Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

GIÁO ÁN SINH 10 DÀNH CHO GV HAI PHÒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.07 KB, 36 trang )

Ngày.....tháng......năm .....
Phần 1: Giới thiệu chung về thế giới sống
Bài 1: Các cấp tổ chức của thế giới sống
I. Mục tiêu bài dạy
Học xong bài này HS phải:
1, Kiến thức
- Giải thích đợc nguyên tắc tổ chức thứ bậc của thế giới sống và có cái nhìn bao quát về
thế giới sống.
- Giải thích đợc tại sao tế bào lại là đơn vị cơ bản tổ chức nên thế giới sống.
- Trình bày đợc đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống
2, Kĩ năng
- Rèn luyện t duy hệ thống kiến thức đã nêu trong SGK,
- Rèn luyện tự nghiên cứu tài liệu.
3, Thái độ
- HS có thái độ đúng đắn về sự phát triển và vai trò của từng cấp tổ chức sống.
II. Chuẩn bị
1, Chuẩn bị của thầy
- Tranh vẽ H1
- Máy chiếu, bút, giấy, nam châm.
- PHT và nội dung PHT
2, Chuẩn bị của HS
- Đọc trớc bài.
- Su tầm tranh ảnh liên quan đến bài
III. Ph ơng pháp
- Vấn đáp - TTBP, tái hiện.
- Trực quan -TTBP.
- PHT.
IV. Tiến trình bài dạy
1. ổ n định, kiểm tra bài cũ.
2, Hoạt động dạy - học
Để có đợc hệ thống sinh quyển khá đa dạng phong phú nh ngày nay đó chính là đã trải


qua hàng tỉ năm phát triển biến đổi không ngừng. Ngời ta gọi quá trình đó là các cấp tổ chức
sống vậy bắt đầu từ đâu? Đặc điểm của nó là gì? ta học bài 1.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Các cấp tổ chức của thế giới sống
Hoạt động 1: Tìm hiểu chung về các cấp tổ chức của
thế giới sống
- GV: Hây đọc SGK và H1 trả lời các câu hỏi sau:
H? Cấp tổ chức nhỏ nhất ? cấp tổ chức lớn nhất trong
thế giới sống là gì?
H? Hãy lên bảng vẽ sơ đồ thể hiện các cấp tổ chức từ
thấp lên cao?
H? Với cơ thể đơn bào? đa bào? có cấp tổ chức riêng
lẻ không ? lấy VD?
- GV gọi HS lần lợt trả lời và có nhận xét, bổ sung
của các HS khác.
- GV tổng kết
- HS độc lập làm việc với SGK và đa ra
các câu trả lời
HS khác nhận xét, bổ xung
Tiểu kết
1
Nguyen thi Hien - Sinh 10
Ngày.....tháng......năm .....
Nguyên tử

phân tử

đại phân tử

Bào quan


Tế bào



Cơ quan

Hệ cơ
quan

Cơ thể

Quần thể

Quần xã

Hệ sinh thái

Sinh quyển.
+) Cấp tổ chức d ới tế bào
- Nguyên tử:C, H, O, N, S, P
- Phân tử: H
3
PO
4
, C
6
H
12
O

6
....
- Đại phân tử: Axit Nucleic, Protein, Lipít, cácbonhydat
- Bào quan:Nhân, ti thể, golgi, lục lạp....
+) Cấp trên tế bào
- Mô
- Cơ quan
- Hệ Cơ quan
- Cơ thể..... Sinh quyển
Kết luận
- Nguyên tử là cấp tổ chức sống nhỏ nhất, sinh quyển là cấp tổ chức sống lớn nhất của
thế giới sống.
- Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống ( dù là đơn bào hay đa bào)
- Quần thể là đơn vị sinh sản và tiến hoá của loài.
- Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hê sinh thái: là cấp tổ chức cơ bản ( chính) của sự
sống
II. Đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống
Hoạt động2: Tìm hiểu về đặc điểm chung...
- GV: yêu cầu HS độc lập làm việc với SGK kết hợp
với thảo luận nhóm nhỏ (theo bàn) giải thích 3 đặc
điểm cơ bản nêu trong SGK.
H? Tổ chức theo thứ bậc nghĩa là gì? hãy lấy VD?
Giải thích?
H? Tại sao đó là 1 hệ mở? Hệ tự điều chỉnh? Chứng
minh?
H? Lấy những dẫn chứng cụ thể chứng minh TG
sống liên tục tiến hoá?
- GV gọi các HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
-GV tổng kết
HS thảo luận nhóm nhỏ kết hợp với SGK

