Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

Nghiên cứu quy hoạch và cải tạo lưới điện trung áp huyện Ninh Hải,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.9 MB, 133 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

HỒ VĂN HẢO

NGHIÊN C U QUY HOẠCH, C I TẠO LƯ I ĐIỆN TRUNG
ÁP CỦA HUYỆN NINH H I, NINH THU N

LUẬN VĂN THẠC SĨ

HÀ NỘI, NĂM 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

HỒ VĂN HẢO

NGHIÊN C U QUY HOẠCH, C I TẠO LƯ I ĐIỆN TRUNG
ÁP CỦA HUYỆN NINH H I, NINH THU N

Chuyên ngành: Kỹ thuật điện
Mã số: 60520202

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

PGS.TS LÊ CÔNG THÀNH

HÀ NỘI, NĂM 2017




LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tôi. Các kết quả nghiên
cứu và các kết luận trong luận văn là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một nguồn
nào và dưới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã được thực hiện
trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định.
Tác giả luận văn

Hồ Văn Hảo

i


LỜI CÁM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn PGS. TS Lê Công Thành đã tận tình ch dẫn m trong quá
trình h c tập c ng như trong quá trình làm luận văn. Th y luôn giải đáp m i th c m c
m i lúc khi m c n, th y đã t o m i đi u kiện và động lực đ
Một l n n a xin cảm ơn th y.

ii

m hoàn thành luận văn.


MỤC LỤC
N

un


Trang

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH ......................................................................................v
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................... vi
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... vii
CHƯƠNG 1
ĐÁNH GIÁ HI N T ẠNG NGUỒN, LƯỚI ĐI N T UNG ÁP VÀ
PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT T I N KINH T HỘI C A HU N NINH HẢI
GIAI ĐOẠN 201 – 2025 ...............................................................................................1
1.1

Đ c đi m tự nhiên và kinh tế - xã hội ................................................................1

1.1.1

Đ c đi m tự nhiên và xã hội........................................................................1

1.1.2

Thực tr ng phát tri n kinh tế - xã hội nh ng năm vừa qua .........................3

1.2

Phương hướng phát tri n kinh tế - xã hội đến giai đo n 201 – 2025 ...............4

1.2.1

M c tiêu chung ............................................................................................4

1.2.2


M c tiêu phát tri n chủ yếu trong giai đo n 201 – 2020 – 2025 ..............5

1.2.3

Dự báo tình hình phát tri n dân số, tình hình đô thị h a .............................6

1.2.4

Định hướng phát tri n các ngành kinh tế ....................................................7

1.2.5

Phát tri n các l nh vực văn h a – xã hội .....................................................9

1.3

Hiện tr ng nguồn và lưới điện ...........................................................................9

1.3.1

Nguồn điện và trung tâm cấp điện ..............................................................9

1.3.2

Lưới điện trung áp .....................................................................................10

1.3.3 Ki m tra các lo i đư ng dây th o đi u kiện t n hao điện áp cho phép và
d ng nung n ng cho phép......................................................................................26
1.3.4

1.4

Nhận xét chung v hiện tr ng lưới điện ....................................................28

Tình hình s d ng điện năng ...........................................................................30

CHƯƠNG 2
NGHI N C U, ÁC Đ NH VÀ D BÁO NHU CẦU ĐI N NĂNG
C A HU N NINH HẢI PH H P VỚI U TH PHÁT T IỂN C A KHU V C
GIAI ĐOẠN 201 -2025 ................................................................................................33
2.1

Cơ s l thuyết .................................................................................................33

2.1.1

Vai tr của công tác dự báo ph tải điện ...................................................33

2.1.2

Các phương pháp dự báo nhu c u điện năng ............................................34

2.1.3

Lựa ch n các phương pháp dự báo nhu c u điện năng .............................37

iii


2.2


Dự báo nhu c u điện huyện Ninh Hải ..............................................................37

2.2.1

Căn cứ đ xác định nhu c u điện huyện Ninh Hải ....................................37

2.2.2

Dự báo nhu c u điện th o phương pháp trực tiếp .....................................38

2.2.3

Dự báo nhu c u điện th o phương pháp hệ số đàn hồi .............................50

2.2.4 Nhận xét kết quả tính toán dự báo điện năng huyện Ninh Hải giai đo n
201 – 2020 c xét đến năm 202 .........................................................................54
2.3

Phân v ng ph tải điện .....................................................................................55

2.3.1

Các căn cứ vào phân v ng ph tải điện .....................................................55

2.3.2

Phân v ng ph tải điện ..............................................................................56

CHƯƠNG 3

NINH HẢI

U HOẠCH VÀ CẢI TẠO LƯỚI ĐI N T UNG ÁP HU N
............................................................................................................57

3.1 Chương trình phát tri n nguồn tr m 110kV giai đo n 201 – 2020 c xét tới
2025 ..........................................................................................................................57
3.1.1

Nguồn cấp điện..........................................................................................57

3.1.2 Cân đối nguồn và nhu c u ph tải, nhu c u công suất các tr m 110kV của
huyện Ninh Hải giai đo n đến 202 ......................................................................58
uy ho ch và cải t o lưới điện trung áp ..........................................................59

3.2
3.2.1

Các quan đi m và tiêu chu n thiết kế lưới điện trung áp ..........................59

3.2.2 Tính toán cải t o và quy ho ch lưới điện trung áp huyện Ninh Hải giai
đo n đến năm 202 . ...............................................................................................61
3.3
t o

Đánh giá các ch tiêu kỹ thuật cơ bản của lưới điện sau sau quy ho ch và cải
..........................................................................................................................76

