Tải bản đầy đủ (.pdf) (239 trang)

Đề cương vật lý 12 học kì 1 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.33 MB, 239 trang )

ĐỀ CƯƠNG

VẬT LÝ 12
Học kỳ 1 (Cơ bản)



MỤC LỤC:
PHẦN 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC .....................................................................5
CHUYÊN ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ................................... 5
CHUYÊN ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO ................................................................. 25
CHUYÊN ĐỀ 3: CON LẮC ĐƠN ................................................................... 55
CHUYÊN ĐỀ 4: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ....................................................... 74
CHUYÊN ĐỀ 5: DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC. CỘNG HƯỞNG
.............................................................................................................. 83
PHẦN 2: SÓNG CƠ HỌC ............................................................................90
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC ................................................ 90
CHỦ ĐỀ 2: GIAO THOA SÓNG.................................................................. 102
CHỦ ĐỀ 3: SÓNG DỪNG .......................................................................... 114
CHỦ ĐỀ 4: SÓNG ÂM .............................................................................. 122
PHẦN 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ....................................................... 138
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ............................... 138
CHỦ ĐỀ 2: CÁC ĐOẠN MẠCH ĐƠN GIẢN .................................................. 145
CHỦ ĐỀ 3: MẠCH RLC NỐI TIẾP ............................................................. 153
Cực trị................................................................................................ 178
CHỦ ĐỀ 4: MÁY BIẾN ÁP VÀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ............................... 200
1. Máy biến áp .................................................................................... 200
2. Truyền tải điện năng ....................................................................... 208
CHỦ ĐỀ 5: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU VÀ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3
PHA ...................................................................................................... 217
1. Máy phát điện một pha .................................................................... 217


2. Máy phát điện 3 pha ........................................................................ 222
3. Động cơ 3 pha ................................................................................ 223
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 – Thời gian: 50 phút ......................................... 225
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 – Thời gian: 50 phút ......................................... 230
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – Thời gian: 50 phút ......................................... 234



PHẦN 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
CHUYÊN ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha  /2 so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha  so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
D. Vận tốc luôn sớm pha  /2 so với li độ.
Câu 2. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại.
D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 3. Tần số dao động là
A. Số lần dao động trong một giây.
B. Số lần trạng thái lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian.
C. Số chu kì thực hiện trong 1 giây.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 4. Trong một dao động điều hòa thì
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B. Gia tốc là 1 hằng số.
D. Quỹ đạo là 1 đoạn thẳng.
Câu 5. Gia tốc trong dao động điều hòa

A. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
B. đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. luôn luôn không đổi.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động.
Câu 6. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có giá trị cực tiểu khi:
A. Gia tốc có độ lớn cực đại
B. Li độ cực đại
C. Li độ bằng không
D. Li độ cực tiểu
Câu 7. Mối liên hệ giữa vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà là
A. ngược pha
B. vuông pha
C. cùng pha
D. lệch pha /4
Câu 8. Gia tốc của vật dao động điều hoà thứ nhất ngược pha với gia tốc của vật dao động
diều hoà thứ hai. Khi vật thứ nhất qua vị trí có li độ cực đại thì vật thứ hai
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B. qua vị trí có li độ cực tiểu
C. qua vị trí có li độ cực đại
D. qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 9. Chọn câu sai: Một vật dao động điều hòa thì.
A. vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. lực kéo về luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 10. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc
B. sớm pha /2 so với vận tốc



C. cùng pha với vận tốc
D. trễ pha /2 so với vận tốc
Câu 11. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới
điểm tiếp theo cũng như vậy. Chu kì của dao động là
A. 0,5 s
B. 1 s
C. 2 s
D. 4 s
Câu 12. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc
B. sớm pha /2 so với vận tốc
C. cùng pha với vận tốc
D. trễ pha /2 so với vận tốc.
Câu 13. Trong chuyển động dao động thẳng với phương trình li độ dưới dạng cos, những
đại lượng nào dưới đây đạt giá trị cực đại tại pha: =t+0=3/2
A. vận tốc. B. Li độ và vận tốc.
C. Lực vàvận tốc.
D. Gia tốc và vận tốc.
Câu 14. Trong dao động điều hoà x=Acos(t+), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương
trình
A. v=Acos(ωt+φ).
B. v=Aωcos(ωt+φ).
Z vvCâu 15. Trong dao động điều hoà x=Acos(t+), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương
trình
A. a=Acos(ωt+φ).
B. a=Aω2cos(ωt+φ).
C. a=-Aω2cos(ωt+φ).
D. a=-Aωcos(ωt+φ).
Câu 16. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax=ωA.

