Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

PTTKHT PHẦN MỀM QUẢN LÝ CỬA HÀNG QUẦN ÁO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 35 trang )

Mục lục
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 2
CHƯƠNG I: KHẢO SÁT HỆ THỐNG .................................................................... 3
I.

Mô tả hệ thống ................................................................................................ 3

II.

Mô hình tiến trình nghiệp vụ......................................................................... 9

CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ DỮ LIỆU ...................................... 10
I.

Sơ đồ phân rã chức năng nghiệp vụ............................................................ 10

II.

Sơ đồ luồng dữ liệu ....................................................................................... 12

III.

Đặc tả chức năng chi tiết ........................................................................... 15

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ DỮ LIỆU..................................... 18
I.

ER mở rộng ................................................................................................... 18

II.


Chuẩn hoá dữ liệu......................................................................................... 21

III.

Đặc tả bảng dữ liệu trong mô hình quan hệ ........................................... 24

CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ................................................................ 29
I.

Thiết kế tổng thể ........................................................................................... 29

II.

Thiết kế giao diện .......................................................................................... 31

III.

Thiết kế kiểm soát...................................................................................... 35

1


LỜI MỞ ĐẦU
Hiện nay, xã hội càng phát triển thì nhu cầu mua sắm quần áo của con người ngày càng
tăng lên, vì vậy đòi hỏi phải có một hệ thống hỗ trợ con người trong việc quản lý, vận hành
và bán hàng. Tại cửa hàng, khách hàng có thể tìm thấy rất nhiều mặt hàng mà mình thích, vì
thế hệ thống cửa hàng cần có một cơ cấu quản lý thật chặt chẽ để đáp ứng nhu cầu khách hàng
một cách tốt nhất. Chúng em thực hiện đồ án “Phân tích thiết kế hệ thống quản lý cửa hàng
quần áo” với mục đích tìm hiểu kiến thức về lĩnh vực này. Chúng em xin chân thành cảm ơn
thầy trong thời gian qua đã cho chúng em nhiều kiến thức quý giá về lĩnh vực phân tích thiết

kế hệ thống thông tin để chúng em có thể hoàn thành đề tài này một cách tốt nhất. Tuy nhiên,
sự hiểu biết của chúng em về lĩnh vực này còn chưa sâu sắc nên chắc chắn sẽ có nhiều sai sót,
chúng em mong thầy thông cảm và góp ý thêm cho chúng em.
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy.

2


CHƯƠNG I: KHẢO SÁT HỆ THỐNG
I. Mô tả hệ thống
1. Nhiệm vụ cơ bản
 Quản lý nhập, xuất kho.
 Quản lý nhân viên.
 Quản lý mặt hàng trong cửa hàng
 Quản lý thu chi cửa hàng.
 Quản lý khách hàng thân thiết.
2. Cơ cấu tổ chức

a. Bộ phận văn phòng
Gồm 1 giám đốc và 2 phó giám đốc có nhiệm vụ điều phối toàn bộ hoạt động
của cửa hàng hoặc chuỗi cửa hàng. Tổ phải thu thập được tình hình mua bán, doanh
thu của cửa hàng để báo cáo lại cho ban giám đốc. Việc báo cáo được thực hiện
hàng tháng, hàng quý hoặc cũng có khi đột xuất theo yêu cầu của ban giám đốc.
b. Bộ phận thu ngân
Thực hiện việc bán hàng và lập hoá đơn cho khách hàng đồng thời ghi nhận lại
số hàng hoá bán được của mỗi loại để báo cáo cho tổ quản lý sau mỗi ca làm việc.
c. Bộ phận quản lý
Nhiệm vụ của tổ là kiểm tra chất lượng hàng hoá và xác định tình trạng hàng
hoá của cửa hàng, đảm bảo hàng hoá luôn ở trong tình trạng tốt nhất khi đến tay
khách hàng. Khi phát hiện hàng hư hỏng phải kịp thời báo ngay cho tổ văn phòng

để có biện pháp giải quyết và điều phối hàng.
d. Bộ phận quản lý người dùng
Thực hiện việc nhập liệu, kết xuất các báo cáo cần thiết để phục vụ cho tổ văn
phòng.
3. Quy trình xử lý
a. Nhập hàng hoá
Mặt hàng mới nhập về sẽ được nhân viên quản lý phụ trách tin học lưu trữ các
thông tin của hàng vào hệ thống quản lý. Các thông tin bao gồm: Mã vạch, giá bán,
ngày sản xuất, hạn sử dụng, số lượng, đơn vị tính…

