Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Phân dạng các bài toán tích phân phạm minh tứ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 42 trang )

TÍCH PHÂN

I. Khái niệm tích phân
1. Diện tích hình thang cong .
• Giới thiệu cho học sinh về cách tính diện tích của một hình thang cong
• Từ đó suy ra công thức : xlim
→x

0

S ( x ) − S ( x0 )
= f ( x0 )
x − x0

2. Định nghĩa tích phân
• Cho hàm f liên túc trên một khoảng K và a, b là hai số bất kỳ thuộc K. Nếu F
là một nguyên hàm của f trên K thì hiệu số : F(b)-F(a) được gọi là tích phân
của f đi từ a đến b , ký hiệu là :

b

∫ f ( x)dx
a

• Có nghĩa là :

b

)dx
∫ f ( x=


F (b) − F ( a )

a

b
a

• Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F ( =
x)
F ( b ) − F ( a ) thì :
b

)dx
∫ f ( x=
a

b
F ( x=
) F (b) − F ( a )
a

• Trong đó :
- a : là cận trên , b là cận dưới
- f(x) gọi là hàm số dưới dấu tích phân
- dx : gọi là vi phân của đối số
-f(x)dx : Gọi là biểu thức dưới dấu tích phân
II. Tính chất của tích phân
Giả sử cho hai hàm số f và g liên tục trên K , a,b,c là ba số bất kỳ thuộc K . Khi đó ta
có :
a


1.

∫ f ( x)dx = 0
a
b

2.

∫ f ( x)dx = −∫ f ( x)dx . ( Gọi là tích chất đổi cận )
a
b

3. ∫=
f ( x)dx
a
b

4.

a

b

c


a

b


f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
c

b

b

a

a

∫ [ f ( x) ± g ( x)] dx = ∫ f ( x)dx ± ∫ g ( x)dx . ( Tích phân củ một tổng hoặc hiệu hai tích
a

phân bằng tổng hoặc hiệu hai tích phân ) .
5.

b

b

a

a

∫ kf ( x)dx = k.∫ f ( x)dx . ( Hằng số k trong dấu tích phân , có thể đưa ra ngoài dấu

tích phân được )
Ngoài 5 tính chất trên , người ta còn chứng minh được một số tính chất khác như :

6 . Nếu f(x) ≥ 0∀x ∈ [ a; b ] thì :

b

∫ f ( x)dx ≥ 0∀x ∈ [ a; b]
a

b

b

a

a

7. Nếu : ∀x ∈ [ a; b ] : f ( x) ≥ g ( x) ⇒ ∫ f ( x)dx ≥ ∫ g ( x)dx . ( Bất đẳng thức trong tích
phân )


8. Nếu : ∀x ∈ [ a; b ] và với hai số M,N ta luôn có : M ≤ f ( x) ≤ N . Thì :
b

M ( b − a ) ≤ ∫ f ( x)dx ≤ N ( b − a ) . ( Tính chất giá trị trung bình của tích phân )
a

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
A. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.Trong phương pháp này , chúng ta cẩn :
• Kỹ năng : Cần biết phân tích f(x) thành tổng , hiệu , tích , thương của nhiều
hàm số khác , mà ta có thể sử dụng được trực tiếp bảng nguyên hàm cơ bản

tìm nguyên hàm của chúng .
• Kiến thức : Như đã trình bày trong phần " Nguyên hàm " , cần phải nắm trắc
các kiến thức về Vi phân , các công thức về phép toán lũy thừa , phép toán căn
bậc n của một số và biểu diễn chúng dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ .
2. Ví dụ áp dụng
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau
2

a/



x2 + 1

1

3

c/



(

(

2 x 1+ x

)


(

x 2 x4 −1 + 1
a/ ∫
=
dx
2
+
x
1
1
2

2

⇒ ∫ x 2 − 1d
1

1

)

x2

∫ ( x + 1)

b/

2 x x − 2 x + ln 1 + x


1

Giải

) dx

(

x 2 x4 −1 + 1

3

dx

0

) dx

2



d/

2

x3 + x 2 − x + 1
dx
x4 − 2 x2 + 1


2
 2x x2 −1 x2 + 1

x 
x 
+
=
dx
2x x2 −1 +



 dx
∫1 

2
2
2

+
+
+
x
1
x
1
x
1

1



2
2 2
2 3
1
x2 −1 + ∫ d x2 + 1 =
x2 −1
+ x2 + 1 = + 5 − 2
1
1 2
2
1
2

)

(

)

) (

(

b/

( x + 1 − 1)
∫0 ( x + 1)3 dx =∫0 ( x + 1)3
1


1

x2

2

1 
 ( x + 1)2
x +1
1 
1
1
1 

+
=

+
dx =∫ 
2
dx
2


3
3
3
∫0  x + 1 ( x + 1)2 ( x + 1)3  dx
+

+
+
x
1
x
1
x
1
(
)
(
)
(
)

0 




1

1
1
1
d ( x + 1)
d ( x + 1) 1 d ( x + 1)
1 1 1 1
3
ln

1
2
⇒ I= ∫
− 2∫
+
=
x
+
+

= ln 2 +
2
3
2

0
x +1
x + 1 0 2 ( x + 1) 0
8
0
0 ( x + 1)
0 ( x + 1)
1

c/
3



(


2 x x − 2 x + ln 1 + x

(

2 x 1+ x

1

∫(
3

⇒=
I

1

d/


2

(

) (

ln (1 + x )
d (1 + x=
)
)

1+ x
(1 + 3 ) − ln 2
3

1

x3 + x 2 − x + 1
=
dx
x4 − 2 x2 + 1

(

)


ln 1 + x 1 
 x −1 +
=
dx
∫1  1 + x
1+ x 2 x 


3

x − 1 dx + ∫

= 2 3 − 4 + ln 2
2


)

)=
dx

2
 3

)

( x)

3



∫1 

3

(

 1 4 ( x 3 − x ) dx 
∫  4 x 4 − 2 x 2 + 1  +
2


2


)

)

3
3
− x  + ln 2 1 + x =
1
1

2

2

(

x −1 +

1
∫ ( x 2 − 1) dx +
2

2


2

(x

2dx

2

− 1)

2

(

)


 dx
1+ x 2 x 

ln 1 + x

(

)


1
=
4

2


2


d ( x 4 − 2 x 2 + 1)

1
+
4
2
( x − 2 x + 1) 2

= ln ( x 2 − 1)
1
4

2

2

1 
1 1
1 
 1
∫  x − 1 − x + 1  dx + 2 ∫ 4  x − 1 − x + 1  dx
2
2
2

2

1 x −1 2 1  1
1
x −1  2

+ ln
+ −

− ln
=
x + 1  2
2 2 x +1 2 2  x −1 x +1

2

Ví dụ 2. Tính các tích phân sau
π

2

a/


0

2sin x ( sin x − 1)

π

2

1 + cosx

3


b/

dx

∫ 2sin

2

0

sin 2 x
dx
x + 3cos 2 x

π

1
 2+ x
c/ ∫
ln 
 dx
2
4− x
 2− x 
−1
1

4




b/

x2 −1
∫1 2 x ( x 2 + 1) dx

Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
e2

a/

ln 3 x + 1
∫e x ln 3 x dx

s inx+ 1+tanx
dx
cos 2 x
0

d/

2

π

π

4 + sin 3 2 x
c/ ∫
dx

sin 2 2 x
π

3

4

d/ ∫ sin 3x.cosxdx
0

6

B. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
I. Phương pháp đổi biến số dạng 1.
Để tính tích phân dạng này , ta cần thực hiện theo các bước sau
1/ Quy tắc :
• Bước 1: Đặt x=v(t)
• Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận
• Bước 3: Phân tích f(x)dx=f(v(t))v'(t)dt
b

v (b )

a

v(a)

• Bước 4: Tính ∫=
f ( x)dx =
∫ g (t )dt G(t )

• Bước 5: Kết luận : I= G (t )

v(b)
v(a)

v(b)
v(a)

2/ Nhận dạng : ( Xem lại phần nguyên hàm )
* Chú ý :
a. Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ kiểu trên thông thường là :
Dấu hiệu
a2 − x2

x2 − a2

Cách chọn

π
π

=
 x a sin t ↔ − 2 ≤ t ≤ 2

=
 x a cost ↔ 0 ≤ t ≤ π
a

 π π
x

↔ t ∈ − ; 
=
sin t
 2 2


a
π 
x
↔ t ∈ [ 0; π ] \  
=
cost
2




 π π
=
 x a tan t ↔ t ∈  − 2 ; 2 



 x a cot t ↔ t ∈ ( 0; π )
=

a2 + x2

a+x
a−x


a−x
a+x

x=a.cos2t
x=a+ ( b − a ) sin 2 t

( x − a )( b − x )

b. Quan trọng nhất là các em phải nhận ra dạng :
- Ví dụ : Trong dạng phân thức hữu tỷ :
β

