Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Nghiên cứu xây dựng bằng hình ảnh quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa ký thuật động cơ 1inz fe lắp trên ô tô TOYOTA VIOS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.35 MB, 118 trang )

i
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành đồ án tốt nghiệp này, lời đầu tiên chúng em xin chân thành cảm
ơn các thầy giáo Khoa Kỹ thuật giao thông, cùng toàn thể các Quý thầy cô trong
trường Đại học Nha Trang đã dạy dỗ, trang bị cho chúng em những kíến thức bổ ích
trong bốn năm học vừa qua.
Chúng em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới các thầy trong Bộ môn Kỹ thuật
ô tô, đặc biệt là ThS. Huỳnh Trọng Chương, đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ và chỉ
bảo em trong suốt thời gian học tập và làm đồ án này.
Trong thời gian thực tập em đã tìm hiểu được rõ hơn một số vấn đề thực tế về
cách thức làm việc của công ty, quy trình bảo dưỡng sửa chữa những dòng xe ô tô
trên thị trường. Cùng với kiến thức lý thuyết được học ở trường nền tảng phục vụ
lâu dài cho quá trình học tập, nghiên cứu và làm việc sau này.
Qua đây em xin chân thành cảm ơn ban giám đốc, cùng các nhân viên trong
công ty cổ phần Mai Linh Nam Trung Bộ Và Tây Nguyên đã tạo mọi điều kiện
thuận lợi cho em hoàn thành đồ án trong thời gian qua.
Chúng em xin chân thành cảm ơn !
Nha Trang, ngày 10 tháng 07 năm 2013
Sinh viên thực hiện


Ket-noi.com kho tai lieu mien phi
ii

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................................ 1
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ Ô TÔ VIOS ............................................................ 2
1.1. Lịch sử thương hiệu ô tô Toyota Vios .............................................................. 2
1.1.1. Thế hệ đầu từ năm 2003-2007 ....................................................................... 2
1.1.2. Thế hệ thứ 2 .................................................................................................. 4


1.2. Giới thiệu về động cơ 1NZ-FE lắp trên ô tô Toyota Vios ................................ 4
1.2.1. Thông số kỹ thuật động cơ 1NZ-FE .............................................................. 4
1.2.2. Đặc điểm kết cấu các cụm chi tiết chính của động cơ 1NZ-FE ..................... 5
1.2.2.1. Cơ cấu trục khuỷu-thanh truyền-piston .................................................... 5
1.2.2.2. Nhóm thân máy-nắp máy ........................................................................... 6
1.2.2.3. Cơ cấu phân phối khí ................................................................................. 8
1.2.2.4. Hệ thống nhiên liệu .................................................................................. 10
1.2.2.5. Hệ thống làm mát ..................................................................................... 11
1.2.2.6. Hệ thống đánh lửa .................................................................................... 12
1.2.2.5. Hệ thống bôi trơn ..................................................................................... 13
1.2.2.6. Hệ thống khởi động .................................................................................. 14
Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA
ĐỘNG CƠ ............................................................................................................ 15
2.1. Lý thuyết về hư hỏng các chi tiết động cơ ..................................................... 15
2.1.1. Các dạng hư hỏng do hao mòn .................................................................... 15
2.1.2. Các dạng hư hỏng do tác động cơ giới ........................................................ 15
2.1.3. Các dạng hư hỏng do tác động hóa-nhiệt .................................................... 19
2.2. Các phương pháp xác định tình trạng hư hỏng của các chi tiết động cơ ........ 21
2.3. Một số phương pháp sửa chữa hư hỏng các chi tiết trên động cơ .................. 22
2.3.1. Ý nghĩa kinh tế kỹ thuật của việc sửa chữa chi tiết ..................................... 22
2.3.2. Phục hồi chi tiết bằng các phương pháp nguội ............................................ 22
3.2.2.1. Phương pháp cạo ...................................................................................... 22


iii
2.3.2.2. Phương pháp doa...................................................................................... 23
2.3.2.3. Phương pháp dũa...................................................................................... 23
2.3.3. Phục hồi chi tiết bằng các phương pháp gia công cơ khí ............................ 23
2.3.3.1. Phục hồi chi tiết bằng phương pháp lắp thêm chi tiết phụ ........................ 23
2.3.3.2. Phục hồi chi tiết bằng phương pháp kích thước sửa chữa ........................ 25

2.3.4. Phục hồi chi tiết bằng các phương pháp gia công áp lực ............................. 27
2.3.4.1. Phương pháp chồn .................................................................................... 28
2.3.4.2. Phương pháp nong ................................................................................... 29
2.3.4.3. Phương pháp ép........................................................................................ 30
2.3.4.4. Phương pháp uốn (nắn) ............................................................................ 31
Chương 3: XÂY DỰNG HÌNH ẢNH QUY TRÌNH KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG
VÀ SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ 1NZ-FE LẮP TRÊN Ô TÔ TOYOTA VIOS.. ....... 32
3.1. Các phương pháp xây dựng dữ liệu hình ảnh ................................................. 32
3.2. Chuẩn bị đưa động cơ ra khỏi ô tô ................................................................. 32
3.2.1. Khảo sát động cơ 1NZ-FE .......................................................................... 32
3.2.2. Quan sát tổng thể ........................................................................................ 33
3.2.3. Chuẩn bị thiết và dụng cụ ........................................................................... 33
3.2.3.1. Thiết bị ..................................................................................................... 33
3.2.3.2. Dụng cụ .................................................................................................... 33
3.2.3.3. Nguyên tắc khi sử dụng thiết bị và dụng cụ ............................................. 34
3.2.3.4. Hướng dẫn sử dụng .................................................................................. 35
3.2.3.5. Sử dụng một số dụng cụ thường dùng ...................................................... 37
3.2.3.6. Sử dụng một số thiết bị thường dùng ....................................................... 41
3.2.4. Tiến hành .................................................................................................... 43
3.2.4.1. yêu cầu ................................................................................................... 43
3.2.4.2. Các bước tháo .......................................................................................... 44
3.3. Rã động cơ ..................................................................................................... 54
3.3.1. Chuẩn bị ...................................................................................................... 54
3.3.2. Tiến hành .................................................................................................... 55