3


Đơn đặt hàng là hợp đồng mua bán giữa cửa hàng và nhà cung cấp. Hàng nhập
về, thủ kho cần ghi thêm số lượng hàng nhập vào thẻ kho. Mỗi mặt hàng đều có thẻ
kho riêng. Nếu hàng đã có trong kho thì thủ kho sẽ ghi thêm vào thẻ kho có sẵn, đối
với mặt hàng mới thì thủ kho cần tiến hành lập thẻ kho mới.
b. Xuất hàng hoá
Nhân viên bán hàng chuyển hàng từ kho ra quay bán. Quầy bán là mơi trưng
bày nhiều mặt hàng cùng chủng loại để thuận tiện cho khách hàng mua hàng và
giúp cho nhân viên bán hàng dể kiểm soát hàng hoá ở quay để bổ sung khi hết
hàng. Hàng ngày, căn cứ vào tình hình bán hàng ở siêu thị, bộ phận nghiệp vụ sẽ
thống kê biết để mặt hàng nào đã hết hay còn ít trong kho từ đó đưa ra yêu cầu
nhập hàng mới, hoặc xuất hàng từ kho ra quầy đối với mặt hàng còn ít.
c. Hiện trạng tin học
Hằng ngày số lượng hàng hoá bán ra rất lớn. Đặt biệt với hệ thống bán lẻ có
nhiều sai sót trong việc kiểm kê hàng hoá, nên cần có một bộ phận tin học để dễ
dàng hơn trong việc kiểm soát lượng hàng bán lẻ trong ngày. Cũng như lượng
hàng bán sỉ cũng cần một hệ thống kiểm tra về số lượng mặt hàng.
Nói chung hệ thống cửa hàng lớn cần một bộ phận tin học để phục vụ các

nhu cầu cần thiết cho hệ thống quản lý chặt chẽ hơn.

4


4. Mẫu biểu
a. Phiếu mua hàng

b. Thẻ kho

5


c. Phiếu đề nghị

d. Phiếu xuất

e. Phiếu giao ca

6


f. Hoá đơn bán hàng

g. Báo cáo doanh thu

h. Báo cáo xuất nhập tồn

7



i. Báo cáo thiếu hàng

8


II. Mô hình tiến trình nghiệp vụ
1. Định nghĩa ký hiệu

2. Vẽ mô hình

9


CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ DỮ LIỆU
I.

Sơ đồ phân rã chức năng nghiệp vụ
1. Xác định chức năng nghiệp vụ chi tiết














Lập hoá đơn
Xuất hoá đơn
Tra cứu thông tin khách hàng
Nhập thông tin khách hàng
Nhập thông tin nhân viên
Tra cứu thông tin nhân viên
Tra cứu hoá đơn
Thống kê doanh thu
Lập phiếu xuất
Lập phiếu nhập
Thống kê hàng

2. Gom nhóm chức năng nghiệp vụ
Lập hoá đơn
Xuất hoá đơn
Tra cứu thông tin khách hàng

Quản lý bán
hàng
Xử lý quản lý

Quản lý
cửa hàng
quần áo

Nhập thông tin khách hàng
Nhập thông tin nhân viên
Tra cứu thông tin nhân viên

Tra cứu hoá đơn
Thống kê doanh thu
Lập phiếu xuất

Quản lý kho

Lập phiếu nhập
Thống kê hàng

10


3. Vẽ sơ đồ

Hình 2.1. Sơ đồ phân rã chức năng (BFD)

11


II.

Sơ đồ luồng dữ liệu
1. Ký hiệu sử dụng

Hình 2.2. Bảng kí hiệu sử dụng trong sơ đồ DFD
2. DFD mức khung cảnh

Hình 2.3. Mô hình luồng dữ liệu mức khung cảnh

12



3. DFD mức đỉnh

Hình 2.4. Mô hình luồng dữ liệu mức đỉnh
4. DFD mức dưới đỉnh
a. Mô hình phân rã chức năng Xử lý bán hàng

Hình 2.5. Mô hình luồng dữ liệu xử lý bán hàng (DFD mức dưới đỉnh)

13


b. Mô hình phân rã chức năng Xử lý quản lý kho

Hình 2.6. Mô hình luồng dữ liệu xử lý quản lý kho (DFD mức dưới đỉnh)
c. Mô hình phân rã chức năng Xử lý quản lý

Hình 2.7. Mô hình luồng dữ liệu xử lý quản lý (DFD mức dưới đỉnh)

14


III.