- HS trả lời câu hỏi, nhóm khác bổ sung.
Tiểu kết
1. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
- Thứ bậc:
+ Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng xây dựng cấp cao hơn
+ Các cấp tổ chứcsống cao hơn có các đặc tính nổi trội mà cấp tổ chức cấp thấp không
có.
- Đặc điểm nổi trội:
Không thể hiện ở cấp tổ chức nhỏ(Pr, A.Nu-, Lipit =TB)
là đặc điểm của 1 cấp tổ chức nào đó đợc hình thành do sự tơng tác của các bộ
phân cấu tạo nên chúng,).
Bao gồm :
+ Chuyển hoá vật chất, năng lợng.
+ Sinh sản.
+ Sinh trởng, phát triển.
+ Cảm ứng...
VD: từng tế bào thần kinh truyền xung TK nhng tập hợp 10
2
tế bào đó tạo nên bộ não. có 10
5

2
Nguyen thi Hien - Sinh 10
Ngày.....tháng......năm .....
đờng liên hệ giữa các TB này.
2. Hệ thống mở và tự điều chỉnh
- Hệ thống mở:
+ Là hệ luôn có sự TĐC và NL với môi trờng.
+ VD: Khi môI trờng tác động trực tiếp hay gián tiếp lên cơ thể (Khi nóng cơ thể toát
mồ hôi)

- Tự điều chỉnh:
+ Thể hiện ở sự ST, PT, cảm ứng, vận động và sinh sản
+ VD: Tự điều chỉnhmật độ để tồn taị.
Quần thể đông quá thì một số cá thể bị loại, hay dừng sinh sản(Voi Châu phi bình thờng
8 tuổi thành thục nhng nếu đàn Voi quá đông thì 12 tuổi mới thành thục)
3. Thế giới sống liên tục tiến hoá
Nhờ sinh sản, sinh vật sinh sôi, nảy nở và không ngừng tiến hoá tạo nên 1 thế giới vô cùng
phong phú đa dạng nhng lại thống nhất với nhau về nhiều đặc điểm.
VD: Sinh trởng, phát triển tạo biến dị,đột biến. Những BD, ĐB đó phù hợp với môi tr-
ờng đợc chọn lọc giữ lại, tiếp tục sinh sản tạo phong phú
VD: Sự truyền đạt thông tin di truyền
3. Củng cố
- Câu hỏi nhỏ:
+) Vậy theo em để tìm hiểu nguyên tắc của cấp tổ chức của thế giới sống lu ý gì?
- Nghiên cứu mối quan tơng quan giữa sự vật hiện tợng không tách rời.
+) Nếu điều kiện môi trờng bị biến động thì hiện tợng gì xảy ra?
- Nếu môi trờng bị biến động có 2 trờng xảy ra:
a, Cơ thể tự điều chỉnh đợc
b, Cơ thể không tự điều chỉnh đợc -> phát bệnh-> tử vong kéo theo các biến đổi quần thể
-> quần xã.
+) Ngày nay có tồn tại song song cơ thể đơn bào và đa bào không?
- Có tồn tại song song
- VK, VR, tảo...
- Câu hỏi trắc nghiệm: (Vở BT)
- BTVN:
+)Trả lời câu hỏi trong SGK.
+) Đọc bài trớc
Rút kinh nghiệm:
3
Nguyen thi Hien - Sinh 10

