇔ r = 2Ω
⇒ E = 0,5(4 + 2) = 3V.
Câu 22. Đáp án B
k+1
k+1 v
MA = (
)λ = (
) ⇒ 2,3 ≤ k ≤ 3,5 ⇒ k = 3
2
2
f

12
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


⇒ v = 8m/s.
Câu 23. Đáp án B
rm = m2 r0 ; rn = n2 r0 (với r0 bán kính Bo)
rn
n2

1
1
= 2 = 4 → n = 2m → En − Em = −13,6 ( 2 − 2 ) eV = 2,55eV
rm m
n
m
→ −13,6 (

1
4m2



1
m2

) eV = 2,55eV →

3
4m2

13,6 = 2,55 → m = 2; n = 4.

Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử hidro có thể phát ra là.
hc
λ

= E4 − E1 = −13,6. (

→λ=


hc
E4 −E1

=

1
n2

− 1) eV = 13,6.

6,625.10−34 .3.108
20,4.10−19

15
16

. 1,6.10−19 = 20,4.10−19 (J).

= 0,974.10−7 m = 9,74.10−8 m.

Câu 24. Đáp án A
hc hc 1
=
+ mv 2
3λ1 λ2
λ1 λ0 2 1
⇒ λ0 =
= 0,545μm
hc hc 1

4λ1 − λ2
2
=
+ mv2
{ λ 2 λ0 2
Câu 25. Đáp án B
Theo giả thuyết bài toán, ta có.
100 N2
100 N2
=
=
2N2
U
U1
N1
U1
N1
=3
U
N2 − n
U
N2
n
200
N1
U1
=
=




⇒U=
V
2n
U
U1
N1
U1 N1 N1
3
=
2U N2 + n
2U N2 n
{N1 U1
=
=
+
{ U1
{ U1 N1 N1
N1
Khi tăng thêm 3n vòng ở thứ cấp.
U2 N2 3n 3 U 3 U
=
+
=
+
= 3U = 200V
U1 N1 N1 2 U1 2 U1
Câu 26. Đáp án C
Biên độ tổng hợp của hai dao động là lớn nhất khi hai dao động cùng pha nhau → α = 0
rad.

Câu 27. Đáp án D
Dung kháng của tụ điện ZC =

1


=

1
31,8.10−6 .100π

= 100Ω

13
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


Công suất tiêu thụ của mạch
2

(100√2) . 100
U2
2
P= 2
R

100
=

Z

=
200Ω

L
=
H
L
R + (ZL − ZC )2
1002 + (ZL − 100)2
π
Câu 28. Đáp án B
π

π

6

12

Ta có tan φ = tan ( +

)=

ZL
r

= 1 → ZL = r.

Mặc khác Z = √ZL2 + r 2 = √2r =


120√2
2

⇒ r = 60Ω

Câu 29. Đáp án C
Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kì dao động
vtb =

2A
0,5T

→ vmax =


2

=

4Aω


vtb =


2

2

= vmax

π

20 = 31, 4 cm / s.

Câu 30. Đáp án D
vmax = 3v
 A = 3v
2 A


Ta có 

2 v   =

2 v
3
=

 = 




Câu 31. Đáp án D
Từ đồ thị ta có lmax = 14 cm, lmin = 6 cm → A =

lmax − lmin 14 − 6
=
= 4 cm.
2

2

Fmax = kA = 2 N → k = 50 N / m.
Câu 32. Đáp án C
Do tính thuận nghịch của sự truyền tia sáng, do vật ta dịch chuyển thấu kính ở khoảng giữa
nguồn và màn ảnh luôn có hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn thỏa mãn.
d = 60
{d + d′ = 90 → {
cm.
d′ = 30
d − d′ = 30
1

1

d

d′

Áp dụng công thức của thấu kính +

1

1

f

60

= ↔


+

1
30

1

= → f = 20cm.
f

Câu 33. Đáp án A
Từ thời điểm t 0 đến t1 .
+ Véc tơ biểu diễn dao động của B quay góc

14
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


B0 0B1 = π − (α + β)
+ Véc tơ biểu diễn dao động của C quay góc
C0 0C1 = (α + β).
⇒ Ta có. Δt = t1 − t 0 =

