TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐS - GT 11 (BAN KHTN)
MÔN: ĐS
GT làm
11 (BAN
Thời- gian
bài: 45 KHTN)
phút.
Tổ Toán
Thời gian làm bài: 45 phút.
ĐỀ 1(khối sáng)
Câu I (3 điểm).
1/ Tìm tập xác định của hàm số y
1
.
2sin x 1
2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 2 cos x .
Câu II (6 điểm). Giải các phương trình sau
1/ 2cos 2 x 7 cos x 3 0 .
2/ 2sin 2 x 3 sin 2 x 4 cos 2 x 2 .
4/ 4sin 2 2 x 3 sin 2 x 1 2 cos 2 x .
3/ cos x cos 2 x cos3 x sin x sin 2 x sin 3 x .
Câu III (1điểm)
3 3
. Chứng minh tam
Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn sin AsinBsinC =
8
giác ABC đều.
................Hết.............
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐS - GT 11 (BAN KHTN)
Tổ Toán
Thời gian làm bài: 45 phút.
ĐỀ 2(khối sáng)
Câu I (3 điểm).
1/ Tìm tập xác định của hàm số y
1
.
2sin x 3
2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3cos x 1 .
Câu II (6 điểm). Giải các phương trình sau
1/ 2cos 2 x 7cosx 3 0 .
2/ 4sin 2 x 3 3 sin 2 x 2 cos 2 x 4 .
4/ 4sin 2 2 x 3 sin 2 x 1 2 cos 2 x .
3/ cos x cos 2 x cos3 x sin x sin 2 x sin 3 x .
Câu III (1điểm).
3 3
. Chứng minh
Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn sin AsinBsinC =
8
tam giác ABC đều.
................Hết.............
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐS - GT 11 (BAN KHTN)
Tổ Toán
Câu I (3 điểm).
Thời gian làm bài: 45 phút.
ĐỀ 1(khối chiều)
1/ Tìm tập xác định của hàm số y tan x
.
3
2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 sin 2 x 1 .
Câu II (6 điểm). Giải các phương trình sau
1/ 2sin 2 x 5sinx 3 0 .
2/ 3sin x cos x sin x cos x 1 .
4/ cos 4 x 3 sin x 3 .
3/ sin 2 x cos 2 x 7 sin x cos x 4 .
Câu III (1điểm).
C
B
A
Cho tam giác ABC thỏa mãn 2sin A + 3sinB + 4sinC = cos 3cos 5cos . Chứng minh
2
2
2
tam giác ABC đều.
................Hết.............
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Tổ Toán
Câu I (3 điểm).
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐS - GT 11 (BAN KHTN)
Thời gian làm bài: 45 phút.
ĐỀ 2(khối chiều)
1/ Tìm tập xác định của hàm số y cot x .
6
2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 cos 2 x 1 .
Câu II (6 điểm). Giải các phương trình sau
1/ 2sin 2 x 7sinx 5 0 .
2/ 3sin x cos x sin x cos x 3 .
3/ 9sin x 6 cos x cos 2 x 3sin 2 x 8 .
Câu III (1điểm).
4/ cos 4 x 3 sin x 3 .
C
B
A
Cho tam giác ABC thỏa mãn 2sin A + 3sinB + 4sinC = cos 3cos 5cos . Chứng minh
2
2
2
tam giác ABC đều.
................Hết.............
ĐÁP ÁN ĐỀ KT MÔN TOÁN 11(K sáng)
CÂU
Câu1
(3đ)
TÓM TẮT CÁCH GIẢI
x 6 k 2
1) Đk: sinx≠1/2
x 5 k 2
6
2) TXĐ: R
ĐIỂM
5
TXĐ: D = \ k 2 ; k 2
6
6
0.25
0.25+0.25
0.25
1 cos x 1x 1 y 5x
GTLN y = 5, GTNN y = 1
Câu2
6đ
1.0 + 0.5
+0.5
cos x 3(vn)
1) 2cos x 7 cos x 3 0
x k 2
cos x 1
3
2
2
1.0+1.0
2
2
2
2
2) 2sin x 3 sin 2 x 4 cos x 2 2sin x 2 3 sin x cos x 4 cos x 2 (1)
0.5
k là nghiệm của (1)
2