Ngày.....tháng......năm .....
Bài 2: Các giới sinh vật
I. Mục tiêu bài dạy
Học xong bài này HS phải:
1, Kiến thức
- Trình bày đợc khái niệm giới.
- Trình bày đợc hệ thống phân loại 5 giới.
- Nêu đợc đặc điểm chính của mỗi giới và phân biệt đợc các giới qua các VD cụ thể.
2, Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, độc lập làm việc với SGK, thu nhận kiến thức từ sơ đồ,
hình vẽ.
- Rèn luyện tự nghiên cứu tài liệu.
II. Chuẩn bị
1, Chuẩn bị của thầy
- Tranh ảnh, máy chiếu.
- Bảng phụ.
- PHT và nội dung PHT.
2, Chuẩn bị của HS
- Đọc trớc bài.
- Su tầm tranh ảnh liên quan đến bài, bút, giấy.
III. Ph ơng pháp
- Vấn đáp - TTBP, tái hiện.
- Trực quan -TTBP.
- PHT.
IV. Tiến trình bài dạy
1. ổ n định, kiểm tra bài cũ.
- Câu hỏi 4: SGK
- Nếu ăn quá nhiều thịt thì có thể có bệnh gì?
(+ Nhiều thịt quá cơ thể không dùng hết axitamin -> làm gan và thận làm việc quá tải....
+ Nhiều mở động vật)

- Tại sao nếu ăn uống không hợp lí sẽ dẫn đến bệnh?
( Đặc điểm hệ mở, tự điều chỉnh)
2, Hoạt động dạy - học
Thế giới SV đa dạng, phong phú đợc phân chia thành bao nhiêu giới? đặc điểm của các
giới SV là gì? Đó là vấn để sẽ đợc làm sáng tỏ ở bài 2.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới
Hoạt động 1: Tìm hiểu chung về giới và hệ thống
phân loại 5 giới
- GV: Hãy đọc SGKvà H2 trả lời các câu hỏi sau:
H? Thế nào là giới? đợc phân loại ntn?
- GV gọi HS lần lợt trả lời và có nhận xét, bổ sung
của các HS khác.
- GV tổng kết
- HS độc lập làm việc với SGK và đa ra
các câu trả lời
HS khác nhận xét, bổ xung
Tiểu kết
1, Khái niệm giới:
4
Nguyen thi Hien - Sinh 10
Ngày.....tháng......năm .....
- Giới sinh vật là đơn vị phân loại lớn nhất, bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc
điểm nhất định.
2, Hệ thống phân loại
Căn cứ vào 3 tiêu chí(Theo Whittaker và Margulis)
+) Mức độ tổ chức cơ thể ( đơn bào hayđa bào)
+) Tế bào là nhân sơ hay nhân thực
+) Kiểu dinh dỡng
để phân chia sinh giới thành 5 giới

II. Đặc điểm chính của giới
Hoạt động2: Tìm hiểu về đặc điểm chính của 5 giới
- GV: yêu cầu HS nghiên cứu SGK để có cơ sở cho
việc đánh dấu (+) vào ô trống trong PHT
- GV phát PHT trong 10 phút
- GV gọi các HS đại diện cho nhóm lên bảng trình
bày kết quả điền PHT trả lời, nhận xét, bổ sung.
-GV tổng kết
HS độc lập làm việc với SGK kết hợp với
thảo luận nhóm nhỏ (theo bàn)
- HS trả lời câu hỏi, nhóm khác bổ sung.
Tiểu kết
Giới ND
Đặc điểm cấu tạo Đặc điểm dinh dỡng Đại diện
Giới Khởi
sinh
- Nhân sơ
-Đơn bào
- Dị dỡng
- Tự dỡng(VK Lam)
- VK
GiớiNguyên
sinh
- Nhân thực
- Đơn bào, đa bào
- Dị dỡng
- Tự dỡng
- TVNS (Tảo)
- ĐVNS
- Nấm nhầy

Giới Nấm - Nhân thực
- Đơn bào, đa bào
- Thành TB có kitin
- Dị dỡng
(hoại sinh)
- Sống cố định
- Nấm
Giới Thực
vật
- Nhân thực
- Đa bào phức tạp
- Thành TB có xellulozo
- TB có chứa lục lạp
- Tự dỡng quang hợp
- sống cố đinh
- Ngành rêu
- Ngành quyết
- Ngành hạt
trần
- Hạt kín
Giới Động
vật
- Nhân thực
- Đa bào phức tạp
- Dị dỡng
- Sống cố định
3. Củng cố
- Yêu cầu HS nắm vững hệ thống phân loại
- Các giới SV và đại diện cho từng giới
C1: Vì sao Virus không đợc xếp vào giới nào? ( Chỉ là dạng sống)