π−(α+β)
ω

⇒ π = 2 ( α + β) ⇒ α + β =

=


α+β
ω

π
2

+ Ta có. cos α = sin β = √1 − cos2 β
20
82


= 1 − 2 ⇒ A = 4√29cm
A
A

π

+ Véc tơ biểu diễn dao động của D đang từ VTCB cũng quay góc giống như B và C nên
2

tới vị trí biên.
+ Đến thời điểm t 2 véc tơ biểu diễn dao động của D quay thêm góc
Δφ =

0,4
2

. 3600 = 720 ⇒ uD = 6,66mm.


Câu 34. Đáp án D
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng suy ra
p2O = p2α + p2p ⇒ 2mO K O = 2mα K α + 2mp K p (1)
Định luật bảo toàn năng lượng. K α + (mα + mN − mp − mO ). 931,5 = K p + K O (2)
Có K α = 7,7MeV, giải hệ (1) và (2) tìm được K p = 4,417MeV và K O = 2,075MeV.
Câu 35. Đáp án A
Chu kì dao động của mạch LC là. T = 2π√LC = 4π. 10−7 s.
Ta có. 3π. 10−6 = 7,5T = 7T +

T
2

Ta có q(t) và q(t+7,5T) sẽ ngược pha với nhau → q (t+7,5T) = −q (t) = −24n𝐂.
→ u(t+7,5T) =

q (t+7,5T)
= −3V.
C

Câu 36. Đáp án A
Khi R = a thì P1 = P2 .

15
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


+ Xét P1 . Khi R = 20 và R = a thì P1 =

U21
20+a


+ Xét P2 . Khi R = 145 và R = a thì P2 =
+ Mà P1max

= 100.

U22
145+a

= 100.

U12
U 22
=
, P2max =
 P2max = x = 104W
2 20a
2 145a

Câu 37. Đáp án B
+ Tính λ2 = 0,72μm, λ3 = 0,48μm.
+ Đối với vân trùng của 3 hệ vật tính được. k1 = 18, k 2 = 14, k 3 = 21.
+ Tính ra 1 vân trùng của λ1 với λ2 , 6 vân trùng của λ2 và λ3 nên số vân đỏ là.

N ñ = 13 − 1 − 6 = 6

.

Câu 38. Đáp án A
Câu 39. Đáp án C

Vật bắt đầu rời giá đỡ khi phản lực N = 0. Khi đó.
P − kx = ma ⇒ x =

m (g − a )
= 0,04m
k

Vận tốc khi bắt đầu rời giá đỡ là v0 = √2ax = 0,4m/s.
Δl0 =

mg
k

k

= 0,05m; ω = √ = 10√2rad/s.

⇒ A = √(Δl0 − x)2 +

m

v20
ω2

= 0,03m.

Thời gian từ khi vật rời giá đỡ đến khi lò xo dài nhất là t =

1 π
3 4


arcsin +
10√2

≈ 0,135s.

1

Khoảng cách giữa vật và giá đỡ d = v0 t + at 2 − (Δl0 − x) − A ≈ 0,03m.
2

Câu 40. Đáp án B
+ Khi ZC = ZC1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC đạt cực đại, ta có.
2
ZC1
− ZL ZC1 − R2 = 0

+ Khi ZC = ZC2 = 3ZC1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó.
3ZC1 =

R2 + ZL2
1 R2 + ZL2
⇔ ZC1 =
ZL
3 ZL

16
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)



Ta chuẩn hóa {

1
ZL = 1
⇒ ZC1 = (n2 + 1)
3
R=n

Thay vào phương trình đầu ta thu được
Shift→Solve
1 2
1
(n + 1)2 − (n2 + 1) − n2 = 0 →
n = 3,2
9
3

Ghi chú.
+ Bài toán ZC biến thiên để URC cực đại.
Điện áp hiệu dụng hai đầu RC
URC =

U√R2 + ZC2
√R2 + (ZL − ZC )2

U

=



1+

ZL2 − 2ZL ZC
2
⏟R2 + ZC
y

Để URCmax thì y phải cực tiểu
y′ = 0 ⇔ −2ZL (R2 + ZC2 ) − 2ZC (ZL2 − 2ZL ZC ) ⇔ ZC2 − ZL ZC − R2 = 0
+ Bài toán ZC biến thiên để UCmax
Ta có
UC =