3.3.1


Đánh giá các ch tiêu kỹ thuật cơ bản của lưới điện sau cải t o ...............76

K T LUẬN VÀ KI N NGH .......................................................................................78
TÀI LI U THAM KHẢO .............................................................................................80
PHỤ LỤC ......................................................................................................................81

iv


DANH MỤC CÁC HÌNH NH
Hình 1.1 Bản đồ địa giới hành chính Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận ..............................2
Hình 1.2 Sơ đồ t ng th hiện tr ng lưới trung áp huyện Ninh Hải ...............................14
Hình 1.3 Sơ đồ hiện tr ng lưới trung áp lộ 471 .............................................................15
Hình 1.4 Sơ đồ hiện tr ng lưới trung áp lộ 472 .............................................................16
Hình 1. Sơ đồ hiện tr ng lưới điện trung áp lộ 472.1 - 472.2 .....................................17
Hình 1.6 Sơ đồ hiện tr ng lưới trung áp lộ 472.5 ..........................................................18
Hình 1.7 Sơ đồ hiện tr ng lưới trung áp lộ 472.6 ..........................................................19
Hình 1.8 Sơ đồ hiện tr ng lưới trung áp lộ 474 .............................................................20
Hình 1.9 Sơ đồ hiện tr ng lưới trung áp lộ 474.1 - 474.2 .............................................21
Hình 1.10 Sơ đồ hiện tr ng lưới trung áp lộ 474.4 - 474.5 ...........................................22
Hình 1.11 Sơ đồ hiện tr ng lưới trung áp lộ 476 ...........................................................23
Hình 1.12 Sơ đồ hiện tr ng lưới trung áp lộ 476.1 – 476.2 – 476.3 – 476.4 .................24
Hình 1.13 Sơ đồ hiện tr ng lưới trung áp lộ 476.6 ........................................................25
Hình 1.14 Cơ cấu tiêu th điện năng huyện ninh Hải 2015 ..........................................32
Hình 1.1 Cơ cấu tiêu th điện năng huyện ninh Hải 2016 ..........................................32
Hình 2.1 Cơ cấu ph tải các ngành của huyện Ninh Hải năm 201 phương án cao .48
Hình 2.2 Cơ cấu ph tải các ngành của huyện Ninh Hải năm 2020 phương án cao ..48
Hình 2.3 Cơ cấu ph tải các ngành của huyện Ninh Hải năm 201 phương án cơ s
.......................................................................................................................................49
Hình 2.4 Cơ cấu ph tải các ngành của huyện Ninh Hải năm 2020 phương án cơ s

.......................................................................................................................................49
Hình 2. Nhu c u ph tải điện giai đo n 201 – 202 th o các phương pháp..............53
Hình 3.1 Sơ đồ nguyên l lưới điện trung áp Ninh Hải sau cải t o ..............................64
Hình 3.2 Sơ đồ nguyên l lưới điện trung áp sau cải t o lộ 471 ...................................65
Hình 3.3 Sơ đồ nguyên l lưới điện trung áp sau cải t o lộ 472 ...................................66
Hình 3.4 Sơ đồ nguyên l lưới điện trung áp sau cải t o lộ 472.1 – lộ 472.2 ...............67
Hình 3.5 Sơ đồ nguyên l lưới điện trung áp sau cải t o lộ 472. ................................68
Hình 3.6 Sơ đồ nguyên l lưới điện trung áp sau cải t o lộ 472.6 ................................69
Hình 3.7 Sơ đồ nguyên l lưới điện trung áp sau cải t o lộ 474 ...................................70
Hình 3.8 Sơ đồ nguyên l lưới điện trung áp sau cải t o lộ 474.1 – lộ 474.2 ...............71
Hình 3.9 Sơ đồ nguyên l lưới điện trung áp sau cải t o lộ 474.4 – lộ 474. ...............72
Hình 3.10 Sơ đồ nguyên l lưới điện trung áp sau cải t o lộ 476 .................................73
Hình 3.11 Sơ đồ nguyên l lưới điện trung áp sau cải t o lộ 476.1 – lộ 476.2 – lộ 476.3
.......................................................................................................................................74
Hình 3.12 Sơ đồ nguyên l lưới điện trung áp sau cải t o lộ 476.1 – lộ 476.2 – lộ 476.3
.......................................................................................................................................75

v


DANH MỤC B NG BIỂU
Bảng 1.1 Một số kết quả v kinh tế – xã hội của huyện giai đo n 2013-2015 ..............4
Bảng 1.2 T ng hợp một số ch tiêu phát tri n kinh tế huyện Ninh Hải đến 2020 và dự
báo đến 202 ....................................................................................................................7
Bảng 1.3 Tình tr ng mang tải tr m Ninh Hải ................................................................10
Bảng 1.4 T ng khối lượng phân phối điện đến 201 Do điện lực Ninh Hải cung cấp)
.......................................................................................................................................11
Bảng 1.5 T ng hợp tr m biến áp ph tải 22/0,4kV trên địa bàn huyện Ninh Hải ........12
Bảng 1.6 Ki m tra đi u kiện nung nóng cho phép trên các lộ đư ng dây ....................27
Bảng 1.7 T n thất điện áp lớn nhất trên các lộ đư ng dây 22kV hiện tr ng.................28