1
*∫ 2
dx ( ∆ < 0 )
=
α ax + bx + c


* áp dụng để giải bài toán tổng quát :
β

*

β

1



α

2 + 2x − x

2

β

1
1
1
dx
du
2
∫α =

2
2
a
u
k
+




α
b 
−∆
a  x+  + 

 
 2a   2a  


−∆
=
, du dx  .
2a


b
2a

Với
:  u x+
=
=
,k


β

dx = ∫
α

1

( 3)

2


− ( x − 1)

β


α

dx

(a

2

+x

)

2 2 k +1

(k ∈ Z ) .

dx . Từ đó suy ra cách đặt : x − 1 = 3 sin t
2

3/ Một số ví dụ áp dụng :
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau
1
2


1

a/



1 − x dx
2

b/

0


0

Giải

2

1
1− 2x

2

c/

dx



1

π π

a/ Đặt x=sint với : t ∈  − ; 
 2 2
 x = 0 ↔ sin t = 0 → t = 0
• Suy ra : dx=costdt và : 
π
 x = 1 ↔ sin t = 1 → t = 2
1
2

• Do đó : f(x)dx= 1 − x 2 dx =1 − sin 2 tcostdt=cos 2tdt = (1 + cos2t ) dt
π

• Vậy :
b/ Đặt : x =

1

2

0

0

∫ f ( x)dx = ∫

(1 + cos2t ) dt =

2

π

1 1
1  π 1  π −1

 t + sin 2t  2 =  −  =
2 2
4
 0 2 2 2

1
 π π
sin t t ∈  − ; 
2
 2 2

 x=0 ↔ sint=0 → t=0
1
• Suy ra : dx = costdt ⇒  1
1
1
π
t →t
sin =
2
 x= 2 ↔=
2
2

2


1
3 + 2 x − x2

dx


• Do đó :
1
2

1



=
dx
1 − 2 x2

0

π

1
2

1
2



0

1

1
2

=
dx
 1  2

− x
 2

π

2


0

1 2
=
∫ dt
20

1


1
2

1
=
costdt
1 − sin 2 t 2

π

1
π
=
t 2
2 0 2 2

c/ Vì : 3 + 2 x − x 2 =4 − ( x − 1) . Cho nên :
2

π π

x −1
( *)
2
1−1

 x = 1 ↔ sin t = 2 = 0 → t = 0
 π
• Suy ra : dx= 2 costdt và : 
⇒ t ∈ 0;  → cost>0

 6
 x = 2 ↔ sin t = 2 − 1 = 1 → t = π

2
2
6
1
1
1
• Do đó : f(x)dx= =
dx =
dx
=
2 cos tdt dt
2
2
3 + 2x − x
4 (1 − sin 2 t )
4 − ( x − 1)


• Đặt : =
x − 1 2sin t t ∈  − ;  ↔ =
sin t
 2 2

π

• Vậy :


2

6

dx ∫=
dt
∫ f ( x)=
1

0

π

π

t=
6
6
0

Ví dụ 2: Tính các tích phân sau
2

a/
c/



1


1
dx
+ x +1

2

1

∫x

5

b

a − x2

12 x − 4 x 2 − 5dx

b/

0

1
∫2 x 2 − 4 x + 7 dx

d/


0


* Chú ý : Để tính tích phân dạng có chứa

(

( a + x2 )

2

dx

)

x 2 + a , a 2 − x 2 , ta còn sử dụng phương

pháp đổi biến số : u(x)=g(x,t)
Ví dụ 1 : Tính tích phân sau

1

1



x2 + 1

0

dx

Giải :

• Đặt :

x2 + 1 = x − t ⇒ x =

t −1
2t
2

 x =0 → t =−1; x =1 → t =1 − 2
• Khi đó : 
t2 +1
dx =
2t 2


• Do vậy :

1


0

1− 2

1− 2

−2t t 2 + 1
dt
1− 2
dx =

. 2 dt =
=
ln t
=
− ln 2 − 1
2


2
t + 1 2t
t
−1
x +1
−1
−1
1

Ví dụ 2: Tính tích phân
: I
=

(

1

∫x

2

1 − x 2 dx


0

Giải
• Đặt : t=sinx , suy ra dt=cosxdx và khi x=0,t=0 ; Khi x=1 , t=

π
2

)


• Do đó : f(x)dx= x 2 1 − x 2 dx= sin 2 t. 1 − sin 2 tcostdt=sin 2t cos 2 tdt=
π

1  1 − cos4t 

 dt
4
2


π

12
1 1
1π π

• Vậy : I= ∫ f ( x)dx =
sin 4t  2 ==

(1 − cos4t ) dt =−
t

80
8 4
 0 8 2 16
0
1

II. Đổi biến số dạng 2
1. Quy tắc : ( Ta tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số dạng 2 theo các bước
sau : )
• Bước 1: Khéo léo chọn một hàm số u(x) và đặt nó bằng t : t=u(x) .
• Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận : dt=u'(x)dx
• Bước 3: Ta phân tích f(x)dx = g[u(x)]u'(x)dx = g(t)dt .
b

u (b )

a

u (a)

• Bước 4: Tính ∫=
f ( x)dx =
∫ g (t )dt G(t )
• Kết luận : I= G (t )
2. Nhận dạng :

u (b)

u (a)

TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ

β

P( x)
dx
α ax+b

A. DẠNG : I= ∫

* Chú ý đến công thức :

( a ≠ 0)
β

m

β

β

m

dx = ln ax+b . Và nếu bậc của P(x) cao hơn hoắc

α
a
α ax+b


bằng 2 thì ta chia tử cho mẫu dẫn đến
β

u (b)
u (a)

β

β

P( x)
m
1
∫α ax+b dx =α∫ Q( x) + ax+b dx =α∫ Q( x)dx + mα∫ ax+b dx

Ví dụ 1 : Tính tích phân : I=

2

x3
∫1 2 x + 3 dx

Giải
Ta có : f ( x=)
Do đó :

3

x

1 2 3
9 27 1
=
x − x+ −
2x + 3 2
4
8 8 2x + 3

2
9 27 1 
27
13 27
x3
1 2 3
1 3 3 2 9
2
dx
=
x

x
+

dx
=
x

x
+
x


ln
2
x
+
3
=
− − ln 35




∫1 2 x + 3 ∫1  2 4 8 8 2 x + 3   3 8 8 16
6 16
1
2

Ví dụ 2: Tính tích phân : I=

3


5

x2 − 5
dx
x +1

Giải
x −5

4
.
= x −1 −
x +1
x +1
3
x2 − 5
4 

1 2
 3
dx= ∫  x − 1 −
 dx=  x − x − 4 ln x + 1  =
x +1
x +1
2
 5
5
2

Ta có : f(x)=
Do đó :

3


5

 5 +1
5 − 1 + 4 ln 


 4 


B. DẠNG :

β


α ax

2

P( x)
dx
+ bx + c

1. Tam thức : f ( x) = ax 2 + bx + c có hai nghiệm phân biệt
β

Công thức cần lưu ý :

β

u '( x)

dx = ln u ( x)

α
α u ( x)


Ta có hai cách
Cách 1: ( Hệ số bất định )
Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu )
Ví dụ 3: Tính tích phân : I=

1

∫x
0

4 x + 11
dx .
+ 5x + 6

2

Giải

Cách 1: ( Hệ số bất định )

A ( x + 3) + B ( x + 2 )
4 x + 11
4 x + 11
A
B
=
=
+
=

x + 5 x + 6 ( x + 2)( x + 3) x + 2 x + 3
( x + 2)( x + 3)

Ta có : f(x)=

2

Thay x=-2 vào hai tử số : 3=A và thay x=-3 vào hai tử số : -1= -B suy ra B=1
3
1
+
x+2 x+3
1
1
4 x + 11
1 
 3
Vậy : ∫ 2
= ∫
+
=
dx
 dx
x + 5x + 6
x+2 x+3
0
0

Do đó : f(x)=


1

( 3ln x + 2 + ln x + 3 ) =0

2 ln 3 − ln 2

Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu )

2 ( 2 x + 5) + 1
2x + 5
1
2x + 5
1
1
= 2. 2
+
= 2. 2
+

2
x + 5x + 6
x + 5 x + 6 ( x + 2 )( x + 3)
x + 5x + 6 x + 2 x + 3

Ta có : f(x)=
Do đó :
1

I= ∫ f ( x)dx
=

0

1



∫  2. x
0

2

2x + 5
1
1 

x+2  1
+

=  2 ln x 2 + 5 x + 6 + ln
= 2 ln 3 − ln 2
 dx
+ 5x + 6 x + 2 x + 3 
x + 3  0


2. Tam thức : f ( x) = ax 2 + bx + c có hai nghiệm kép
Công thức cần chú ý :

β



α

β
u '( x)dx
= ln ( u ( x) )
α
u ( x)

Thông thừơng ta đặt (x+b/2a)=t .
3

x3
Ví dụ 4 : Tính tích phân sau : I= ∫ 2
dx
x + 2x +1
0

Giải
3

Ta có :