5
Nguyen thi Hien - Sinh 10
Giới thực vật
Plantae
Giới Nấm
Fungi
Giới Động vật
Animalia
Giới nguyên sinh
Protista
Giới khởi sinh
Monera
Ngày.....tháng......năm .....
C2: Tại sao nấm nhầy không đợc xếp vào giới nấm? ( Do cấu tạo không có vỏ thành TB
kitin)
- Câu hỏi trắc nghiệm vở bài tập
Chơng I: Thành phần hoá học của tế bào
Bài 3:Các nguyên tố hoá học và nớc
I. Mục tiêu bài dạy
Học xong bài này HS phải:
1, Kiến thức
- Nêu đợc các nguyên tố chính cấu tạo nên tế bào..
- Nêu đợc vai trò của các nguyên tố vi lợng đối với tê bào
- Giải thích đợc cấu trúc hoá học của phân tử nớc quyết định các đặc tính lí, hoá của n-
ớc?
- Trình bày đợc vai trò của nớc đối với tế bào
2, Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, độc lập làm việc với SGK, thu nhận kiến thức từ sơ đồ,
hình vẽ.
- Rèn luyện tự nghiên cứu tài liệu.

3. ý thức
- Qua bài học biết cách ăn uống, sinh hoạt phù hợp. Qua đó biết cơ sở để giải thích một
số căn bệnh có liên quan đến ăn uống
II. Chuẩn bị
1, Chuẩn bị của thầy
- Tranh ảnh H3.1, H3.2.
2, Chuẩn bị của HS
- Đọc trớc bài.
- Tìm hiểu trớc nội dung (tỉ lệ % nguyên tố đa lợng, vi lợng có trong một số loại rau....).
III. Ph ơng pháp
- Vấn đáp - TTBP, tái hiện.
- Trực quan -TTBP.
IV. Tiến trình bài dạy
1. ổ n định, kiểm tra bài cũ.
- SV đơn bào thuộc các nhóm giới nào?
- Vẽ sơ đồ các giới theo Oaitaykor và Magulis?
2, Hoạt động dạy - học
Đa ra tình huống:
- Thế giới sống đợc tổ chức theo thứ bậc trogn đó TB là đơn vị cơ bản vậy thành phần
hoá hcọ của TB nh thế nào?Các nguyên tố hoá học chính cấu tạo nên các loại TB là nguyên tố
nào?
- Tại sao các tế bào khác nhau lại dợc cấu tạo chung từ một số nguyên tố nhất định?
(Nguyên tố Cacbon là nguyên tố chính với 4 electron ....)
Ta sẽ đợc tìm hiểu kĩ vai trò của nớc và các nguyên tố trong tế bào sống ở bài 3
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Tìm hiểu về các nguyên tố hoá học
- GV: Hãy đọc phần I SGK và bảng 3 trả lời các câu
hỏi sau:
H? Tại sao C, H, O, N lại là nguyên tố chính cấu tạo
6

Nguyen thi Hien - Sinh 10
Ngày.....tháng......năm .....
nên cơ thể sống?
H? Tại sao ngời ta lại chia nguyên tố vi lợng, đa lợng?
Căn cứ vào đâu?
H? Có cố định thành phần nguyên tố đa lợng, vi lợng
đợc không? vì sao?
H? Tại sao không trộn iot cùng với cơm để chóng
bệnh bớu cổ mà chỉ trộn với muối?
HS: Thừa -> bệnh phù
HS: Theo các nhà khoa học, mới đấu
hình thành dạng khí-> tan trong nớc->
tiến hoá dần.
HS: - Đa lợng: cần nhiều
- Vi lợng: ít nhng không thể thiếu
thờng là thành phần của Enzim, VTM,
hợp chất Im => thiếu sẽ có bệnh
HS: Không vì tuỳ theo cơ thể tuỳ theo
Tb khácnhau có nhu cầu khác nhau.
VD: Fe, Mg
Tiểu kết
I. Các nguyên tố hoá học
- Thế giới sống hay không sống đều đợc cấu tạo từ các nguyên tố hoá học.
- 4 nguyên tố chính C, H, O, N là thành phần cơ bản cấu tạo nên tế bào.( Do nó là thành
phần chủ yếu cấu tạo nên các đại phân tử Protein, Lipit, cácbonhydrat, A. Nucleic)
- Sự tơng tác khác nhau của các nguyên tố làm nên sự đa dạng trong sinh giới.
- Tuỳ theo tỉ lệ của các nguyên tố trong cơ thể sống chia làm 2 loại
+ Đa lợng: Cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ
+ Vi lợng: ít nhng không thể thiếu thờng là thành phần của Enzim, VTM, hợp chất
quan trọng => thiếu sẽ có bệnh