B. vmax=ω2A.
C. vmax=-ωA.
D. vmax=-ω2A.
Câu 17. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax=ωA.
B. amax=ω2A.
C. amax=-ωA.
D. amax=-ω2A.
Câu 18. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc  của vật dao động điều
hoà ở thời điểm t là
2

2

A. A = x +

v2



2

.

2

2

B. A = v +


x2



2

.

C. A2 = v2 + 2x2.

D. A2 = x2 + 2v2.

Câu 19. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(t+). Gọi v và a lần lượt là
vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
v2 a2
2 a 2
v2 a2
v2 a2
2
2
A. 4  2  A .
B. 2  2  A .
C. 2  4  A2 .
D. 2  4  A2 .
 
 
 
v

Câu 20. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(t+). Gọi x và a lần lượt là

li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
A. a=2x.
B. a=x.
C. a=-2x.
D. a=-x.
Câu 21. Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao
động của vật là
A. 2,5cm.
B. 5cm.
C. 10cm
D. 12,5cm.
………………………………………………………………………………………………
Câu 22. Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động.
Biên độ dao động của vật là
A. 4cm.
B. 8cm.
C. 16cm
D. 2cm.
………………………………………………………………………………………………


Câu 23. Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động.
Chu kì dao động của vật là
A. 2s.
B. 30s.
C. 0,5s.
D. 1s.
………………………………………………………………………………………………
Câu 24. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ.
Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình a = -4Z02x. Số dao động toàn phần

vật thực hiện được trong mỗi giây là
A. 20.
B. 10.
C. 40.
D. 5.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

2

Câu 25. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=Zcos(  t  ) cm, pha dao động của
chất điểm tại thời điểm t = 1s là
A.  rad
B. 1,5 rad

C. 2 rad

D. 0,5 rad

………………………………………………………………………………………………





Câu 26. Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x  5cos  t   (x tính bằng cm, t tính
3
bằng s). Lấy Z = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 50π cm/s2.
B. 100 cm/s2.

C. 50π cm/s2



D. 50 cm/s2.

………………………………………………………………………………………………
Câu 27. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 10cos(5t+/3) cm. Cho 2=10.
Gia tốc có giá trị cực đại vật là
A. 10cm/s2
B. 25m/s2
C. 250 cm/s2
D. 100cm/s2
………………………………………………………………………………………………
Câu 28. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x=5cos(5t-/6) cm. Tốc độ cực đại
của vật là
A. 10cm/s
B. 25cm/s
C. 250cm/s
D. 10cm/s
………………………………………………………………………………………………
Câu 29. Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng x=Zsin(10t) (cm). Li độ của M khi pha dao động bằng -/6 là
A. x = 30 cm
B. x = 32 cm
C. x = 3 3 cm
D. x = -30 cm


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 30 (Chuyên Hưng Yên). Chất điểm dao động điều hòa với phương trình


x  10cos 10 t-  cm. Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm là
2

A. 10 cm.
B. 40 cm.
C. 0,2 m.
D. 20 m.
………………………………………………………………………………………………
Câu 31 (Chuyên Hưng Yên): Chất điểm dao động điều hòa với phương trình


x  5cos 10t-  cm. Li độ của Ziểm khi pha dao động bằng 2 là
2
3

A. – 2,5 cm.
B. 5 cm.
C. -5 cm.
D. 2,5 cm.
………………………………………………………………………………………………
Câu 32. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng
là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên có độ lớn là Zm/s2. Lấy 2=10. Biên độ và chu kì dao
động của vật lần lượt là
A. 10 cm; 1s.
B. 1cm; 0,1s.
C. 2cm; 0,2s.
D. 20cm; 2s.