∫x
0

3

3


2

3

x
x
dx = ∫
dx
2
+ 2x +1
x
+
1
(
)
0

Đặt : t=x+1 suy ra : dx=dt ; x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=3 thì t=4 .
Do đó :

3

∫ ( x + 1)
0

4

x3

2


dx=


1

( t − 1)
t

2

3

4

dt=

Ví dụ 5: Tính tích phân sau : I=



3

1
1 4
3
1
dt=  t 2 − 3t + ln t +  = 2 ln 2 −
2 
t1

2

2

∫  t − 3 + t − t
1

1

∫ 4x
0

2

4x
dx
− 4x +1


Giải
4x
4x
Ta có :
=
2
4 x − 4 x + 1 ( 2 x − 1)2
1  x =0 ↔ t =−1
dt ; 
2 x = 1 ↔ t = 1
1

1
1
1 4. ( t + 1)
1
4x
4x
1
1 1
1 1 

2
Do đó : ∫ 2
dx =
dx
dt
=
=
−2
 + 2  dt =−
 ln t
 =
2
2



t
t t 
t  −1
4x − 4x +1

2

−1
−1 
0
0 ( 2 x − 1)

Đặt : t= 2x-1 suy ra : dt = 2dx → dx =

3. Tam thức : f ( x) = ax 2 + bx + c vô nghiệm :
b

u= x +

P( x)
P( x)
2a

Ta viết : f(x)=
=
;
2
2
2
2

b   −∆   a ( u + k ) k = −∆
a  x +  + 
 


2a
2a   2a  



Khi đó : Đặt u= ktant

Ví dụ 6: Tính tích phân : I=

2

∫x

2

0

x
dx
+ 4x + 5

Giải
• Ta có :

2

∫x

2


2

0

x
x
dx = ∫
dx
2
+ 4x + 5
0 ( x + 2) + 1

• Đặt : x+2=tant , suy ra : dx=

0 ↔ tan t =
2
x =
1
dt ; ⇒ 
2
2 ↔ tan t =
4
cos t
x =

2
t
tan t − 2 dt
 sin t


• Do đó : ∫
dx
=
=
− 2  dt =
− ln cost − 2t ) 2 (1)
(

2
2
2


t1
1 + tan t cos t t1  cost

t1
0 ( x + 2) + 1

2

t2

x

t

1
1


2
2
 tan t = 2 ↔ 1 + tan t = 5 ↔ cos t = 5 → cost1 = 5
Từ : 
1
1

2
2
=

+
=

=

=
tan
t
4
1
tan
t
17
c
os
t
c
ost
2


17
17

t
cost 2
• Vậy : ( − ln cost − 2t ) 2 =
− ( ln cost 2 − 2t2 ) − ( ln cos t1 − 2t1 )  =
− ln
+ 2 ( t2 − t1 )
t1
cost1
cost
cost1

1
17

1
2

2
• ⇔ − ln =
+ 2 ( t2 − t1 ) 2 ( arctan4-arctan2
=
. 5 2 ( arctan4-arctan2 ) − ln
) − ln

Ví dụ 7: Tính tích phân sau : I=


5
17

x3 + 2 x 2 + 4 x + 9
dx
∫0
x2 + 4
2

Giải
x + 2x + 4x + 9
1
= x+2+ 2
2
x +4
x +4
2 3
2
2
2
x + 2x + 4x + 9
1 
dx

1 2
2
• Do đó : ∫
dx = ∫  x + 2 + 2
= 6 + J (1)
 dx =  x + 2 x  0 + ∫ 2

2
x +4
x +4
x +4
2

0
0
0

• Ta có :

3

2

2

Tính tích phân J=

∫x
0

2

1
dx
+4



• Đặt : x=2tant suy ra : dx =

x = 0 → t = 0
2

 π
dt ; 
π ↔ t ∈ 0;  → cost>0
2
cos t  x = 2 → t =
 4

4

π

• Khi đó :

π

4

• Thay vào (1) : I= 6 +
C. DẠNG :

π

1
1
1

2
14
1
π
dt =
t 4
=
dx
dt =
2
2
∫0 x 2 +=


4
4 0 1 + tan t cos t
20
2
8
0
2

β


α ax

3

π

8

P( x)
dx
+ bx 2 + cx + d

1. Đa thức : f(x)= ax 3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 ) có một nghiệm bội ba
Công thức cần chú ý :

β

1


α x

m

dx =

Ví dụ 8: Tính tích phân : I=

1
1 β
. m −1
1− m x α

1

x


∫ ( x + 1)

3

dx

0

Giải
Cách 1:
• Đặt : x+1=t , suy ra x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=1 thì t=2
2
t −1
1 1
 1 1 12 1
• Do đó : ∫
dx = ∫ 3 dt = ∫  2 − 3  dt =  − + 2  =
3
t
t t 
 t 2t 1 8
0 ( x + 1)
1
1
1

2

x


Cách 2:

1) − 1
( x +=
1
1

3
2
3
( x + 1) ( x + 1) ( x + 1)

x

• Ta có : =
3

( x + 1)

1 
 1
1
1 
1 1 1 1
=

=

+

dx
dx



∫0 ( x + 1)3
∫0  ( x + 1)2 ( x + 1)3   x + 1 2 ( x + 1)2  0 =
8




0
x4
Ví dụ 9 : Tính tích phân : I= ∫
dx .
3
x

1
(
)
−1

• Do đó :

1

x


Giải
• Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 và : khi x=-1 thì t=-2 và khi x=0 thì t=-1 .
• Do đó :

0

x4

∫ ( x − 1)

−1

dx=
3

−1
−1



−2

( t + 1)
t

4

3

dt=


−1 4

t + 4t 3 + 6t 2 + 4t + 1
dt=
∫−2
t3
−1

−1



−2

• ⇔ ∫  t + 4 + + 2 + 3  dt =  t 2 + 4t + 6 ln t − − 2  =
− 6 ln 2
t t
t 
t 2 t  −2 8
2
−2 
2. Đa thức : f(x)= ax 3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm :
Có hai cách giải : Hệ số bất định và phương pháp nhẩy tầng lầu
6

4

1


1

Ví dụ 10 : Tính tích phân sau : I=

4

3

1

∫ ( x − 1)( x + 1)
2

Giải
Cách 1. ( Phương pháp hệ số bất định )

3

dx

11

6

4

∫  t + 4 + t + t

33


2

+

1
 dt
t3 


• Ta có :

A ( x + 1) + B ( x − 1)( x + 1) + C ( x − 1)
A
B
C
=
+
+
=
2
2
x − 1 ( x + 1) ( x + 1)
( x − 1)( x + 1)
2

1

( x − 1)( x + 1)

2


1

A=

1 = 4 A

4 . Khi đó (1)
• Thay hai nghiệm mẫu số vào hai tử số : 
⇔
1
=

2
C

C = − 1

2
2
( A + B ) x + ( 2 A + C ) x + A − B − C ⇒ A − B − C =1 ⇔ B =A − C − 1 =1 + 1 − 1 =− 1

2
4 2
4
( x − 1)( x + 1)
1 1
1
1
1 1 

+

.
.

∫2 ( x − 1)( x + 1)
∫2  4 x − 1 4 ( x + 1) 2 ( x + 1)2  dx


1
1
1 3 1
3
ln=
8
ln 2
⇔=
I  ln ( x − 1)( x + 1) + .
=
2 ( x + 1)  2 4
4
4

• Do đó :

3

3

1


2

dx =

Cách 2:
• Đặt : t=x+1, suy ra : x=t-1 và khi x=2 thì t=3 ; khi x=3 thì t=4 .

4
4
4
dt
1 t − (t − 2)
1
1
1 
=
=

dt
dt
dt 

∫3 t 2 ( t − 2 ) 2 ∫3 t 2 ( t − 2 )


2  2 t ( t − 2 )
t 
3
4

4
11  1
1
1  1 t −2 1
4 3
ln t 
ln 2
=
⇔I

dt

=
dt   ln
− =
 ∫


22 2t −2 t 
t  4
t
2
3 4
3
3

4

1
=

dx
2
2 ( x − 1)( x + 1)

• Khi đó : I= ∫

( 3t

2

− 4t )

 3t 2 − 4t 1 ( 3t + 2 )  3t 2 − 4t 1  3 2 

=
−  + 
 3

2
4 t 2  t 3 − 2t 2 4  t t 2 
 t − 2t

1
2  4 3
3
2
 ln t − 2t − 4  3ln t − t   3= 4 ln 2





1  3t 2 − 4t − 4 

=


t 3 − 2t 2
4  t 3 − 2t 2 
4
 3t 2 − 4t 1  3 2  
• Do đó : I= ∫  3
−  +   dt=
t − 2t 2 4  t t 2  
3

