ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
CƠ LƯU CHẤT - ỨNG DỤNG
MÔ PHỎNG QUÁ TRÌNH TẢN NHIỆT KHÍ CỦA CPU
GVHD: Nguyễn Trần Phú
SVTH:
Bùi Hồng Tân
18143149
Nguyễn Minh Chiến
18143069
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
Hồ Chí Minh, 15 tháng 6 năm 2020
MỤC LỤC
Chương 1:...................................................................................................................................................4
..................................................................................................................................................................... 4
Giới thiệu....................................................................................................................................................4
1.1 Giới thiệu Comsol Multiphysics.............................................................................................................4
2.2 Các vấn đề cần giải quyết trong tiểu luận này.......................................................................................5
Chương 2:...................................................................................................................................................6
..................................................................................................................................................................... 6
Điều kiện biên............................................................................................................................................6
2.1 Definitions...............................................................................................................................................6
2.1.1 Coordinate Systems.........................................................................................................................6
2.2 Geometry 1.............................................................................................................................................7
2.3 Materials.................................................................................................................................................7
2.3.1 Air.....................................................................................................................................................7
2.3.2 Iron...................................................................................................................................................9
2.4 Laminar Flow (spf)................................................................................................................................10
2.4.1 Fluid Properties 1..........................................................................................................................11
2.4.2 Wall 1.............................................................................................................................................12
2.4.3 Initial Values 1...............................................................................................................................13
2.4.4 Inlet 1.............................................................................................................................................14
2.4.5 Outlet 1..........................................................................................................................................15
2.4.6 Symmetry 1...................................................................................................................................16
2.5 Heat Transfer in Fluids (ht)...................................................................................................................17
2.5.1 Heat Transfer in Fluids 1................................................................................................................18
2.5.2 Thermal Insulation 1.....................................................................................................................19
2.5.3 Initial Values 1...............................................................................................................................20
2.5.4 Temperature 1...............................................................................................................................21
2.5.5 Boundary Heat Source 1...............................................................................................................22
2.6 Mesh 1..................................................................................................................................................23
2.7 Study 1..................................................................................................................................................24
2
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
2.7.1 Stationary......................................................................................................................................24
2.7.2 Solver Configurations....................................................................................................................24
Chương 3:.................................................................................................................................................26
Phân tích...................................................................................................................................................26
3.1 Velocity (spf).........................................................................................................................................26
3.2 Pressure (spf)........................................................................................................................................28
3.3 Temperature.........................................................................................................................................29
3.4 ISOTHERMAL CONTROURS...................................................................................................................30
Chương 4:.................................................................................................................................................31
STEP.........................................................................................................................................................31
Chương 5:.................................................................................................................................................35
Tài liệu tham khảo...................................................................................................................................35
3
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
Chương 1:
Giới thiệu
Hiện nay, các nghiên cứu khoa học được thực hiện dựa trên các phương pháp khác
nhau, trong đó phương pháp mô phỏng số và phương pháp thực nghiệm thường được sử
dụng nhiềuMô phỏng số là công nghệ tạo ra những mô hình hoạt động gần giống như các
sự vật, hiện tượng xảy ra trong thực tếTrong thời đại khoa học công nghệ ngày nay, công
nghệ mô phỏng số ngày càng được sử dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực khoa học kỹ thuật
cũng như hoạt động của con ngườiMô phỏng số đem đến những lợi ích to lớn như là: tiết
kiệm thời gian, kinh phí, nguyên vật liệu, tránh được những rủi ro, nguy hiểm trong điều
kiện thực, giảm tác động xấu tới môi trườngBên cạnh đó, mô phỏng số học còn giải quyết
nhiều vấn đề khoa học cái mà có thể không thể làm trong điều kiện thực - Trích dẫn lời
PGS.TS Đặng Thành TrungComsol Multiphysics là một trong những phần mềm mô
phỏng tối ưu nhất hiện nay.
1.1 Giới thiệu Comsol Multiphysics
Comsol Multiphysics là gì?