Bảng 1.8 T ng hợp sự cố trên hệ thống điện trung áp hiện tr ng .................................30
Bảng 1.9 Điện năng tiêu th các thành ph n huyện Ninh Hải .....................................31
Bảng 2.1 Nhu c u điện năng của các ph tải công nghiệp – Xây dựng ........................39
Bảng 2.2 Kết quả dự báo nhu c u điện ngành Công nghiệp – Xây dựng .....................41
Bảng 2.3 Kết quả dự báo nhu c u điện ngành Nông – Lâm – Thủy sản .......................42
Bảng 2.4 Kết quả dự báo nhu c u điện ngành Dịch v - Thương m i ..........................43
Bảng 2. Kết quả dự báo nhu c u điện uản l và tiêu d ng dân cư ...........................44
Bảng 2.6 Kết quả dự báo nhu c u điện cho các ho t động khác ...................................45
Bảng 2.7 Kết quả dự báo nhu c u công suất huyện Ninh Hải giai đo n 201 – 2020
phương án cơ s ..........................................................................................................46
Bảng 2.8 Kết quả dự báo nhu c u công suất huyện Ninh Hải giai đo n 201 – 2020
phương án cao .............................................................................................................47
Bảng 2.9 Nhu c u điện huyện Ninh Hải th o 2 phương án cao và cơ s ......................50
Bảng 2.10 Các ch tiêu phát tri n kinh tế chủ yếu của huyện Ninh Hải........................51
Bảng 2.11 Hệ số tăng trư ng điện năng đến năm 2020 - 2025 .....................................51
Bảng 2.12 Kết quả dự báo ph tải điện đến năm 202 th o phương pháp gián tiếp .....52
Bảng 2.13 Bảng đánh giá chênh lệch của các phương pháp .........................................53
Bảng 2.14 T ng hợp kết quả dự báo ph tải đến năm 202 ..........................................54
Bảng 2.1 T ng hợp kết quả dự báo ph tải đến năm 202 ..........................................55
Bảng 3.1 Nhu c u điện năng và công suất ph tải.........................................................58
Bảng 3.2 Cân b ng nguồn và nhu c u ph tải huyện Ninh Hải ....................................59
Bảng 3.3 Ki m tra đi u kiện d ng nung n ng cho phép trên các lộ đư ng dây ...........76
Bảng 3.4 T n thất điện áp lớn nhất trên các lộ đư ng dây............................................77

vi


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp th ết của đề tà :
uy ho ch t ng th phát tri n kinh tế xã hội huyện Ninh Hải đã được


y Ban Nhân

Dân UBND t nh Ninh Thuận phê duyệt t i quyết định số 1 43/ Đ-TTg.
Th i gian vừa qua, nhất là từ năm 201 tr l i đây, đã c nhi u thay đ i to lớn, nhanh
ch ng trên địa bàn huyện Ninh Hải chẳng h n như:
Chính phủ thành lập khu kinh tế Ninh Hải
Thủ tướng chính phủ phê duyệt quy ho ch chung

HC khu kinh tế Ninh Hải, với

quy mô dân số 230.000 ngư i, diện tích 18.000 ha. Động lực chính khu kinh tế này là
dịch v thương m i và công nghiệp đa ngành
Nhi u dự án công nghiệp lớn đã tri n khai như: Điện h t nhân Ninh Thuận, Điện năng
lượng m t tr i, vật liệu xây dựng, xi măng, v.v..
Trước nh ng thay đ i lớn lao đ , quy ho ch đã đ cập vừa không đáp ứng được các
yêu c u phát tri n thiếu đất công nghiệp, thiếu đất tái định cư

vừa không khai thác

tốt được lợi thế của toàn huyện Ninh Hải. Một số khu chức năng trong đồ án

uy

ho ch chung khu Kinh tế Ninh Hải được duyệt không ph hợp với thực tế, khi tri n
khai c n g p nhi u kh khăn, vướng m c.
Từ nh ng bức xúc n i trên c n thiết phải nghiên cứu lập

uy ho ch xây dựng


H D v ng huyện Ninh Hải và định hướng m rộng khu Kinh Ninh Hải đến năm
202 , t m nhìn đến năm 203 là việc làm cấp bách hiện nay.
Ninh Thuận là một t nh tr ng đi m và kinh tế của khu vực mi n Trung n i riêng c ng
như cả nước n i chung, trong đ huyện Ninh Hải đ ng một vai tr quan tr ng trong
việc phát tri n kinh tế của toàn t nh. Hiện t i trên địa bàn huyện Ninh Hải c nhi u dự
án công nghiệp đã và đang được tri n khai xây dựng, trong khi đ lưới điện hiện t i
của huyện không đủ khả năng đáp ứng nhu c u phát tri n kinh tế của huyện hiện t i và
trong t m khảo sát đến 202 .
vii


M t khác, lưới điện trung áp của huyện Ninh Hải hiện đang s d ng chủ yếu một cấp
điện áp 22kV. Vì vậy việc nghiên cứu quy ho ch, cải t o lưới điện trung áp của huyện
Ninh Hải ph c v cho sản xuất kinh doanh, ph hợp với xu thế phát tri n của khu vực
là một vấn đ cấp bách.
2. Mục đích của đề tà :
Đánh giá hiện tr ng lưới điện trung áp, dự báo nhu c u ph tải điện, quy ho ch và cải
t o lưới điện trung áp huyện Ninh Hải ph hợp với xu thế phát tri n của khu vực.
3. Đố tượn và phạm v n h ên cứu của đề tà :
Đối tượng nghiên cứu của đ tài là m ng điện trung áp của huyện Ninh Hải.
Ph m vi nghiên cứu của đ tài là đánh giá hiện tr ng, dự báo ph tải điện, quy ho ch
và cải t o lưới điện trung áp huyện Ninh Hải.
4. Cách t ếp cận và phươn pháp n h ên cứu:
Đ giải quyết các nhiệm v của đ tài, trong luận văn s d ng các phương pháp nghiên
cứu t ng hợp sau:
S d ng phương pháp thống kê đ xác định ph tải điện huyện Ninh Hải.
Nghiên cứu l thuyết v quy ho ch và phát tri n hệ thống điện n i chung và lưới trung
áp nói riêng.
S d ng d ng c tính hiện đ i ph n m m tính toán và phân tích lưới điện.
5. Cấu trúc của đề tà :