Ket-noi.com kho tai lieu mien phi
iv
3.4. Quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa động cơ ...................................... 71
3.4.1. Nắp quy lát .................................................................................................. 71

3.4.1.1. Chuẩn bị ................................................................................................... 71
3.4.1.2. Tiến hành ................................................................................................. 72
3.4.2. Cơ cấu phân phối khí .................................................................................. 74
3.4.2.1. Chuẩn bị ................................................................................................... 74
3.4.2.2. Tiến hành ................................................................................................. 74
3.4.3. Thân máy .................................................................................................... 78
3.4.3.1. Chuẩn bị ................................................................................................... 78
3.4.3.2. Tiến hành ................................................................................................. 78
3.4.4. Hệ thống truyền lực..................................................................................... 81
3.4.4.1. Chuẩn bị ................................................................................................... 81
3.4.4.2. Tiến hành ................................................................................................. 82
3.4.5. Hệ thống bôi trơn ........................................................................................ 87
3.4.5.1. Chuẩn bị ................................................................................................... 87
3.4.5.2. Tiến hành ................................................................................................. 88
3.4.6. Hệ thống làm mát ........................................................................................ 90
3.4.6.1. Chuẩn bị ................................................................................................... 90
3.4.6.2. Tiến hành ................................................................................................. 90
3.4.7. Hệ thống nhiên liệu ..................................................................................... 91
3.4.7.1. Chuẩn bị ................................................................................................... 91
3.4.7.2. Tiến hành ................................................................................................. 92
3.4.8. Các bộ phận cần phải thay thế sửa chữa động cơ ........................................ 94
3.4.8.1. Phốt chắn dầu xu páp ............................................................................... 94
3.4.8.2. Giăng quy lát và các giăng khác ............................................................... 95
3.4.8.3. Nước làm mát ........................................................................................... 95
3.4.8.4. Dầu bôi trơn ............................................................................................. 95
3.4.8.5. Lọc dầu bôi trơn (lọc tinh) ....................................................................... 96
3.5. Lắp động cơ ................................................................................................... 96


v

Chương 4: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT ............................................................. 100
4.1. Kết luận........................................................................................................ 100
4.2. Đề xuất ......................................................................................................... 101
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 102


Ket-noi.com kho tai lieu mien phi
vi
DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Thông số kỹ thuật động cơ .........................................................................4
Bảng 1.2. Thông số kỹ thuật đường kính xupáp .......................................................10
Bảng 3.1. So sánh kết quả đo và giá trị cho phép của độ phẳng nắp quy lát ............74
Bảng 3.2. Kết quả đo chiều cao vấu cam nạp và cam xả (mm). ...............................75
Bảng 3.3. Kết quả đo đường kính trục cam (mm) ....................................................76
Bảng 3.4. Kết quả đo đường kính xy lanh (mm) ......................................................80
Bảng 3.5. So sánh kết quả đo và giá trị cho phép của độ ô van ................................81
Bảng 3.6. So sánh kết quả đo và giá trị cho phép của độ côn ...................................81
Bảng 3.7. So sánh kết quả đo và giá trị cho phép của đường kính xy lanh ..............83
Bảng 3.8. Kết quả đo khe hở rãnh xéc măng ............................................................84
Bảng 3.9. Kết quả đo khe hở miệng xéc măng .........................................................84
Bảng 3.10. Kết quả đo đường kính cổ biên (mm). ....................................................86
Bảng 3.11. Kết quả đo khe hở dầu cổ biên. ..............................................................87
Bảng 3.12. Kết quả đo và giá trị giới hạn khe hở đỉnh răng ro to. ............................89
Bảng 3.13. Kết quả đo và giá trị giới hạn khe hở thân rô to. ....................................90
Bảng 3.14. Tiêu chuẩn lực xiết bu lông nắp quy lát. ................................................97
Bảng 3.15. Tiêu chuẩn lực xiết bu lông ổ đỡ chính. .................................................98
Bảng 3.16. Tiêu chuẩn lực xiết bu lông của nửa dưới thanh truyền .........................99



vii
DANH MỤC HÌNH

Hình 1-1. Hình dáng ngoài ô tô Toyota Vios ..............................................................2
Hình 1-2. Động cơ 1NZ-FE. .......................................................................................4
Hình 1-3. Cấu tạo trục khuỷu ......................................................................................5
Hình 1-4. Cấu tạo thanh truyền ...................................................................................5
Hình 1-5. Cấu tạo piston. ............................................................................................6
Hình 1-6. Cấu tạo nắp máy. ........................................................................................7
Hình 1-7. Cấu tạo thân máy ........................................................................................8
Hình 1-8. Sơ đồ bố trí cơ cấu phân phối khí. ..............................................................8
Hình 1-9. Sơ đồ dẫn động xu páp. ..............................................................................9
Hình 1-10. Sơ đồ hệ thống nhiên liệu .......................................................................10
Hình 1-11. Sơ đồ hệ thống làm mát. .........................................................................11
Hình 1-12. Sơ đồ hệ thống đánh lửa. ........................................................................12
Hình 1-13. Sơ đồ hệ thống bôi trơn. .........................................................................13
Hình 1-14. Sơ đồ điều khiển máy khởi động. ...........................................................14
Hình 2-1. Sơ đồ tính toán kích thước sửa chữa của trục và lỗ. .................................27
Hình 2-2. Sơ đồ gia công áp lực bằng phương pháp chồn. .......................................29
Hình 2-3. Sơ đồ thiết bị chồn bạc lót. .......................................................................29
Hình 2-4. Sơ đồ nong chi tiết. ...................................................................................30
Hình 2-5. Sơ đồ ép chi tiết ........................................................................................30
Hình 2-6. Sơ đồ nắn chi tiết bằng ngoại lực..............................................................31
Hình 2-7. Sơ đồ nắn chi tiết khi bị xoắn. ..................................................................31
Hình 3-1. Xe tiến hành sửa chữa. ..............................................................................33
Hình 3-2. Động cơ cần tháo. .....................................................................................33
Hình 3-3. Cầu nâng ...................................................................................................34
Hình 3-4. Súng hơi ....................................................................................................34
Hình 3-5. Dây xích ....................................................................................................34