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 33. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x=5cos(2t+/3)(cm). Vận
tốc của vật khi có li độ x=Zcm là
A. 25,13cm/s.
B.  25,13cm/s.
C.  12,56cm/s.
D. 12,56cm/s.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 34. Một vật dao động điều hoà với chu kì T=/10 (s) và đi được quãng đường 40cm
trong một chu kì dao động. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li Z8cm bằng
A. 1,2cm/s.
B. 1,2m/s.
C. 120m/s.
D. -1,2m/s.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


Câu 35. Một vật dao động điều hoà với chu kì TZ/10 (s) và đi được quãng đường 40cm
trong một chu kì dao động. Gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x=8cm bằng
A. 32cm/s2.
B. 32m/s2.
C. -32m/s2.
D. -32cm/s2.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 36. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x=5cos(2t+/3)(cm). Lấy
2=10. Gia tốc của vật khi có li độ x=Xcm là
A. -12cm/s2.
B. -120cm/s2.
C. 1,20m/s2.
D. - 60cm/s2.
………………………………………………………………………………………………
Câu 37. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A
và chu kì T. Tại điểm có li độ x=A/2 tốc độ của vật là
A.

A
.
T

B.

3A
.
2T

C.

3 2 A
.
T

D.

3A

.
T

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 38. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo có chiều dài 40cm. Khi ở vị trí x=10cm
vật có vận tốc v  20 3 (cm / s) . Chu kỳ dao động của vật là
A. 1(s)
B. 0,5(s)
C. 0,1(s)
D. 5(s)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 39. Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường Xcm trong 5 chu kỳ, khi vật có li
độ x=-3cm thì có vận tốc 4 cm/s. Tần số dao động là
A. 5Hz
B. 2Hz
C. 0, 2Hz
D. 0,5Hz
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 40. Một vật dao động điều hoà trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 10cm. Khi vật
có li độ x=Xcm thì có vận tốc v=16cm/s. Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,5s
B. 1,6s
C. 1s
D. 2s



………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 41. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng
thì tốc độ của nó là Xcm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn
là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 42. Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1=Xcm
và v1=-60 3 cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2=3 2 cm và v2=60 2 cm/s. Biên độ và tần số
góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
A. 6cm; 20rad/s.
B. 6cm; 12rad/s.
C. 12cm; 20rad/s.
D. 12cm; 10rad/s.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 43. Một vật dao động điều hòa có phương trình x  4cos(10 t  )cm . Vào thời điểm
6


t=0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu?
A. x = 2cm, v  20 3cm / s , theo chiều âm.
B. x = 2cm, v  20 3cm / s , theo chiều dương.
C. x  2 3cm , v  20 cm / s , theo chiều dương.
D. x  2 3cm , v  20cm / s , theo chiều âm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 44. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng

x  A cos(t  )(cm) . Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào?
4


A
theo chiều dương.
2
A 2
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x 
theo chiều dương.
2
A 2
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x 
theo chiều âm.
2
A
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x  theo chiều âm.
2

A. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x 


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 45. Vật dao động điều hoà có gia tốc biến đổi theo phương trình:
a  5 cos(10t 



3

)(m / s 2 ) . Ở thời điểm ban đầu (t=0s) vật ở li độ

A.

-2,5
cm.
BX……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………
Câu 46. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6cos 4 t (cm), vận tốc của vật tại
thời điểm t=7,5s là
A. 0
B. 75,4 cm/s
C. - 75,4 cm/s
D. 6 cm/s
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 47. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Xcos(t-/4)cm. Vận tốc của vật ở
thời điểm t=1/2 s tính ra cm/s là
A. 0
B. -22
C. 2
D. 2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………




Câu 48. Một vật dao động theo phương trình x  2,5 cos t   cm. Vào thời điểm nào thì
4


pha dao động đạt giá trị rad , lúc ấy li độ Xbằng bao nhiêu?
3

1
s, x  1, 4cm
6
1
D. t  s, x  1, 25cm
12

1
s, x  0, 72cm
60

1
s, x  2,16cm
C. t 
120

B. t 

A. t 

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 49. Một vật dao động điều hòa x  A cos(t  )(cm) ở thời điểm t = 0 li độ x 
đi theo chiều âm. Pha ban đầu  có giá trị
A.


rad
6

B.


rad
2

C.

5
rad

6

D.