Luận văn đước trình bày toàn bộ gồm 3 chương, ph n m đ u và kết luận, 28 bảng
bi u, 32 hình vẽ, ph l c và danh m c của 13 tài liệu tham khảo. Luận văn được hoàn
thành t i Bộ môn Điện, trư ng đ i h c Thủy Lợi dưới sự hướng dẫn khoa h c của
PGS. TS. Lê Công Thành. Trong quá trình thực hiện luận văn, tác giả đã nhận được sự
giúp đỡ chân thành và nhiệt tình của các th y cô giáo, Bộ môn KT Điện, ph ng sau đ i
h c trư ng đ i h c Thủy Lợi, và Điện lực huyện Ninh Hải.
viii


CHƯƠNG 1
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NG N LƯ I ĐIỆN
TR NG ÁP VÀ PHƯƠNG HƯ NG PHÁT TRI N INH T HỘI
CỦA H YỆN NINH H I GIAI ĐOẠN 15 – 2025
1.1 Đ c đ m t nh ên và

nh tế -

h

1.1.1
1.1.1.1 Vị



Ninh Hải là huyện đồng b ng v n bi n thuộc t nh Ninh Thuận với diện tích tự nhiên
toàn huyện là 215.25km2. Toàn huyện c 12 đơn vị hành chính xã và 01 thị trấn. Trung
tâm thị trấn huyện lị cách thành phố Phan ang - Tháp Chàm 10km v phía B c th o
quốc lộ 1A, cách khu công nghiệp Thành Hải km v phía Tây, n m trong v ng tr ng
đi m kinh tế của t nh Ninh Thuận.
Huyện Ninh Hải tiếp giáp địa lí với:

- Huyện Thuận B c v phía B c
- Thành phố Phan ang Tháp Chàm v phía Nam
- Huyện Bác Ái v phía Tây B c
- Bi n Đông v phía Đông Nam.
Huyện Ninh Hải

vị trí thuận lợi c đư ng quốc lộ 1A ch y qua với chi u dài g n

10km ngoài ra c n c b bi n dài 4km, c một l ch lớn nối với Đ m N i đ t biệt là
khu du lịch Ninh Ch rất n i tiếng v du lịch.
1.1.1.2



Dân số huyện năm 2014 là 93.3 0 ngư i, chủ yếu gồm các dân tộc: Kinh chiếm
90.31%, Chăm chiếm 9.1 % và agLay chiếm 0. 4%. Tập trung chủ yếu các xã đồng
b ng và v n biện như Thị trấn Khánh Hải và các xã Phương Hải, Tri Hải, Hộ Hải,
Nhơn Hải. Vì vậy, nh ng nơi c mật độ dân số cao là nh ng nơi c nhu c u s d ng
đất lớn. Ngược l i, nh ng nơi c nhi u khả năng khai thác m rộng l i là nh ng nơi
c dân cư ít, do đ c n phải tính toán quỹ đất cho ph hợp với dân số của từng nơi một
cách hợp l .

1


Hình 1.1 Bản đồ địa giới hành chính Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận
1.1.1.3
Huyện Ninh Hải c địa hình khá phức t p, thấp d n từ B c xuống Nam và từ Tây sang
Đông. Địa hình c d ng chuy n tiếp của địa hình trung du và mi n núi, chia thành 3
d ng địa hình chính là: Địa hình núi cao chiếm 41. 4%


Địa hình g đồi v n bi n

chiếm 42.28% và Địa hình v ng đồng b ng chiếm 16.18%.
Nhìn chung địa hình huyện Ninh Hải khá thuận lợi cho việc phát tri n kinh tế t ng hợp
nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp và du lịch.
1.1.1.4
Huyện Ninh Hải c n n khí hậu nhiệt đới gi m a đi n hình, với các đ c trưng là khô
n ng, gi nhi u, lượng bốc hơi lớn. Nhiệt độ trung bình năm 27.2C. T ng nhiệt năm
9861.6C. Độ m không khí trung bình năm 7 . %, độ m cao nhất: 79.8% m a mưa,
tháng 10 , độ m thấp nhất: 70.8% m a khô, tháng 1 . Ninh Hải c lượng bốc hơi
nước rất lớn, trung bình nhi u năm 1.827 mm. Trong nhi u năm c đến 9 - 12 tháng

2


lượng bốc hơi trên 100 mm/tháng. Lượng mưa bình quân nhi u năm là 11 3.3 mm, số
ngày mưa khoảng 69. ngày. M a mưa kéo dài 3 tháng từ tháng 9 đến tháng 11. Tốc
độ gi trung bình 2.3 m/s hướng gi chính thư ng xuất hiện trong nhi u tháng là Tây
- B c và Đông – Nam. Bão ít xuất hiện, với cư ng độ không lớn.
Nhìn chung trên địa bàn huyện Ninh Hải c n n nhiệt độ cao quanh năm và ít biến
động, h u như không c m a đông l nh trừ v ng núi cao trên 1.000 m .
1.1.2