Hoạt động2: Tìm hiểu về nớc và vai trò của nớc
trong TB
GV: yêu cầu HS nghiên cứu II.1 và H3.1 SGK cho
biết;
H? Tại sao nớc lại có vai trò quan trọng với tế bào?
H? Dựa vào H3.2 giải thích tạo sao nớc dót đợc còn
đá thì không?
H? Vậy có hại cố chứa nớc đá, nớc thờng có V nh
nhau cốc nào có nhiều liên kết H-O-H hơn?
HS: Nớc nh một nam châm yếu
- Hai đầu đều mang điện nên hút
nhau, hút phân tử khác
- HS: - Do nớc đá có nhiệt độ thấp, có
các liên kết bền vững giữa H, O
- Nớc thờng các liên kết giữ H, O luôn
bị bẻ gẫy và tái tạo liên tục.
- HS: Liên kết hidro bằng nhau, mật
độ phân tử đá thấp hơn.
- Nhng cốc nớc đá có liên kết chặt
hơn.
7
Nguyen thi Hien - Sinh 10
Ngày.....tháng......năm .....
H? vậy trong tế bào nớc có vai trò gì?
- HS: trả lời đợc các vai trò của nớc
đối với TB
Tiểu kết
II. N ớc và vai trò của n ớc trong tế bào
1. Cấu trúc và đặc tính hoá lí của n ớc
- Cấu trúc hoá học:

+ 1 phân tử O liên kết 2 nguyên tử H bàng liên kết cộng hoá trị.
+ do đôi electron lệch => trái dấu
- Đặc tính hoá lí:
+ Do phân cực nên các phân tử nớc liên kết với nhau tạo khối không bền.
+ Có khả năng liên kết với các chất khác.
2. Vai trò của n ớc với tế bào
- Nớc chiếm tỉ lệ lớn trong cơ thể sống.
- Là thành phần cấu tạo vừa là dung môi hoà tan các chất trong TB.
- Tham gia vào quá trình TĐC.
- Điều hoà nhiệt độ cho TB.
- Là MT cho các phản ứng sinh lý, sinh hoá xảy ra trong TB : Quang hợp
- Vận chuyển các chất=> ổn định hoạt động của TB.
3. Củng cố
- Câu 1: Tại sao chúng ta cấn phải thay đổi nhiều loại thức ăn trong quá trình ăn uống?
+Các món ăn khác nhau sẽ cung cấp các khoáng vi lợng đa lợng khác nhau cho cơ thể.
- Câu 2: Tại sao khi quy hoạch đô thị, ngời ta cần dành 1 khu đất thích hợp để trồng cây xanh?
+ Cây xanh là mắt xích quan trọng của chu trình cácbon
- Câu 3: Giải thích tại sao khi phơi khô hay sấy khô1 số thực phẩm, lơng thực lại giúp bảo quan
tốt.
+ thực phẩm sấy khô sẽ hạn chế vi khuẩn sinh sản làm hỏng...
Câu 4: TB để trong ngăn đá ntn?
+ Mất nớc
+ Bào quan ngừng hoạt động, giảm hoặc ngừng hoạt động của VSV gây hại
+ Dịch TB mất => không nên bảo quản rau, thực phẩm ngăn đá lâu =>mất chất
Rút kinh nghiệm:
8
Nguyen thi Hien - Sinh 10
Ngày.....tháng......năm .....
Bài 4:Cacbonhydrat và lipit
I. Mục tiêu bài dạy

