Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

CÂU hỏi điều DƯỠNG cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.19 KB, 10 trang )

1.
2.
3.
4.

CÂU HỎI ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN
thời gian sát khẩn vết thương , dụng cụ cắt chỉ?
Các bước chỉ định trong tiêm truyền .
Quy trình thay băng rửa vết thương.
Vết thương nào được ưu tiên sát khuẩn trước
A, Bệnh nhân vừa mổ trĩ
B. Bệnh nhân vừa phẫu thuật viêm loét ruột thừa
C. Bệnh nhân mổ apse vú
D…..

5. Dùng thước tím để rửa vết thương nhờn Đ/S ?
6. chỉ khâu được cắt sau 7-10 ngày sau phẫu thuật, nếu các bờ của chung đã

khít lại tốt và quá trình lành vết thương diễn ra bình thường Đ/S?
7. Sát khẩn vết thương theo chiều nào ?
8. vết thương đang chảy máu dung thuốc nào?
a.Oxy già
B.baladin
C.ete
D.thuốc tím
9. Dấu hiệu của nhiễm trùng vết thương ?
10. Không áp dụng thụt tháo ?
11. rửa vết thương có chất nhờn?
12. tốc độ truyền?
13. Các bước tiêm tĩnh mạch?
14. Các trường hợp truyền dịch truyền máu và trong tai biến?


15. 500ml dịch truyền trong 2h với tốc độ bao nhiêu?
16. Dây garo đặt cách vết thương 2-3cm Đ/S? S
17. 500ml dd chảy trong 4h tốc độ bao nhiêu?
18. Dấu hiệu của sốc phản vệ?
19. Tiêm trong da,dưới da là gì ?
20. Góc chếch trong tiêm dưới da, trong da?
21. chống chỉ định tiêm bắp , tĩnh mạch?
22. Thứ tự các bước trong thay rửa vết thương thông thường?
23. Thời gian lưu ống thông dãn nước tiểu ?
A.24h
B. 48-72h
C.5-7 ngày
D. 7-10 ngày
24. Test lẩy da dương tính có nổi sần đỏ có đường kính?
25. Câu hỏi đúng sai :
25.1 : dấu hiệu sinh tồn
25.2 :chống chỉ định thông tiểu


:Chống chỉ định đặt dống thông dạ dầy
:khử khuẩn tiệt khuẩn
26. Chống chỉ định tiêm bắp ? chống chỉ định tiêm tĩnh mạch?
27.
28. Nới dây garo không quá bao giây?
29. chỉ định truyền ?
30. Tiêm dưới da ở vị trí nào?
31. Chống chỉ định truyền máu?
A. Bệnh nhân mất máu do chấn thương
B. Bệnh nhân tan máu cấp
C. Bệnh nhân chóng do đau (V)

D. Bệnh nhân suy tủy
32. Bộ dây truyền phổ biến bao giỏt?
33. Để xác định bệnh nhân đa niệu thì lượng nước tiểu trong 1 ngày là bao
25.3
25.4

nhiêu?
A. <10ml/h (100ml/24h)
B. <30ml/h(<50ml/24h)
C. <600ml/24h
D. <650ml/24h
34. Test tẩy da
35. Thứ tự Quy trình tiêm tĩnh mạch?
36. Thời gian lưu ống sillicon?
37. Nằm ngửa đầu cao là loại bệnh nhân nào? Khó thở
38. Tư thế thụt tháo?
39. Tư thế Folow cao, thấp? người bệnh nằm góc bao nhiêu ?
40. Chiều dài đoạn ống thông đi vào niệu đạo nam và nữ?
41. Chỉ định/Chống chỉ định cho ăn, rửa dạ dày, thông tiểu, rửa bàng quang?
42. Tác dụng , mục đích của thụt tháo?
43. Rửa dạ dày cho bệnh nhân nhiễm độc ?
A.5l B. 10l
C.3l
D.20l
44. Thở õi mặt nạ đơn giản?
lưu lượng oxi 8-12L/Phút,
nồng độ oxi trong khí thở 35-60%
45. Thời gian lưu ống thông dẫn nước tiểu theo yêu cầu điều trị và chất lượng
ống thông?
46. Lưu lượng oxi là 3L thì nồng độ oxi là bao nhiêu ? (32%)

47. Khi hút dịch dạ dày không .......ống thông, tránh tổn thương.....
48. Thụt tháo giúp làm tăng ............., làm giảm..........
49. Kỹ thuật thụt tháo dùng nước gì?
50. Các loại ống thông cho ăn?
51. Vết thương chảy máu dung gì ? oxi già
52. Thụt tháo bệnh nhân nằm nghiêng sáng bên nào?