1
Hoặc : 3
=
t − 2t 2

2
2
1
1  t − (t − 4)  1  1
t+2 1 1
1 2

Hoặc : 2 =  2
=
− =

− − 2


2 
t (t − 2) 4  t (t − 2)  4  t − 2 t  4  t − 2 t t 



• Do đó :
I=

4
1  1
1 2
1 t −2 2 4 1 1 1
1 2 1
1
− − 2=
ln
+ =
ln + − ln −=
ln 3 − ln 2 − 

 dt







t
t  3 4 2 2
3 3 4
6
4 3t −2 t t 
4

Ví dụ 11: Tính tích phân sau : I=

3

x2

∫ ( x − 1) ( x + 2 ) dx
2

2

Giải
Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 , dx=dt và : khi x=2 thì t=1 ; x=3 thì t=2 .
3

x2
Do đó : ∫
=
dx
2
2 ( x − 1) ( x + 2 )

2 2

t + 1)
(
t + 2t + 1
dt ∫ 2
dt
2
∫1=
t ( t + 3)
t ( t + 3)
1
2

Cách 1; ( Hệ số bất định )
t 2 + 2t + 1 At + B
C
Ta có : 2
=
+
=
2
t ( t + 3)
t
t +3

2

( At + B )( t + 3) + Ct 2= ( A + C ) t 2 + ( 3 A + B ) t + 3B
t 2 ( t + 3)
t 2 ( t + 3)



1

B = 3
1
A + C =

5
t 2 + 2t + 1 1 t + 3 4 1


Đồng nhất hệ số hai tử số : 3 A + B = 2 ⇔  A = ⇒ 2
=
+
9
t ( t + 3) 9 t 2
9 t +3
3B = 1


4

C = 9


Do đó :

2
 1 1 3  4  1 
1

3 4
 2 17 4
7
t 2 + 2t + 1
=
dt
∫1 t 2 ( t + 3)
∫1  9  t + t 2  + 9  t + 3   dt =  9  ln t − t  + 9 ln t + 3  1 = 6 + 9 ln 5 − 9 ln 2
2

Cách 2:
• Ta có :

2
2
t 2 + 2t + 1 1  3t 2 + 6t + 3  1  3t 2 + 6t
3  1  3t 2 + 6t  1  t − ( t − 9 )  

= 
+
 = 
= 
+ 
t 2 ( t + 3) 3  t 3 + 3t 2  3  t 3 + 3t 2 t 2 ( t + 3)  3  t 3 + 3t 2  9  t 2 ( t + 3)  



1  3t 2 + 6t  1 1
1 t − 3 1  3t 2 + 6t  1 1
1  1 3 

=  3
+

=
+
−  − 2 
 3
2 
2
2 
3  t + 3t  9 t + 3 9 t
3  t + 3t  9 t + 3 9  t t  

• Vậy :
 1  3t 2 + 6t  1  1
1
1 3 
1  t + 3 3  2
3
2
− 
 dt  ln t + 3t +  ln
∫1  3  t 3 + 3t 2  + 9  t + 3 − t + t 2 =
t
t  1
27 
3

17 4
7

• Do đó I= + ln 5 − ln 2
6 9
9
3
2
3. Đa thức : f(x)= ax + bx + cx + d ( a ≠ 0 ) có ba nghiệm :
t 2 + 2t + 1
dt
∫1 t 2 ( t + 3=
)
2

2

Ví dụ 12: Tính tích phân sau : I=

3

1

∫ x(x
2

2

− 1)

dx

Cách 1: ( Hệ số bất định )

• Ta có :

A ( x 2 − 1) + Bx ( x + 1) + Cx ( x − 1)
1
1
A
B
C
f(x)=
=
=+
+
=
x ( x − 1)( x + 1)
x ( x 2 − 1) x ( x − 1)( x + 1) x x − 1 x + 1

• Đồng nhất hệ số hai tử số bằng cách thay các nghiệm : x=0;x=1 và x=-1 vào

 A = −1
 x =0 → 1 =− A

1
1 1 1  1 1 
hai tử ta có :  x =−1 → 1 =2C ⇔  B = ⇒ f ( x) =− + 
+ 


x
x
2

2
1

 2  x +1
 x = 1 → 1 = 2B


1

C = 2

• Vậy :
3

1
∫2 x ( x 2 − 1) dx=

3

1 1

1  1

∫  2  x − 1 + x + 1  − x  dx=
2

Cách 2: ( Phương pháp nhẩy lầu )

3
1

3 5
 2 ( ln ( x − 1)( x + 1) ) − ln x  2= 2 ln 2 − 2 ln 3

x 2 − ( x 2 − 1)
1
x
1 1 2x
1
Ta có :
=
= 2
−=

2
2
2
x −1 x 2 x −1 x
x ( x − 1)
x ( x − 1)


3
3
1
1 2 xdx
1
3
1
3 5
Do đó : ∫

dx
=
− ∫ dx
=  ln ( x 2 − 1) − ln x  = ln 2 − ln 3
2

2
2
2 2 x −1 2 x
2
2 2
2 x ( x − 1)
3

4

Ví dụ 13: Tính tích phân sau : I= ∫
3

x +1
dx
x ( x2 − 4)

Cách 1:

A ( x 2 − 4 ) + Bx ( x + 2 ) + Cx ( x − 2 )
x +1
x +1
A
B

C
Ta có :
=
=+
+
=
x ( x 2 − 4 ) x ( x − 2 )( x + 2 ) x x − 2 x + 2
x ( x2 − 4)

Thay các nghiệm của mẫu số vào hai tử số :
Khi x=0 : 1= -4A suy ra : A=-1/4
Khi x=-2 : -1= 8C suy ra C=-1/8
Khi x=2 : 3= 8B suy ra : B=3/8 .



Do đó : f(x) = −   − 
+ 

4 x 8 x−2 8 x+2
Vậy :
1 1

1

1

3

1


3
3
3
x +1
1 1
1
1
3
1
1
3
 1
3
=


+
dx
dx
dx
dx =−
ln x − ln x − 2 + ln x + 2  =

∫3 x ( x 2 − 4 )



42x
8 2 x−2

8 2 x+2
8
8
 4
2
4

=

5
3
1
ln 3 − ln 5 − ln 2
8
8
4

Cách 2:
Ta có :
x +1
=
x ( x2 − 4)

2
2
1
1
1 1
1  1  x − ( x − 4)  1  1
1

1 2x
1

+
=

=

+
− 

 + 

2
2
2
2
( x − 4 ) x ( x − 4 ) 4  x − 2 x + 2  4  x ( x − 4 )  4  x − 2 x + 2 2 x − 4 x 

4
1 x − 2 1
4
x +1
1  1
1
1 2x
1
Do đó : ∫
=


+
−=
+ ln ( x 2 − 4 ) − ln x 
dx

 dx  ln
2

2
4 3 x−2 x+2 2 x −4 x
4 x + 2 2
3
3 x ( x − 4)
4

Ví dụ 14: Tính tích phân sau :
Cách 1: ( Hệ số bất định )

3

x2
∫2 ( x 2 − 1) ( x + 2 ) dx

Giải

A ( x + 1)( x + 2 ) + B ( x − 1)( x + 2 ) + C ( x 2 − 1)
x2
x2
A
B

C
=
=
+
+
=
( x 2 − 1) ( x + 2 )
( x 2 − 1) ( x + 2 ) ( x − 1)( x + 1)( x + 2 ) x − 1 x + 1 x + 2

Do đó :
3

Thay lần lượt các nghiệm mẫu số vào hai tử số :
Thay : x=1 Ta cớ : 1=2A , suy ra : A=1/2
Thay : x=-1 ,Ta có :1=-2B, suy ra : B=-1/2
Thay x=-2 ,Ta có : 4= -5C, suy ra : C=-5/4

x2
=
I= ∫ 2
dx
2 ( x − 1) ( x + 2 )

 1 x −1 5
3 1 3
1 1
5 1 
1 1



=

+
dx
ln
ln
x
2
ln


=
∫2  2 x − 1 2 x + 1 4 x + 2   2 x + 1 4
2 2 2
3

Cách 2.( Nhẩy tầng lầu )


Ta có :

x2
x2 −1 + 1
1
1
1
1 x ( x + 1) − ( x − 1)( x + 2 )
=
=
+

=
+
2
2
( x − 1) ( x + 2 ) ( x − 1) ( x + 2 ) x + 2 ( x − 1)( x + 1)( x + 2 ) x + 2 2 ( x − 1)( x + 1)( x + 2 )
1
1
x
1 
1
1  1 1
1 
1 
+ 

+ 1 + 

=
−
x + 2 2  ( x − 1)( x + 2 ) x + 1  x + 2 2  3  x − 1 x + 2  x + 1 

=

Từ đó suy ra kết quả .
D. DẠNG

β


α ax


4

R ( x)
dx
+ bx 2 + c

Những dạng này , gần đây trong các đề thi đại học ít cho ( Nhưng không hẳn là
không cho ) , nhưng tôi vẫn đưa ra đây một số đề thi đã thi trong những năm các
trường ra đề thi riêng , mong các em học sinh khá ,giỏi tham khảo để rút kinh
nghiệm cho bản thân .
Sau đây tôi lấy một số ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau :
1



a.