Học xong bài này HS phải:
1, Kiến thức
- Liệt kê đợc tên các loại đờng đơn, đờng đôi, đờng đa có trong cơ thể sinh vật
- Trình bày dợc chức năng của từng loại đờng trong cơ thể SV
- Liệt kê đợc tên các loại Lipit có trong các cơ thể SV
-Trình bày đợc chức năng của các loại Lipit
2, Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, độc lập làm việc với SGK, thu nhận kiến thức từ sơ đồ,
hình vẽ.
- Rèn luyện tự nghiên cứu tài liệu.
3. ý thức
- Qua bài học biết cách ăn uống, sinh hoạt phù hợp.
II. Chuẩn bị
1, Chuẩn bị của thầy
- Tranh ảnh H3.1, H3.2.
- Nội dung thảo luận
- Tranh ảnh thực phẩm, hoa quả có nhiều đờng, lipit
2, Chuẩn bị của HS
- Đọc trớc bài.
- Tìm hiểu trớc nội dung cấu trúc hoá học đờng và litpit có trong một số loại hoa quả th-
ờng gặp.
III. Ph ơng pháp
- Vấn đáp - TTBP, tái hiện.
- Trực quan -TTBP.
- Thảo luận nhóm
IV. Tiến trình bài dạy
1. ổ n định, kiểm tra bài cũ.
- Câu 2 : SGK
- Nêu vai trò của nớc với TB? giải thích bằng VD cụ thể
2, Hoạt động dạy - học

Thế nào là hợp chất hữu cơ? Bài trớc chúng ta đã nhắc đến 4 đại phân tử quan trọng của
TB, hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu đến 2 đại phân tử đầu tiên xem chúng có cấu tạo và chức
năng ntn?
Hoạt động thầy trò Nội dung bài
I. Cácbonhydrat(Đ ờng)
HĐ1: Tìm hiểu về cấu trúc và chức năng
của cacbonhydrat
- GV yêu cầu HS đọc SGK và quan sát H4.1 cho
biết cấu trúc chung của cacbonhydrat?
+ thành phần của cacbonhydrat?
+ đơn phân của cacbonhydrat?
+ Căn cứ vào đặc điểm nào mà ngời ta chia làm các
loại đờng khác nhau?
+ Cho biết rõ hơn về đờng đa có ở đâu của TV,
- HS tự nghiên cứu SGK, quan sát hình vẽ
và trả lời câu hỏi
9
Nguyen thi Hien - Sinh 10
Ngày.....tháng......năm .....
ĐV?
- GV nhận xét, tổng kết
- Từ các đặc điểm trên cho biết Cacbonhydrat có
các chức năng nào?
- GV nhận xét, tổng kết
- Các HS lần lợt suy nghĩ trả lời các câu
hỏi.
- Các HS suy nghĩ trả lời.
Tiểu kết
I. Cácbonhydrat(Đ ờng)
1). Cấu tạo chung

- Là HCHC chỉ chứa 3 nguyên tố: C, H, O
- Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân trong đó đơn phân là các phân tử đờng 6
C(C
6
H
12
O
6
)
- Tuỳ theo số lợng và cách sắp xếp các đơn phân khác nhau sẽ tạo nên các loại đờng
khác nhau.
+ Đờng đơn:
+ Đờng đôi:
+ Đờng đa: Glycogen (Nguồn dự trữ ngăn han ở ĐV)
Xenlulozo( Là thành phần chủ yếu trong TV...)
Tinh bột ( Nguồn dự trữ ngắn hạn ở TV)
Kitin (là thành phần của các gai, lông ở TV...)
2). Chức năng
- Là nguồn dự trừ năng lợng của TB và cơ thể
VD:
- Cấu tạo nên TB và các bộ phận của cơ thế
VD:
Hoạt động 2:
Tìm hiểu về cấu tạo và chức năng của li pit
- GV yêu cầu HS đọc SGK, thảo luận 2 nội dung cơ
bản sau(7)
ND1: Thành phần cấu tạo chung của Lipit?
ND2: Dạng tồn tại của lipit dạng TV và dạng ĐV?
ND3: Lipít có chức năng gì?
-Hết thời gian thảo luận , GV gọi bất kì HS nào lên

trình bày
- GV nhận xét
- HS nhận ND thảo luận và bắt đầu làm
việc cùng với SGK .
các HS khác nhận xét, bổ sung
Tiểu kết
II. Lipit
1. Cấu tạo chung
- Không có cấu trúc đa phân
- Kị nớc
- gồm:
+ Dạng mỡ: Glyxerol và 3 a. béo
10
Nguyen thi Hien - Sinh 10
Ngày.....tháng......năm .....
+ Dạng phospholipit: 2 a. béo và 1 gốc photphat


