Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề TT số 02 (mã 12KOP1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.43 KB, 5 trang )

Thầy Hoàng Sư Điểu. GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi. ĐT :0909928109

THẦY HOÀNG SƯ ĐIỂU

ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPTQG 2019
MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề này gồm 4 trang)

Mã 12KOP1

ĐỀ TĂNG TỐC (SỐ 02).
Họ và tên………………………………………Trường……………………………………………………
Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng nếu giao thoa đồng thời hai bức xạ đơn sắc khác nhau thì trên màn quan sát
được bao nhiêu loại vân sáng khác nhau?
A.2 loại.
B. 3 loại.
C. 1 loại.
D. 4 loại.
Câu 2. Ứng dụng của con lắc đơn dao động điều hòa là
A.chế tạo đồng hồ quả lắc.
B. đo gia tốc trọng trường.
C. đo khối lượng của vật
D.đo độ cứng của lò xo.
Câu 3. Cách nào sau đây không dùng để giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng?
A.chọn dây dẫn điện có điện trở suất lớn.
B. tăng tiết diện dây tải điện.
C. tăng điện áp tại trạm phát.
D. tăng công suất tại trạm phát.
Câu 4. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha phần cảm có bao nhiêu cặp cực và phần ứng có các cuộn dây
mắc như thế nào?


A.Có 3 cặp cực và ba cuộn dây mắc nối tiếp nhau.
B. Có 3 cặp cực và ba cuộn dây độc lập nhau.
B.Có 1 cặp cực và ba cuộn dây độc lập nhau.
D. Có 1 cặp cực và ba cuộn dây mắc nối tiếp
nhau.
Câu 5. Hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m 1 và m2, v1 và v2, Wđ1 và Wđ2 tương
ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
v2 m2 Wd 1
v1 m2 Wd 1
v2 m1 Wd 1
v2 m2 Wd 2
=
=
=
=
=
=
=
=
v1 m1 Wd 2
v2 m1 Wd 2
v1 m2 Wd 2
v1 m1 Wd 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
Câu 6. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
Câu 7. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u 1, u2 và u3 lần
lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
u
i=
u
u
1 2
R 2 + (ω L −
)
i= 1.
i= 2
i
=
u
ω
C
.
3
ωC
R
ωL
A.
B.

C.
D.
.
Câu 8. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuếch đại.
C. Micrô.
D. Anten phát.
Câu 9. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và
cách thấu kính 30 cm. Khoảng cách giữa vật và ảnh của nó qua thấu kính là
A.160 cm
B. 120 cm
C. 150 cm
D. 90 cm
Câu 10. Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm 2. Khung dây quay đều
quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục
quay và có độ lớn 4,5.10-2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến
của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là
A. e = 119,9cos 100πt (V).
B. e =169,6cos(l00πt-π/2) (V).
C. e = 169,6cos 100πt (V).
D. e = 119,9cos(100πt – π/2) (V).

Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm. Dù cho kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại

1


Thầy Hoàng Sư Điểu. GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi. ĐT :0909928109


Câu 11. Đặt một điện áo xoay chiều vào đoạn mạch gồm tụ điện

10−4
C=
π

L=

2
π

F và cuộndây thuần cảm
H
mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm u L = 100cos(100πt + π/6) V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện

A. uC = 50cos(100πt - 5π/6) (V).
B. uC = 200cos(100πt - π/3) (V).
C. uC = 200cos(100πt - 5π/6) (V).
D. uC = 50cos(100πt - π/3) (V).
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn
2

mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 2
cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu
NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200 W.
B. 110 W.
C. 220 W.
D. 100 W.
π

Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100 t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ
điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ
điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 80 V.
B. 136 V.
C. 64 V.
D. 48 V.
Câu 14. Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D 1 và D2. Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D 2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu
cuộn D2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D 1 để hở có
giá trị là 2 V. Giá trị U bằng
A. 8 V.
B. 16 V.
C. 6 V.
D. 4 V.
Câu 15. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu
dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công
suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 16,4%
B. 12,5%
C. 20%
D. 8%.
Câu 16. Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C
C = C1
C = C2
thay đổi được. Khi
thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi
thì tần số dao động
C1C 2