-

Thực hiện nhiệm v kinh tế - xã hội trong nh ng năm qua của huyện Ninh Hải nhìn chung
tăng trư ng kinh tế với tốc độ nhanh và b n v ng tốc độ tăng giá trị sản xuất bình
quân đ t từ 11-12%. Nâng cao đ i sống cho nhân dân. Chủ động kêu g i đ u tư, khai
thác hiệu quả ti m năng lợi thế kinh tế bi n, đ y nhanh phát tri n kinh tế th o hướng

tăng tỷ tr ng dịch v , công nghiệp g n với bảo vệ tài nguyên, môi trư ng. Đảm bảo
quốc ph ng-an ninh, gi v ng n định chính trị, trật tự an toàn xã hội.
 Thương m i, dịch v , du lịch: phát huy lợi thế kinh tế bi n t o bước chuy n biến mới
trong kinh doanh dịch v , du lịch trên địa bàn huyện, huyện đã tri n khai công tác
lập quy ho ch chi tiết tỷ lệ 1/ 00 ch nh trang xây dựng làng du lịch bi n V nh Hy
– xã V nh Hải t o đi u kiện lượng khách trong và ngoài nước đến tham quan, t ng
giá trị sản xuất toàn ngành 2647 tỷ đồng, bình quân hàng năm tăng 30%.
 Trồng tr t: Tập trung ch đ o công tác chống h n, thực hiện tốt công tác đi u tiết
nước hợp l và gi o trồng th o đúng lịch th i v , bảo đảm nước tưới cho diện tích
gi o trồng cả năm đ t 6026 ha tuy nhiên, do tình hình n ng h n gay g t kéo dài
một số diện tích phải dừng sản xuất là 222 ha
 Diêm nghiệp: Sản lượng thu ho ch muối diêm dân cả năm đ t 176400/120000 tấn,
đ t 147% kế ho ch và tăng 34 70 tấn so với c ng kỳ.
 Lâm nghiệp: hàng năm trồng mới b sung cho các v ng đồi tr c.
 Công nghiệp, ti u thủ công nghiệp: T ng giá trị sản xuất th o giá cố định 2010
ước đ t 117.8 tỷ đồng đ t 18.7% so với c ng kỳ.
 Tài chính, tín d ng: Thu ngân sách đ t 38 tỷ đồng, đ t 118% kế ho ch năm
(38/32. tỷ đồng . Chi ngân sách 165.8/163.18 tỷ đồng, đ t 102% kế ho ch

3


 Chính sách xã hội, lao động việc làm: Tỷ lệ hộ nghèo c n 1.87% giảm 1.2 % so với
năm 2014 t chức đối tho i trực tiếp với hộ nghèo, t o việc làm mới cho 3.144 lao
động, đ t 104.8% kế ho ch năm. Tri n khai kế ho ch t ng đi u tra hộ nghèo th o
chu n mới giai đo n 2016-2020. Phối hợp tư vấn và xuất kh u 04 lao động t i Nhật
Bản. M 14 lớp đào t o ngh và c ng với xã hội h a đào t o ngh cho 643/ 30 lao
động nông thôn, đ t 121.3% kế ho ch. Thực hiện tốt công tác chính sách hỗ trợ cho
các đối tượng ngư i c công, hộ nghèo, bảo trợ xã hội
Bảng 1.1 Một số kết quả v kinh tế – xã hội của huyện giai đo n 2013-2015[1]

UBND huyện Ninh Hải cung cấp
ơ vị
Thu ngân sách tên địa bàn
Tỷ lệ huy động từ GDP
Vốn đ u tư trên địa bàn
Trong đ huyện quản l
TL tích l y đ u tư từ GDP
Kim ng ch xuất kh u
Kim ng ch nhập kh u
GDP giá hiện hành
Nông lâm, thủy hải sản
Công nghiệp, xây dựng
Dịch v
GDP giá so sánh )
Nông lâm, thủy hải sản
Công nghiệp, xây dựng
Dịch v
GDP bình quân đ u ngư i
hiện hành
Giá trị xuất kh u bình
quân/đ u ngư i

2013

2014

2015

tỷ đồng
%

tỷ đồng
tỷ đồng
%
3
10 USD
103 USD
tỷ đồng
tỷ đồng
tỷ đồng
tỷ đồng
USD
%
%
%
USD

35
18.5
220
198.45
3.86
4091
9.486
12.11
1.029
585
529
92.8
48.01
27.31

24.68
606

42.8
18.9
220
199.26
3.83
4468
7.277
20.24
1375
1500
987
64.2
35.60
38.84
25.56
899

40.8
19.3
220
243.72
3.12
6167
8.433
24.71
1623
1666

1402
78.4
34.59
35.51
29.90
1098

USD

17.8

19.3

26.6

1.2 Phươn hướng phát tri n kinh tế - xã h

đến

Tă g
%
7.5
220
14.9
23.62
- 3.70

14.6
7.1
18.4

7.22
14.26
23.13

a đoạn 2015 – 2025

1.2.1
Năm 2016 là năm đ u và năm t o đà kế ho ch

năm giai đo n 201 -2020, trong đi u

kiện kinh tế cả nước được ph c hồi, đ t nh ng thành tựu to lớn. Các dự án lớn được
đ u tư thực hiện như tuyến đư ng ven bi n; một số dự án đ u tư du lịch đã đưa vào s
4


d ng; nâng cấp, m rộng Quốc lộ 1A đang được tri n khai thực hiện là cơ s đ kinh
tế xã hội của huyện tiếp t c phát tri n. Bên c nh đ , diễn biến th i tiết thất thư ng
hiện tượng nino tác động trực tiếp đến địa bàn huyện (dự báo h n hán kéo dài đến
tháng 6 năm 2016 .
Trong quy ho ch của t nh Ninh Thuận, huyện Ninh Hải phát tri n thành một khu công
nghiệp và du lịch tr ng tâm của khu vực.
– 2020 – 2025