(x

0

2

1 + x2
b. ∫
dx
3
1 1+ x

1

1

+ 3x + 2 )

2

dx

2

Giải
1

1



a.

2
0 ( x + 3x + 2 )

2

dx

Ta có :
 1

1 
x + 3 x + 2 = ( x + 1)( x + 2 ) ⇒ f ( x) =
=
=



2
2
( x 2 + 3x + 2 ) ( x + 1)( x + 2 )  ( x + 1) ( x + 2 ) 
1
1
2
1
1
1 
 1
=
+

=
+
− 2

 . Vậy :
2
2
2
2
 x +1 x + 2 

( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 1)( x + 2 ) ( x + 1) ( x + 2 )
1

2

1


0

(x

2

 1
1
1 
1
 1
x +1
 1
2
dx =
+




 − x + 1 − x + 2 − 2 ln x + 2
∫0  ( x + 1)2 ( x + 2 )2  x + 1 x + 2  dx =




1

1

+ 3x + 2 )

2

1 + x2
∫1 1 + x3 dx
1

b.

2

1 + x2
1+ x

Ta có : =
f ( x) =
3

1 − x + x2 + x
=
(1 + x ) (1 − x + x 2 )


x
1 − x + x2
+
2
(1 + x ) (1 − x + x ) (1 + x ) (1 − x + x 2 )

1
x
1 2x 
 1
+
⇒ ∫
+
dx
3
1+ x 1+ x
2 1 + x3 
1  x +1
1

⇔ f ( x) =

2

Ví dụ 2. Tính các tích phân sau
3

a.



1

2

1

x2 −1
dx
x4 − x2 + 1

x4 + 1
∫0 x6 + 1 dx
1

b.
Giải

1 2
+ 2 ln 3
0 =
3



3

a.


1


x2 −1
dx . Chia tử và mẫu cho x 2 ≠ 0 , ta có :
4
2
x − x +1

1
x2 ⇒
f ( x) =
1
x2 + 2 −1
x
1−

3



3



f ( x)dx =

1

1

1 


1 − 2  dx
 x 
 2 1 
 x + 2  −1
x 


(1)

x = 1 → t = 2
1
1
1 

2
2
Đặt : t = x + ⇒ x + 2 = t − 2, dt = 1 − 2  dx ↔ 
 x= 3 → t= 4
x
x
 x 

3

Vậy :

4
3


3

4
3

dt

f ( x)dx ∫= ∫
∫=
t −3
2

1

2

2

(

1

1
=
dt
2 3
t− 3 t+ 3

)(


)

4
3



1

∫  t −
2

3



t− 3
I = ln
2 3 t+ 3

4
1  1
7−4 3 
1
3 =  ln − ln
 = ln 7 + 4 3 )
7  2 3
2 3 7
2


x4 + 1
b. ∫ 6 dx . Vì :
x +1
0

 x 6 − 1=

 6
 x − 1 =

1

1

(

(x )
(x )

2 3

3 2

− 1=

(x

2

1 

 dt
t+ 3

)

− 1)( x 4 + x 2 + 1)

− 1 = t 2 − 1( t = x 3 )

Cho nên :

1
1 
x4 + 1
x4 − x2 + 1
x2
1
1 3x 2 

=

⇒ f ( x)dx =
f ( x) =6
∫0  x 2 + 1 − 3 x3 2 + 1dx
x + 1 ( x 2 + 1)( x 4 − x 2 + 1) ( x3 )2 + 1 ∫0
( ) 

1 1
1
1

π 1
Vậy : I =
arctan x − arctan ( 3x 2 ) =
arctan1- arctan3 =
− arctan3
0 3
0
3
4 3

Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
x2 + 1
x2 −1
a. ∫ 4 dx ∨ ∫ 4 dx
x +1
x +1
0
0
1

1

a.

1

b.

1


2

1
2
x +1
x2 −1
x
, =
=
f ( x) =
g ( x) =
x4 + 1 x2 + 1
x4 + 1
2
x

1
1 

2
t = x + x ⇒ dt = 1 − x 2  dx, x +


Đặt : 

1
1 

2
t = x − ⇒ dt = 1 + 2  dx, x +

x
 x 

2

⇔∫
1

5
2

1
dx
+1

4

Giải

2

1+

2

∫x
1

x +1
x −1

dx ∨ ∫ 4 dx . Ta có :
4
+1
x +1
0

∫x
0

2

 dt 
f ( x)dx = ∫  2
=
t −2
2

5
2


2

(

1
x 2 . Cho nên
1
x2 + 2
x

1
5
= t 2 − 2, x = 1 → t = 2, x = 2 → t =
2
x
2
1−

1
3
= t 2 + 2, x = 1 → t = 0, x = 2 → t =
2
x
2
5
2

. Vậy :

5
1 
1
t− 2
 1
ln
dt =

2
 dt =
∫

2 2 2t− 2 t+ 2 
2 2 t+ 2 2
t− 2 t+ 2
1

)(

)

1


3
2

2

1
⇔ ∫ g ( x)dx =
dt
2

t +2
1
0

(1) .

1
3

3 2
du ↔ t = 0 → u = 0, t = → u = arctan
= u1
2
cos u
2
4
u1
u1
2du
2
2 u1
2
Do đó (1) ⇔ ∫ 2
=
du =
u =
u1

2
0
2
2
2
0 cos u ( 2 + 2 tan u )
0

Đặt : t = 2 tan u → dt = 2

1

1
1  1 + x2 + 1 − x2  1  x2 + 1 x2 −1  1
.
Ta

:
dx
=
=
− 4  = ( f ( x) − g ( x) )
F
(
x
)

=  4
∫1 x 4 + 1
x4 + 1 2 
x4 + 1
 2  x +1 x +1  2
2

b.

Đã tính ở trên ( phần a)
Ví dụ 4. Tính các tích phân sau
2

a.


∫ (x

2

1

1− 5
2



c.

1

∫ (x

x −1
dx
− 5 x + 1)( x 2 − 3 x + 1)

b.

∫x

4

3
2


dx
− 4 x2 + 3

x7
d. I = ∫
dx
8
4
1
+
x

2x
2
3

x2 + 1
dx
x4 − x2 + 1

2

a.

5
2

2

Giải


x −1
dx . Ta có :
− 5 x + 1)( x 2 − 3 x + 1)
2

2

1

1
2
2
x −1
x
=
f ( x)
=
=
⇒ f ( x)dx
( x 2 − 5x + 1)( x 2 − 3x + 1)  x + 1 − 5   x + 1  ∫1
x
x −3


1
1
5
Đặt : t = x + → dt = 1 − 2  dx , x = 1 → t = 2, x = 2 → t =
x

2
 x 
1−

2

1 

1 − 2  dx
 x 
∫1  1   1 
 x + − 5  x + − 3
x
x



2

(1)

Vậy (1) trở thành :
5
2

5

5
1 2 1
1 

1 t −5
1
1 5
∫2 ( t − 5)( t − 3) = 2 ∫2  t − 5 − t − 3  dt= 2 ln t − 3 2 = 2 ( ln 5 − ln 3)= 2 ln 3
2
dt

5
2

b.

∫x
3
2

4

dx
1
. Ta có=
: f ( x) 4 =
2
x − 4x2 + 3
− 4x + 3

Do đó :

5
2


5
2



1

∫ f ( x)dx =
∫  x − 3 − x
2

3
2

3
2

1
1 1
1 
=
− 2 
 2
2
( x − 1)( x − 3) 2  x − 3 x − 1 
2

1 
I − J (1) Với :

 dx =
−1 

2

5
5
5
2
1
1
1 2 1
1 
1
1
37 − 20 3
x− 3 2
ln
ln
I =∫ 2
dx = ∫
dx =

dx =
=



2 3 3 x− 3 x+ 3
2 3 x + 3 3 2 3 65 7 − 4 3

x+ 3
3 x −3
3 x− 3
2
2
2
2
5
2

(

)(

)

(

)


1

1
J= ∫ 2
dx=
x −1
0
1− 5
2




c.

