Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ktra hoa 11- chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.82 KB, 1 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỐ HỌC LỚP 11 – Chương 2 Đề số 1
(Thời gian 45 phút)
Câu 1(2đ): Lập các phương trình hố học sau (cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron (nếu có):
a. Al + HNO
3
(đặc)→ NO
2
↑ +… b. Fe
2
O
3
+ HNO
3

Câu 2 (2đ) : Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn:
a. (NH
4
)
2
SO
4
+ KOH b. AgNO
3
+ K
3
PO
4
c. NH
4
Cl + Ba(OH)
2



Câu 3(2đ): Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: K
3
PO
4
, KCl, NaBr, Na
2
S, KNO
3
(Viết
phương trình hóa học của các phản ứng đã được dùng để nhận biết)
Câu 4(2đ): Nung a gam Cu(NO
3
)
2
đến phản ứng hồn tồn thu được 4,6g chất khí NO
2
. Tìm a.
Câu 5(2đ): Cho 35,2gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dòch HNO
3
thu được 4,48lít khí
NO(đktc). Tính nồng độ mol/lit của dung dòch HNO
3
.
( cho : Cu = 64, O = 16, N = 14)
ĐỀ KIỂM TRA HỐ HỌC LỚP 11 – Chương 2 Đề số 2
(Thời gian 45 phút)
Câu 1(2đ): Lập các phương trình hố học sau (cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron (nếu có):
a. Fe + HNO
3

(đặc)→ NO
2
↑ +… b. CuO + HNO
3

Câu 2 (2đ) : Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn:
a. AgNO
3
+ H
3
PO
4
b. (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
c. NH
4
NO
3
+ KOH
Câu 3 (2đ) : Cho các lọ mất nhãn sau: Al(NO
3
)
3
, NH

4
Cl, AgNO
3
, FeCl
3
, NaOH. Khơng được dùng thêm thuốc thử nào
khác, hãy nêu cách phân biệt chất đựng trong mỗi lọ. (Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã được dùng để
nhận biết).
Câu 4(2đ): Nhiệt phân hồn tồn 2,87 gam Ca(NO
3
)
2
khan đến hồn tồn. Tính khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng.
Câu 5 (2đ) : Hòa tan hồn tồn 6,4g hỗn hợp gồm bột Mg và CuO trong 150 ml dung dịch HNO
3
thu được 2,24 lít
NO
2
(đktc). Tính nồng độ mol/lit của dung dòch HNO
3
.
( cho : Ca = 40, Cu = 64, O = 16, Mg = 24, N = 14)
ĐỀ KIỂM TRA HỐ HỌC LỚP 11 – Chương 2 Đề số 3
(Thời gian 45 phút)
Câu 1(2đ): Lập các phương trình hố học sau (cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron (nếu có):
a. Mg + HNO
3
(đặc)→ NO
2

↑ +… b. Al
2
O
3
+ HNO
3

Câu 2 (2đ) : Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn:
a. (NH
4
)
2
SO
4
+ NaOH b. NH
4
NO
3
+ KOH c. AgNO
3
+ Na
3
PO
4

Câu 3(2đ): Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: (NH
4
)
2
SO

4
, NH
4
Cl, K
2
SO
4
, KOH,
KNO
3
(dùng 1 hóa chất). (Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã được dùng để nhận biết).
Câu 4(2đ): Nhiệt phân hồn tồn m gam AgNO
3
khan đến hồn tồn thu được 4,48 lit khí NO
2
(đktc). Tính khối
lượng chất rắn thu được sau phản ứng.
Câu 5(2đ): Hòa tan hồn tồn 5,5g hỗn hợp gồm bột Zn và CuO trong 28 ml dung dịch HNO
3
thu được 2,688 lít NO
2
(đktc). Tính nồng độ mol/lit của dung dòch HNO
3
.
( cho : Zn = 65, Cu = 64, O = 16, Ag = 108, N = 14)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×