2. Các dạng tồn tại
+) Dạng axit béo no:
- Mạch hidrocácbon không chứa liên kết đôi, thờng là mạch thẳng
- Có trong thiên nhiên
* Bơ của bò, bê
* Dầu dừa
* Mỡ động vật (Cá)
* Mỡ thựcvật, dầu lạc, sáp ĐV, TV
=> chứa các axit béo no=> dễ tiêu hoá, tốt cho sức khoẻ
+) Dạng axit béo không no
- Mạch hidrocacbon chứa 1 hay nhiều liên kết đôI; có thể là chuỗi thẳng hay nhánh.
- Rất cần cho cơ thể nhng cơ thể không tự tổng hợp đợc mà cần cung cấp qua thức ăn

- Có trong
*Một liên kết đôi: Tất cả mỡ động vật: Bò lợn (40%); Thực vật: Dầu Olive (80%)
* Nhiều liên kết đôi: hạt lạc, ngũ cốc, bông, đậu nành:
=> Chứa các axitbeo không no=> không có lợi cho sức khoẻ nếu sử dụng quá nhiều
3. Chức năng
- Dạng mỡ: cung cấp NL cho cơ thể 9,1cal=1g mỡ
- Photpholipit: Cấu tạo màng TB
- Steroit: cấu tạo màng sinh chất và hormon.
- Cung cấp VTM cho cơ thể
3> Củng cố
+) Câu hỏi nhỏ:
- Cho biết khi cà chua nấu cùng với dầu cung cấp VTM gì? (VTM A tan trong dầu ăn)
- Nhng khi ăn cà chua sống có tác dụng gì? ( Cung cấp VTM nhóm B tan trong nớc)
+) Câu hỏi trắc nghiệm :( BT)
11
Nguyen thi Hien - Sinh 10
Ngày.....tháng......năm .....
Bài 5: Protein
I. Mục tiêu bài dạy
Học xong bài này HS phải:
1, Kiến thức
- Phân biệt đợc các mức độ cấu trúc của protein: Bậc 1,2,3,4.
- Trình bày dợc chức năng của một số loại Pr và đa ra các ví dụ minh hoạ.
- Nêu đợc các yếu tố ảnh hởng đến chức năng của protein và giải thích đợc ảnh hởng của
những yếu tố đến chức năng của protein.
2, Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, độc lập làm việc với SGK, tổng hợp kiến thức từ sơ đồ,
hình vẽ.
- Rèn luyện tự nghiên cứu tài liệu.
3. ý thức

- Qua bài học có ý thức, tăng hiểu biết để từ đó có cách ăn uống, vệ sinh, sinh hoạt điều
độ.
II. Chuẩn bị
1, Chuẩn bị của thầy
- Nội dung thảo luận
- Tranh ảnh thực phẩm, hoa quả có nhiều đờng, lipit
2, Chuẩn bị của HS
- Đọc trớc bài.
- chuỗi hạt, sợi dây đồng.
III. Ph ơng pháp
- Vấn đáp - TTBP, tái hiện.
- Trực quan -TTBP.
- Thảo luận nhóm
IV. Tiến trình bài dạy
1. ổ n định, kiểm tra bài cũ.
- Câu 1 : SGK
- Nêu cấu trúc và chức năng của cá loại cacbonhidat?
- Trình bày các trạng thái tồn tại và chức năng của lipit?
2, Hoạt động dạy - học
protein đợc nói đến rất nhiều trong cuộc sống; hàng ngày thông qua ăn uống Protein đợc
bổ sung vào cơ thể. Protein quy định tính trạng. các loại hormon, enzim...đều có bản chất là
Protein. Vậy protein là gì ? chúng có cấu trúc và chức năng nh thế nào ? ta học bài 5.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Cấu trúc của protein
HĐ1 : Tìm hiểu cấu trúc của Pr.
- GV yêu cầu HS đọc SGK, thảo luận theo
nhóm (2 bàn =1 nhóm) (15)
+ ND1 : Trình bày sơ lợc về Pr ?
+ND2 :Trình bày cấu trúc các bậc của Pr ?
+ ND3 : Sau dùng sợi dây đồng và chuỗi hạt