C=
C1 + C2
riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu
thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 50 kHz.
B. 24 kHz.
C. 70 kHz.
D. 10 kHz.
Câu 17. Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đên máy thu. Biết cường độ điện trường
cực đại là 20 (V/m) và cảm ứng từ cực đại là 0,15(T). Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương
nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là 4 (V/m) và đang có hướng Đông thì vectơ
cảm ứng từ có hướng và độ lớn là
A. hướng lên và 0,03 T.
B. hướng lên 0,075 T.
C. hướng xuống 0,03 T.
D. hướng xuống 0,075 T.
Câu 18. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1
mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.10 −6
Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 5 V.
B. 5 mV.
C. 50 V.
D. 50 mV.
Câu 19. Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 14 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt
đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong
môi trường trong suốt này
A. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
B. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn
600 nm.
C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600

nm.
Câu 20. Một tia sáng Mặt Trời từ không khí được chiếu lên bề mặt phẳng của một tấm thủy tinh trong suốt với
góc tới i = 60o. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng Mặt Trời biến thiên từ 1,414 đến 1,732. Góc hợp
bởi giữa tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong thủy tinh là
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm. Dù cho kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại

2


Thầy Hoàng Sư Điểu. GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi. ĐT :0909928109

A. 4,26o.
B. 10,76o.
C. 7,76o.
D. 9,12o.
Câu 21. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1,
λ2 và khoảng vân đo được trên màn tương ứng là i 1 = 1,2 mm, i2 = 1,6 mm. Trên màn có hai điểm M, N ở
cùng phía so với vân sáng trung tâm. Hiệu khoảng cách từ M đến hai khe gấp 2,3 lần bước sóng λ1, điểm N xa
vân trung tâm hơn M một khoảng 4,2 mm. Số vân sáng giữa hai điểm M, N là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760
nm.Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là
A. 0,76 mm
B. 1,52 mm
C. 0,38 mm
D. 1,14 mm.

Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1, λ2
có bước sóng lần lượt là 0,48 µm và 0,60 µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau
nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có
A. 4 vân sáng λ1 và 3 vân sáng λ2.
B. 5 vân sáng λ1 và 4vân sáng λ2.
C. 4 vân sáng λ1 và 5vân sáng λ2.
D. 3 vân sáng λ1 và 4vân sáng λ2.
Câu 24. Ta thu được quang phổ vạch phát xạ của một đám khí hiđrô trong hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: Kích thích đám khí hiđrô bằng ánh sáng đơn sắc mà các phôtôn có năng lượng ε 1 = EM - EK.
Trường hợp 2: Kích thích đám khí hiđrô bằng ánh sáng đơn sắc mà các phôtôn có năng lượng ε2 = EM - EL.
Hỏi trong trường hợp nào ta sẽ thu được vạch quang phổ ứng với sự chuyển E M → EL của các nguyên tử
hiđrô ?
A. Trong cả hai trường hợp, ta đều thu được vạch quang phổ nói trên.
B. Trong cả hai trường hợp, ta đều không thu được vạch quang phổ nói trên.
C. Trong trường hợp 1, ta thu được vạch quang phổ nói trên ; trong trường hợp 2 thì không.
D. Trong trường hợp 1 thì không ; trong trường hợp 2, ta sẽ thu được vạch quang phổ nói trên.
E=−
Câu 25. Trong quang phổ hydro năng lượng dừng được tính bằng công thức

13,6
( eV )
n2

λ1

. Biết rằng khi

nguyên tử chuyển từ mức n = 6 xuống mức n = 1 thì nó phát ra bức xạ có bước sóng . Khi nguyên tử
λ1
λ2

λ2
chuyển từ mức n = 4 xuống mức n = 3 thì nó phát ra bức xạ có bước sóng . Tỷ số
bằng
A. 20.
B. 1/20.
C. 10.
D. 1/10.
Câu 26. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10–11 m; me = 9,1.10–31 kg; k = 9.109
N.m2 /C2 và e = 1,6.10–19C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong
thời gian 10−8 s là
A. 12,6 mm.
B. 72,9 mm.
C. 1,26 mm.
D. 7,29 mm.
Câu 27. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo
trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là
A. 120 N/m.
B. 20 N/m.
C. 100 N/m.
D. 200 N/m.
Câu 28. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi

π
2


pha dao động là thì vận tốc của vật là -20
cm/s. Lấy
. Khi vật qua vị trí có li độ
(cm) thì