1.2.2


V kinh tế

Tăng trư ng kinh tế với tốc độ nhanh và b n v ng tốc độ tăng giá trị sản xuất bình

quân đ t từ 11-12%. Đ y nhanh tiến độ thi công các dự án đã được phê duyệt.

uan

tâm phát tri n kinh tế v ng nghèo, mi n núi, v ng kh khăn, nâng cao đ i sống cho
nhân dân. Chủ động kêu g i đ u tư, khai thác hiệu quả ti m năng lợi thế kinh tế bi n,
đ y nhanh phát tri n kinh tế th o hướng tăng tỷ tr ng dịch v , công nghiệp g n với
bảo vệ tài nguyên, môi trư ng. Đảm bảo quốc ph ng-an ninh, gi v ng n định chính
trị, trật tự an toàn xã hội.


V xã hội

Chuy n dịch dân cư vào đô thị: Sự phát tri n các ngành công nghiệp, thương m i, dịch v ,
văn h a, giáo d c, quản l v.v... đô thị và khu công nghiệp mới trong tương lai của v ng
đ i h i môt số lượng lao động rất lớn. Lao động c sự dịch chuy n m nh mẽ từ nông thôn
vào các đô thị và các khu công nghiệp đ tìm việc làm.
Dự báo quá trình dịch chuy n cơ cấu dân cư nông thôn và dân cư đô thị sẽ diễn ra m nh
mẽ sau 201 khi các khu công nghiệp cơ cấu h t ng cơ bản hoàn thành các dự án đ u tư
b c đ u đi vào ho ch động sản xuất kinh doanh.
Trong quá trình gia tăng dân số của v ng do phát tri n cơ h c chủ yếu

các ngành ngh

công nghiệp tr ng tâm cơ bản là công nghiệp n ng thu hút lao động c giới tính nam là
chủ yếu dẫn tới việc mất cân b ng giới tính nghiêm tr ng trong v ng. Do đo khi t chức
các khu công nghiệp ph trợ c n lưu ưu tiên cho các ngành ngh s d ng nhi u lao động
n .
5



1.2.3
 Dự báo tình hình phát tri n dân số
Dân số sẽ tăng nhanh do quá trình di cư từ các v ng khác vào các trung tâm công
nghiệp. Dự tính tỷ lệ tăng dân số phát tri n m nh, đưa vào vận hành hệ thống công
nghiệp chính của v ng hoàn thành cơ bản hệ thống h t ng kỹ thuật đô thị th i gian
201 đến 2020 phải đ t 4%/ năm. Trong đ tỷ lệ dân cư đô thị tăng lên nhanh chống từ
5.2% hiện tr ng lên 40-4 % vào năm 202 .
 Phát tri n m ng lưới đô thị
Bộ phận lao động nông thôn chuy n sang làm dịch v , tập trung t i nhưng đ u mối
giao thông, trung tâm đô thị. Từ đ dẫn tới nông thôn sẽ rất ít ngư i. Do vậy việc hình
thành nh ng đi m dân cư phi nông nghiệp

nông thôn g i là các trung tâm c m xã

ho c trung tâm c m dân cư song song đồng th i phát tri n các đô thị lớn là hết sức c n
thiết. Ngoài ra c sự dịch chuy n dân cư này c ng làm tăng dân số đô thị đáng k .
 Định hướng phát tri n hệ thống giao thông
Hệ thống đư ng

uốc lộ B c – Nam: Quy mô th o quy ho ch đư ng bộ cả nước đến

201 , định hướng đến 202 c 4 đến 6 làn x . Hệ thống đư ng

ên Ninh nối dài tới

t nh lộ 702 và t nh lộ 704: Nối từ cảng Đông Hải tới cảng Khánh Hội và từ khu du lịch
Ninh Ch đi ra quốc lộ ngang c m công nghiệp Thành Hải n n đư ng 7. m. Hệ thống
đư ng v n bi n: Đi m nối từ Cam anh qua xã V nh Hải, Tân Hải, Nhơn Hải và thị
Trấn Khánh Hải là đư ng giúp phát tri n kinh tế, chính trị, quốc ph ng.


6


Bảng 1.2 T ng hợp một số ch tiêu phát tri n kinh tế huyện Ninh Hải đến 2020 và dự
báo đến 202
T

98.437

112.05

ă g
ă
20152020
4.0

GDP th o giá so sánh tỷ
đồng, giá 2010
Nông lâm nghiệp và thủy
sản
Công nghiệp, xây dựng

2366

6888

23.83

19.9


804

1325

10.5

12.1

685

2308

27.5

45

Dịch v

887

3255

30.0

10.6

GDP th o giá hiện hành
tỷ đồng
Nông lâm nghiệp và thủy

sản
Công nghiệp, xây dựng

5473

18160

1879

3485

1708

6478

Dịch v

1886

8196

100.00

100.00

34.34

19.19

Công nghiệp, xây dựng


31.20

35.67

Dịch v

34.46

45.13

GDP/ngư i USD

1302

3365

% so với TB cả nước

93.0

120.2

TT
2015

1

Dân số nghìn ngư i


2

3

4

Cơ cấu GDP Giá hiện
hành , %
Nông lâm nghiệp và thủy

2020

g
20202025
2.1

sản

5

1.2.4
 Phát tri n nông – lâm – thủy sản
Huyện Ninh Hải tiếp t c ưu tiên hàng đ u phát tri n nông nghiệp – nông thôn, phấn
đấu tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành nông – lâm – ngư nghiệp bình quân hàng
năm giai đo n 201 – 2020 đ t 10-11% / năm, gian đo n 2020 – 202 đ t 12%