UZC
√R2 + (ZL − ZC )2

=

UZC
√R2 + ZL2 − 2ZL ZC + ZC2

U

=

1
1
(R2 + ZL2 ) 2 − 2ZL + 1
Z
ZC

√⏟
C
y

Để UCmax thì y cực tiểu, ứng với tam thức bậc hai với biến là

1
Zc

, ta có y cực tiểu khi

1
ZL
R2 + ZL2
=
⇒ ZC =
ZC R2 + ZL2
ZL

17
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


LAS Physic – Vật Lý Siêu Nhẩm

KHÓA LUYỆN ĐỀ 2020
MÔN. VẬT LÝ
Thời gian. 50 phút
02


Họ và tên._______________________
Đề 02
Câu 1. Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi
A. cơ năng thành nhiệt năng

B. điện năng thành hoá năng

C. điện năng thành cơ năng

D. điện năng thành quang năng

Câu 2. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Câu 3. Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. lực cản của môi trường càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
B. tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian
D. cơ năng giảm dần theo thời gian
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4 cos( 2πt + π/2) (cm).
Tần số dao động của chất điểm là
A. 0,5 Hz

B. 2 Hz

C. 1 Hz

D. 4πHz


Câu 5. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền
thông vệ tinh?
A. Sóng trung

B. Sóng cực ngắn C. Sóng dài

D. Sóng ngắn

Câu 6. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

18
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
D. Mỗi nguyên tố hoá học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
Câu 7. Sóng cơ học ngang truyền được trong các môi trường
A. Chất rắn và bề mặt chất lỏng.

B. Chất khí và bề mặt chất rắn.

C. Chất khí và trong lòng chất rắn.

D. Chất rắn và trong lòng chất lỏng.

Câu 8. Người ta sản xuất ra các loại công tắc điện có đặc điểm sau đây. khi đèn trong phòng
tắt đi, ta thấy nút bấm của công tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát quang này kéo dài

hàng giờ, rất thuận tiện cho việc tìm chỗ bật đèn trong đêm. Đó là hiện tượng
A. huỳnh quang

B. điện phát quang

C. Lân quang

D. tia catot phát quang

Câu 9. Trong quá trình truyền tải điện đi xa, nếu điện áp truyền đi không đổi và hệ số công
suất luôn bằng 1 thì khi công suất giảm đi 2 lần sẽ làm cho hao phí trên đường dây
A. tăng 2 lần

B. tăng 4 lần

C. giảm 2 lần

D. giảm 4 lần

Câu 10. Trong hiện tượng quang điện trong, sự hấp thụ một photon dẫn đến tạo ra một cặp
A. lỗ trống và proton

B. electron và lỗ trống

C. proton và notron

D. nơtron và electron

Câu 11. Đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng
A. khối lượng của một nguyên tử 11 H

B. 1/12 khối lượng của một hạt nhân cacbon

12
6 C

C. 1/12 khối lượng của một nguyên tử cacbon
D. khối lượng của một hạt nhân cacbon

12
6 C

12
6 C

95
138
1
Câu 12. Cho phản ứng hạt nhân. n+235
92 U →39 Y+53 I + 30 n. Đây là

A. phản ứng nhiệt hạch

B. phản ứng phân hạch

C. phóng xạ α

D. phóng xạ γ

Câu 13. Kết luận nào sau đây không đúng? Tia tử ngoại
A. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím

B. được phát ra từ vật có nhiệt độ trên 3000°C

19
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


C. khó truyền qua thuỷ tinh hơn so với ánh sáng trông thấy
D. có tác dụng nhiệt mạnh như tia hồng ngoại
Câu 14. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay
chiều trong một đoạn mạch vào thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch
đổi chiều
A. 3000 lần

B. 50 lần

C. 25 lần

D. 1500 lần

Câu 15. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Tần số dao động riêng của mạch là
A.

1

.

2π√LC

B.




.

√LC

C. 2π√LC.

D.

