ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 5
Năm học: 2018 - 2019
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài:90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 16 tháng 06 năm 2019
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2
(Đề gồm 05 trang)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu
1:
Cho
hàm
số
f ( x)
có
đạo
f ( x ) + f (1 − x )= x − x + 1 ∀x ∈ . . Tích phân
2
hàm
liên
tục
trên
1
∫ x. f ' ( x ) dx bằng:
A.
0
17
12
,
thỏa
B.
mãn
f ( 0 ) = −1
19
29
C.
12
12
D.
và
5
12
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
B. (0;2).
C. (-2;2).
D. (2;+ ∞ ).
A. (- ∞ ;0).
2
3
4
Câu 3: Giá trị của biểu thức log a a. 3 a (với 0 < a ≠ 1 ) là: A. 3. B. . C. . D. .
3
4
3
(
)
Câu 4: Một khối trụ bán kính đáy là a 3 , chiều cao là 2a 3 . Tính thể tích khối cầu ngoại
4 6π a 3
3
3
D.
tiếp khối trụ. A. 8 6π a 3
6
6
a
4
3
π
a
π
B.
C.
3
B. 0.
C. 5.
Câu 5: Tìm số nghiệm của phương trình log 3 ( 2 x − 1) =
2. A. 1.
D. 2.
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (1;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0;0;3) , D ( 2; −2;0 ) . Có tất cả bao nhiêu
mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm trong 5 điểm O, A, B, C, D? A. 7.
B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 thì f ' ( x 0 ) = 0.
B. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 thì f '' ( x0 ) > 0 hoặc f '' ( x0 ) < 0.
C. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0 .
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f ' ( x0 ) = 0.
(
)
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = x 2 − 4 ( 2 − x )( 6 − x ) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f ( −2 ) < f (1) < f ( 0 ) B. f ( −2 ) < f ( 0 ) < f (1)
C. f (1) < f ( −2 ) < f ( 0 ) D. f (1) < f ( 0 ) < f ( −2 )
Câu 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị =
y x 2 −2 x và y =
− x 2 + x. A. 6B. 12 C.
Câu 10: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn iz + (1 − i )z =
−2i bằng A. -2 B. 2
9
8
D.
10
3
C. -6 D. 6
2a
, tam giác SAC vuông tại S và
2
nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA =
2a 3
6a 3
6a 3
6a 3
B. V =
C. V =
D.
V=
6
3
12
4
Câu 12: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1 3
1
f ( x )=
x − x 2 − x + 1 và trục hoành như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
3
3
A. V =
sau đây sai?
A. S
=
1
∫
−1
1
C. S = 2 ∫ f ( x ) dx
−1
3
3
f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx
B. S = 2 ∫ f ( x ) dx
1
1
D. S =
3
∫ f ( x ) dx
−1
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 13: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A. y =
x −1
.
x +1
B. y =
2x + 3
.
x +1
C. y =
2x −1
.
x +1
D. y =
2x −1
.
x −1
Câu 14: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;2;-1) cắt mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z − 1 =
0 theo giao tuyến là
một đường tròn bán kính bằng 2 2 có phương trình là:
2
2
2
B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
8
2
2
2
D.
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
9
C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
3
2
2
2
3
( x + 1)2 + ( y + 2 )2 + ( z − 1)2 =
Câu 15: Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 1 + m có đồ thị ( C ) . Biết đồ thị ( C ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A,
B, C sao cho B là trung điểm của AC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. m ∈ ( −∞; −4 )
B. m ∈ ( −1;2 )
C. m ∈ [ 2; + ∞ )
D. m ∈ ( −3; − 1)
6 ( 2x + y )
x + 2y
là
+ ln
x
y
D. 81.
Câu 16: Cho x, y là các số dương xy ≤ 4 y − 1 . Giá trị nhỏ nhất=
của P
a + ln b ( a, b ∈ ) . Tích ab bằng
A. 115.
B. 45.
C. 108.
Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x là:
1
C. − cos 3 x + C.
3
x −2
Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số y = log3
x +1
D = ( −∞; −1) ∪ [ 2; +∞ ) .
D = ( −∞; −1) ∪ ( 2; +∞ ) .
A.
B.
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ :
A.
1
cos 3 x + C.