1

5
5
1 2 1
1 
1 x −1 2 1  3
1  1 15
∫0 ( x − 1)( x + 1) dx= 2 ∫3  x − 1 − x + 1  dx= 2 ln x + 1 3= 2  ln 7 − ln 5 = 2 ln 7
2
2
1

1

x2 + 1
dx .
x4 − x2 + 1
1
x

Học sinh xem lại cách giải ví dụ 2-a . Chỉ khác là đặt : t= x − , sẽ ra kết quả .
3
x7
x4

d. I = ∫
dx = ∫
x 3dx
8
4
2
2 1 + x − 2x
2 x4 −1
3

(

)

(1)

dt = 3 x3 dx, x = 2 → t = 15; x = 3 → t = 80

Đặt : t = x 4 − 1 ⇒ 
1 1 1 
1 x4
1 ( t + 1)
3
=
=
f
(
x
)
dx

3
x
dx
=
dt
 +  dt
2
4

3 ( x − 1)
3 t
3  t t2 

80
1 1 1
1
1 80 1 16 13
Vậy : I = ∫  + 2  dt =  ln t −  = ln +
3 t t 
3
t  15 3 3 720
15 

E. TRƯỜNG HỢP :

β

R ( x)

dx


α Q( x)

( Với Q(x) có bậc cao hơn 4 )

Ở đây tôi chỉ lưu ý : Đối với hàm phân thức hữu tỷ có bậc tử thấp hơn bậc mẫu tới
hai bậc hoặc tinh ý nhận ra tính chất đặc biệt của hàm số dưới dấu tích phân mà có
cách giải ngắn gọn hơn . Phương pháp chung là như vậy , nhưng chúng ta khéo léo
hơn thì cách giải sẽ hay hơn .
Sau đay tôi minh họa bằng một số ví dụ
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau .
1
2

2

a.

dx
∫1 x ( x 4 + 1)

b.

x2 + 1

∫ ( x − 1) ( x + 3) dx
2

0


Giải
2

a.

dx
. Nếu theo cách phân tích bằng đồng nhất hệ số hai tử số thì ta có :
4
+ 1)

∫ x(x
1

4
3
2
1
A Bx 3 + Cx 2 + Dx + E A ( x + 1) + x ( Bx + Cx + Dx + E )
f ( x) =
=
+
=4
=
x4 + 1
x ( x 4 + 1) x
x ( x + 1)

=
A + B 0 =
A


B =
A + B ) x + Cx + Dx + Ex+A
(
C = 0, D = 0

⇔ f ( x) =
⇒
⇔
4
=
=
x ( x + 1)
E 0
C
 A 1=
 E
=
4

3

2

1
−1
1
x3
⇒ f ( x) =− 4
0,=

D 0,
x x +1
0

Nhưng nếu ta tinh ý thì cách làm sau sẽ hay hơn .
Vì x và x3 cách nhau 3 bậc , mặt khác x ∈ [1; 2] ⇒ x ≠ 0 . Cho nên ta nhân tử và mẫu với
x 3 ≠ 0 . Khi đó f ( x) =

x3
. Mặt khác d ( x 4=) 4 x3dx ⇔ dt
= 4 x 3 dx (=
t x 4 ) , cho nên :
4
4
x ( x + 1)


1 3 x3 dx
1 dt
1 1 1 
f ( x)dx = 4 4
=
=  −
 =f (t ) . Bài toán trở nên đơn giản hơn rất
3 x ( x + 1) 3 t ( t + 1) 3  t t + 1 

nhiều . ( Các em giải tiếp )
1
2


b.

x2

∫ ( x − 1) ( x + 3) dx
2

0

Nhận xét :
* Nếu theo cách hướng dẫn chung ta làm như sau :
- f ( x=)

x2 + 1

A

=
( x − 1) ( x + 3)

( x − 1)

3

3

+

B


( x − 1)

2

+

C
D
+
x −1 x + 3

1
2

3
8

5
32

- Sau đó quy đồng mẫu số , đồng nhất hệ số hai tử số , ta có : A = , B = , C =− D =
1
2

Do vậy : I=



1


∫  2 ( x − 1)
0



3

+

3
8 ( x − 1)

2

+


5
5

 dx
32 ( x − 1) 32 ( x + 3) 


1 5
1
3
5
5
1

= −

+ ln x − 1 − ln x + 3  2 = ln
2
32
 8 ( x − 1) 8 ( x − 1) 32
 0 32 28

Ví dụ 2. Tính các tích phân sau :
x4 −1
∫2 x6 − 1 dx
3

a.

1

d.


0

x

1

3

(1 + x


)

2 3

x2 + 1
∫1 x6 + 1 dx
2

b.

dx

e.


0

x + 3x + 1
4

2

(1 + x

2 3

)

2


c.

dx

∫ x (1 + x )
4

1

1

dx

f.


1
3

1
3 3

(x − x )
x4

dx

Giải
a.



x4 + x2 + 1
x2 + 2 

dx
∫1  ( x 2 − 1)( x 4 + x 2 + 1) −  3 2   =
x
1



(
)

 

3
Tính J : J= artanx = artan3-artan2 .
2
x4 −1
dx
∫1 x6 − 1 =
2

2



3
1

x2
1
1 

∫2 x 2 − 1 dx + ∫2   3 2  + x3 − 1 − x3 + 1 dx
 ( x ) − 1




3

dt = 3 x 2 dx, x = 2 → t = 8; x = 3 → t = 27

Tính K . Đặt =t x3 ⇒ 
x2
1 dt
1 1 1
1 
=
=
=

g
(
x
)
dx
dx


 dt
3
2

x −1
3 ( t − 1) 3 2  t − 1 t + 1 

3
27
27 1 t − 1 27 1 117
1  1
1 
1
Do đó : K= ∫ g ( x=
)dx

=
dt
ln
t

1

ln
t
+
1
=
ln
= ln

(
)


8 6 t + 1 8 6 98
6 ∫8  t − 1 t + 1 
6
2
3

3

1
1
Tính E= ∫ 3 dx = ∫
dx
2
x −1
2
2 ( x − 1) ( x + x + 1)

Ta có : h( x)
=

1
=
( x − 1) ( x 2 + x + 1)

x 2 − ( x 2 − 1)
x2

x2 −1
=

( x − 1) ( x 2 + x + 1) x3 − 1 ( x − 1) ( x 2 + x + 1)


( x − 1)( x + 1) =x 2 − x + 1 =x 2 − 1  2 x + 1 + 1 
x2
=



x 3 − 1 ( x − 1) ( x 2 + x + 1) x 3 − 1 x 2 + x + 1 x 3 − 1 2  x 2 + x + 1 x 2 + x + 1 

1 3x 2
1 ( 2 x + 1)
1
Vậy : I =∫ 3 dx − ∫ 2
dx − ∫
dx
2
2
3 2 x −1
2 2 x + x +1
2 
1  3

x+  +
2  2 


3 1
3
1
1 28 1 13
ln − ln − F ( 2 )
= ln ( x 3 − 1) − ln ( x 2 + x + 1) =
−F
2 2
2
3
3 9 2 6
3

3

3


3 1
dx =
dt

2
3

c
t
2
os
tan t ⇒ 

2
 x= 2 → tan t= 5 → t= a; x= 3 → tan t= 10 → t= b

3
3

1
2

+
Tính F : Đặt : x=

3 1
dt
b
b
5
5
10 

2 cos 2t
= ∫ dt = t = b − a  t ant=
→ t = a = artan
; b = artan

a
3
3
3
3


2
a
+
t
1
tan
(
)
2

b

Do đó F= ∫
a

Thay vào (2) ta có kết quả .
x2 + 1
b. ∫ 6 dx
=
x +1
1
2

Ta có :

x2 + 1
dx
∫0 ( x 2 + 1=
)( x 4 − x 2 + 1)

1

2

1
dx
2
∫1=
2
( x − 1) − x 2

2

∫ (x
1

1

2

+ x + 1)( x 2 − x + 1)

dx

Cx + D
Ax+B
= 2
+ 2
( x + x + 1)( x − x + 1) x + x + 1 x − x + 1
1


2

2

A + C ) x3 + ( B − A + C + D ) x 2 + ( A − B + C + D ) x + ( B + D )
(
=
x4 − x2 + 1

1

A = − 2

−C
0
A+ C =
A =
C = 1
 B − A + C +=
1 −=
D
0
2
C
0


2
⇔

⇔
Đồng nhất hệ số hai tử số ta có hệ : 
D 0
D 0
A − B + C + =
− B + =
D = 1
 B + D 1

2
=
=
 B + D 1

1
B =

2
2
2
 1
1
1− x
x +1
Vậy : I =
dx + ∫ 2
dx  =
( J + K )(1)
∫ 2
2  1 x + x +1

x − x +1  2
1

Tính J=
2
2
2
2
1 2x +1− 3
1
2x +1
3
1
1
−x +1
dx =− ln x 2 + x + 1 + E
2
∫1 x 2 + x + 1 dx =− 2 ∫1 x 2 + x + 1 dx =− 2 ∫1 x 2 + x + 1 dx + 2 ∫1
2
1
2
1  3

x
+
+


 
2  2 


2

2

3
1
1
3
Tính E = ∫
dx , học sinh tự tính bằng cách đặt : x + = tan t
2
2
21
2
2
1  3
x
+
+


 
2  2 


Tính K

( 2)



2
2
1
2
x +1
1 2x −1 + 3
1
2x −1
3
1
1
=
dx
=
dx
dx
+
=
dx
ln x 2 − x + 1 + F
2
∫1 x 2 − x + 1 2 ∫1 x 2 − x + 1 2 ∫1 x 2 − x + 1 2 ∫0
2
1
2
1  3

x




 +
2  2 

2

=
K

2

3
1
1
3
dx , học sinh tự tính bằng cách đặt : x − = tan t
Tính F= ∫
2
2
21
2
2
1  3
x