53. Mỗi ngày cho bệnh nhân ăn 6L sau ? h cho ăn 1 lần?
54. Sau khi đặt ống thông tiểu bơm bao nhiêu lít nước?
55. Bệnh nhân ăn sau bao lâu thì được lấy dịch dạ dày xét nghiệm?
56. Áp lực hút dịch ở người lớn/ trẻ em?
57. Cho bệnh nhân hôn mê ăn như thế nào?
58. Có thể dùng ống....... và ống ......... để thực hiện kỹ thuật rửa dạ dày ở trẻ

em?
59. Khi thụt rửa cho bệnh nhân nằm ở tư thế............, sau khi thụt rửa cho bệnh
nhân nằm ở tư thế ...........
60. Các vị trí đo huyết áp?
61. Bệnh nhân sốt cao bao nhiêu độ?
A. 37-38
B.37,5-38
C. 38-39
D.trên 40
62. Tần số mạch ở trẻ em?
63. Thở oxy mặt nạ đơn giản chỉnh lưu lượng oxy như thế nào?
64. HA tâm thu/ tâm trương?
65. Bao nhiêu độ là sốt/hạ thân nhiệt ?
66. HA bình thường?
67. Các vị trí đo huyết áp có ảnh hưởng đến sai số khi đo huyết áp không?

68. Công thức Đổi độ C->F và ngược lại
69. Công thức tính huyết áp tối đa , tối thiểu?
70. Lấy huyết áp dưới chân ở động mạch nào ?
71. Nhiệt cao/ thấp nhất của nhiệt kế?
72. Giới hạn đo của nhiệt kế ý tế?
73. Nhiệt độ sốt cao/nhẹ?
74. Nhịp thở của trẻ sơ sinh, 4-6 tuổi, 1 tuổi?
75. tỉ lệ % của túi bơm HA bằng bao nhiêu chu vi tay 40/60/70?
76. kỹ thuật băng tam giác?
77. Băng quy hồi áp dụng ở vị trí nào?
78. Băng cẳng chân là loại băng gì?
79. Băng ép?
80. Kích thước cuộn băng tay /băng đầu?
81. Chảy máu tay bấm động mạch nào?
82. Phương pháp cầm máu hiệu quả?
83. Chảy máu bàn chân bấm động mạch nào? Kheo/chày trước/đùi
84. Chày máu bàn tay ấn động mạch nào ? dưới xương đòn
85. Khi băng xong vết thương mà máu vẫn chảy thì làm thế nào?
A.tháo ra băng lại đặt gạc lại
B.để thêm gạc rồi băng tiếp (V)
C.để 1 lúc máu tự khô
86. Cách cầm máu khẩn cấp?
87. Băng nào không dùng để cầm máu


88. Băng số 8 được thực hiện ở nhưng vùng nào?
89. Băng gấp ở những vùng nào?
90. Băng cẳng chân băng kiểu gì?
91. Điểm ấn động mạch là gì?
92. Loại băng dùng để cố định vết thương?

93. Cách cầm máu tạm thời cách nào hiệu quả nhất?
94. Shock mất máu?
95. Băng đầu gối băng kiểu gì?
96. Băng cằm băng kiểu gì ? loại băng nào?
97. Cách đặt xe lăn?
98. Tư thế vận chuyển BN chảy máu trong?
99. Tư thế vận chuyển bệnh nhân?
100.
Tư thế vận chuyển bệnh nhân mất máu như thế nào cho đúng?
101.
Tư thế vận chuyển bệnh nhân ntn?

A. đầu thấp đi trước
B. đầu thấp đi sau
C.. đầu cao đi sau
d....đầu cao đi trước
102.
Di chuyển bệnh nhân ở tư thế cao đầu dành cho TH nào?
A. Suy hô hấp
B. trấn thương sọ não
C. ....
D. ......
103.
104.
105.

Tư thế vận chuyển bệnh nhân xuống dốc?
trị liệu oxy có độ ẩm bao nhiêu?
Có thể cho những loại nước nào để cho vào bình làm ẩm trong liệu


pháp oxy ?
A.nước sạch
B. nước cất 1 lần
C.nước cất 2 lần
D. nước sôi để nguội
106.
Vai trò của thở oxy liều thấp.......
Tần số và kiểu thở ảnh hưởng ..........
107.
thời gian hút thông đường hô hấp trên và dưới?
108.
tỷ lệ oxy?( không hiểu nó hỏi gì)
109.
% oxy trong 6 lít khí thở = ống thông mũi hầu?
110.
Thở oxy qua gọng kính tốc độ 3l/p đạt bao nhiêu%?
111.
Thở kumsumull kiểu thở loại nào?
112.
Thở oxy ống thông mũi hầu bao nhiêu lâu thay 1 lần ?
113.
Bang gãy xương đòn ? bang chữ nhân dung ở vị trí nào?
114.
Chiều rộng của bơm huyết áp?(40%)
115.
Bang số 8 ở vị trí nào?


