PHÒNG GD&ĐT HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC: 2019 - 2020
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
Môn: Toán 9
Thời gian: 120’ (không kể thời gian giao đề)
Bài 1.
(2,0 điểm). Cho hai biểu thức A
x 2
2x 4
2
x x 1
; B
với x 0 ,
x x 1 x x 1
x 1
x 2
x 1, x 4 .
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x 9 .
2) Rút gọn biểu thức A .
3) Với x , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức K A.B .
Bài 2.
(2,5 điểm).
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Một người dự định đi xe máy từ A đến B với vận tốc không đổi. Sau khi đi được một giờ với
vận tốc ấy, người đó dừng nghỉ 15 phút. Vì vậy, để đến B đúng thời gian dự định, người đó
phải tăng vận tốc thêm 10 km/h trên đoạn đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu của người đó,
biết quãng đường AB dài 60km .
2) Nam muốn dán một lớp giấy màu lên mặt ngoài của chiếc mũ phù thủy. Biết phần nhô lên
của mũ là một hình nón có chiều cao 16cm , vành nón được giới hạn bởi hai đường tròn có bán
kính lần lượt là 12cm và 18cm . Tính diện tích giấy màu bạn Nam cần dùng?
Bài 3.
(2,0 điểm).
1) Giải hệ phương trình:
5
x 1 3 y 2
1 6 y 7
x 1
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y mx m 2 và parabol P : y x 2
a) Chứng minh với mọi giá trị của m , đường thẳng d luôn cắt parabol P : y x 2 tại hai
điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 .
b) Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn
Bài 4.
2 2 x1 x2
.
x1 x2 x2 x1
(3,0 điểm). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O , kẻ hai tiếp tuyến AB , AC với đường tròn
O ( B; C
là các tiếp điểm). Kẻ cát tuyến AMN với đường tròn O ( M O ; N O ) sao
cho tia AM nằm trong góc AOB và AM AN . Gọi H , I lần lượt là giao điểm của BC với
AO , MN .
1) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh AB 2 AM . AN và HI là phân giác của góc MHN .
3) Qua M kẻ đường thẳng song song với BN cắt BC tại P , AP cắt đường thẳng BN tại K .
Chứng minh N là trung điểm của đoạn thẳng BK .
Bài 5.
(1,0 điểm). Cho a,b là các số thực khác 0 và thỏa mãn a 2 b 2 b 2 a 2 2 . Tìm giá trị
1 1
nhỏ nhất của biểu thức P a b.
a b
Trang 1
Trang 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1.
(2,0 điểm).
Cho hai biểu thức A
x 2
2x 4
2
x x 1
; B
với x 0 , x 1 , x 4 .
x x 1 x x 1
x 1
x 2
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x 9 .
2) Rút gọn biểu thức A .
3) Với x , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức K A.B .
Lời giải
1) Ta có x 9 thỏa mãn điều kiện xác định. Thay x 9 vào B ta được:
B
9 9 1 9 3 1
13 .
3 2
9 2
2) Rút gọn biểu thức A .
A
x 2
2x 4
2
x x 1 x x 1
x 1
2x 4
x x 1
x 1
x 1 x x 1
2x 4 x x 2 2x 2 x 2
x 2 .
x x 1
x 1 . x x 1 x
2. x x 1
x 1 . x x 1
x 1 . x x 1
x x
x 1 . x x 1
x
.
x 1
3) Với x , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức K A.B .
x
x x 1
x
2
.
.
1
x x 1
x 2
x 2
x 2
2
Đặt C
x 2
0 x 4
+ Nếu x 2 0 x 2
.
x 1
K A.B
Mà x suy ra
2
2
hay K 1 2 . Dấu “=” xảy ra khi x 2 (1).
x 2
2 2
x 2 0 x 2 x 4.
2
2
Mà x suy ra
hay K 5 2 5 . Dấu “=” xảy ra khi x 5 (2).
x 2
52
+ Nếu
Từ (1) và (2) suy ra giá trị lớn nhất của K bằng 5 2 5 khi x 5 .
Bài 2.
(2,5 điểm).
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Một người dự định đi xe máy từ A đến B với vận tốc không đổi. Sau khi đi được một giờ với
vận tốc ấy, người đó dừng nghỉ 15 phút. Vì vậy, để đến B đúng thời gian dự định, người đó
Trang 3
phải tăng vận tốc thêm 10 km/h trên đoạn đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu của người đó,
biết quãng đường AB dài 60km .
Lời giải
Gọi vận tốc ban đầu của người đó là x km/h , x 0 .
Theo dự định, thời gian để người đó đi hết quãng đường AB là
60
(giờ).
x
Thực tế:
+ Quãng đường còn lại sau khi đi một giờ là 60 x km .
+ Thời gian người đó đi hết quãng đường còn lại là
Đổi 15 phút
60 x
(giờ).
x 10
1
giờ.
4
Theo bài ra, ta có phương trình:
60 60 x 5
x
x 10 4
240 x 10 60 x .4 x 5 x. x 10
x 30
x 2 50 x 2400 0
.
x 80
Kết hợp với điều kiện, ta được vận tốc ban đầu của người đó là 30 km/h .
2) Nam muốn dán một lớp giấy màu lên mặt ngoài của chiếc mũ phù thủy. Biết phần nhô lên
của mũ là một hình nón có chiều cao 16cm , vành nón được giới hạn bởi hai đường tròn có bán
kính lần lượt là 12cm và 18cm . Tính diện tích giấy màu bạn Nam cần dùng?