Comsol Multiphysics là một phần mềm đa nền tảng phân tích phần tử hữu hạn, giải và
xử lý mô phỏngNó cho phép người dung sử dụng các giao diện dựa trên kiến thức vật lý
thông thường và các hệ liên thông của phương trình vi phân từng phần (PDE)COMSOL
cung cấp một IDE (phần mềm cung cấp cho các lập trình viên một môi trường tích hợp
bao gồm nhiều công cụ khác nhau) và quy trình làm việc thống nhất cho các ứng dụng cơ
điện, cơ khí, chất lỏng và hóa học Một AIP (API là cách để các phần mềm (hệ điều hành,
ứng dụng, các module trong hệ thống doanh nghiệp v…v…) giao tiếp với nhau và tận
4
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
dụng năng lực của nhau) cho Java và LiveLink cho MATLAP có thể sử dụng để kiểm
soát phần mềm bên ngoài, và cùng một API cùng được sử dụng thông qua Trình chỉnh
sửa phương pháp (Method Editor).
2.2 Các vấn đề cần giải quyết trong tiểu luận này
Vấn đề nguyên cứu về tản nhiệt khí (Stock) của bộ xử lý trung tâm - Central
Processing Unit (CPU).
Khi hoạt động, CPU máy tính sẽ sản sinh ra một lượng nhiệt rất lớnVà thông thường,
CPU càng mạnh đồng nghĩa với nhiệt lượng nó sẽ toả ra càng cao (cùng kiến trúc, khác
xung nhịp)Nếu lượng nhiệt này tăng quá cao, nhẹ thì CPU sẽ tự động giảm hiệu năng còn
nặng thì có thể gây hư hỏngTản nhiệt CPU là linh kiện giúp chúng ta có thể kiểm soát
được nhiệt độ của CPU, giúp nó có thể hoạt động ổn định mà không gặp tình trạng quá
nóng.
Cấu tạo của tản nhiệt khí sẽ gồm có 3 phần chính: phần chân để cắm vào bo mạch,
khối tản nhiệt và cuối cùng là quạt.
-
Khối tản nhiệt: Khối tản nhiệt của tản nhiệt được làm bằng kim loại: lõi đồng và
các lá tản nhiệt bằng nhômPhần đế tiếp xúc với CPU được làm bằng đồng sẽ dẫn
nhiệt ra các lá nhôm, tăng tối đa diện tích bề mặt tản nhiệtDiện tích bề mặt càng
nhiều thì nhiệt lượng sẽ dễ phân tán ra ngoài không khí hơn, giúp CPU mát hơn.
5
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
-
Quạt: Tạo luồng gió làm mát các lá tản nhiệt và phân tán nhiệt lượng ra không
khí.
Chương 2:
Điều kiện biên
2.1 Definitions
2.1.1 Coordinate Systems
Boundary System 1
Coordinate
system Boundary
type
system
Identifier
sys1
Settings
Name
Value
Coordinate names
{t1, t2, n}
6
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
Name
Value
Create first tangent direction Global
from
Cartesian
2.2 Geometry 1
Geometry 1
Units
Length unit
m
Angular
unit
de
g
Geometry statistics
Property
Value
Space dimension
3
Number of domains
10
Number
boundaries
of 296
Number of edges
700
Number of vertices
448
7
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
2.3 Materials
2.3.1 Air
Air
Selection
Geometric
level
entity Domain
Selection
Domains 1, 3–7,
9
Material parameters
Name
Value
Unit
Dynamic viscosity
eta(T[1/K])[Pa*s]
Pa*s
Ratio of specific heats
1.4
1
Heat capacity
pressure
at
constant Cp(T[1/K])[J/(kg*K)]
J/(kg*K)
Density
rho(pA[1/Pa],T[1/K])
[kg/m^3]
kg/m^3
Thermal conductivity
k(T[1/K])[W/(m*K)]
W/
(m*K)
8
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
2.3.2 Iron
Iron
Selection
Geometric
level
entity Domain
Selection
Domains 2, 8,
10
`
Material parameters
Name
Heat capacity
pressure
at
Value Unit
constant 440
[J/
(kg*K)]
Density
7870
[kg/m^3]
Poisson's ratio
0.29
Young's modulus
200e9 [Pa]
9
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
2.4 Laminar Flow (spf)
Laminar Flow
Selection
Geometric
level
Selection
entity Domain
Domains 1, 3–7,
9
Equations
Settings
Description
Show
assuming
Value
equation std1/sta
t
10
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
2.4.1 Fluid Properties 1
Fluid Properties 1
Selection
Geometric
level
entity Domain
Selection
Domains 1, 3–7,
9
Equations
Properties from material
Property
Materia
l
Property group
Density
Air
Basic
Dynamic
viscosity
Air
Basic
11
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
2.4.2 Wall 1
Wall 1
Selection
Geometric entity level
Boundary
Selection
Boundaries 6–50, 71–113, 118–184, 188, 190–205, 210–295
Equations
12
