Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài giảng Lập kế hoạch kinh doanh: Chương 5 - ThS. Huỳnh Hạnh Phúc (2018)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 15 trang )

o sản xuất A + B

1,192,000

543,000

1,490,000

1,240,000

4,465,000

Lượng NVL mua trong kỳ (3)
Đơn giá mua NVL trong kỳ (4)

708,000

10


4/9/2015

B5.1: Xác định chi phí nguyên vật liệu chính dùng cho
1 đơn vị sản phẩm
Hương Cam

Nội dung

Hương Chanh Chai, nắp

Két



SỐ LƯỢNG
Tổng NVL chính dùng để sản xuất nước cam
1000 thùng x 1

1,000

Tổng NVL chính dùng để sản xuất nước chanh
500 thùng x 1
Tổng lượng NVL chính cần dùng (1)

1,000

1,000

1,000

500

500

500

500

1,500

1,500

GIÁ TRỊ


Tổng trị giá NVL chính dùng vào sản xuất (2)

1,192,000

543,000

1,490,000

1,240,000

Chi phí nguyên vật liệu chính 1000x(2)/(1)

1,192,000

1,086,000

993,333

826,667

B6: Xác định lao động trực tiếp
Nước cam

Nước
chanh

1,000

500


20

20

Tổng số giờ lao động (3) = (1)x(2)

20,000

10,000

Mức lương/giờ (4)

25,000

25,000

Chỉ tiêu
Sản lượng kế hoạch (1)
Số giờ lao đông/thùng (giờ) (2)

Tổng chi phí lương (5)=(3)x(4)
Số lao động dự kiến (6) = (3) / (8x6x25)

500,000,000
17

Tổng

30,000


250,000,000 750,000,000
8

25

11


4/9/2015

B7: XÁC ĐỊNH CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Nước cam

Nước chanh

Biến phí sản xuất chung

600,000

600,000

Số giờ cần để sản xuất

2

2

1,000


500

1,200,000,000

600,000,000

Chỉ tiêu

Số sản phẩm cần sản xuất
Tổng biến phí sản xuất chung

Tổng

1,800,000,000

Định phí sản xuất chung

1,200,000,000

Tổng chi phí sản xuất chung

3,000,000,000

B7.1: XÁC ĐỊNH ĐỊNH PHÍ SẢN XUẤT CHO 1
GIỜ
Chỉ tiêu
Sản lượng kế hoạch (1)
Số giờ máy đóng chai 1 thùng (2)
Tổng số giờ máy đóng chai 1 thùng
(3)= (1)x(2)

Định phí sản xuất chung phân bổ cho 1 giờ
máy = (B)/(3) = 1,200,000/3,000

Nước cam

Nước
chanh

1000

500

2

2

2000

1000

Tổng

3000
400,000

12


4/9/2015


B8: XÁC ĐỊNH CHI PHÍ SẢN XUẤT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM
Nước cam

Chỉ tiêu

Nước chanh

Nguyên vật liệu (1)

3,012,000

2,906,000

Hương liệu (a)

1,192,000

1,086,000

Chai, nắp (b)

993,333

993,333

Két

826,667

826,667


Chi phí lao động trực tiếp (2) = 25000 x 2

500,000

500,000

Biến phí sản xuất chung (3) = 600,000 x 2

1,200,000

Định phí sản xuất chung (4) = 400,000 x 2

800,000

TỔNG CHI PHÍ SẢN XUẤT 1 ĐƠN VỊ SẢN PHẨM

5,512,000

1,200,000

800,000
5,406,000

Phân tích điểm hòa vốn

13


4/9/2015


Phân tích điểm hòa vốn

Phân tích lợi nhuận mong muốn

Lợi nhuận mong muốn (1)

1,000,000,000 800,000,000

Định phí (2)

1,200,000,000

Giá bán (3)

7,000,000

7,000,000

Biến phí sản xuất chung (4)
Sản lượng cần bán
= (1) + (2) / (3) - (4)

1,200,000

1,200,000

379

345


14


4/9/2015

KẾT THÚC CHƯƠNG 5

15



×