Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bai tap mon Toan lop 1 . chuản hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.5 KB, 7 trang )

BÀI TẬP MÔN TOÁN KHỐI 1
Thứ ba ngày 11 tháng 2 năm 2020
Phần 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng?
Câu 1:
a) Trong các số : 6, 9, 0, 10 số bé nhất là:
A.6

B.9

C. 0

D . 10

b) Dãy số nào được xếp từ bé đến lớn là :
A . 4, 7, 3, 8

B . 3, 4, 7, 8

C . 8, 7, 4, 3

D . 7, 8, 3, 4

Câu 2:
a) Số 8 bé hơn số :
A. 6

B.7

C. 8

D. 9



B.2

C. 3

D . 10

C. 8

D. 7

C. 3

D. 4

C. =

D. +

b) Số 1 lớn hơn số :
A. 0

Câu 3 : Kết quả của 5+4 là:
a) 5 + 4 = ?
A . 10

B.9

b) Kết quả của 10 – 7 = là :
A.1


B.2

Câu 4: Điều dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a.

5......8

A.>

B.<

Câu 5: Điền dấu phép tính +, - , vào ô trống để có kết quả đúng:
a) 5
A.+
b,

4=9
B. -

C. =

D. >


Phép tính 10 – 5
A. +

5=0
B.-


C. =

D. <

C. 3

D.4

C. 4

D. 3

Câu 6. Điền số thích hợp vào ô trống:
a)

9 -

A.1

b)

= 7
B.2

6+3 =

A.9

+6

B.5

Câu 7. Hình bên có mấy hình vuông?
A. 2
B. 3
C. 5
Phần 2: Tự luận
Câu 8 : Tính
2 + 8 – 4 = ……
Câu 9 : Viết phép tính thích hợp:

: 5 cái bánh
Thêm : 2 cái bánh
Có tất cả: ...cái bánh ?

3 – 0 + 5 =……


BÀI TẬP TOÁN LỚP 1
Thứ ba ngày 11 tháng 2 năm 2020
Bài 1:
a) Viết các số sau:
Một chục:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Một chục và một đơn vị:. . . . . . . .
Một chục và hai đơn vị:. . . . . . . . .
Một chục và ba đơn vị: . . . . . . . . .
Một chục và bốn đơn vị:. . . . . . . .
Một chục và năm đơn vị:. . . . . . . .
Một chục và sáu đơn vị:. . . . . . . . .
Một chục và bảy đơn vị:. . . . . . . . .

Một chục và tám đơn vị:. . . . . . . . .
Một chục và chín đơn vị:. . . . . . . .
Hai chục:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

b) Viết cách đọc các số sau:
10 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . .
11 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . .
12 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . .
13 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . .
14 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . .
16 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
17 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . .
18 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . .
19 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . .
20 đọc là: . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Bài 2. Tính nhẩm:
10+1 =. . . . . . .
10+2 =. . . . . . .
10+3 =. . . . . . .
10+4 =. . . . . . .
10+5 =. . . . . . .
10+6 =. . . . . . .
10+7 =. . . . . . .
10+8 =. . . . . . .
10+9 =. . . . . . .
10+10 =. . . . . .

11-1 = . . . . .

12-2 = . . . . .
13-3 =. . . . . .
14-4 =. . . . . .
15-5 =. . . . . .
16-6 =.. . . . .
17-7 =. . . . . .
18-8 =. . . . . .
19-9 =.. . . . .
20-10 =. . . . .

10+1 = . . . . . . .
11+1 =. . . . . . . .
12+1 =. . . . . . . .
13+1 =. . . . . . . .
14+1 =. . . . . . . .
15+1 =. . . . . . .
16+1 =. . . . . . .
17+1 =. . . . . . . .
18+1 =. . . . . . . .
19+1 =. . . . . . . .