Ket-noi.com kho tai lieu mien phi
viii
Hình 3-6. Cẩu di động ...............................................................................................34
Hình 3-7. Dụng cụ để tháo khi đưa động cơ ra khỏi xe ............................................34
Hình 3-8. Rổ đựng chi tiết sau khi tháo. ...................................................................34
Hình 3-9. Chọn dụng cụ phù hợp với với loại công việc ..........................................36
Hình 3-10. Chọn dụng theo tốc độ hoàn thành công việc. ........................................36
Hình 3-11. Chọn dụng cụ theo độ lớn của mô men quay. ........................................37
Hình 3-12. Chọn dụng cu theo đường kính và độ dài. ..............................................37
Hình 3-13. Thao tác sử dụng đúng. ...........................................................................37
Hình 3-14. Thao tác sử dụng sai. ..............................................................................37
Hình 3-15. Cách sử dụng cờ lê. .................................................................................38
Hình 3-16. Cách sử dụng chòng. ...............................................................................38
Hình 3-17. Cách sử dụng mỏ lết ...............................................................................39
Hình 3-18. Cách sử dụng đầu khẩu. ..........................................................................39
Hình 3-19. Cách sử dụng cần tự động .......................................................................40
Hình 3-20. Cách sử dụng tô vít. ................................................................................40
Hình 3-21. Cách sử dụng kìm 2 lỗ. ...........................................................................41
Hình 3-22. Cách sử dụng súng hơi ............................................................................41
Hình 3-23. Cách sử dụng đồng hồ đo đường kính xy lanh .......................................42
Hình 3-24. Cách sử dụng thước kẹp. ........................................................................42
Hình 3-25. Trị số trên thước lá. .................................................................................43
Hình 3-26. Ứng dụng thước lá ..................................................................................43
Hình 3-27. Tháo giá giữ accu. ...................................................................................44
Hình 3-28. Tháo cọc âm. ...........................................................................................44
Hình 3-29. Tháo cọc dương ......................................................................................45
Hình 3-30. Đưa accu ra ngoài ...................................................................................45
Hình 3-31. Nâng xe lên. ............................................................................................45
Hình 3-32. Xả dầu động cơ. ......................................................................................45

Hình 3-33. Xả nước làm mát. ....................................................................................46
Hình 3-34. Tháo đường ống nước. ............................................................................46


ix
Hình 3-35. Tháo chân máy phía dưới .......................................................................46
Hình 3-36. Tháo đường ống xả .................................................................................46
Hình 3-37. Tháo ốc đầu các đăng..............................................................................47
Hình 3-38. Tháo ốc bánh xe ......................................................................................47
Hình 3-39. Bánh xe. ..................................................................................................47
Hình 3-40. Tháo bu lông moay ơ. .............................................................................47
Hình 3-41. Tách moay ơ và giảm xóc. ......................................................................47
Hình 3-42. Tách các đăng. ........................................................................................47
Hình 3-43. Các đăng bên trái ....................................................................................48
Hình 3-44. Các đăng bên phải. ..................................................................................48
Hình 3-45. Tháo nắp đậy quy lát ...............................................................................48
Hình 3-46. Tháo đường dẫn nhiên liệu .....................................................................48
Hình 3-47. Tháo ống hơi giữa đường nạp và nắp trục cam. .....................................49
Hình 3-48. Tháo ống hơi giữa đường ống nạp và ống góp nạp ................................49
Hình 3-49. Tháo đường ống nạp ...............................................................................49
Hình 3-50. Tháo họng ga ..........................................................................................49
Hình 3-51. Tháo ống góp nạp. ..................................................................................50
Hình 3-52. Ống góp nạp. ...........................................................................................50
Hình 3-53. Nới lỏng bu lông máy phát. ....................................................................50
Hình 3-54. Tháo dây đai............................................................................................50
Hình 3-55. Tháo máy phát ........................................................................................50
Hình 3-56. Máy phát .................................................................................................50
Hình 3-57. Tháo bơm trợ lực lái. ..............................................................................51
Hình 3-58. Tháo giắc nối mass .................................................................................51
Hình 3-59. Tháo giắc cắm mô bin .............................................................................51

Hình 3-60. Tháo giắc cắm vòi phun. .........................................................................51
Hình 3-61. Tháo mô bin. ...........................................................................................52
Hình 3-62. Đưa mô bin ra ngoài. ..............................................................................52
Hình 3-63. Tháo bu gi ...............................................................................................52