+





2  2 

4
4
2
2
2
dx
1
3x3
1  d ( x ) d ( x )  1  x 4  2 1 32


c. ∫
=
=

=
= ln
dx
ln 
4
4
4 


4
4
4



1 3 17
+
+
x
x
x
1
3
1
3
3
+
+
x
x
x
x
1
1
(
)
(
)


1
1
1


1
1
 x2 =
t − 1; dt =
2 xdx
x3
x2
1
2
d. ∫
dx = ∫
2 xdx (1) . Đặt : t =+
1 x ⇒
3
2 3
2
2 0 (1 + x )
 x = 0 → t = 1, x = 1 → t = 2
0 (1 + x )
2
t −1
1 1
 1 1  2 13
dt
=
 2 − 3  dt =  − + 2  1 =
3

t

t t 
16
 t 4t 
1
1
2

Do đó I = ∫
1

e.



x 4 + 3x 2 + 1

(1 + x )

2 3

0

 (1 + x 2 )2

1
1
x2 
1
x2


dx =
+
dx
=+
dx
J + K (1)
∫0  1 + x 2 3 1 + x 2 3  ∫0 1 + x 2 ∫0 1 + x 2 3 dx =
(
)
(
)
(
)


1

Tính J : Bằng cách đặt x= tan t ⇒ J=

4


 dx =
E + F ( 2)
2 2
2 3 

1
+
x

0 (1 + x )
( )

1

dx = cos 2t dt
x tan t ↔ 
=
Tính E : Bằng cách đặt
 x = 0 → t = 0; x = 1 → t = π

4
1



π

1

Tính K= ∫ 



1

π

π


2

π

2

1  1 
14
1
14 1
1
14
 1
Vậy : E =
cos 2tdt
=
=
=
dx
dt
dt


2 
2 
2
2





1
cos t
2 0  1+ x 
2 0  1 + tan t  cos t
20
20
cos 4t
1

π

π

14
1 1
1π 1 π +2

= ∫ (1 + cos2t ) dt =  t + sin 2t  4 =  +  =
16
40
4 2
 0 4 4 2

Tính F. Tương tự như tính E ;
1

dx = cos 2t dt
x tan t ↔ 
=

Bằng cách đặt
 x = 0 → t = 0; x = 1 → t = π

4
π

Vậy : F
=

3

π
3

π

1  1 
1 
1
1
1
1
14
 1
=
=
=
dx
dt
dt

cos 4tdt


2 
2 
2
2




1
2 0  1+ x 
2 0  1 + tan t  cos t
20
cos t
20
6
cos t
1

4

4

( 2)


π


π

π

1
1 4
1 + cos4t 
2
= ∫ (1 + cos2t ) dt = ∫ 1 + 2cos2t +
dt 4 =
80
8 0
2
 0
4

π

π

1 4
1
1
1 π
3π + 8
( 3 + 4 cos 2t + cos4t ) dt=  3t + 2sin 2t + sin 4t  4=  3 + 2=

64
16 0
16 

4
 0 16  4

1

f.



1
3 3

( x − x )=
dx
x4

1
3

1

1

1

 x − x3  3 1
dx
3
∫1  x3  x=


 1
 3 1 dx
∫1  x 2 − 1 x 2 . x

3

3

1

dx

dt = −

1
1
x
Đặt : t=  2 − 1 ⇒ t + 1= 2 ⇔ 
x
x

 x = 1 → t = 8; x = 1 → t = 0

3
0 1
8
4
1
 3 3
 3 73 3 34  8 3 7 3 4

 24 3  468
Khi đó I =
16  +  =
− ∫ t 3 ( t + 1) dt =
t
+
t
dt
=


 t + t  =.2 + .2 =

4 0 7
4
7
 7 4

7
8
0

* Chú ý : Còn có cách khác
1

 1 1 3
 − 3
1
1
1 

t t 
Vì : x ∈  ;1 → x ≠ 0 . Đặt x =⇒ dx =
− 2 dt ; f ( x)dx =
4
t
t
3 
1
 
t 
=
−t ( t − t )
3

1
3

3

1

1 3
1
1
1

dt ==
dt −t 1 − 2  dt (2) . Đặt : u =1 − 2 ⇔ 2 =1 − u; du = dt
t
t

t
 t 
2

Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
1

p

e p+2

a.


1

1

c. ∫ e

a

x2
x p+2 + 1
x+ex



b.


dx

0

x3 dx
3

( x2 + a2 ) 2

2a

d.

dx

0

∫x

2ax − x 2 dx

0

Giải
e

a..

1
p+2



1

x
x

p
2

p+2

+1

dx ( ĐHTNguyên-98) : Ta có : f ( x)dx =

p+2
2

- Đặt : =t x = x

p
+1
2

p
2

x dx


x


p

2
dt
x
dx
=

⇒
⇔ I=
1
+
p
2
 x = 1 → t = 1; x = e → t = e

du

 dt = cos 2u
- Đặt : t = tan u ⇒ 
⇔I=
1
π

2
t =1 → u = 4 , t =e → u =u1


u1

p+2
2

e

1

2


 +1


∫t

.

dt
+1

2

du
∫π cos2u (1 + tan 2 u ) =
4

1
3


t (t − t )
 1

dt
 − 2  dt =
t
 t 
2

u1

∫ du =
π
4

π
4

− u1


- Từ : tan u = e ⇒ u = u1 = artan e ⇔ I =

a

b.


0


x3 dx

(x

+a

2

3
2 2

)

π

− artan e
4
dt
π

dx=a
;
x
0
t
0,
x
a
t

=

=
=

=
2

cos t
4

3
3
3
x dx
a tan t
dt
. Đặt=
: x atant=
⇒  f ( x) =
a
a cos t.tan 3 tdt
=
3
3
2

( x 2 + a 2 ) 2 a3  1 2  2 cos t



 cos t 
π

π

4

4

a

π
3

sin t
Vậy
: I ∫=
=
f ( x)dx ∫ a cos t.tan
=
tdt ∫ a cos t. =
dt
cos3t
0
0
0
3

π


4 1 − cos 2 t sin t
(
) dt
sin t
dt a ∫
=
2
2
∫0 a.=
cos t
cos t
0
4

3

π
1

0→u =
1
du =− s intdt;t= 4 → u = 2 ; t =

- Đặt : cost=u ⇒ 
2
 f (t )dt =(1 − u ) −du =1 − 1  du
( )  2

u2
 u 


Vậy : I=

2
2


1

2
1 
1


1
du

=
u
+


 2=
2 
u
 u 

1

dt = e x dx; x = 0 → t = 1; x = 1 → t = e


c. ∫ e x +e dx = ∫ e x ee dx . Đặt : =t e x ⇒ 
1

1

x

x

0

1



e

f ( x)dx=

0

2a

d.

x e
( x)dx e=
e dx et dt
 f=


0

Vậy : I=

∫x

dx
2ax − x 2=

0

3
3 2
3 2 −4
− 2=
− 2=
2
2
2

2
2
+
− 2=
2
2

∫ e dt=
t


1
2a

∫x

x

e
et = e e − e
1

a 2 − ( x − a ) dx
2

0

π
π

dx = a.costdt,x=0 → t=- 2 ;x=2a → t= 2
Đặt : x −=
a a.sin t ⇒ 
 f ( x)dx
= ( a + a.sin t ) a 2 cos 2t .a.costdt


Vậy :

π


π
π
 π2

 π2

2
2
1 + cos2t


3
2
3 
2
2
3 
2
I=
a ∫ (1 + sin t ) cos tdt =
a  ∫ cos tdt + ∫ cos t sin tdt  =
a ∫
dt − ∫ cos td ( cost ) 
2
π
π
π




 − π2

 − π2

2
2
2
2


π
π 
1  1

1 π π 
π
 2 1
2
3
3

 a 3   + =
= a
a3
 t + sin 2t  π − cos t π =

3
2
2  2


−
 2  2 2 
− 

2
2

Ví dụ 4. Tính các tích phân sau
3

a.

1

c.

1

dx
∫2 x5 − x 2


0

b.

0

x3 − 2 x


(x

2

+ 1)



2

2

dx

d.


1

x 7 dx

(1 + x )

4 2

1 + x3
dx
x4



Giải
3

a.

