Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi máy tính cầm tay (Fx500MS hoặc 570MS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.07 KB, 3 trang )

PHÒNG GD LONG ĐIỀN
TR THCS PHƯỚC TỈNH
ĐỀ THI MÁY TÍNH CASIO CẤP TRƯỜNG
NGÀY THI: THỨ BẢY NGÀY 03 THÁNG 12/2005 TỪ 7 GIỜ
(Thời gian làm bài: 120 phút)
ĐỀ:
BÀI 1: a) Tìm UCLN của 2 số : 2006 và 6002.
Em hãy viết mỗi số nêu trên dưới dạng tích các thừa số nguyên tố
ƯCLN(2006, 6002) = 2
6002= 2. 3001 (3001 là số nguyên tố nhưng 1003 thì không)
2006 = 2. 17. 59
b) Chứng minh rằng tổng S sau đây chia hết cho 24
S = 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+……..+ 21
3
+ 22
3
+ 23
3

S = (1
3
+ 23
3
)+ (2
3


+ 22
3
) + (3
3
+ 21
3
) +(…+…) + …. + 12
3

= 24M +24N + …… chia hết cho 24 hoặc HS tính ra từng tổng trong dấu ngoặc, chúng chia hết
cho 24 và 12
3
chia hết cho 24 nên S chia hết cho 24.
BÀI 2: Giải các phương trình sau đây; lấy nghiệm gần đúng với 8 chữ số thập phân; bài a) có
trình bày cách ấn phím:
20051)
22
+=+
xxa
HS có thể giải bằng phươg pháp lặp hoặc phương pháp thông thường
mode
4
, 1, 8
Phương pháp lặp:
12005
2
−+=
xx
ấn : 6 = ( ( Ans x 2 +2005 ) -1 ) = = = ……….
KQ: 6,65348419

HS phải kết luận PT có 2 nghiệm đối nhau: 6,65348419 và - 6,65348419
Phương pháp thông thường:
Bình phương 2 vế dẫn đến phương trình trùng phương:
x
4
+ x
2
– 2004 = 0 giải ra cũng được 2 nghiệm như trên
Giải: Đặt x
2
= X >= 0 => x
4
= X
2
=> X
2
+ X – 2004 = 0
Ấn mode
2
, 1, ->, 2 xuất hiện “a?” ấn 1 = 1= (-) 2004 = được X
1
= 44,26885078 và ấn tiếp =
được X
2
= - 45,26885078 loại X
2
. Lấy 2 giá trò đối nhau của của X
1
ta có 2 nghiệm của PT
333

)23()2(64)
++−=
xxxb
Dễ thấy PT có một nghiệm bằng 0; vì
33
)20()2(0
++−=
HS có thể giải bằng phương pháp lặp sau khi biến đổi ra:
4
))23()2((
3
33
++−
=
xx
x
; tìm được 1 nghiệm âm, một nghiệm dương.
KQ: 3 nghiệm x
1
= 0, x
2
= 2 và x
3
= -2/3
BÀI 3: Cho Cotgα = tg
2
29
o
.tg30
o

.tg31
o
.tg32
o
……………tg58
o
.tg59
o
.tg60
o
.tg61
o
Tính
∝+
∝+
=
2
2
1
1
tg
Cotg
M
Cotgα = tg29
o
.( tg29
o
tg61
o
) (tg30

o
tg60
o
) (tg31
o
.tg59
o
).(tg32
o
tg58
o
)……………tg45
o
Các góc phụ nhau tích các tg của chúng bằbg 1 và tg45
o
=1 => Cotgα = tg29
o
= 0,554309051
307258524,0)554309051,0(
1
1
1
1
22
2
2
2
2
2
2

==∝=


=


=
∝+
∝+
=
Cotg
Sin
Cos
Cos
Sin
tg
Cotg
M
BÀI 4:
a) Tìm số dư trong phép chia đa thức 2x
4
+ 5x
2
– 3x + 2 cho nhò thức 2x – 3,0234
r = 205,7483824
b) Tìm b để đa thức sau đây chia hết cho nhò thức x + 3,1416, lấy 4 chữ số thập phân, trình
bày cách ấn phím:
1,4142x
4
– bx

3
+2x
2
- x +1
b= -5,3130
mode
4
, 1, 4 ấn (-) 3,1416 sh sto A
1,4142 Alpha A ^ 4 + 2 Alpha A x
2
- Alpha A +1 = ghi: 161,6381
Ấn tiếp: Alpha A x
3
= ta ghi 161, 6381 – bx
3
= 0 (=> b= 161,6381 : x
3
)
Ấn 161, 6381 : Alpha A x
3
KQ : - 5,2130 Thử lại ta thấy số dư 0,0013 là do sai số.
BÀI 5:
a) Tam giác đều DEF cạnh 5,1234 cm. Hãy tính diện tích tam giác đều này
4
3
2
DE
deuDEFS
=


=> S = 11,36624895 cm
2
b) Tam giác đều MNQ có đường cao
)(12)12(223
2
cmhMH
+=+=+==
. Hãy tính
diện tích tam giác đều này.
Tính theo đường cao h thì cạnh a của tam giác đều bằng
3
2h
lúc đó diện tích S của nó là:
)(36504397,3
3
)12(2
2
1
3
2
2
1
2
2
cmh
h
=
+
•=••
c) Tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông AB và AC lần lượt có độ dài 4,1234 cm và

5,5678 cm.
Hãy tính góc B, góc C và độ dài đường cao AH.
Suy ra góc B = 58
o
28’ => C = 31
o
32’. Tính AH: áp dụng công thức 1/AH
2
= 1/AB
2
+ 1/AC
2
)(847507458,2108298725,8
00039684,3100242756,17
0820016,527).(
22
2
cm
ACAB
ACAB
AH
==
+
=
+
=
BÀI 6:
Giỏi hơn máy tính:
a) Tìm số chữ số của số A biết:
3009

3
2006
)5.()2(
=
A
b) Tìm 2 số tận cùng của số 11
2006
Đáp án:
a)
100310031003100310033 3100323009
3
2006
10)5.2(5.2)5()2()5.()2(
=====
A
Số 10
1003
có 1004 chữ số ( gồm 1 chữ số 1 và 1003 chữ số 0)
b) Các số 11
1
; 11
2
; ……..; 11
9
; 11
10
có 2 số tận cùng lần lượt theo thứ tự là 11; 21; ………..; 91; 01 và
cứ lập lại như vậy; ta có 11
2006
có 2 chữ số tận cùng là 61

35029345,1
1234,4
5678,5
===
AB
AC
tgB

×