3
B. −3cos 3 x + C.
0 là:
Số nghiệm của phương trình f ( x ) − 1 =
A. 2.
D. 3cos 3 x + C.
C. (−1;2).
=
D R \ {−1} .
D.
B. 3.
C. 0.
Câu 20: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = e 2 x , biết F ( 0 ) = 1 .
1
1
F x = e2 x .
F=
( x ) 2e2 x − 1 .
( x ) e2 x + . C. F =
A. ( )
2
2
B.
D.
D. 1.
F ( x) =
1 2x
e .
2
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy ( ABCD ) . Biết
=
AB a=
, AD 3a
=
, SA 2 a Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD. A. V = 6a 3 B. V = 2a 3 C. V = a 3 D. V = 3a 3
Câu 22: Hình phẳng D (phần gạch chéo trên hình) giới hạn bởi đồ thị hàm số
=
y f=
( x ) 2 x , đường thẳng d : y =ax + b ( a ≠ 0 ) và trục hoành. Tính thể tích
khối tròn xoay thu được khi hình phẳng D quay quanh trục Ox.
16π
8π
10π
2π
A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 23: Cho hình nón có đường sinh bằng 2a , góc giữa đường sinh và đáy bằng 600 . Tính diện tích xung
quanh của hình nón. A. 2π a 2
B. 4 3.π a 2 C. 4π a 2
D. 2 3.π a 2
Câu 24: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x +1
x −1
D. (1;2).
A. (1;-1).
B. (2;1).
C. (-1;1).
Câu 25: Xét các số phức z thỏa mãn z − 1 − 3i =2 . Số phức z mà z − 1 nhỏ nhất là:
A. z = 1 + 5i
B. z = 1 − i
C. z = 1 + i
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên
D. z = 1 + 3i
[-1; 3] và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề
nào sau đây đúng về hàm số đã cho?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
B. Hàm số có 3 điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
Câu 27: Cho phương trình
2
1
2x +1 1
+ x + 3 log 2
+ 1 + + 2 x + 2, gọi S là tổng tất cả các
log 2 ( x + 2 )=
x
2
x
1 − 13
1 + 13
C. S =
.
.
2
2
Câu 28: Cho số phức z= 3 + 4i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn hình học là:
B. (−3;4)
C. (3;− 4)
D. (−3;− 4).
A. (3;4)
nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là A. S = −2. B. S =
Câu 29: Tổng các nghiệm của phương trình 4 x − 6.2 x + 2 =
0 bằng: A. 0 B. 2
C. 1
D. S = 2.
D. 6
x4 x2
+
− 1 tại điểm có hoành độ x = −1 là:
4
2
A. 2.
B. 3.
C. −2 .
D. 0.
Câu 31: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng V . Thể tích khối tứ diện AB ' C ' D ' bằng
V
V
V
V
A.
B.
C.
D.
12
3
6
2
Câu 30: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
Câu 32: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x − 3) ≥ log 1 4.
A. S = [3;7]
B. S =
( −∞;7]
2
C. S = ( 3;7]
2
D. =
S
[7; +∞ )
Câu 33: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước: a, 3a, 2a là:
2
B. 4 π a 2
C. 16 π a 2
D. 8 π a 2
A. 8a
Câu 34: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ A(-1;0;-2) đến mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 2 z + 9 =
0 bằng:
10
4
A. 4
C.
D.
B. 1
3
3
3x − 1
Câu 35: Biết đồ thị hàm số y =
cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B. Tính diện tích S của
x+2
1
1
tam giác OAB.
A. S = 3.
B. S = .
C. S = 6.
D. S = .
12
6
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, AB//CD, AB = 2CD. M là một điểm thuộc cạnh
AD, (α ) là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng ( SAB ) Biết diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi
1
3
1
2
B. k = C. k = D. k =
2
3
4
3
Câu 37: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình cos x + 1 − m =0 có nghiệm?
m ≤ 0
A. 0 < m < 2 .
B.
.
C. 0 ≤ m ≤ 2 .
D. 1 ≤ m ≤ 2 .
m ≥ 2
mặt phẳng (α ) bằng
2
MA
diện tích tam giác SAB. Tính tỉ số k =
.
3
MD
A. k =
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α ) : x + 2 z + 3 =
0 . Một vectơ pháp tuyến của (α ) là
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
b ( 0;1; 2 )
a (1;0; 2 )
v (1; 2;3)
u ( 2;0; −1)
B.