Ket-noi.com kho tai lieu mien phi
x
Hình 3-64. Bu gi sau khi tháo. ..................................................................................52
Hình 3-65. Tháo xy lanh côn.....................................................................................52
Hình 3-66. Vị trí tháo chân máy................................................................................52
Hình 3-67. Tháo chân máy bên phải. ........................................................................53
Hình 3-68. Tháo giá đỡ hộp số. .................................................................................53
Hình 3-69. Tháo hộp số khỏi giá đỡ .........................................................................53
Hình 3-70. Kích cẩu di động lên ...............................................................................53
Hình 3-71. Chỉnh và nâng cụm động cơ, hộp số lên .................................................54
Hình 3-72. Đưa cụm động cơ và hộp số ra ngoài. ....................................................54
Hình 3-73. Dụng cụ để rã động cơ. ...........................................................................54
Hình 3-74. Cẩu xu páp và cẩu lọc nhớt. ....................................................................54
Hình 3-75. Rả đựng chi tiết tháo ...............................................................................55
Hình 3-76. Bộ đóng số thứ tự ....................................................................................55
Hình 3-77. Tháo máy khởi động. ..............................................................................55
Hình 3-78. Máy khởi động ........................................................................................55
Hình 3-79. Tháo hộp số. ............................................................................................56
Hình 3-80. Hộp số. ....................................................................................................56
Hình 3-81. Tháo cảm biến tốc độ động cơ ................................................................56
Hình 3-82. Cảm biến tốc độ động cơ ........................................................................56
Hình 3-83. Tháo cảm biến kích nổ ............................................................................57
Hình 3-84. Cảm biến kích nổ ....................................................................................57
Hình 3-85. Tháo cảm biến vị trí trục cam .................................................................57

Hình 3-86. Cảm biến vị trí trục cam .........................................................................57
Hình 3-87. Tháo cảm biến áp suất dầu bôi trơn ........................................................57
Hình 3-88. Cảm biến áp suất dầu bôi trơn. ...............................................................57
Hình 3-89. Tháo cảm biến nhiệt độ nước làm mát....................................................58
Hình 3-90. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát. ...........................................................58
Hình 3-91. Tháo van chia dầu. ..................................................................................58
Hình 3-92. Van chia dầu. ..........................................................................................58


xi
Hình 3-93. Tháo đĩa ép..............................................................................................59
Hình 3-94. Cụm đĩa ép và đĩa ma sát ........................................................................59
Hình 3-95. Đĩa ép. .....................................................................................................59
Hình 3-96. Đĩa ma sát. ..............................................................................................59
Hình 3-97. Tháo bơm nước .......................................................................................59
Hình 3-98. Bơm nước. ..............................................................................................59
Hình 3-99. Tháo đầu bắt ống nước ...........................................................................60
Hình 3-100. Tháo van hằng nhiệt. .............................................................................60
Hình 3-101. Tháo ống phân phối. .............................................................................60
Hình 3-102. Vòi phun ...............................................................................................60
Hình 3-103. Tháo nắp đậy trục cam ..........................................................................61
Hình 3-104. Nắp đậy trục cam ..................................................................................61
Hình 3-105. Xoay puly ..............................................................................................61
Hình 3-106. Đưa puly về vị trùng dấu ......................................................................61
Hình 3-107. Tháo puly ..............................................................................................62
Hình 3-108. puly trục khuỷu. ....................................................................................62
Hình 3-109. Tháo nắp máy đầu tự do .......................................................................62
Hình 3-110. Nắp máy đầu tự do ................................................................................62
Hình 3-111. Làm dấu trên xích cam..........................................................................63
Hình 3-112. Tháo con đội thủy lực ...........................................................................63

Hình 3-113. Con đội thủy lực ...................................................................................63
Hình 3-114. Tháo xích cam .......................................................................................63
Hình 3-115. Xích cam ...............................................................................................63
Hình 3-116. Thứ tự tháo trục cam .............................................................................63
Hình 3-117. Tháo trục cam .......................................................................................64
Hình 3-118. Trục cam nạp và cam xả .......................................................................64
Hình 3-119. Thứ tự tháo nắp quy lát .........................................................................64
Hình 3-120. Tháo nắp quy lát ...................................................................................64
Hình 3-121. Mặt dưới nắp quy lát .............................................................................64


Ket-noi.com kho tai lieu mien phi
xii
Hình 3-122. Mặt trên nắp quy lát ..............................................................................64
Hình 3-123. Tách giăng quy lát.................................................................................65
Hình 3-124. Giăng quy lát .........................................................................................65
Hình 3-125. Tháo bánh đà .........................................................................................65
Hình 3-126. Bánh đà .................................................................................................65
Hình 3-127. Vị trí lọc dầu bôi trơn ...........................................................................66
Hình 3-128. Tháo lọc dầu bôi trơn ............................................................................66
Hình 3-129. Vị trí tháo bu lông cácte........................................................................66
Hình 3-130. Cácte .....................................................................................................66
Hình 3-131. Tháo lọc dầu bôi trơn ............................................................................66
Hình 3-132. Lọc dầu bôi trơn ....................................................................................66
Hình 3-133. Đưa cặp piston song hành xuống ĐCD ................................................67
Hình 3-134. Tháo nửa dưới của thanh truyền ...........................................................67
Hình 3-135. Nửa dưới thanh truyền ..........................................................................67
Hình 3-136. Cụm piston - thanh truyền ....................................................................67
Hình 3-137. Làm dấu piston......................................................................................68
Hình 3-138. Thứ tự tháo ổ đỡ chính ..........................................................................68