116.


thời gian đọc kết quả của 1 phản ứng thử là :

A. 5->10p
B10->15p
C15->20p
D20->25p
117.
2 phương pháp đo chiều dài ống thông dạ dày ( điền từ )
118.
Các dụng cụ cần vô khuẩn trong thông tiểu
119.
Băng bó vết thương nhằm mục địch………..
120.
Công thức đo huyết áp tối đa của trẻ em?
121.
Bang ép dung để…………..
122.
Hồi sinh tim phổi sau bao nhiêu phút ?
123.
Chỉ khâu thường được cắt ?
124.
Kích thước của băng đầu ? dài rộng?
125.
Tư thế vận chuyển bệnh nhân lên dốc và mất máu ?
126.
Góc khi cho bệnh nhân bất tỉnh ăn qua sonde là bao nhiêu độ ?
127.
Thời gian đọc kết quả thử phản ứng
128.
Mục địch sơ cứu gãy xương : ( điền từ)

-Làm giảm đau và phòng ngừa sốc
-Làm giảm nguy cơ gây …..(di/lệch)…. Và tổn thương mạch máu,làm tổn
--thương mạch máu, thần kinh, da,phần mềm
-Ngừa ……(nhiễm/khuản)…(nếu gãy xương hở).
129.
130.
131.
132.
133.
134.
135.
136.
137.
138.
139.
140.
141.

Sau khi bóc bang cần làm j ? quan sát vết thương
Chỉ số spo2 bình thường?
Vị trí để đêm mạch hằng ngày? Động mạch quay
Băng thun dung khi nào?
Phương pháp lấy nước tiểu để nuôi cấy vi khuẩn?
Các loại nẹp cho từng bộ phận?
Đề lấy nước tiểu cho xét nghiệm sạch cần
Những chất sát khuẩn thông thường
Chảy máu bàn chân ấn động mạch nào?
Chuyền dịch ko quá 500ml đúng /sai
Chỉ định rửa bang quang
Đặc điểm nhịp thở cheyne stokes

hân nhiệt trung tâm có đặc điểm gì ( câu ĐS)

1. Thường k phản ánh đúng thân nhiệt thực tế
2. Cao hơn thân nhiệt ngoại vi
3. Thường dc đo ở miệng


4. Có thể thay đổi
5.
142.
143.
144.
145.
146.

Bang hồi quy ở vị trí nào
Kim thư thuốc dài bao nhiêu
Dung bang j để bang cằm
Nồng độ oxi mũi hầu : 22-30%
Những vật có nguy cơ nhiễm khuẩn cao (ĐS)

1. Kim tiêm
2. Dụng cụ mổ
3. Nhiệt kế
4. Ống thông mũi hầu
5.
147.
148.

Chiều dài ống thông dạ dày

Bắt mạch: mu chân, chày sau ,quay, khoeo, cánh tay

149.

lấy nước tiểu phải lấy .... không được lấy...... tránh tổn thương bàng

quang

150.

K hong sấy khô được: vải, cao su

151. Thời gian hút ở đường thở trên...., hút ở đường thở dưới...
nồng độ pa02 trẻ em, fio2
152. Cắt chỉ vết thương gồm có kẹp và...., tránh để chỉ luồn xuống dưới sẽ.... vết thương
153. rửa fạ dày bằng nước.... và nước....
154. Nhịp thở của trẻ em2-3 tuổi
155. Chống chỉ định của tiêm bắp là......, chống chỉ định của tiêm tĩnh mạch là.....
156. Thuốc gây hoại tử tổ chức/ thuốc dầu
157. Nhịp thở của trẻ 4-6 tuổi
158. Vận chuyển bệnh nhân để đầu cao hơn trong trường hợp nào


.159. Trắc nghiệm. Băng nào không dùng để cầm máu(Chọn băng thạch cao)
160. Điền từ. Có 3 loại nhiệt kế là :(...),nhiệt kế điện tử,(....).Đáp án :(Thuỷ ngân,điện
tử,hoá học)
161. Vận chuyển bệnh nhan bằng xe lan, xe để ở vị trí nào của giường bệnh
162. Cung cấp oxi dòng cao: mặt nạ venturi, Lều oxi
163. Chống chỉ định truyền dịch: suy tim nặng
164. Đặt ống thông dạ dày là... đưa ống thông bằng cao su hoặc... Qua đường miệng

hoặc mũi vào dạ dày
165. Biện pháp hấp ướt không dùng được cho dụng cụ nào?
166.

Biện pháp hấp khô dung trong trường hợp nào ?