7


Tiếp t c sản xuất nông nghiệp th o hướng sản xuất hàng h a b n v ng, t o ra ngày

càng nhi u sản ph m đáp ứng nhu c u của huyện v rau s ch, hoa quả tươi, g o thơm,
các lo i thịt gia súc gia c m.
ét trên các yêu tố tìm năng của v ng và các động lực chính của v ng thì ch tiêu tăng
trư ng GDP trong th i gian 2010 đến 2020 phải đ t từ 1 % đến 20% năm, với cơ cấu
kinh tế: Nông lâm nghiệp và thủy sản / công nghiệp và xây dựng / dịch v tương ứng
vào năm 202 là : 12% - 45% - 10%.
C ng cố và nâng cao hiệu quả kinh tế hợp tác xã với nhi u hình thức ho t động đa
d ng, m rộng các lo i hình hợp tác xã, các t chức kinh tế, kích thích kinh tế hộ gia
đình phát tri n, khuyến khích đ u tư phát tri n kinh tế trang tr i.
 Phát tri n công nghiệp – xây dựng
g g

T

g g

: Phát tri n sản xuất muối theo quy ho ch chung của

t nh đ u tư xây dựng hệ thống thủy lợi ph c v ngành muối, t chức l i sản xuất, áp
d ng mô hình sản xuất muối trải b t phù hợp với từng v ng, đảm bảo cho sản xuất n
định, phát tri n b n v ng; g n kết sản xuất với bảo quản, chế biến, lưu thông, tiêu th
sản ph m. Tăng cư ng chuy n giao ứng d ng khoa h c kỹ thuật trong sản xuất, phát
tri n ngành ngh chế biến sản ph m sau muối nh m tăng chất lượng, giá trị sản ph m.
Đ y m nh phát tri n công nghiệp

nông thôn; phát tri n ti u thủ công nghiệp truy n

thống như chế biến nước m m, thủy hải sản...
g: Tăng cư ng công tác ki m tra chất lượng công trình và đ y nhanh tiến độ thi
công các công trình đang thực hiện. Tích cực thực hiện công tác xây dựng các dự án xây

dựng cơ s h t ng đ phát tri n kinh tế xã hội trên địa bàn như: xây dựng chợ xã, thị trấn,
các trư ng h c, tr m y tế, hệ thống thủy lợi,... tiếp t c hỗ trợ nhà đ u tư v giải ph ng
m t b ng nhất là các dự án đã được T nh chấp thuận đ u tư, thực hiện công tác đối
tho i, tiếp xúc các nhà đ u tư đ thu hút các nhà đ u tư đến tìm kiếm cơ hội đ u tư trên
địa bàn.
 Phát tri n thương m i – dịch v – du lịch

8


Tập trung phát tri n các ngành dịch v t o giá trị gia tăng cao, c ti m năng và đi u
kiện phát tri n dựa trên lợi thế của huyện. Tăng cư ng công tác quảng bá xúc tiến du
lịch, chú tr ng nâng cao chất lượng dịch v , du lịch. Kêu g i khuyến khích các nhà
đ u tư trong và ngoài t nh đ u tư một số khu du lịch tr ng đi m được quy ho ch Đ m
n i, V nh Hy, Núi Chúa, H n Đ , Ninh Ch , Bãi Th ng... . Phát tri n các lo i hình
dịch v , nhất là phát tri n dịch v ph c v du lịch, khách s n nhà hàng khu du lịch
Ninh ch , V nh Hy tăng cư ng công tác ki m tra, ki m soát thị trư ng, chống hàng
lậu, hàng giả, gian lận thương m i.


1.2.5
 Giáo d c đào t o

uan tâm đ u tư nâng cao chất lượng giáo d c toàn diện

các cấp h c. Duy trì sỹ số

h c sinh Ti u h c đ t 99%, THCS đ t 98% tr lên . Tiếp t c duy trì b n v ng huyện
đ t chu n


uốc gia ph cập giáo d c Trung h c cơ s , ph cập Ti u h c x a m ch

và ph cập giáo d c Ti u h c đúng độ tu i, ph cập giáo d c m m non

tu i. Tăng

cư ng đ y m nh phong trào khuyến h c, khuyến tài và tiếp t c thực hiện xây dựng xã
hội h c tập c hiệu quả.
 Văn h a thông tin, Truy n thanh và Th d c th thao
Tiếp t c huy động các nguồn đ u tư, nhất là đ y m nh công tác xã hội h a đ đ u tư
cơ s vật chất và ho t động cho ngành văn h a thông tin th d c th thao, phát huy c
hiệu quả các ho t động v văn h a, th d c th thao. Duy trì và đi vào ho t động hiệu
quả các mô hình câu l c bộ gia đình b n v ng Câu l c bộ ph ng chống b o lực gia
đình. Phấn đấu đ t trên 90% tr lên hộ đ t danh hiệu gia đình văn h a.
1.3 Hiện trạng nguồn và lướ đ ện
1.3.1
Huyện Ninh Hải được s d ng nguồn điện lưới quốc gia thông qua tr m biến áp
2 MVA – 110kV/22kV Ninh Hải qua đư ng dây Tháp Chàm – Ninh Hải – Cam anh
và một ph n của tr m biến áp 2x2 MVA/22kV Tháp Chàm qua đư ng dây Đa Nhim –
Tháp Chàm. Số liệu kỹ thuật chi tiết tr m Ninh Hải