∫x
2

3

5

dx
1
=∫ 2
dx
2
2
−x
2 x ( x − 1) ( x + x + 1)

Xét : f ( x) =
=

(1)

1
A B Cx + D
E

= 2+ + 2
+
2
x x + x +1 x −1
x ( x − 1) ( x + x + 1) x
2

A ( x 2 + x + 1) ( x − 1) + Bx ( x − 1) ( x 2 + x + 1) + ( Cx + D ) x 2 ( x − 1) + E ( x 2 + x + 1) x 2
x 2 ( x − 1) ( x 2 + x + 1)

B + C + E ) x 4 + ( A + D − C + E ) x 3 + ( E − D ) x 2 − Bx − A
(
.
=
x 2 ( x − 1) ( x 2 + x + 1)

Đồng nhất hệ số hai tử số ta có hệ :
1

D = 3

0
−E
B + C + E =
C =
C = − 1
 A + D − C=

1
1

1
+E 0
+E 1 
3
− x+

 E + E=
1

3+ 3
0
⇔ B =
0
⇔ B =
0 ⇒ f ( x) =
− 2 + 23
E − D =
x
x + x +1 x −1
 B 0=
E D

1


E =
3
−1
−1
 A =


 A =
 A = −1


1
1
1 

3
3
 1 1  x −1  1 1 
 1 −3x+3

3
Vậy : I = ∫  − 2 + 2
+
 dx
 dx = ∫  − 2 −  2
+
x
x + x +1 x −1 
x 3  x + x + 1  3 ( x − 1) 
2
2


3
1
dx

1 1
3
2
=  − ln x + x + 1 + ln x − 1  − ∫
=
2
2
3
x 6
2 2
1  3

x+  +
2  2 


1 1 
7
5 
=
+
− arctan
arctan


6
3
3
3
1

1
x 7 dx
x4
1
b. ∫
=
3 x3 dx
2
2

4
3 0 (1 + x 4 )
0 (1 + x )

(1) .

dt = 3 x3 dx, x = 0 → t = 1; x = 1 → t = 2

Đặt : t =+
1 x4 ⇒ 
1  t −1 
1 1 1 
dx
dt
 2 =
 −  dt
 f ( x)=
3 t 
3  t t2 


2
1 1 1
1
1 2 1
1
Vậy : I = ∫  − 2  dt =  ln t +  =  ln 2 − 
3t t 
3
t  1 3
2
0
2
1
1 ( x − 2)
c. ∫
dx = ∫
2 xdx
2
2
2
2
2
1
1
x
x
+
+
0 (
0 (

)
)
1

x3 − 2 x

(1)

2
1 1
x − 1)
(
1
2x+1  3
+
arctan
 + ln 2

 x 6 x + x +1
2
3
3




dt = 2 xdx; x = 0 → t = 1; x = 1 → t = 2
Đặt : t =1 + x ⇔ x − 2 = t − 3 ⇒ 
1  t −3
1 1 3 

)dx
 2 =
 dt
 −  dt
 f ( x=
2 t 
2  t t2 

2
1 1 3
1
3 2 1
3
Vậy : I = ∫  − 2  dt =  ln t +  =  ln 2 − 
t  1 2
2t t 
2
2
1
2

2

d.


1

2


1 + x3
1 + x3 2
dx
=
∫1 x6 x dx
x4
2

(1) .

2tdt = 3 x 2 dx; x = 1 → t = 2, x = 2 → t = 3

Đặt : t = 1 + x3 ↔ t 2 =1 + x3 ↔ 
t
1 1 + x3 2
1
2 t2
=
3x dx =
2tdt
dt
 f ( x)dx 3 =
x6
3 ( t 2 − 1)2
3 ( t 2 − 1)2


Vậy :
2
=

I
3

2
2
3
 1
1 1
1 
2 1 1
1   1

dt



=
∫  t + 1 + 2  t − 1 − t + 1   =
3  ∫2 4  t + 1 t − 1   6
2
3

 1
1
1 
 1
+




∫  ( t + 1)2 ( t − 1)2  t − 1 t + 1   dt
2

3

t − 1  3 1  −2t
t −1  3 8 2 − 3 1
1 1
1


= −

− ln
=

ln
=
+ ln 2 2 − 2
t + 1  2 6  ( t 2 − 1)
t +1  2
6  t +1 t −1
24
3



(

Ví dụ 5. Tính các tích phân sau :

4

∫x

a.

7

3



c.

b.

x2 + 9

x5 − 2 x3
x2 + 1

0

1

dx


0


1

d.

dx

(x

2

)

− x ) dx
x2 + 1

∫ (1 − x ) dx
2 3

0

Giải
4

a.

∫x
7

4


dx
x2 + 9

=

∫x
7

xdx
2

(1) .

x2 + 9

2
2
2
2
5
dt
t = x + 9 ↔ tdt = xdx, x = t − 9
Đặt : t= x + 9 ⇒ 
=
. Do
đó : I ∫=
2
 x = 7 → t = 4, x = 4 → t = 5
4 t (t − 9)
A ( t 2 − 9 ) + Bt ( t + 3) + C ( t − 3) t

1
A
B
C
Ta có : f (t ) =
=+
+
=
t ( t − 3)( t + 3) t t − 3 t + 3
t (t 2 − 9)
2

5

dt

∫ t ( t − 3)( t + 3)
4

Đồng nhất hệ số hai tử số bằng cách thay lần lượt các nghiệm vào hai tử số ta có :
- Với x=0 : -9A=1 → A =


1
9

1
9
1
- Với x=3 : 9B=1 → B =

9
5
5 1 t 2 − 9 5 1 144
1  1
1
1   1
2


Vậy :=

+
+
=


=
I
dt
ln
t
9
ln
t
ln
(
)
 
 
 4 9 ln t =

4 9 35
9  ∫4  t t − 3 t + 3   9 

- Với x=-3 : 9C=1 → C =

* Chú ý : Nếu theo phương pháp chung thì đặt : x= 3sin t → dx= 3cos tdt .



7
 x = 7 → 7 = 3sin t ↔ sin t =
3 . Như vậy ta không sử dụng được phương pháp
Khi : 
4
 x = 4 → 4 = 3sin t ↔ sin t = > 1

3

này được .
1

b.


0

(x

2


− x ) dx

1

1

x2
x
=
dx − ∫
dx =
J − K (1)

2
2
2
x +1
x +1
x +1
0
0

* Để tính J :

π
1

dx = cos 2t dt , x = 0 → t = 0; x = 1 → t = 4

Đặt =

: x tan t ⇒ 
. Tính tích phân này không đơn
1
tan 2 t.
dt
2
2

tan
t
cos t
=
dt
 f ( x)dx =
cost
1 + tan 2 t


giản , vì vậy ta phải có cách khác .
x2 + 1 −1
=
x2 + 1

x2

- Từ : g ( x=)

=
x2 + 1


x2 + 1 −

- Hai tích phân này đều tính được .

1

1
x2 + 1

⇒ ∫ g ( x)dx=
0

1

1

x 2 + 1dx − ∫


0

0

1
x2 + 1

1
1 2

1 1 x2

1
+/ Tính : E = ∫ x + 1dx = x x + 1 − ∫ 2 dx = 2 −  ∫ x + 1dx − ∫ 2 dx 
0 0 x +1
x +1 
0
0
0
1
2 1
= 2 − E + ln x + x 2 + 1 ⇒ 2 E = 2 + ln 1 + 2 ⇔ E =
+ ln 1 + 2
0
2 2
1
1
1
1
x
1
* Tính K= ∫ 2 dx = x 2 + 1 = 2 − 1 ; ∫ 2 dx = ln x + x 2 + 1 = ln 1 + 2
0
0
x +1
x +1
0
0
1

2


2

(

)

(

)

(

Do vậy : I=
3

x5 − 2 x3

(

) (

)

(

2 1
2 3
+ ln 1 + 2 + ln 1 + 2 = + ln 1 + 2
2 2
2 2

3

)

3

x5
x3
c. ∫ 2
dx =
J − K (1)
∫0 x 2 + 1 dx − 2 ∫0 x 2 + 1 dx =
x +1
0
 x 2 = t 2 − 1; xdx = tdt ; x = 0 → t = 1, x = 3 → t = 2

2
2
- Tính J: Đặt =t
x2 + 1 ⇒ 
x 4 xdx ( t − 1) tdt
=
= ( t 4 − 2t 2 + 1) dt
 f ( x)dx = 2
t

x +1
2 38
1
2

Suy ra : J= ∫ ( t 4 − 2t 2 + 1) dt =  t 5 − t 3 + t  =
2

3
5
 1 15
 x 2 = t 2 − 1; xdx = tdt ; x = 0 → t = 1, x = 3 → t = 2

2
- Tính K: Đặt =t
x2 + 1 ⇒ 
x 2 xdx ( t − 1) tdt
=
=
= ( t 2 − 1) dt
 f ( x)dx
2
t
x +1

2
2 4
1
Suy ra : K= ∫ ( t 2 − 1) dt =  t 3 − t  =
3
1 3
1
28 4 48 16
Vậy : I= + =
=

15 3 15 5
1

)

dx


1

d.

∫ (1 − x )

2 3

0

π

= costdt. x=0 → t=0;x=1 → t=
dx
2
: x sin t → 
dx . Đặt =
3
 f ( x)dx =1 − x 2 dx =cos 6tcostdt=cos 4tdt
( )



π

π

π

2
1 
1 + cos4t 
1
 1 − cos2t 
3 1

Do đó I= ∫ 
 dt =∫ 1 − 2 cos 2t +
 dt =
 − cos2t+ cos4t  dt

2
4 0
2
4 2
8



0
0
2


2

2

π

1

3 1

=
 t − sin 2t + sin 4t  2 =
32
8
4 4
 0


×