3

A

2

rad

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 50. Một vật dao động điều hòa với biên độ A=Xm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian
là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x=4cos(t+/2)(cm).
B. x=5sin(2t-/2)(cm).
C. x=4sin(2t+/2)(cm).
D. x=4cos(t-/2)(cm).
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 51. Một vật dao động điều hoà với chu kì T=Xs, trong 2s vật đi được quãng đường
40cm. Khi t=0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật

A. x=10cos(2t+/2)(cm).
B. x=10sin(t -/2)(cm).

C. x=10cos(t-/2 )(cm).
D. x=20cos(t +)(cm).
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 52. Một vật dao động điều hoà với tần số góc =Xrad/s. Lúc t=0, vật đi qua vị trí có li
độ x=-2cm và có tốc độ 10cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động
của vật là
A. x=2 2cos(5t+/4)(cm).
B. x=2 2cos(5t+3/4)(cm).
C. x=2cos (5t-/4)(cm).
D. x=2 2cos(5t-3/4)(cm).
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 53. Một vật dao động điều hòa với tần số góc   10 5rad / s . Tại thời điểm t=0 vật có li
độ x=2cm và có vận tốc 20 15cm / s . Phương trình dao động của vật là

2 

A. x  4 cos10 5t   (cm)
B. x  2sin(10 5t  )cm
3 

4 


C. x  4 cos10 5t   (cm)
3 


6




D. x  4 cos10 5t 



 (cm)
3

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 54 (Chuyên Lê Khiết) *. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 1s, gốc
tọa độ O trùng với vị trí cân bằng. Tại thời điểm Xs kể từ mốc thời gian thì vật có li độ
5 2cm và chuyển động ngược chiều dương với vận tốc 10π 2cm / s . Phương trình li độ của
vật là
π

A. x  10cos  2πt   (cm)

4


3π 

C. x  10 cos  2πt   (cm)
4 



B. x  10cos  2πt 

3π 
 (cm)
4 

π

D. x  10cos  2πt   (cm)
4


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 55. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(t+). Thời gian ngắn nhất để
vật đi từ x1=0 đến x2=X/2 là
A.

T

3

B.

T
12

C.

T
6

D.

T
4

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 56. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(t+). Thời gian ngắn nhất để
vật đi từ x1=X đến x2  A 3 / 2 là
A.

T
3

B.


T
12

C.

T
6

D.

T
4

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 57. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(t+). Thời gian ngắn nhất để
vật đi từ x1  A 3 / 2 đến x2=A là
A.

T
3

B.

T
12


C.

T
6

D.

T
8

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 58. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(t+). Thời gian ngắn nhất để
vật đi từ x1  A 3 / 2 đến Xlà


A.

T
3

B.

T
12

C.


T
6

D.

T
8

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 59. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(t+). Thời gian ngắn nhất để
vật đi từ x1  A 2 / 2 đến x2=X là
A.

T
3

B.

T
12

C.

T
6


D.

T
8

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 60. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(t+). Thời gian ngắn nhất để
vật đi từ x1  A 2 / 2 đến x2=A là
A.

T
3

B.

T
12

C.

T
6

D.

T
8


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 61. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(t+). Thời gian ngắn nhất để
vật đi từ x1  A 2 / 2 đến x2  A 3 / 2 là
A.

T
24

B.

T
12

C.

T
6

D.

T
4

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………


Câu 62. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(t+). Thời gian ngắn nhất để
vật đi từ x1   A / 2 đến x2  A 3 / 2 là
A.

T
24

BX

D.

T
4

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 63. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(t+). Thời gian ngắn nhất để
vật đi từ x1   A 2 / 2 đến x2  A 2 / 2 là
X

C.

T
6


D.

T
4

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 64. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(t+). Thời gian ngắn nhất để
vật đi từ x1   A đến x2  A 2 / 2 là
A.

3T
8

B.

T
24

C.

T
6

D.

T
4


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 65. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(t+). T là chu kỳ dao động.
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ x1  A 2 / 2 đến x2   A 3 / 2 là
A.

T
24

X

C.

7T
24

D.