Hình 3-139. Tháo ổ đỡ chính ....................................................................................68
Hình 3-140. Ổ đỡ chính.............................................................................................68
Hình 3-141. Trục khuỷu ............................................................................................69
Hình 3-142. Vị trí bạc lót ổ đỡ chính ........................................................................69
Hình 3-143. Tháo bạc lót ổ đỡ chính ........................................................................69
Hình 3-144. Bạc lót ổ đỡ chính .................................................................................69
Hình 3-145. Làm dấu xupáp nạp ...............................................................................70
Hình 3-146. Làm dấu xupáp xả .................................................................................70
Hình 3-147. Tháo móng hãm xupáp .........................................................................70
Hình 3-148. Móng hãm xupáp ..................................................................................70
Hình 3-149. Con đội xupáp .......................................................................................70
Hình 3-150. Lò xo xupáp ..........................................................................................70


xiii
Hình 3-151. Xupáp nạp .............................................................................................71
Hình 3-152. Xupáp xả. ..............................................................................................71
Hình 3-153. Tháo phốt chắn dầu bôi trơn xupáp ......................................................71
Hình 3-154. Phốt chắn dầu bôi trơn xupáp ...............................................................71
Hình 3-155. Thước lá ................................................................................................72
Hình 3-156. Cọ vệ sinh .............................................................................................72
Hình 3-157. Vệ sinh nắp quy lát ...............................................................................72
Hình 3-158. Quan sát vết xước, nứt bề mặt nắp quy lát ...........................................72
Hình 3-159. Kiểm tra độ phẳng bề mặt cổ nạp .........................................................73
Hình 3-160. Kiểm tra độ phẳng bề mặt cổ xả ...........................................................73
Hình 3-161. Kiểm tra độ phẳng của bề mặt nắp quy lát ...........................................73
Hình 3-162. Mài nắp quy lát .....................................................................................73
Hình 3-163. Panme....................................................................................................74
Hình 3-164. Thước kẹp .............................................................................................74
Hình 3-165. Vệ sinh trục cam ...................................................................................75

Hình 3-166. Trục cam nạp ........................................................................................75
Hình 3-167. Đo chiều cao vấu cam ...........................................................................75
Hình 3-168. Đo đường kính trục cam .......................................................................75
Hình 3-169. Đo đường kính của xupáp nạp ..............................................................77
Hình 3-170. Đo đường kính của xupáp xả ................................................................77
Hình 3-171. Kiểm tra đế xupáp .................................................................................77
Hình 3-172. Kiểm tra miệng xupáp ..........................................................................77
Hình 3-173. Thoa cát lên bề mặt đế xupáp ...............................................................78
Hình 3-174. Điều khiển khoan tay để sấy xupáp ......................................................78
Hình 3-175. Vệ sinh bề mặt bên trong và ngoài thân máy........................................79
Hình 3-176. Đo độ phẳng bề mặt của thân máy........................................................79
Hình 3-177. Đo ở vị trí xéc măng khí số 1 ở ĐCT ...................................................80
Hình 3-178. Đo tại vị trí xéc măng khí số 1 ở ĐCD .................................................80
Hình 3-179. Vị trí đo ở ĐCT .....................................................................................81


Ket-noi.com kho tai lieu mien phi
xiv
Hình 3-180. Vị trí đo ở ĐCD ....................................................................................81
Hình 3-181. Ngâm cụm piston – xéc măng vào dầu .................................................82
Hình 3-182. Vệ sinh cụm piston – xéc măng ............................................................82
Hình 3-183. Tháo xéc măng ......................................................................................82
Hình 3-184. Quan sát vết cào xước ...........................................................................82
Hình 3-185. Vị trí đo đường kính piston ...................................................................83
Hình 3-186. Đo đường kính piston ...........................................................................83
Hình 3-187. Đo khe hở rãnh xéc măng .....................................................................84
Hình 3-188. Đo khe hở miệng xéc măng ..................................................................84
Hình 3-189. Vệ sinh trục khuỷu ................................................................................85
Hình 3-190. Quan sát vết xước bề mặt......................................................................85
Hình 3-191. Đo đường kính theo mặt phẳng thẳng đứng .........................................86

Hình 3-192. Đo đường kính theo mặt phẳng nằm ngang ..........................................86
Hình 3-193. Vòng chì sau khi xiết ............................................................................87
Hình 3-194. Đo khe hở bạc cổ biên ..........................................................................87
Hình 3-195. Tô vít đóng ............................................................................................88
Hình 3-196. Búa sắt...................................................................................................88
Hình 3-197. Tháo vít bơm dầu ..................................................................................88
Hình 3-198. Tháo bu lông bơm dầu ..........................................................................88
Hình 3-199. Vệ sinh bơm dầu bôi trơn .....................................................................89
Hình 3-200. Kiểm tra vết xước bề mặt......................................................................89
Hình 3-201. Kiểm tra khe hở đỉnh răng rô to ............................................................89
Hình 3-202. Kiểm tra khe hở của thân rô to .............................................................89
Hình 3-203. Quan sát bề mặt bơm nước làm mát .....................................................91
Hình 3-204. Kiểm tra độ mòn của cánh bơm nước làm mát .....................................91
Hình 3-205. Van hằng nhiệt ......................................................................................91
Hình 3-206. Kiểm tra van hằng nhiệt ........................................................................91
Hình 3-207. Vòi phun ...............................................................................................92
Hình 3-208. Xúc, rửa vòi phun .................................................................................92


xv
Hình 3-209. Tháo đường nhiên liệu ..........................................................................93
Hình 3-210. Lắp đồng hồ đo áp suất .........................................................................93
Hình 3-211. Đọc trị số trên đồng hồ .........................................................................93
Hình 3-212. Tháo nắp đậy bơm xăng ........................................................................93
Hình 3-213. Tháo vỏ đặt bơm xăng ..........................................................................94
Hình 3-214. Tháo bơm xăng .....................................................................................94
Hình 3-215. Lọc xăng mới ........................................................................................94
Hình 3-216. Bơm xăng mới ......................................................................................94
Hình 3-217. Phốt chắn dầu cũ ...................................................................................95
Hình 3-218. Phốt chắn dầu mới ................................................................................95