11-1 = . . . . . . .
12-1 =. . . . . . .
13-1 =. . . . . . .
14-1 =. . . . . . .
15-1 =. . . . . . . .
16-1 =. . . . . . . .
17-1 =. . . . . . .
18-1 =. . . . . . .
19-1 =. . . . . . .

20-1 =. . . . . . .

Bài 3. >, <, = ?
0 .......1

3 + 2........2 + 3

2 + 4 .......4 + 5

10........9

7 - 4........2 + 2

7 + 2........2 + 6

Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
a) Có : 1 gà mẹ
Có : 10 gà con.
Có tất cả:. . . . . . . . con gà?

b) Có : 11 con gà.
Có : 1 gà mẹ.
Có:. . . . . . . . gà con?


BÀI TẬP MÔN TOÁN LỚP 1
Thứ tư ngày 12 tháng 2 năm 2020
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
14 + 3
14 - 3

11 + 6
12 + 4
18 - 6
15 - 5

17 - 7
11 – 4

Bài 2. Tính nhẩm:
17 + 1 =
15- 0 =
18 - 1 =
13 – 1=
10 + 5 =
15+ 2=
Bài 3. >, <, = ?
2 + 3 .......5
2 + 2........1 + 2
1 + 4 .......4 + 1
2 + 2........5

2 + 1........1 + 2

5 + 0........2 + 3

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 + ........ = 17

10 + .......... = 14


.........+ 3 = 15

16 + .......... = 15

Bài 5. Viết số:
Mười, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu,
mười bảy.
……………………………………………………………………………………
Bài 6. Viết phép tính thích hợp:


: 12 cái kẹo

Đã ăn: 4 cái kẹo
Còn

: ….cái kẹo?


BÀI TẬP TOÁN LỚP 1
Thứ năm ngày 13 tháng 2 năm 2020
Bài 1. Tính:
_

17

_

15


_

14

16

_

7

5

2

5

..........

.........

.........

.........

+

11

+


12

+

18

11

+

7

5

1

3

..........

.........

.........

.........

Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu):
14

12


1

2

3

4

2

3

4

5

6

14

1

5

6

12

Bài 3. Viết (Theo mẫu)

Mẫu: Số liền sau của số 11 là 12.

Số liền trước của số 11 là 10

Số liền sau của số 12 là …

Số liền trước của số 13 là …

Số liền sau của số 13 là …

Số liền trước của số 15 là ….

Số liền sau của số 14 là …

Số liền trước của số 16 là….

Số liền sau của số 15 là….

Số liền trước của số 17 là ….

Số liền sau của số 16 là …

Số liền trước của số 18 là ….

Bài 4. Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:
..............................................................................................................................
...............................................................................................................................


BÀI TẬP TOÁN LỚP 1

Thứ sáu ngày 14 tháng 2 năm 2020
Bài 1. Đặt tính rồi tính ( theo mẫu):
18- 4

18- 6

19

.....................

.....................

....................

4

......................

.....................

......................

......................

.....................

.....................

16-3


17- 3

.....................

.....................

.....................

.....................

......................

......................

......................

......................

.....................

.....................

.....................

.....................

_

17- 5


19-3

Bài 2. Tính:
14 +2 -1=

14 +3 – 4 =

13 – 1 + 3 =

18 - 4+ 5 =

19- 6 + 3 =

17 - 2 + 2 =

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
10 + … = 18

16 – … = 13

14 + 5 = …

19 – 3 – … = 11

.... + 3 = 17

19 – 3 = …

… – 5 = 12


15 + … – 8 = 10

Bài 4. Số?
a) Số 15 gồm … chục và … đơn vị
Số 20 gồm … chục và … đơn vị
Số 14 gồm … chục và … đơn vị
Số 11 gồm … chục và … đơn vị
Số 18 gồm … chục và … đơn vị

b) Số liền trước của số 13 là ……
Số liền sau của số 16 là ……
Số liền sau của số 19 là ……
Số liền trước của số 18 là ……
Số liền trước của số 11 là ……

Bài 5. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:




×