* cosx ≠ 0, (1) 2 tan 2 x 2 3 tan x 4 2(1 tan 2 x)
1
tan x
x k
6
3
0.5
* cosx = 0 x
0.5
0.5
cosx sin x cos 2 x sin 2 x cos3 x sin 3 x 0
3)
cosx sin x 0(*)
1 cosx sin x 1 sin xcosx 0(**)
(*) x
4
0.25
0.25
k
(**) sin x cos x 2 sin x cos x 3 0(VN )
2
0.5
4sin 2 x sin x 2 3 sin x cos x 3cos x
2
4)
2
2
4sin 2 2 x sin x 3 cos x
2
0.25
2sin 2 x sin x 3 cos x
2sin 2 x sin x 3 cos x
0.25
x 3 k 2
x 4 k 2
sin
2
x
sin
x
3
9
3
k 2
x
sin 2 x sin x
9
3
3
2
x
k 2
3
Câu3
1đ
sin A sin B sin C ( Dấu đẳng thức xảy ra k.v.c.k sinA =
sinA.sinB.sinC
0.25+0.25
3
27
sinB = sinC)
0.25
3 3
2
A B
A B
A B
2sin
sin A sin B 2sin
cos
(dấu đẳng thức k.v. c.k A=B)
2
2
2
Ta CM sin A sin B sin C
sin C sin
3
2sin
C
0.25
3 ( dấu đẳng thức k.v. c.k C= )
2
3
Vậy
C
A B C
A B
3
3 2 3
2sin
4sin
sin A sin B sin C sin 2sin
3
2
2
4
3 3
sin A sin B sin C
Dấu đẳng thức xảy ra k.v.c.k A=B=C(đpcm)
2
0.25
0.25
ĐÁP ÁN ĐỀ KT MÔN TOÁN 11(đề 2)
CÂU
Câu1
(3đ)
TÓM TẮT CÁCH GIẢI
x 3 k 2
1
3
Đk: sinx≠
1) y
2
2sin x 3
x 2 k 2
3
2
TXĐ: D = \ k 2 , k 2
3
3
2) TXĐ: R
ĐIỂM
1.0 + 0.5
0.5
2 y 3cos x 1 4x
1đ
GTLN y = 4, GTNN y = -2
Câu2
6đ
cosx 3(VN )
1) 2cos x 7cosx 3 0
cosx 1
2
2
1.0
2
x 3 k 2
x 2 k 2
3
1.0
2) 4sin x 3 3 sin 2 x 2cos x 4 4sin x 6 3 sin x cos x 2cos x 4 (1)
0.5
k là nghiệm của (1)
2
* cosx ≠ 0, (1) 4 tan 2 x 6 3 tan x 2 4(1 tan 2 x)
1
tan x
x k
6
3
0.25
2
* cosx = 0 x
2
2
2
0.25
0.5
cosx sin x cos 2 x sin 2 x cos3 x sin 3 x 0
3)
cosx sin x 0(*)
1 cosx sin x 1 sin xcosx 0(**)
(*) x
4
0.5
k
(**) sin x cos x 2 sin x cos x 3 0(VN )
2
0.5
4)
4sin 2 2 x sin 2 x 2 3 sin x cos x 3cos 2 x
4sin 2 2 x sin x 3 cos x
2
2sin 2 x sin x 3 cos x
2sin 2 x sin x 3 cos x
x 3 k 2
x 2 k 2
sin 2 x sin x 3
9
3
k
2
x
sin 2 x sin x
9
3
3
4
x
k 2
3
Câu3
1đ
0.25
0.25
0.25+0.25
(NHƯ ĐÁP ÁN ĐỀ 1)
0.25
0.25
0.25
0.25
CÂU
Câu1
(3đ)
TÓM TẮT CÁCH GIẢI(Khối chiều)
1) Đk: x k x k TXĐ: D = \ k
3 2
6
6
2) TXĐ: R
0 sin 2 x 1x 1 y 1x
GTLN y = 1, GTNN y = -1
Câu2
6đ
cos x 3 / 2(vn)
x k 2
cos x 1
ĐIỂM
1.0 + 0.5
+0.5
0.25
0.25+0.25
0.25
2
1) 2sin x 5sin x 3 0
1.0+1.0
2
2
2) 3sin x 4sin x cos x cos x 1 (1)
0.5
k không phải là nghiệm của (1)
2
* cosx ≠ 0, (1) 3 tan 2 x 4 tan x 1 (1 tan 2 x)
tan x 0
x k
tan x 2
x arctan 2 k
3)
* cosx = 0 x
0.5
0.5
0.5
sin 2 x cos 2 x 7 sin x cos x 4 2sin x cos x 1 2sin 2 x 7 sin x cos x 4
cos x 2sin x 1 2sin 2 x 7 sin x 3 0
cos x 2sin x 1 s inx 3 2sin x 1 0
x k 2
2sin x 1 0
6
x 5 k 2
cos x s inx 3(vn)
6
0.5
0.5
4)
cos 4 x 3 1 sin x 0
1 sin x 1 sin x 1 sin x 3 0
2
sin x 1(*) x / 2 k 2
2
1 sin x 1 sin x 3 0(**)
1
32
2
1 sin x 1 sin x 2 2sin x (1 sin x)(1 sin x) 3
2
27
=> (**) vô nghiệm
Câu3
1đ
A B
A B
C
2cos
cos
(dấu đẳng thức k.v. c.k A=B)
2
2
2
A
sin B sin C 2cos ( dấu đẳng thức k.v. c.k C = B)
2
B
sin C sin A 2cos ( dấu đẳng thức k.v. c.k C = A)
2
C
B
A
1
5
3
Vậy sin A sin B sin B sin C sin A sin C cos 3cos 5cos
2
2
2
2
2
2
0.5
0.5
sin A sin B 2sin
Dấu đẳng thức xảy ra k.v.c.k A=B=C(đpcm)
0.5
0.5