Hình 3-219. Giăng quy lát cũ ....................................................................................95
Hình 3-220. Bộ giăng mới.........................................................................................95
Hình 3-221. Dầu bôi trơn mới ...................................................................................96
Hình 3-222. Nước làm mát mới ................................................................................96
Hình 3-223. Lọc dầu bôi trơn cũ ...............................................................................96
Hình 3-224. Lọc dầu bôi trơn mới ............................................................................96
Hình 3-225. Thoa keo giăng quy lát .........................................................................97
Hình 3-226. Thoa keo đáy các te ..............................................................................97
Hình 3-227. Thứ tự xiết bu lông ...............................................................................97
Hình 3-228. Xiết bu lông nắp quy lát ........................................................................97
Hình 3-229. Lắp xéc măng khí ..................................................................................98
Hình 3-230. Lắp xéc măng dầu .................................................................................98
Hình 3-231. Thứ tự lắp ổ đỡ chính............................................................................98
Hình 3-232. Lắp ổ đỡ chính ......................................................................................98


Ket-noi.com kho tai lieu mien phi
xvi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TĂT
ĐCĐT: Động cơ đốt trong.
ĐCT: Điểm chết trên.
ĐCD: Điểm chết dưới.
MCCT: Môi chất công tác
ECU: (Engine Control Unit): Hộp điều kiển (hộp đen).
EFI: (Electronic fuel injetion): Hệ thống phun xăng điện tử.
VVT-i: (Variable Valve Timing with intelligence): Hệ thống phối khí thông minh
ABDC: (After bottom dead center): Sau điểm chết dưới
ATDC: (After top dead center): Sau điểm chết trên
DOHC: (Double over head camshaft): Cơ cấu phân phối khí 2 trục cam trên
ABS: (Anti lock braking systems): Hệ thống phanh chống bó cứng

DSI: (Distributorless ignition systems): Hệ thống đánh lửa trực tiếp
EBD: (Electronic brake distributor): Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử
STA: (Start): Tín hiệu khởi động động cơ
B+: (Bettery): Nguồn
G: (Crankshaft angle cignal): Tín hiệu vị trí trục cơ
NE: ( Engine RPM signal): Tín hiệu tốc độ động cơ


1
LỜI NÓI ĐẦU

Cùng với sự phát triển không ngừng của nghành ô tô, ngày nay các hãng xe
nổi tiếng luôn cạnh tranh nhau không ngừng để cho ra những xe có những công
nghệ hiện đại, động cơ được trang bị các thiết bị điều khiển điện tử thay cho các
thiết bị điều khiển cơ khí cổ điển giúp kết cấu của xe tối ưu nhất, tiết kiệm nhiên
liệu và thân thiện với môi trường...
Vì vậy cùng với kiến kiến thức lý thuyết, việc tiếp xúc, nghiên cứu các động
cơ trên những dòng xe đời mới là một phần không thể thiếu đối với mọi sinh viên
nghành công nghệ kỹ thuật ô tô, nó góp phần củng cố lý thuyết đã được học trên
lớp, nâng cao tay nghề cho sinh viên ra trường thích nghi với công việc.
Nắm bắt được tình hình này bộ môn kỹ thuật ô tô đã giao đề tài có tên:
“Nghiên cứu xây dựng hình ảnh quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa kỹ
thuật động cơ 1NZ-FE lắp trên ô tô Toyota Vios tại công ty cổ phần Mai Linh
Nam Trung Bộ và Tây Nguyên”.
Nội dung của đề tài gồm 4 chương như sau:
Chương 1: Tổng quan về ô tô Vios;
Chương 2: Cơ sở lý thuyết kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ;
Chương 3: Xây dựng hình ảnh quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và sửa
chữa động cơ 1NZ-FE lắp trên ô tô Toyota Vios;
Chương 4: Kết luận và đề xuất.

Với sự lỗ lực của bản thân, cùng sự hướng dẫn của thầy Huỳnh Trọng Chương
em đã hoàn thành được đồ án này song do đây là loại động cơ hiện đại, kiến thức
chuyên môn và thực tế còn hạn chế vì vậy đề tài không thể tránh khỏi những thiếu
sót. Kính mong Quý thầy và các bạn trong lớp góp ý để đề tài này được bổ sung
hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm !
Nha Trang, ngày 10 tháng 7 năm 2013.
Sinh viên thực hiện


Ket-noi.com kho tai lieu mien phi
2
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ Ô TÔ TOYOTA VIOS
1.1. Lịch sử thương hiệu ô tô Toyota Vios
Toyota Vios là phiên bản Sedan cỡ nhỏ ra đời năm 2003 (hình 1.1) để thay thế
cho dòng Soluna ở thị trường Đông Nam Á và Trung Quốc. Thế hệ Vios đầu tiên là
một phần trong dự án hợp tác giữa các kỹ sư Thái Lan và những nhà thiết kế Nhật
của Toyota được sản xuất tại nhà máy Toyota Gateway, tỉnh Chachoengsao, Thái
Lan. Với sự ra đời của Vios thế hệ thứ 2 năm 2007, Toyota bắt đầu cho dòng xe này
tiến quân sang các thị trường khác ngoài châu Á, thay thế chiếc Toyota Soluna, một
mẫu Subcompact bình dân hơn Toyota Corolla và Toyota Camry trong khu vực
Đông Nam Á.