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
2.4.3 Initial Values 1
Initial Values 1
Selection
Geometric
level
Selection
entity Domain
Domains 1, 3–7,
9
13
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
2.4.4 Inlet 1
Inlet 1
Selection
Geometric
level
Selection
entity Boundary
Boundaries 117, 209
Equations
Settings
Description
Value
Velocity field componentwise Velocity field
Velocity field
{0, 0, -10}
14
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
Variables
Name Expression Uni
t
spf.u0
z
-10
m/s
Description
Selection
Velocity field, z component Boundaries 117, 209
2.4.5 Outlet 1
Outlet 1
Selection
Geometric
level
Selection
entity Boundary
Boundaries 53, 58, 63,
68
Equations
15
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
2.4.6 Symmetry 1
Symmetry 1
Selection
Geometric
level
Selection
entity Boundary
Boundaries
296
1–5,
Equations
16
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
2.5 Heat Transfer in Fluids (ht)
Heat Transfer in Fluids
Selection
Geometric
level
Selection
entity Domain
Domains 1, 3–7,
9
Equations
Settings
Description
Show
assuming
Value
equation std1/sta
t
17
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
2.5.1 Heat Transfer in Fluids 1
Heat Transfer in Fluids 1
Selection
Geometric
level
entity Domain
Selection
Domains 1, 3–7,
9
Equations
Properties from material
Property
Materia
l
Property group
Thermal conductivity
Air
Basic
Density
Air
Basic
at
constant Air
Basic
Ratio of specific heats
Air
Basic
Heat capacity
pressure
18
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
2.5.2 Thermal Insulation 1
Thermal Insulation 1
Selection
Geometric entity level
Selection
Boundary
Boundaries 1–50, 53, 58, 63, 68, 71–113, 118–184, 188,
190–205, 210–296
Equations
19
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
2.5.3 Initial Values 1
Initial Values 1
Selection
Geometric
level
Selection
entity Domain
Domains 1, 3–7,
9
20
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
2.5.4 Temperature 1
Temperature 1
Selection
Geometric
level
entity Boundary
Selection
Boundaries 117, 209
Equations
Settings
Description
Value
Temperature 298
Variables
Nam Expression Uni
e
t
Description
ht.T0
Temperature Boundaries 117, 209
298
K
Selection
21
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
2.5.5 Boundary Heat Source 1
Boundary Heat Source 1
Selection
Geometric entity level
Boundary
Selection
Boundaries 190–195, 203–205, 210, 224–227, 279–280,
284–285, 287–292, 294
Equations
Settings
Description
Boundary
source
Value
heat 2.5
Variables
Name
Expression Unit
Description
ht.Qbtot
ht.bhs1.Qb
Total boundary
source
W/m^2
22
Selection
heat Boundaries 190–195,
203–205, 210, 224–
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
Name
Expression Unit
Description
Selection
227, 279–280, 284–
285, 287–292, 294
ht.bhs1.Qb
2.5
W/m^2
Boundary heat source
2.6 Mesh 1
Mesh 1
Settings
23
Boundaries 190–195,
203–205, 210, 224–
227, 279–280, 284–
285, 287–292, 294
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
Name
Value
Name
Value
Maximum element size
0.0675
Maximum element size
0.0158
Minimum element size
0.0126
Minimum element size
6.75E-4
Resolution of curvature
0.7
Resolution of curvature
1.35
Resolution of narrow regions
0.4
Resolution of narrow regions
0.3
Maximum
rate
element
Maximum element growth rate 0.85
growth 1.6
Predefined size
Coarse
Domain
1
Mesh
Geometry
(geom1)
1 mesh
1
Physics selection
Physics
Discretization
Laminar Flow (spf)
physics
Heat Transfer in Fluids (ht) physics
2.7.2 Solver Configurations
Compile Equations: Stationary (st1)
Study and step
Name
Value
Use study
Use
step
Extra fine
Domain
2-10
2.7 Study 1
2.7.1 Stationary
Mesh selection
Geometry
Predefined size
Study 1
study Stationar
y
24
BUI HONG TAN – NGUYEN MINH CHIEN
Dependent Variables 1 (v1)
General
Name
Defined
step
Value
by
study Stationar
y
Initial values of variables solved for
Name
Value
Solutio
n
Zero
Values of variables not solved for
Name
Value
Solutio
n
Zero
25