9


Bảng 1.3 Tình tr ng mang tải tr m Ninh Hải
TT
Tên tr m

Điện áp
( kV )


Công suất
( kVA )

Pmax
( kV )

22/10

50000

36120

Tr m Ninh Hải

Mang
tải
(%)
72

Hệ thống điện lưới quốc gia đã phát tri n đến 100% số xã trên toàn huyện, hộ s d ng
điện chiếm 98% t ng số hộ toàn huyện.
1.3.2
 Đư ng dây
Hiện lưới điện trung áp trên địa bàn huyện Ninh Hải c 1 cấp điện áp là 22kV với cấu
trúc lưới m ch v ng vận hành h , bán kính cấp điện n m trong ph m vi cho phép.
Lưới điện Ninh Hải do 2 chi nhánh điện quản l là điện lực Phan ang Tháp Chàm và
điện lực Ninh Hải quản l lưới điện trên các địa bàn xã Tri Hải, Phương Hải, Thanh
Hải, Nhơn Hải, V nh Hải, thị trấn Khánh Hải, uân Hải, Hộ Hải, Tân Hải .
Tr m biến áp Ninh Hải c các lộ trung áp:

Lộ 476 cấp điện cho các xã gồm: Nhơn Hải, Tri Hải, Thanh Hải, V nh Hải
Lộ 472 cấp điện cho các xã gồm : Nhơn Hải, Tri Hải, thị trấn Khánh Hải, phư ng Văn
Hải thuộc thành phố Phan ang Tháp Chàm
Lộ 471 cấp điện cho các xã gồm : Phương Hải, thị trấn Khánh Hải
Lộ 474 cấp điện cho các xã gồm : Phương Hải, TT Khánh Hải, phư ng Văn Hải,
phư ng Mỹ Bình, phư ng Đông Hải thuộc thành phố Phan ang Tháp Chàm.
T ng hợp số lượng trung áp đư ng dây trung áp huyện Ninh Hải cho đến 201 được
thống kê trong Bảng 1.3.

10


Bảng 1.4 T ng khối lượng phân phối điện đến 201
T

g

Do điện lực Ninh Hải cung cấp



I

Đư ng dây trên không

1

Tài sản điện lực

2


)

AC120; AC95; CA240

41.032;
9.9801;43

2

Tài sản khách hàng

II

Đư ng dây ng m

1

Tài sản khách hàng

AC 120_AC 70;

3.200;

CXV/SE/DSTA3x12+CXV 1x70

0.8303

 Tr m biến áp phân phối h áp
Trên địa bàn huyện c


37 tr m biến áp với t ng dung lượng 180.332 KVA. Trong đ

Ninh Hải quản l trên các địa bàn xã Tri Hải, Phương Hải, Thanh Hải, Nhơn Hải, V nh
Hải, thị trấn Khánh Hải, Tân Hải, Hộ Hải, V nh Hải,
Bình thuộc TP Phan Rang.

11

uân Hải và Văn Hải và Mỹ


Bảng 1.5 T ng hợp tr m biến áp ph tải 22/0,4kV trên địa bàn huyện Ninh Hải
[Điện lực Ninh Hải cung cấp]
TT

T

g
T

T g

TSKH

T

T
TSKH


T

g

g
CS

1

Lộ 471

12

4

945

482.5

16

1427.5

2

Lộ 472

38

47


17037.5

2377.5

85

19415

3

Lộ 472.1

0

9

0

1582.5

9

1582.5

4

Lộ 472.2

14


6

1715

570

20

2285

5

Lộ 472.

13

43

2165

2712.5

56

4877.5

6

Lộ 472.6


22

5

2022.5

775

27

2797.5

7

Lộ 474

74

32

12085

10960

109

20395

8


Lộ 474.1

7

2

725

185

9

2395

9

Lộ 474.2

4

11

150

4385

15

4535


10

Lộ 474.4

2

3

480

820

5

1300

11

Lộ 474.

8

6

1045

3270

14


5480

12

Lộ 476

49

59

3507.5

4320

108

8655.5

13

Lộ 476.1

0

5

0

2680


5

2680

14

Lộ 476.2

6

0

495

0

6

495

15

Lộ 476.3

2

10

50


327.5

12

377.5

16

Lộ 476.4

1

9

25

412.5

10

437.5

17

Lộ 476.6

14

6


675

245

20

920

II

T ng cộng

275

251

43122.5

36105

508

79227.5

 Lưới điện h áp thuộc công ty Điện Lực quản l chủ yếu d ng cấp điện áp
380/220V, 3 pha 4 dây gồm các chủng lo i: dây nhôm c tiết diện AC2

AC 120,


cáp b c h áp A LPE/PVC-4x25mm2, 4x35mm2, 4x50mm2, 4x70mm2, 4x95mm2,
4x120mm2.
Tính đến 201 , chi u dài lưới điện h áp toàn huyện là 98.33 km; trong đ t ng đư ng
dây tr c h áp là 8.748km, chi u dài đư ng dây nhánh rẽ h áp là 839. km. Số lượng
12


công tơ l p đ t toàn huyện là 2 940 cái trong đ công tơ 1 pha là 24663 cái và công tơ
3 pha là 1227.
Sơ đồ nguyên l hiện tr ng các lộ đư ng dây được cho trên hình 1.2 đến 1.13.

13


Hình 1.2 Sơ đồ t ng th hiện tr ng lưới trung áp huyện Ninh Hải

14


Hình 1.3 Sơ đồ hiện tr ng lưới trung áp lộ 471

15


×