T
4

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 66. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(t+). T là chu kỳ dao động.
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ x1=0 đến x2=A/3 là
A. 0,45T
X
C. 0,054T
D. 0,045T
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 67. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(t+). T là chu kỳ dao động.
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ x1   A / 2 đến x2  A / 3 là
A. 0,317T
B. 0,0317T
C. 0,0137T
D. 0,137T
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 68. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(t+). T là chu kỳ dao động.
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ x1  A / 3 đến x 2  A là
A. 0,169T
B. 0,196T
C. 0,0196T
D. 0,0169T
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 69. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=4cos(20t-/2) (cm). Thời gian
ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1=Xcm đến li độ x2=4cm bằng
A. 1/80s.
B. 1/60s.
C. 1/120s.
D. 1/40s.


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 70. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz, biên độ A. Thời gian ngắn nhất để
vật đi từ vị trí có li độ bằng -0,5A đến vị trí có li độ bằng +0,5A
A. 1/10 s
B. 1/20 s
C. 1/30 s
D. 1/15 s
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………




6


Câu 71. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x  10cos 2t  
(cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm
1
2
1
A. s
B. s
C. s
6
3
3

D.

1
s
12

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 72. Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian t=0 lúc vật qua vị
trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A. t= T/8
B. t =T/4
C. t = T/6
D. t = T/2.

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 73. Phương trình li độ của một vật là x=Acos(4t+φ) cm. Vào thời điểm t1=Xvật có tốc
độ cực đại. Vật sẽ có tốc độ cực đại lần kế tiếp vào thời điểm
A. 0,7 (s).
B. 1,2 (s).
C. 0,45 (s).
D. 2,2 (s)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 74. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là
x=8cos(2t+)(cm). Sau thời gian t=0,5s kể từ khi bắt đầu chuyển động quãng đường S vật
đã đi được là
A. 8cm.
B. 12cm.
C. 16cm.
D. 20cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 75. Cho một vật dao động điều hoà với phương trình x=10cos(2t-5/6) (cm). Tìm
quãng đường vật đi được kể từ lúc t=0 đến lúc t=X.
A. 10cm.
B. 100cm.
C. 100m.
D. 50cm.
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
Câu 76 (CĐ 2007). Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời
điểm ban đầu toXvật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu
đến thời điểm t=T/4 là
A. A/2.
B. 2A.
C. A/4.
D. A.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 77. Một dao động điều hòa với tần số góc   20 rad/s, dao động điều hoà với biên độ
A=6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong
/X đầu tiên là
A. 6cm.
B. 24cm.
C. 9cm.
D. 12cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 78. Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần.
Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là Xcm. Biên độ dao động của vật là
A. 3cm
B. 2cm
C. 4cm
D. 5cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


Câu 79. Biên độ của một dao động điều hoà bằng 0,5m. Vật đó đi được quãng đường bằng

bao nhiêu trong thời gian X chu kì dao động
A. 10 m.
B. 2,5 m.
C. 0,5 m.
D. 4 m.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 80. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=4cos20t (cm). Quãng đường vật
đi được trong thời gian t=0,05s là
A. 8cm.
B. 16cm.
C. 4cm.
D. 12cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 81. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=Xcos(2t–/2) (cm). Kể từ lúc t=0,
quãng đường vật đi được sau Xs bằng
A. 100m.
B. 50cm.
C. 80cm.
D. 100cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 82 *. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ Xcm và chu kì 1s. Tại t=0, vật
đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật
trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là
A. 48cm
B. 50cm
C. 55,76cm

D. 42cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 83 *. Một vật dao động điều hoà có phương trình x=5cos(2t-/2) (cm). Quãng đường
mà vật đi được sau thời gian Xs kể từ thời điểm ban đầu bằng
A. 240cm.
B. 245,34cm
C. 243,54cm.
D. 234,54cm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 84 *. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=Xcos(4t-/3)(cm). Quãng
đường vật đi được trong thời gian t=0,125s là
A. 1,414cm.
B. 2cm.
C. 4cm.
D. 0,414cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 85. Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình x=2,5cos(10t+/2) cm.
Tốc độ trung bình của M trong X chu kỳ dao động là
A. 50 m/s.
B. 50 cm/s.
C. 5 m/s.
D. 5 cm/s.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 86. Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5sin(Xt) cm. Tốc độ trung bình
trong 1/4 chu kỳ kể từ lúc vật bắt đầu dao động là
A.  (m/s).
B. 2 (m/s).
C. 2/ (m/s).
D. 1/ (m/s).
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 87. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là
x=4cos4t(cm). Tốc độ trung bình của chất điểm trong Xchu kì là
A. 32cm/s.
B . 8cm/s.
C. 16 cm/s
D. 64cm/s.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………