Hình 1-1. Hình dáng ngoài ô tô Toyota Vios
1.1.1. Thế hệ đầu từ năm 2003-2007
- Kiểu thiết kế thân xe: Sedan 4 chỗ
- Động cơ: Dung tích xylanh 1.3 và 1.5 lít
Những chiếc xe đầu tiên của Vios ra đời tại Thái Lan dưới bàn tay của các kỹ
sư Thái Lan và các nhà thiết kế Nhật. Phần lớn các mẫu xe Vios tại các quốc gia

Đông Nam Á trong đó có Việt Nam được trang bị động cơ 1.5 lít trừ những chiếc
Vios của Philippines. Người dân nước này ưa chuộng phiên bản sử dụng động cơ
nhỏ hơn với dung tích 1.3 lít.


3
Phiên bản đầu tiên của Vios được chế tạo dựa trên mẫu Toyota Platz. Nhờ một
số cải tiến về ngoại thất, những chiếc Vios mang một dáng vẻ khác biệt, đặc biệt là
với phiên bản 2006. Phiên bản này được chỉnh sửa đáng kể với lưới tản nhiệt, đèn
pha, đèn hậu được làm mới cùng vành đúc và nội thất mới.
1.1.2. Thế hệ thứ 2
- Kiểu thiết kế thân xe: Sedan 4 chỗ
- Động cơ: Dung tích xylanh 1.5 lít
Chiếc Toyota Vios mới ở thế hệ thứ 2, bắt đầu từ năm 2007 đến nay là sự tái
hiện lại mẫu Toyota Belta trình làng tháng 11/2005. Toyota Belta còn có tên gọi
khác là Toyota Yaris (tên này chỉ có ở Mỹ, Nhật và Australia), Toyota Echo (tên
gọi tại Canada) và Toyota Vitz.
Toyota Vios 2007 vẫn sử dụng động cơ cũ (ra mắt vào tháng 8/2003) ký hiệu
1NZ-FE 1.5L DOHC tích hợp công nghệ điều khiển van biến thiên VVT-i. Công
suất cực đại của động cơ là 107 mã lực, mô-men xoắn tối đa 144 Nm. Tuy nhiên,
khung gầm thiết kế hoàn toàn mới.
Phiên bản Vios 1.5E mới (5 số sàn) được nâng cấp từ xe Vios 2003 1.5G (5 số
sàn), còn phiên bản Vios 1.5G mới (4 số tự động) lần đầu tiên được giới thiệu tại thị
trường Việt Nam.
Xe Vios 2007 có kích thước lớn hơn xe đời cũ. Trang bị an toàn và tiện nghi
có nhiều cải tiến. Về ngoại thất, thay đổi lớn nhất là lưới tản nhiệt có cấu trúc hình
chữ V, cụm đèn hậu nhô ra ngoài, đèn xi-nha tích hợp trên gương (gương có thể gập
lại khi không sử dụng), vành hợp kim thiết kết mới...
Xe Vios 2012-2013 vẫn dùng động cơ 1.5L VVT-i cùng các lựa chọn hộp số
sàn và tự động cho công suất và các thông số vận hành như phiên bản cũ, chỉ tập

trung thay đổi về hình thức. Thay đổi ngoại thất gồm cụm đèn pha tráng màu khói,
hốc đèn sương mù được thiết kế lại. Về nội thất thay đổi duy nhất là vải bọc ghế
kiểu mới. Về tính năng an toàn, ghế phụ phía trước giờ đây được trang bị một túi
khí, đi kèm dây đai an toàn có chức năng tự siết chặt và giới hạn lực căng.


Ket-noi.com kho tai lieu mien phi
4
1.2. Giới thiệu về động cơ 1NZ-FE lắp trên Toyota Vios 1.5E
1.2.1. Thông số kỹ thuật động cơ 1NZ-FE
Động cơ 1NZ-FE được lắp trên xe Toyota Vios. Xe Toyota Vios là loại xe du
lịch 5 chỗ ngồi với ba loại Vios Limo, Vios 1.5E (sử dụng hộp số thường C50) và
Vios 1.5G (sử dụng hộp số tự động U340E) Khả năng giảm xóc, chống rung tốt, hệ
thống điều khiển phanh điện tử ABS, hệ thống lái trợ lực điện tạo cảm giác thoải
mái và êm dịu cho mọi hành khách trong xe trên mọi nẻo đường.

Hình 1-2. Động cơ 1NZ-FE
Bảng 1.1. Thông số kỹ thuật động cơ
1NZ-FE
4 xilanh thẳng hàng, 16 van, cam kép
DOHC có VVT-i, dẫn động xích.

Loại động cơ
Kiểu
Dung tích công tác

1497 cm3

Đường kính xy lanh D


75 mm

Hành trình piston S

84.7 mm

Tỉ số nén

10.5

Công suất tối đa

81Kw/6000 rpm

Mô men xoắn tối đa

142/4200 (N.m/rpm)

Hệ thống phun nhiên liệu

SFI

Chỉ số Octan của nhiên liệu RON

91

Cơ cấu phối khí
Thời

Nạp


Mở

16 xupáp, dẫn động xích, có VVT-i
-70 ÷ 530 BTDC


5
điểm
phối
khí

Đóng
Mở
Đóng

Xả

Chất lượng dầu

520 ÷ -80 ABDC
420 BTDC
20 ABDC
5W-30

1.2.2. Đặc điểm kết cấu các cụm chi tiết chính của động cơ 1NZ-FE
1.2.2.1 Cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền – piston
1)Trục khuỷu