Đặc tả chức năng chi tiết
1. Tiến trình xử lý xuất hoá đơn
Đặc tả:
1. Hệ thống sẽ áp dụng ưu đãi dành cho khách hàng thân thiết.
2. Nhân viên kiểm tra lại chi tiết đơn hàng lần cuối và bắt đầu xuất hoá đơn để

chuẩn bị giao cho khách.
3. Khách hàng thanh toán, nhận hoá đơn và hàng. Nhân viên chịu trách nhiệm
chi trả tiền thừa cho khách hàng.
2. Tiến trình lập hóa đơn
Đặc tả:
1. Nhân viên quét mã vạch của từng mặt hàng.
2. Hệ thống tự động tính tổng số tiền khách phải trả dựa trên đơn giá của mặt
hàng, số lượng hàng mà khách mua, thuế giá trị gia tăng đã được lưu trong hệ
thống.
3. Khách hàng đưa thẻ Khách Hàng Thân Thiết.
4. Nhân viên bán hàng quét mã vạch của thẻ Khách Hàng Thân Thiện.
5. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của mã vạch.
6. Hệ thống cộng điểm tích luỹ cho khách hàng.
3. Tiến trình tra cứu thông tin khách hàng
Đặc tả
1. Người quản lý chọn chức năng tra cứu thông tin khách hàng.
2. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin khách hàng.
3. Người quản lý nhập thông tin.
4. Hệ thống tìm kiếm thông tin dựa trên thông tin và người quản lý đã nhập.
5. Hệ thống hiển thị kết quả tìm kiếm.
4. Tiến trình nhập thông tin khách hàng
Đặc tả:
1. Người quản lý chọn chức năng nhập thông tin khách hàng.
2. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin khách hàng.
3. Người quản lý nhập thông tin.
4. Hệ thống xác nhận lại yêu cầu và lưu vào khách hàng.
5. Hệ thống hiển thị thông tin khách hàng vừa nhập.

15



5. Tiến trình tra cứu thông tin nhân viên
Đặc tả:
1. Người quản lý chọn chức năng tra cứu thông tin nhân viên.
2. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin nhân viên.
3. Người quản lý nhập thông tin.
4. Hệ thống tìm kiếm thông tin dựa trên thông tin và người quản lý đã nhập.
5. Hệ thống hiển thị kết quả tìm kiếm.
6. Tiến trình nhập thông tin nhân viên
Đặc tả:
1. Người quản lý chọn chức năng nhập thông tin nhân viên.
2. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin nhân viên.
3. Người quản lý nhập thông tin.
4. Hệ thống xác nhận lại yêu cầu và lưu vào nhân viên.
5. Hệ thống hiển thị thông tin nhân viên vừa nhập.
7. Tiến trình tra cứu hoá đơn
Đặc tả:
1.
2.
3.
4.
5.

Người quản lý chọn chức năng tra cứu hoá đơn.
Hệ thống yêu cầu nhập thông tin hoá đơn.
Người quản lý nhập thông tin.
Hệ thống tìm kiếm thông tin dựa trên thông tin và người quản lý đã nhập.
Hệ thống hiển thị kết quả tìm kiếm.

8. Tiến trình thống kê doanh thu

Đặc tả:
1. Người quản lý chọn chức năng Thống Kê.
2. Hệ thống yêu cầu chọn hình thức thống kê.
3. Người quản lý chọn hình thức thống kê (tháng, quí, thời điểm hiện tại)
4. Hệ thống hiển thị bảng thống kê, doanh thu….
9. Tiến trình tạo phiếu nhập hàng
Đặc tả:
1. Thủ kho chọn chức năng Tạo Phiếu Nhập Hàng của hệ thống.
2. Hệ thống yêu cầu thủ kho điền thông tin hàng hoá vào Phiếu Nhập Hàng.
3. Thủ kho điền thông tin vào Phiếu Nhập Hàng.
4. Hệ thống cấp mã số Phiếu Nhập hàng và lưu thông tin
5. Hệ thống hỏi thủ kho có in Phiếu Nhập Hàng không.
6. Thủ kho chọn in Phiếu Nhập Hàng.
7. Hệ thống in Phiếu Nhập Hàng cho thủ kho