………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 88. Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Xcos(2t+/6) cm. Trong 1,5s đầu
tiên, tốc độ trung bình của vật là
A. 60 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 30 cm/s.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 89. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Khi vật đi thẳng (theo một
chiều) từ VTCB đến li độ x=X2 thì tốc độ trung bình của vật bằng
A. A/T.
B. 4A/T.
C. 6A/T.
D. 2A/T.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 90. Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos(2t+/6) cm. Khi vật đi từ li
độ x=10cm đến li độ x= –5 cm thì tốc độ trung bình của vật là
A. 45 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 30 cm/s.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 91 (ĐH 2009). Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là X,4 cm/s. Lấy

=3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s
C. 0.
D. 15 cm/s.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 92 (Chuyên Nguyễn Trãi). Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hoà có
hệ thức

v2 x2
  1 , trong đó x tính bằng cm, Xtính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất
640 16

điểm trong mỗi chu kì là
A. 0
B. 32 cm/s

C. 8 cm/s

D. 16 cm/s


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 93 (Báo Vật lý và tuổi trẻ 2014) *. Một vật dao động với biên độ 10cm. Trong một

chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi
một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ vo ở trên là X cm/s. Tốc độ vo là
A. 10,47cm/s
B. 14,8cm/s
C. 11,54cm/s
D. 18,14cm/s.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


Câu 94. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=10cos(2t+ ) cm thời điểm vật
4
đi qua vị trí cân bằng lần thứ X là
A.

13
(s)
8

B.

8
(s).
9

C. 1s.


D.

9
(s).
8

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


Câu 95. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10 cos t   cm thời gian ngắn
2

3

nhất từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí có li độ 5 3cm lần thứ X theo chiều
dương là
A. 7s.
B. 9s.
C. 11s.
D. 12s.


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
Câu 96. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=Xcos(10t) (cm). Thời điểm vật
đi qua vị trí N có li độ xN=5cm lần thứ 2008 là
A. 20,08s.
B. 200,77s.
C. 100,38s.
D. 2007,7s.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 97. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(2t) (x tính bằng cm;
t tính bằng s). Kể từ t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=-Xcm lần thứ 2017 tại thời điểm
A. 6030 s.
B. 3016 s.
C. 3015 s.
D. 1008,41 s.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 98 *. Một vật dao động điều hoà với phương trình x=8cos(2t-/6) cm. Thời điểm thứ
2010 vật qua vị trí v=-X(cm/s).
A.

2009
(s)
2


B.

1005
(s)
2

C.

2019
(s)
2

D.

12094
(s)
2

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


CHUYÊN ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO
Câu 1. Chọn đáp án đúng. Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. T  2

k

m

B. T 

1
2

k
m

C. T 

1
2

m
k

D. T  2

m
k

Câu 2. Chọn câu đúng. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. Biên độ dao động.
B. Cấu tạo của con lắc lò xo.
C. Cách kích thích dao động.
D. A và C đúng.
Câu 3 (CĐ 2008). Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng
không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc

rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl. Tần số góc dao động của
con lắc này là
A.

g
l

B.

C.

1
2

m
k

D.

1
2

k
.
m

Câu 4. Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương
thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn l . Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của
con lắc được tính bởi công thức nào sau đây:
A. T  2


g
l

B.

C. T  2

k
m

D. T 

1
2

m
k

Câu 5. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi
tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l . Tần số dao động của con lắc được
xác định theo công thức:
g
l
1 g
1 l
A. f= 2
B. f=
C. f=
D. f= 2

g
l
2 l
2 g
Câu 6. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, nếu biên độ dao động của con lắc tăng 4
lần thì thì cơ năng của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 16 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 16 lần.
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một
đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng của viên bi.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
X D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 8. Chọn câu sai. Năng lượng của một vật dao động điều hòa:
A. Luôn luôn là một hằng số.
B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
XD. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
Câu 9. Cơ năng của vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng ½ chu kì dao động của vật
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
XD. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật
Câu 10. Chọn phát biểu sai. Một vật dao động điều hòa:
A. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần


×