167. Thở oxy bằng ống thông mũi hầu 3l/phút nồng độ bao nhiêu
168. Rửa bàng quag được áp dụng: đặt thông tiểu lâu ngày
đặt ống thông tiểu lâu ngày bằng ống foley đúng hay sai
168. Nếu xuất huyết dạ dày không có...., chỉ định rửa dạ dày bằng dung dịch nước đá
đang tan.... Để cầm máu
169. Truyền máu áp dụng trong: nhiễm khuẩn nhiễm độc
170. Lưu ống dẫn nước tiểu nên dùng levin hay faucher
phần đúng sai nó hỏi cách sát khuẩn:trong ra ngoài trên xuống dưới xoắn ốc các kiểu
171. Test lẩy da dùng kim tiêm nào. Tiêm số 24
173.

Nhiệt độ thấp nhất :35

174. Trẻ ss nhịp thở:40-60
175 .

bầu đếm giọt phổ biến:

A nhiễm khuẩn lây
, B sốt rét run,
C xuất huýêt truyền máu,


D.....

176. Thuốc Chống chỉ định tiêm bắp ....., Chống chỉ định tiêm tĩnh mạch.....
(Thuốc phá hủy mô/ thuốc dầu)
177.

Dung dịch rửa hậu môn nào tốt nhất

178.

Đo huyết áp 2 lần 1 ngày sáng và chiều

179.

Trường hợp nào ưu tiên thay băng vết thương

180.

Tư thế thông tiểu

180.

Dung dịch....0,9% 4 giọt /' thì truyền trong bao lâu

181.

Lọai thuốc phải tiêm tĩnh mạch

182.
Khi cho ăn qua sonde dạ dày, quan sát thấy BN ...... Rút ống sonde thông lại, khi
thông được cho ăn tiếp tục quan sát BN ........
cách sát trung dụng cụ nội soi,kim loại

183.

Dung dịch rửa vết thương nhờn, dịch ( thuốc tím 1/1000)

185. Khi bí tiểu căng bàng quang ,cần đặt thông tiểu ,cho tiểu .....không .....tránh chảy
máu .....
ĐA : Từ từ/ lấy quá 750ml/ bàng quang
186. Thuốc tiêm vào tĩnh mạch là thuốc gì
187.

Gãy xương đòn dùng nẹp gì để cố định

188.

Góc tiêm kháng sinh là tiêm ở đâu

189. hi truyền máu ,cho chảy bt....r chảy chậm .....giọt/pút.sau 5' k thấy biểu hiện j thì
tiếp tục cho chảy 20ml r chảy chậm 8-10 giọt .sau 5' k thấy bất thường thì cho chảy theo
y lệnh
ĐA: 20ml/ 8-10
190. Rút nước tiểu từ bàng quang ra phải rút....,ko rút.....để tránh gây chảy máu....
(Từ từ/hết/bàng quang)
192. Dấu hiệu ban đầu của thiếu oxi(số ý Đ/S):
1.Hôn mê
2.mạch nhanh


3
4…
193. chỉ khâu thường được cắt ... ngày sau phẫu thuật nếu các bờ của vết thương đã

khít lại tốt và ... diễn ra bình thường
-> 7-10
-> quá trình lành vết thương…
194. Tiêm dưới da là đưa thuốc vào lớp.. Và phát huy tác dụng một cách.. (Mô liên
kết/từ từ)
-(++) đường kính ban sần bao nhiêu (0.6cm-0.8cm)
-trong y tế có các loại nhiệt kế:nhiệt kế.., nhiệt kế điện tử, nhiệt kế... (Thủy ngân/hoá
học)
195.

2 cách đo ông thông dạ dày

196.

Khử trùng dụng cụ nha sĩ bác sĩ dùng cách nào

điền từ tiêm dưới da. cách cắt chỉ vết thương
197.

Tiêm trong da là tiêm thuốc vào lớp...,thuốc hấp thu... (thượng bì/rất chậm)

198.

Băng xoắn băng ở đâu?

199.

Dùng loại năng nào để băng khủy tay vs chân tốt nhất

200.


Băng tam giác phía đỉnh buộc giữa cổ đúng hay sai

201. Bông gạc để thấm dịch trong........, gạc phải che kín vết thương để không......
Phương pháp tiệt khuẩn nào hiệu quả nhất
Vạch chỉ Giới hạn đo thấp nhất của nhiệt kế là bn…
202. Khi đặt ống sonde nếu BN nôn thì...Sau ăn phải quan sát xem BN có hiện tượng...
hay không?
203. Lượng dung dịch dùng để rửa bàng quang mỗi lần:
->250ml
204. Thời gian nới garo?60s
205.

Huyết áp trẻ em 1 tuổi = ?

207.

Yếu tố nguy cơ ảnh hưởng đến nhiệt độ cơ thể




×