đã chuẩn bị để mô tả cấu trúc đó ?
- Hết thời gian thảo luận GV yêu cầu HS
trình bày theo nhóm, các nhóm khác bổ sung.
- GV giải thích, nhận xét và đa ra mô hình
- ? vậy Pr chịu ảnh hởng của những yếu tố
- Các nhóm nhận nội dung thảo luận và bắt đầu
làm việc.
- Các nhóm báo cáo, các nhóm khác lắng nghe,
đối chiếu để bổ sung.
12
Nguyen thi Hien - Sinh 10
Ngày.....tháng......năm .....
nào ?
Tiểu kết :
1. Cấu trúchoá học
- Pr cấu tạo theo nguyên tắc đa phân trong đó các đơn phân là các phân tử A.a
- Có 20 loại A.a khác nhau.
- Cấu tạo của 1 A.a
+ 1 nhóm cacboxyl( -COOH)
+ 1 nhóm amin (-NH
2
)
+ 1 gốc (-R) : -CH
3
, rợu ancol, C
6
H
5
- vòng thơm...
- Các A.a liên kết với nhau bằng liên kết peptit( là liên kết đợc hình thành giữa nhóm (-

COOH) của a.a này với nhóm (NH
2
) của A.a liền kề băng cáchchugn nhau mất đi 1 phân tử
H
2
0).
- Tuỳ theo số lợng thành phần trình tự sắp xếp của các A.a khác nhau tạo nên sự đa dạng
trong sinh giới.
2. Cấu trúc không gian
a, Bậc 1:
- Các A.a liên kết với nhau tạo nên
mạch polipeptit thẳng
- Cấu trúc bậc 1 chủ yếu là các liên kết
péptit.
- Cấu trúc bậc 1 đặc trng bởi thành
phần, số lợng, trình tự sắp xếp của các
A.a
=> là cấu trúc bền vững nhất của phân tử
Pr
b, Bậc 2:
- Mạch bậc 1 tiếp tục co xoắn dạng
alpha hoặc dạng gấp nếp
ò
hay xoắn
collagen.
- Chủ yếu là liên kết hydro H giữa các
nguyên tử N-H của phân tử A.a nằm
gần nhau.
c, Bậc 3
13

Nguyen thi Hien - Sinh 10
Ngày.....tháng......năm .....
- Các sợi có cấu trúc bậc 2 tiếp tục uốn
khúc trong không gian tạo thành phân
tử có hình đặc trng.
- Do các liên kết disunfit (-S-S-) , liên
kết ion, liên kết phân cực tạo nên.
d, Bậc 4
- Hai hay nhiều chuỗi phần tử có cấu
trúc bậc 3 liên kết lại, bó chặt tạo thành
phân tử prôtêin hoàn chỉnh.
- ở cấu trúc này phân tử prôtêin mới có
khả năng thực hiện chức năng bình th-
ờng.
Hãy cho biết những yếu tố nào ảnh hởng đến
cấu trúc của các bậc cấu trúc của phân tử Pr?
H? ăn bộ phân nào của cây giàu Pr?
H? Ngời có tích luỹ Pr không?
H? Tại sao đều là thịt nhng thịt bò gà
lợn...?
H? Pr rất tốt nhng ăn nhiều có hậu quả gì?
- HS trả lời
+ nhiệt độ ( gạch cua)
+ pH
- HS trả lời
+ Hạt: Nuôi phôi phát triển
+ Quả: nhiều đờng
- Ngời có đó là trong sữa mẹ (Cazein)
- Do cách sắp xếp các A.a khác nhau.
- Vào cơ thể Pr-> A.a-> A. Uric (là dạng tinh thể

trong máu)-> Bệnh goot
II. Chức năng của phân tử Pr.
HĐ2 Tìm hiểu chức năng của phân tử Pr.
- GV cho HS tự đọc SGK, lấy các VD thực tế
chứng minh làm rõ vai trò của Pr?
- GV tổng kết
- HS độc lập làm việc với SGK, ứng dụng và liên
hệ thực tế
Tiểu kết
II. chức năng của protein
- Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. collagen cấu tạo nên mô liên kết
- Dự trữ các Axit amin:Pr sữa
- Vận chuyển các chất:hemoglobin
- Bảo vệ cơ thể:Các kháng thể
- Thu nhận thông tin:Các thụ thể
- Xúc tác các phản ứng hoá sinh : Enzim
3. Củng cố.
- Yêu cầu HS đọc phần em có biết.
14
Nguyen thi Hien - Sinh 10

×