C.
D.
A.
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( −2; −1;3) và B ( 0;3;1) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB
A. ( −1;1; 2 )
là:
B. ( −2; 2; 4 )
C. (1; 2; 2 )
D. ( 2; 4; −2 )
0 và mặt phẳng
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 2 =
0 . Lập phương trình mặt phẳng ( β ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện: Tiếp xúc với
(α ) : 4 x + 3 y − 12 z + 10 =
( S ) , song song với (α ) và cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương
Câu 40: Trong không gian
Oxyz cho mặt cầu
A. 4 x + 3 y − 12 z − 78 =
0 B. 4 x + 3 y − 12 z − 26 =
0 C. 4 x + 3 y − 12 z + 78 =
0 D. 4 x + 3 y − 12 z + 26 =
0
Câu 41: Biết đường thẳng y= x − 2 cắt đồ thị hàm số y =
A. 3
lượt x A , xB . Tính x A + xB
B. 2
2x +1
tại hai điểm phân biệt A , B có hoành độ lần
x −1
C. 1
D. 5
x − 2 y −1 z
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
và ( P ) : x + 2 y − z − 5 =
0 . Tọa độ giao
2
2
−1
điểm của d và (P) là: A. ( 2;1; −1)
B. ( 3 − 1; −2 ) C. (1;3; −2 )
D. (1;3;2 )
Câu 43: Cho các số phức z1, z2 thỏa mãn z=
z=
1
2
2 . Môđun z1 + z2 bằng
3 và z1 − z2 =
A. 3
B. 2 2
C. 2
D. 2
Câu 44: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số lập được từ tập X = {1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} .
Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 6.
4
9
4
1
A.
B.
C.
D.
27
28
9
9
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
16 và các điểm
2
2
2
A (1;0; 2 ) , B ( −1; 2; 2 ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của mặt phẳng ( P ) với mặt
cầu
(S )
có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình
T = a + b + c. A. 3.
B. 0.
( P)
dưới dạng ax + by + cz + 3 =
0. Tính tổng
D. −2.
C. −3.
x2 −1
khi x < 1
Câu 46: Cho hàm số f ( x ) = x − 1
. Tìm a để hàm số liên tục trên
ax + 1 khi x ≥ 1
1
A. a = B. a = −1
C. a = 3
D. a = 1
2
1
Câu 47: Cho cấp số nhân (un ) , với u1 =
−9; u6 =. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
27
1
1
A.
B. -3
C. 3
D.
3
3
(
)
Câu 48: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln x 2 − 2 mx + 4 xác định với mọi x ∈ .
A.
m ∈ ( −∞; −2 ] ∪ [ 2; +∞ ) .
B.
m ∈ ( −2;2 ) .
C.
m ∈ ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ ) .
D.
m ∈ [ −2;2 ].
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) = x 3 − 3 x 2 + m với m ∈ [ −5;7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để hàm số f ( x ) có đúng 3 điểm cực trị? A. 10.
B. 8.
C. 12. D. 9.
Câu 50: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2 − 4 z + 3 =
0. Tính z1 + z2
A.
3
-----------------------------------------------
B. 2 3
C. 3
----------- HẾT ----------
D.
3
2
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
132
B
B
D
A
A
B
D
D
C
D
D
B
C
A
B
D
C
A
A
B
B
B
A
D
C
A
C
C
C
C
B
C
D
A
D
C
C
C
A
C
D
D
B
D
C
D
A
B
A
A
MÃ ĐỀ
209
357
C
A
C
C
A
A
A
A
C
A
C
C
D
B
B
A
D
A
B
B
D
B
D
C
A
A
C
D
D
D
A
B
B
B
B
D
D
D
A
A
B
A
C
D
D
B
B
B
A
B
A
C
C
B
A
D
C
A
B
A
A
C
B
D
C
B
D
C
C
D
D
A
B
D
A
D
D
B
A
C
C
C
C
C
D
D
D
A
D
A
B
D
D
B
A
C
B
C
A
D
485
C
D
C
B
C
A
B
D
A
B
B
B
C
A
A
A
A
D
C
B
D
C
D
B
A
D
C
D
B
B
D
B
B
B
C
A
D
C
D
C
B
A
A
A
D
C
A
D
B
C