Lời giải
Diện tích phần nhô lên là diện tích xung quanh của hình nón có r 12cm , h 16 cm .
Ta có đường sinh l h 2 r 2 20 .
Diện tích xung quanh của hình nón là S xq rl .12.20 240 cm 2 .
Diện tích vành mũ là S1 182 12 2 180 cm 2 .
Vậy diện tích giấy cần để dán là S S xq S1 420 cm 2 .
Bài 3.
(2,0 điểm).
1) Giải hệ phương trình :
5
x 1 3 y 2
1 6 y 7
x 1
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y mx m 2 và parabol P : y x 2
Trang 4
a) Chứng minh với mọi giá trị của m , đường thẳng d luôn cắt parabol P : y x 2 tại hai
điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 .
b) Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn
2 2 x1 x2
.
x1 x2 x2 x1
Lời giải
1) Điều kiện xác định: x 1 .
5
x 1 3 y 2
Ta có:
1 6 y 7
x 1
5
3y 2
x 1
5 30 y 35
x 1
33 y 33
5
x 1 3y 2
y 1
5
x 1 3y 2
y 1
5
x 1 5
y 1
x 1 1
y 1
x2
Thấy x 2 thỏa mãn điều kiện xác định x 1 .
x2
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
.
y 1
2) Xét phương trình hoành độ giao điểm parabol P và đường thẳng d
x2 mx m 2
x 2 mx m 2 0 1
Ta có
m2 4. m 2
m 2 4m 8
2
m 2 4 0 với mọi m
Suy ra phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m nên đường thẳng d luôn cắt
parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 .
Trang 5
b)Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn
2 2 x1 x2
.
x1 x2 x2 x1
Theo câu a phương trình 1 luôn có hai nghiệm với mọi m
Áp dụng định lý viet ta có:
x1 x2 m 2
x1.x2 m 2 3
Với điều kiện x1.x2 0 m 2 0 m 2 * . Ta có:
2 2 x1 x2
x1 x2 x2 x1
2 x1 x2 x12 x2 2
2
2 x1 x2 x1 x2 2 x1 x2 4
Thay 2 và 3 vào 4 ta được:
2m m 2 2 m 2
m 2 4m 4 0
2
m 2 0
m 2 ( không thỏa mãn điều kiện * )
Vậy không có giá trị nào của m m thỏa mãn
Bài 4.
2 2 x1 x2
.
x1 x2 x2 x1
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O , kẻ hai tiếp tuyến AB , AC với đường tròn O ( B; C
là các tiếp điểm). Kẻ cát tuyến AMN với đường tròn O ( M O ; N O ) sao cho tia AM
nằm trong góc AOB và AM AN . Gọi H , I lần lượt là giao điểm của BC với AO , MN .
1) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh AB 2 AM . AN và HI là phân giác của góc MHN .
3) Qua M kẻ đường thẳng song song với BN cắt BC tại P , AP cắt đường thẳng BN tại K .
Chứng minh N là trung điểm của đoạn thẳng BK .
Lời giải
1) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
90 90 180
ABO ACO
Tứ giác ABOC có:
tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh AB 2 AM . AN và HI là phân giác của góc MHN .
Trang 6
Xét ABM và ANB có:
chung
BAN
)
(cùng chắn BM
ABM BNA
ABM ∽ ANB g.g
AB AM
AN
AB
1
AB 2 AM . AN
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABO với đường cao BH ta được:
AB 2 AH . AO
2
Từ 1 và 2 suy ra: AM . AN AH . AO hay
AM AH
AO AN
Xét AHM và ANO có:
chung
OAN
AM AH
AO AN
AHM ∽ ANN c.g.c
AHM
ANO
tứ giác MHON nội tiếp
OMN
(cùng chắn ON
)
OHN
( OMN cân tại O )
Mà
ANO OMN
AHM OHN
90 ; OHN
NHB
90
Mặt khác:
AHM MHB
NHB
MHB
HI là phân giác của góc MHN .
3) Qua M kẻ đường thẳng song song với BN cắt BC tại P , AP cắt đường thẳng BN tại K .
Chứng minh N là trung điểm của đoạn thẳng BK .
Ta có: BN //MP
Mà
BN IN
MP IM
IN
HN
)
( HI là tia phân giác của MHN
IM HM
BN HN
MP HM
Ta có: NK //MP
3
NK AN
MP AM
Mà AH HI
AH là tia phân giác ngoài của MHN tại đỉnh H
Trang 7
AN
HN
AM HM
NK HN
MP HM
4
Từ 3 ; 4
BN NK
MP MP
BN NK hay N là trung điểm của đoạn thẳng BK .
Bài 5.
(2,0 điểm ). Cho a,b là các số thực khác 0 và thỏa mãn a 2 b 2 b 2 a 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
1 1
a b
a b
Lời giải
Ta có: a 2 b2 b 2 a 2 2 , ( a,b 1 )
a 2 b2 2 2 a 2
a 2 2 b 2 4 4 b 2 a 2 b2 2 a 2
2a 2 a 2 b2 4 4b 2 a 2 2b 2 a 2 b 2
2 a 2 2b 2 a 2 b 2 0
2 a2
2
0 2 a 2 b (*) b 0
Vì a, b có vai trò như nhau a 0
Từ (*) a 2 b 2 2
2
Mà a b
2
a b
2
2
2
a b 4 2 a b 2
Do a, b 0 0 a b 2
P
1 1
4
4
ab
a b 2 0
a b
ab
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b 1 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
1 1
a b bằng 0 khi a b 1 .
a b
Trang 8