Hình 1-3. Cấu tạo trục khuỷu

1- Đầu trục khuỷu ; 2- Rotor cảm biến vị trí trục khuỷu ; 3- Lỗ dẫn dầu bôi trơn ;
4- Cổ trục ;5- Chốt khuỷu ; 6- Đối trọng; 7- Đuôi trục khuỷu.
Trục khuỷu của động cơ 1NZ-FE được chế tạo gồm một khối liền, vật liệu chế
tạo bằng thép cacbon, các bề mặt gia công đạt độ bóng cao, có 5 cổ trục và 4 cổ
biên, má có dạng hình ô van. Đường kính và bề rộng của chốt khuỷu và cổ trục
chính được giảm để giảm khối lượng
2) Thanh truyền

Hình 1-4. Cấu tạo thanh truyền
1- Nắp đầu to thanh truyền; 2- Bu lông thanh truyền;
3- Thân thanh truyền; 4- Đầu nhỏ thanh truyền.
Tiết diện thanh truyền của động cơ 1NZ-FE có dạng chữ I. Đầu nhỏ thanh


Ket-noi.com kho tai lieu mien phi
6
truyền có dạng hình trụ rỗng và được lắp tự do với chốt piston. Đầu to thanh truyền
được cắt thành hai nửa phần trên nối liền với thân phần dưới là nắp đầu to thanh
truyền và lắp với nhau bằng bulông thanh truyền, mặt phẳng lắp ghép vuông góc
với đường tâm trục thân thanh truyền. Bu lông thanh truyền là loại bu lông chỉ chịu
lực kéo, có mặt gia công đạt độ chính xác cao để định vị.
3) Piston

Hình 1-5. Cấu tạo piston
1- Bệ chốt piston; 2- Thân piston; 3- Đầu piston; 4- Đỉnh piston.
Piston của động cơ 1NZ-FE được làm bằng hợp kim nhôm, phần đỉnh được
thiết kế đặc biệt để cải thiện chất lượng cháy. Xéc măng áp lực thấp được sử dụng
để giảm ma sát và nâng cao tính kinh tế nhiên liệu và chất lượng dầu bôi trơn được
nâng cao.
Chân piston có dạng vành đai để tăng độ cứng vững. Để điều chỉnh trọng

lượng của piston, người ta thường cắt bỏ một phần kim loại ở phần chân piston
nhưng vẫn đảm bảo được độ cứng vững cần thiết cho piston.
1.2.2.2. Nhóm thân máy – nắp máy


7

Hình 1-6. Cấu tạo nắp máy
1- Đường nạp; 2- Đường thải.
Nắp máy được đúc bằng hợp kim nhôm nhẹ, các trục cam đều được phân bố
trên đầu nắp máy. Lắp đặt kim phun trong cửa nạp khí của nắp máy kết quả là sự
tiếp xúc của nhiên liệu đập vào thành cửa nạp được tối thiếu hoá và tính kinh tế
nhiên liệu được nâng cao. Áo nước được lắp đặt giữa cửa xả và lỗ bugi trên nắp
máy để giữ nhiệt độ đồng đều cho thành buồng cháy, điều này nâng cao chất lượng
làm mát cho buồng cháy và khu vực xung quanh bugi.
Thân máy được làm bằng hợp kim nhôm mà mục đích của việc này là giảm
khối lượng cho động cơ. Bơm nước xoáy lốc và đường hút đến bơm được cung cấp
đến thân máy. Đặt tâm trục khuỷu lệch với đường tâm lỗ xy lanh, đường tâm của
xylanh được dịch chuyển 12 mm về phía đường nạp. Như vậy, tác dụng của lực
ngang khi áp suất khí thể lớn nhất sẽ giảm. Sử dụng ống lót xy lanh thành mỏng,
khoảng cách giữa hai xy lanh là 8 (mm) nên chiều dài động cơ ngắn hơn.


Ket-noi.com kho tai lieu mien phi
8

Hình 1-7. Cấu tạo thân máy
1- Đường tâm trục khuỷu; 2- Đường tâm các xy lanh.
A- Phía đầu động cơ; B- Phía đường thải; C- Phía đường hút.
1.2.2.3. Cơ cấu phân phối khí


Hình 1-8. Sơ đồ bố trí cơ cấu phân phối khí


9
1- Tay căng xích; 2- Thiết bị kéo căng; 3- Bộ điều khiển phối khí (VVT-i);
4- Xích dẫn động trục cam; 5- Trục cam nạp; 6- Trục cam thải;
7- Bộ phận dẫn hướng xích.
Thông thường thời điểm phối khí được cố định nhưng ở động cơ 1NZ-FE sử
dụng hệ thống thay đổi thời điểm phối khí thông minh (VVT-i), hệ thống này sử
dụng áp suất dầu thủy lực để xoay trục cam nạp và làm thay đổi thời điểm phối khí.
Điều này làm tăng công suất động cơ, cải thiện tính kinh tế nhiên liệu và làm giảm
khí thải độc hại gây ô nhiễm môi trường.
Ở mỗi xy lanh có hai xupáp nạp và hai xupáp thải, các xupáp được đóng mở
trực tiếp bởi hai trục cam. Các trục cam được dẫn động bằng xích, bước xích là 8
mm điều này giúp cho không gian bố trí được gọn hơn. Để làm được điều này vật
liệu được dùng để chế tạo xích có tính chịu mài mòn rất cao luôn đảm bảo độ tin
cậy, xích được bôi trơn bằng dầu bôi trơn động cơ thông qua một vòi phun.
Thiết bị kéo căng, tay căng xích và bộ phận dẫn hướng xích được thiết lập để
giảm bớt tiếng ồn động cơ, giảm bớt tổn thất do ma sát.
Thân xupáp được thiết kế nhỏ, vừa giảm bớt trở lực trên đường nạp, thải và
giảm khối lượng.

Hình 1-9. Sơ đồ dẫn động xu páp
1- Xupáp; 2- Con đội; 3- Vấu cam.


×