√LC


.

Câu 16. Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lơn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu
kính và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng.
A. Đó là thấu kính phân kỳ.
B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF.
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật đặt trong khoảng OF.
D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh.
Câu 17. Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện.
D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn.
Câu 18. Theo thuyết lượng tử ánh áng, phát biểu nào sau đây không đúng về phôtôn?
A. Phôtôn mang năng lượng.
B. Phôtôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ truyền ánh sáng.

C. Phôtôn mang điện tích dương.
D. Phôtôn không tồn tại ở trạng thái đứng yên.
Câu 19. Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều.
B. biến đổi điện áp xoay chiều.
C. biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều.

20
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


D. biến đổi điện áp một chiều.
Câu 20. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto với số cặp cực là p.
Khi rôt quay đều với tốc độ n vòng/s thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần
hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
A.

pn
60

B.

n
p

C. 60pn

D. pn

Câu 21. Điện áp và dòng điện trong một mạch điện xoay chiều lần lượt có phương trình là.

u = 200√2 cos( 100πt − π/2) (V) và i = √2 cos( 100πt − π/6) (A), công suất tiêu thụ
của đoạn mạch bằng
A. 100/√2W

B. 100 W

C. 100√2W

D. 200 W

Câu 22. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x1 =
3 cos( 2πt − π/4) (cm) và x2 = 4 cos( 2πt + π/4) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của
hai dao động trên là
A. 5 cm

B. 7 cm

C. 1 cm

D. 12 cm

Câu 23. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 (s)
thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời
gian 1/6 (s) là
A. 2 cm

B. 8 cm

C. 6 cm


D. 4 cm

Câu 24. Cho phản ứng nhiệt hạch. 12 D+12 D →42 He, toả năng lượng 23,7 MeV. Biết độ hụt
khối của hạt nhân 12 D là 0,0025u. Lấy u = 931,5MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân
bằng
A. 21,3 MeV

B. 26,0 MeV

C. 28,4 MeV

D. 19,0 MeV

Câu 25. Kho electron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo K, các nguyên tử hidro
phát ra các photon mang năng lượng tử 10,2 eV đến 13,6 eV. Lấy h = 6, ,626.10−34 J. s,
c = 3.108 m/s,e = 1,6.10−19 C. Khi electron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo L,
các nguyên tử hidro phát ra các photon trong đó photon có tần số lớn nhất ứng với bước
sóng
A. 122 nm

B. 91,2 nm

C. 365nm

D. 656 nm

21
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)



Câu 26. Trong thí nghiệm sóng dừng trên dây đàn hồi với hai đầu dây cố định, khi tần số
sóng là 60 Hz thì trên dây có 5 nút sóng (tính cả hai đầu dây). Để trên dây có thêm 4 nút
sóng cần phải tăng thêm tần số sóng một lượng là
A. 60 Hz

B. 120 Hz

C. 45 Hz

D. 48 Hz

Câu 27. Một vật dao động điều hoà dọc theo Ox với phương trình dao động là
π

x = 4cos (2πt − ) cm (t tính bằng s). Lấy π2 = 10. Giá tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm
3


A. −12cm/s2

B. 120cm/s2

C. −1,2m/s2

D. −60cm/s2

Câu 28. Tại cùng một nơi trên Trái đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kì
5 s, con lắc đơn có chiều dài ℓ2 dao động với chu kì 3 s. Tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài
ℓ3 = ℓ1 − ℓ2 dao động với chu kì là
A. 2 s


B. 4 s

C. 8 s

D. 5,83 s

Câu 29. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L với
L = 1/2πH. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm
mà điện áp hai đầu mạch có giá trị u = 100√3V thì cường độ dòng điện trong mạch là i =
2𝐀. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là
A. 100√2V

B. 100 V

C. 200√2V

D. 200 V

Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Nguồn sáng S phát ra đồng thời
hai ánh sáng đơn sắC. Ánh sáng lục có bước sóng λ1 = 520nm và ánh sáng cam có bước
sóng λ2 với 590 ≤ λ2 ≤ 650. Trên màn quan sát hình ảnh giao thoa người ta thấy giữa vân
sáng trung tâm và vân cùng màu vân sáng trung tâm kề nó có 10 vân sáng màu lục. Bước
sóng λ1 có giá trị nào nhất sau đây.
A. 610nm