16


10. Tiến trình tạo phiếu xuất hàng
Đặc tả:
1. Thủ kho chọn chức năng Tạo Phiếu Xuất Hàng của hệ thống.
2. Hệ thống yêu cầu thủ kho điền thông tin hàng hoá vào Phiếu Xuất Hàng.
3. Thủ kho điền thông tin vào Phiếu Xuất Hàng.
4. Hệ thống cấp mã số Phiếu Xuất hàng và lưu thông tin.
5. Hệ thống hỏi thủ kho có in Phiếu Xuất Hàng không.
6. Thủ kho chọn in Phiếu Xuất Hàng.
7. Hệ thống in Phiếu Xuất Hàng cho thủ kho.
11. Tiến trình thống kê hàng
Đặc tả:
1. Thủ Kho chọn chức năng Thống Kê Hàng.

2. Hệ thống yêu cầu chọn hình thức kiểm kê (theo mã hàng, tên hàng).
3. Thủ kho lựa chọn hình thức kiểm kê.
4. Hệ thống hiển thị mã hàng, số lượng mặt hàng tương ứng.
5. Hệ thống hỏi Thủ Kho có muốn in bảng Kiểm Kê không.
6. Thủ kho chọn in bảng Kiểm Kê.
7. Hệ thống in bảng Kiểm Kê cho thủ kho.

17


CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ DỮ LIỆU
I.

ER mở rộng
1. Xác đinh kiểu thực thể, kiểu thuộc tính
a. NHÂN VIÊN (Tên nhân viên, Ngày sinh, Địa chỉ, Số điện thoại, Chức vụ)
b. CHỨC VỤ (Tên chức vụ)
c. KH THÂN THIẾT (Tên KH, Địa chỉ, Số điện thoại)
d. MẶT HÀNG (Tên mặt hàng, Loại mặt hàng, Số lượng, Đơn giá mua, Đơn giá bán,
Tên quầy hàng)
e. NHÀ CUNG CẤP (Tên NCC, Địa chỉ NCC, Số điện thoại NCC)
f. KHO HÀNG (Tên Kho, Địa chỉ kho)
g. PHIẾU NHẬP KHO (SH phiếu nhập kho, Ngày nhập, Tên NCC, Địa chỉ NCC,
SĐT NCC, Tên kho, Tên mặt hàng, Số lượng, Đơn giá mua, Tổng trị giá, Tên NV
lập)
h. PHIẾU XUẤT KHO (SH phiếu xuất, Ngày xuất, Tên mặt hàng, Số lượng, Đơn
giá, Tổng trị giá, Tên kho, Tên NV lập, Tên quầy hàng)
i. QUẦY HÀNG (Tên quầy hàng)
j. HOÁ ĐƠN (SH hoá đơn, Ngày lập, Giờ lập, Tên mặt hàng, Số lượng, Đơn giá bán,
Tổng trị giá, Tên NV lập, Tên khách hàng, Địa chỉ KH, SĐT khách hàng)

k. PHIẾU ĐẶT HÀNG (SH phiếu đặt hàng, Ngày đặt hàng, Tên mặt hàng, Số lượng,
Tên NV lập, Địa chỉ nhận, SĐT người nhận)
l. PHIẾU KIỂM KÊ (SH PKK, Ngày lập, Tên mặt hàng, Số lượng, Tên NV lập, Tên
kho)
m.PHIẾU GIAO CA (SH phiếu giao ca, Ngày lập, Ca, Tên mặt hàng, Số lượng, Tên
NV lập)
2. Xác định kiểu liên kết
Kiểu thực thể
Tên kiểu liên kết
Kiểu thực
thể
NHÂN VIÊN
CHỨC VỤ
NHÂN VIÊN
NHÂN VIÊN
NHÂN VIÊN
NHÂN VIÊN
NHÂN VIÊN
NHÂN VIÊN
PHIẾU
NHẬP KHO

PHIẾU
NHẬP KHO
PHIẾU
GIAO CA
PHIẾU
KIỂM KÊ
HOÁ ĐƠN
PHIẾU

XUẤT KHO
PHIẾU ĐẶT
HÀNG
NHÀ CUNG
CẤP

18


Kiểu thực thể
PHIẾU
NHẬP KHO
PHIẾU
NHẬP KHO
MẶT HÀNG
MẶT HÀNG
MẶT HÀNG
MẶT HÀNG
MẶT HÀNG
QUẦY HÀNG
KHO HÀNG
KHO HÀNG
HOÁ ĐƠN

