Huỳnh Ngọc Sáng - Phan T
hiết
KÍNH
CHÀO
Q
THẦY
CÔ
ĐẾN
DỰ
GIỜ
THĂM
LỚP
CHÚC
CÁC
EM
HỌC
TỐT
Hunh Ngc Sỏng - Phan T
hit
Kieồm tra baứi
cuừ
Nm
tui
1999 2005
0 - 14 33,5 27,0
15 - 59 58,4 64,0
> 60 8,1 9,0
C CU DN S THEO NHểM TUI NC TA
NM 1999 V 2005 (%)
Nhn xột c cu
dõn s theo
nhúm tui v
cho bit nh
hng n s
phỏt trin kinh
t - xó hi?
Vit Nam cú c cu
dõn s tr nhng ang
cú xu hng gi hoỏ
nh hng:
-Lc lng lao ng di
do, lng thp Thu
hỳt u t nc ngoi.
-T l ph thuc cao
nờn cht lng cuc
sng thp, tht nghip
nhiu
Tiết 19
BÀI 17
Huỳnh Ngọc Sáng - Phan T
hiết
I. ĐẶC ĐIỂM NGUỒN LAO ĐỘNG
1. SỐ LƯỢNG
-
Đông (cm)
-
Tăng nhanh (cm)
Nguyên Nhân
-
Dân số trẻ
-
Gia tăng dân số còn cao
Ý nghĩa
-
Lực lượng lao động đông
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn
- Vấn đề việc làm gay gắt
Huỳnh Ngọc Sáng - Phan T
hiết
2. CHẤT LƯỢNG
a. Thuận lợi
- Cần cù, chịu khó, ham học hỏi
- Có khả năng tiếp thu KHKT
b. Hạn chế
- Thiếu tác phong công nghiệp
- Lao động có trình độ chuyên môn
ngày càng tăng nhưng còn mỏng
và phân bố bất hợp lí
I. ĐẶC ĐIỂM NGUỒN LAO ĐỘNG
Huỳnh Ngọc Sáng - Phan T
hiết
II. CƠ CẤU LAO ĐỘNG
Thaûo luaän nhoùm
Nhoùm 1 :
Dựa vào bảng 17.2 sgk / 74. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu lao
động trong các ngành kinh tế, giải thích vì sao lại có sự chuyển dịch như
vậy?
Nhoùm 2:
Dựa vào bảng 17.4 sgk/75. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao
động phân theo thành thị, nông thôn và cho biết ảnh hưởng của nó đến
đời sống người lao động?
Huỳnh Ngọc Sáng - Phan T
hiết
Nhận xét sự chuyển dịch
cơ cấu lao động trong các
ngành kinh tế, giải thích
vì sao lại có sự chuyển
dịch như vậy?
Năm
KV kinh tế
2000 2002 2003 2004 2005
Nông-lâm-ngư nghiệp 65,1 61,9 60,3 58,8 57,3
Công nghiệp-xây dựng 13,1 15,4 16,5 17,3 18,2
Dịch vụ 21,8 22,7 23,2 23,9 24,5
Cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế
giai đoạn 2000-2005 (%)
- Lao động tập trung chủ yếu ở khu vực sản xuất
vật chất, nhất là khu vực nông – lâm – ngư nghiệp
-
Giảm lao động trong khu vực nông – lâm – ngư
-
Tăng lao động trong khu vực công nghiệp – xây
dựng và dịch vụ
(kết quả của quá trình CNH – HĐH)