động năng của con lắc là
A. 0,36 J.
B. 0,72 J.
C. 0,03 J.
D. 0,18 J.
Câu 29. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=100g và lò xo nhẹ có độ cứng k =1N/cm. Tác dụng một
ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F 0 và tần số f1 =6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên
biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 =7Hz thì biên độ dao động là A2. So sánh A1 và A2
A. A1 > A2
C. A1 = A2
D. A2 > A1.
uuuur B. 6A1=7A2
OM
Câu 30. Xét một vectơ quay
có những đặc điểm sau
- Có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài
- Quay quanh O với tốc độ góc 1 rad/s
3

π 2 = 10

Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm. Dù cho kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại

3


Thầy Hoàng Sư Điểu. GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi. ĐT :0909928109

uuuu
r

OM

- Tại thời điểm t u=uu0u
hợp với trục Ox bằng 300
r vectơ
OM
Hỏi vectơ quay
biểu diễn phương trình của dao động điều hòa nào ?

π
x =2cos(t + )
6

π
x =2cos(t - )
3

π
x =2cos(t + )
3

0

x =2cos(t -30 )
(cm.
B.
(cm). C.
(cm). D.
(cm).
Câu 31. Gia tốc của chất điểm điều hòa bằng không khi

A. li độ cực đại.
B. li độ cực tiểu.
C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu.
D. vận tốc bằng không.
Câu 32. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định
còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s.
B. 40 m/s.
C. 80 m/s.
D. 60 m/s.
Câu 33. Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường
không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r - 50 (m) có cường độ âm tương ứng
là I và 4I. Giá trị của r bằng
A. 60 m.
B. 66 m.
C.100 m.
D. 142 m.
Câu 34. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần
tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 85 mm.
B. 15 mm.
C. 10 mm.
D. 89 mm.
Câu 35. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo phương
u A = 2.cos (40π t )( mm)
uB = 2.cos(40π t + π )( mm)
thẳng đứng với phương trình


. Biết tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Xét hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn BD là
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20.
Câu 36. Đồng vị
Po210
phóng
xạ
α

biến
thành hạt nhân chì
N
Pb206 bền. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi số hạt nhân
Poloni (NPo) và số
hạt nhân chì (NPb) theo thời gian t. Tỉ số khối
NPb
lượng của hạt
nhân chì so với hạt nhân Poloni vào thời điểm t 2 =
2t1 gần bằng
NPo
A.9,10.
B. 2,17.
t D. 8,91.
C.
2,13.

A.

O

t1

210
86

Câu 37. Pôlini
210
86

Po

là chất phóng xạ, phát ra một hạt

α

và biến

Po

7, 0 g
đổi thành hạt nhân X. Ban đầu có
hạt
nguyên chất. Tại thời điểm t tỉ số giữa số hạt nhân X và số
hạt nhân Po còn lại là 3. Khối lượng hạt nhân X được tạo thành đến thời điểm t là
5,15g
3, 43g

1,75g
5, 25g
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 38. Một vật dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc v và li độ x của vật.

Gọi k1 và k2 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại M và N. Tỉ số
bằng
A.

1
5

.

k1
k2

B. 2

Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm. Dù cho kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại

4



O

1,5
I(A)
Thầy Hoàng Sư Điểu. GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi. ĐT :0909928109
1
2
R(Ω)
6
5

C.

A. 1,5 Ω.
C.2 Ω.

.
D.
.
Câu 39. Mạch điện kín gồm nguồn điện có ξ = 3 V, điện trở trong r;
mạch ngoài có biến trở R. Khi thay đổi giá trị của biến trở R thì
cường độ dòng điện qua mạch được mô tả như đồ thị hình vẽ. Giá trị
của r là
B. 6 Ω.
D. 4,5 Ω.

Câu 40. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều

vào hai đầu đoạn mạch AB có tần số f và có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp giữa hai đầu của điện

π
trở R và điện áp giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng và lệch pha nhau góc 3 . Để hệ số công
suất bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung C và khi đó công suất tiêu thụ trên
mạch là 96 W. Khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 72 W.
B. 78 W.
C. 86 W.
D. 24 W.
---HẾT---

Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm. Dù cho kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại

5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×