Tên kiểu liên kết

Kiểu thực
thể
MẶT HÀNG
KHO HÀNG

HOÁ ĐƠN
PHIẾU ĐẶT
HÀNG
PHIẾU
XUẤT KHO
QUẦY
HÀNG
PHIẾU
GIAO CA
PHIẾU
XUẤT KHO
PHIẾU
KIỂM KÊ
PHIẾU
XUẤT KHO
KH THÂN
THIẾT

19


3. Vẽ ER mở rộng

20


II. Chuẩn hoá dữ liệu
1. Chuyển đổi từ ER mở rộng về ER kinh điển

21



2. Chuyển đổi từ ER kinh điển về ER hạn chế

22


3. Chuyển đổi từ ER kinh điển về mô hình quan hệ

23


III. Đặc tả bảng dữ liệu trong mô hình quan hệ
1. NCC : Nhà cung cấp
STT

Khoá chính

1

x

Khoá ngoại

Tên trường

idncc

2


tenncc

3
4

diachi
sdt

Kiểu dữ liệu

Diễn giải

Mã nhà
cung cấp
Nvarchar(20) Tên nhà
cung cấp
Nvarchar(30) Địa chỉ
Char(10)
Số điện
thoại
Char(4)

2. PNHAPKHO : Phiếu nhập kho
STT

Khoá chính

1

x


2
3

Khoá ngoại

x

4
5

x

6

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Diễn giải

idpnhapkho

Char(6)

ngaynhap
idncc

Date()
Char(4)


idkho
idnhanvien

Char(4)
Char(4)

tongtrigia

Int

mã phiếu
nhập kho
Ngày nhập
Mã nhà
cung cấp
Mã kho
Mã nhân
viên
Tổng trị
giá

3. CT_PNHAPKHO : Chi tiết phiếu nhập kho
STT

Khoá chính

Khoá ngoại

1


x

x

idpnhapkho

Char(6)

2

x

x

idmathang

Char(5)

soluong
dongiamua

Int
Int

3
4

Tên trường


Kiểu dữ liệu

Diễn giải

Mã phiếu
nhập kho
Mã mặt
hàng
Số lượng
Đơn giá
mua

4. KHO : Kho hàng
STT

Khoá chính

1
2
3

x

Khoá ngoại

Tên trường

idkho
tenkho
diachi


Kiểu dữ liệu

Diễn giải

Char(4)
Mã kho
Nvarchar(20) Tên kho
Nvarchar(30) Địa chỉ

24


5. MATHANG : Mặt hàng
STT

Khoá chính

1

x

Khoá ngoại

Tên trường

idmathang

2


tenmathang

3

loaimathang

4
5

soluong
dongiamua

6

dongiaban

7

x

idquayhang

Kiểu dữ liệu

Diễn giải

mã mặt
hàng
Nvarchar(20) tên mặt
hàng

Nvarchar(4) loại mặt
hàng
Int
số lượng
Int
đơn giá
mua
Int
đơn giá
bán
Char(4)
mã quầy
hàng
Char(5)

6. CHUCVU: Chức vụ
STT

Khoá chính

1

x

Khoá ngoại

Tên trường

idchucvu


2

tenchucvu

Kiểu dữ liệu

Diễn giải

Mã chức
vụ
Nvarchar(10) Tên chức
vụ
Char(4)

7. NHANVIEN: Nhân viên
STT

Khoá chính

1

x

Khoá ngoại

Tên trường

idnhanvien

2


tennhanvien

3
4
5

diachi
ngaysinh
sdt

6

x

idchucvu

Kiểu dữ liệu

Diễn giải

mã nhân
viên
Nvarchar(30) tên nhân
viên
Nvarchar(30) địa chỉ
Date()
ngày sinh
Char(10)
số điện

thoại
Char(4)
mã chức
vụ
Char(4)

8. PGIAOCA: Phiếu giao ca
STT

Khoá chính

1

x

2
3
4

Khoá ngoại

Tên trường

idpgiaoca

x

ngaylap
ca
idnhanvien


Kiểu dữ liệu

Diễn giải

mã phiếu
giao ca
Date()
ngày lập
Nvarchar(5) tên ca
Char(4)
mã nhân
viên
Char(6)

25


×