B. 595nm

C. 635nm


D. 642nm

Câu 31. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm,
gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có
ξ = 12V và r = 1Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống
dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng
từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10−2 T. Giá trị của R là

22
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


A. 7Ω.

B. 6Ω.

Câu 32. Chất phóng xạ poloni

210
84 Po

C. 5Ω.

D. 4Ω.

phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã

của poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì
tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối
lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t


A. 95 ngày.

B. 105 ngày.

C. 83 ngày.

D. 33 ngày.

Câu 33. Trong mạch dao động LC lý đang có dao động điện từ tự do với tần số góc
104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 1,0 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch
bằng 6,0μA thì điện tích trên bản tụ là
A. 800 pC

B. 600 pC

C. 200 pC

D. 400 pC

Câu 34. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. ξ = 12V; R1 = 4Ω; R 2 = R 3 = 10Ω. Bỏ qua
điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của
nguồn điện là

A. 1,2Ω.

B. 0,5Ω.

C. 1,0Ω.


D. 0,6Ω.

Câu 35. Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật
l

có khối lượng m. Kích thích lò xo dao động điều hoà với biên độ A = trên mặt phẳng
2

ngang không ma sát. Khi lò xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại
vị trí cách vật 1 đoạn l, khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là.
k

A. l√

2m

k

B. l√

6m

k

C. l√

3m

D. l√


k
m

23
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


Câu 36. Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây với hệ số tự cảm
L=

2


H, biến trở R và tụ điện có điện dung C =

10−2
25π

F. Điểm M là điểm nằm giữa R và C.

Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12 V và điện trở trong 4Ω điều
chỉnh R = R1 thì có dòng điện cường độ 0,1875 A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế
u = 120√2cos(100πt)V rồi điều chỉnh R = R 2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực
đại bằng 160 W. Tỷ số R1 . R 2 là
A. 1,6.

B. 0,25.

C. 0,125.


D. 0,45.

Câu 37. Một nguồn phát sóng dao động điều hoà tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên
mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 5 cm. Hai điểm M và N thuộc
mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O.
Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất
lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3.
Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 26 cm

B. 22 cm

C. 20 cm

D. 24 cm

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp,
trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu
dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp cực đại hai đầu điện trở là 78 V và có
một thời điểm mà điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8
V; 30 V và uR . Giá trị của uR bằng
A. 30 V.

B. 50 V.

C. 40 V.

D. 60 V.

Câu 39. Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 50 g. Hai vật được nối với

nhau bằng một sợi dây dài 12 cm, nhẹ và không dẫn điện, vật B tích điện q = 2.10−6 C còn
vật A không tích điện. Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m. Hệ được treo
thẳng đứng trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 105 V/m hướng thẳng đứng
từ dưới lên. Ban đầu giữ vật A để hệ nằm yên, lò xo không biến dạng. Thả nhẹ vật A, khi vật
B dừng lại lần đầu thì dây đứt. Khi vật A đi qua vị trí cân bằng mới lần thứ nhất thì khoảng
cách giữa hai vật bằng
A. 29,25 cm.

B. 26,75 cm.

C. 24,12 cm.

D. 25,42 cm.

24
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt(V) (trong đó U và ω không đổi) vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự
cảm L mắc nối tiếp. Cho U = y (đo bằng V), R = y (đo bằng Ω) và độ tự cảm L thay đổi
được. Khi cho độ tự cảm L thay đổi thì đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
UL (đường 1), điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện UC (đường 2) và công suất tiêu thụ
trung bình của đoạn mạch P (đường 3) phụ thuộc vào cảm kháng như hình vẽ. Biết tại giá trị
x1 thì UC và P đạt cực đại; tại giá trị x2 thì UL đạt cực đại. Giá trị của R bằng

A. 80Ω.

B. 120Ω.


C. 60Ω.

D. 100Ω.

25
Khai giảng và ôn thi Đại học liên tục. 0326425111 (Miss Thủy)


×