Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề VCNV số 03 (mã 12KOP1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.01 KB, 6 trang )

Thầy Hoàng Sư Điểu. GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi. ĐT :0909928109

THẦY HOÀNG SƯ ĐIỂU

ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPTQG 2019
MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề này gồm 4 trang)

Mã 12KOP1

ĐỀ VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT (SỐ 03)
Họ và tên………………………………………Trường……………………………………………………

Câu 1. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính ?

A. Rôto.

B. Ống Cu-lít-giơ.

Câu 2. Cho một vật dao động điều hòa theo phương trình

C. Ống chuẩn trực.

D. Stato.

x = A cos(ωt + ϕ), A > 0 và ω > 0.

Trong phương

ωt + ϕ



trình dao động đó,
gọi là
A. pha ban đầu của dao động.
C. pha của dao động ở thời điểm t.

B. tần số.
D. tần số góc.

Câu 3. Tia nào có khả năng đâm xuyên rất mạnh, chỉ yếu hơn khả năng đâm xuyên của tia gamma?

A. Tia laze.

B. Tia tử ngoại.

C. Tia hồng ngoại.

D. Tia X.

Câu 4. Trong sóng cơ, sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường

A. vuông góc với phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng.

B. luôn là phương nằm ngang.
D. luôn là phương thẳng đứng.

Câu 5. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A. Micrô.


B. Mạch tách sóng.

C. Mạch khuếch đại.

D. Loa.

Câu 6. Cho một dây dẫn thẳng dài có dòng điện với cường độ I chạy qua. Tại điểm cách dây dẫn một đoạn R

có cảm ứng từ bằng
2.10

A.

−7

I
.
R

2.10−7

R2

B.

I2

.


2.10

−7

C.

R
.
I


Câu 7. Một con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng m. Đại lượng

A. lực kéo về.

B. vận tốc.

m
k

2.10−7

D.

I2
R2

.




C. chu kì.

D. tần số góc.

Câu 8. Đơn vị của cường độ âm là

A.

Hz.

B.

B.

Câu 9. Cho dòng điện xoay chiều có cường độ

A. pha của i ở thời điểm t.
C. cường độ tức thời.

C.

W

V
.
m

i = I0 cos(ωt + ϕ), I0 > 0.


Đại lượng
B. cường độ cực đại.
D. pha ban đầu của i.

Điện trường có đường sức là đường cong kín gọi là
A. điện trường cong.
B. điện trường thế.
C. điện trường xoáy.

D.

I0

m2

.

gọi là

Câu 10.

D. điện trường thẳng.

Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm. Dù cho kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại

1


Thầy Hoàng Sư Điểu. GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi. ĐT :0909928109
Câu 11. Một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng


khác. Đó là hiện tượng
A. quang - phát quang.
Câu 12.

B. quang điện.

C. tán sắc ánh sáng.

Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng lần lượt có

hoạt động cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp là
cuộn sơ cấp là
2

A.

N 
I1 =  2 ÷ I 2 .
 N1 

B.

N
I1 = 2 I 2 .
N1

I2 .

D. khúc xạ ánh sáng.

N1



N2

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
2

C.

vòng dây. Khi

N 
I1 =  1 ÷ I2 .
 N2 

I1 =

D.

N1
I2 .
N2

Cho một ống dây có độ tự cảm 0,1 H. Khi có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua thì từ thông
riêng của ống dây lúc đó bằng
A. 0,5 Wb.
B. 50 Wb.
C. 0,5 mWb.

D. 50 mWb.
Câu 13.

Cho 3 bức xạ điện từ có tần số f 1, f2 = 3f1 và f3 = f1/3. Biết bức xạ có tần số f 1 là ánh sáng đơn sắc
màu lục. Chọn kết luận đúng ?
A. Bức xạ có tần số f2 là tia tử ngoại, bức xạ có tần số f3 là tia hồng ngoại.
B. Bức xạ có tần số f2 là tia hồng ngoại, bức xạ có tần số f3 là tia tử ngoại.
C. Cả hai bức xạ có tần số f2, f3 đều là bức xạ hồng ngoại.
D. Cả hai bức xạ có tần số f2, f3 đều là bức xạ tử ngoại.
Câu 14.

Câu 15.

Đặt điện áp xoay chiều

u = 100 2cos(100πt) V

vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện

π
i = 2 2cos(100πt+ ) A.
3

qua mạch
A. 200 J.

Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong 1 giờ là
B. 400 J.
C. 360 kJ.
D. 720 kJ.

π
u = 200 2cos(100πt+ ) V
6

Đặt điện áp xoay chiều
(t tính bằng s) vào hai đầu cuộn cảm thuần có hệ
số tự cảm L = 2/π H thì biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
π
π
i = 2cos(100πt+ ) A.
i = 2cos(100πt- ) A.
3
3
A.
B.
π
π
i = 2cos(100πt- ) A.
i = 2cos(100πt+ ) A.
2
2
C.
D.
Câu 16.

Để đo gia tốc trọng trường dựa vào khảo sát dao động của con lắc đơn, ta cần các dụng cụ đo là
A. lực kế và đồng hồ đo điện đa năng hiện số.
B. vôn kế và ampe kế.
C. đồng hồ đo thời gian và thước đo chiều dài.
D. dao động kí và thước kẹp.


Câu 17.

Điện tích điểm Q đặt trong chân không, điện trường do điện tích gây ra tại một điểm cách nó 10 cm
có cường độ 1,8.104 V/m. Lấy k = 9.109 N.m2/C2. Điện tích Q có độ lớn
A. 2.10-9C.
B. 20 nC.
C. 2.107C.
D. 200 nC.
Câu 18.

Xét một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Biết trên dây có 3 bụng
và 3 nút. Dây có chiều dài
A. 2,25λ.
B. 2,5λ.
C. 1,5λ.
D. 1,25λ.
Câu 19.

Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm. Dù cho kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại

2


Thầy Hoàng Sư Điểu. GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi. ĐT :0909928109
Câu 20. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 1,88 µm. Chiếu vào chất quang dẫn đó lần lượt các

bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 22.1013 Hz; f2 = 1,2.1014 Hz; f3 = 8.1013 Hz; f4 = 3.1014 Hz. Biết c = 3.108 m/s.
Hiện tượng quang dẫn xẩy ra với các bức xạ có tần số
A. f1 và f2.

B. f1 và f4.
C. f3 và f4.
D. f2 và f3.

0, 2
H
π

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có
8
điện dung có thể thay đổi được, lấy c = 3.10 m/s. Để mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng 300 m
Câu 21.

thì điện dung của tụ điện phải điều chỉnh đến giá trị
375
π
A. 6,2.1014 F.
B.
µF.

C.

1, 25
π

D. 6,2.1014 µF.

pF.


Một con lắc đơn dao động điều hoà với tần số 2/π Hz tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2. Dây
treo con lắc có chiều dài
A. 40 cm.
B. 62,5 cm.
C. 50 cm.
D. 25,5 cm.
Câu 22.

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0cos6πt, (t tính bằng s). Chu kì dao
động cưỡng bức của vật là
A. 3 s.
B. 1/3 s.
C. 1/6 s.
D. 6 s.
Câu 23.

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, nếu có một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích
thích mà êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo O. Số loại phôtôn khác nhau mà nguyên tử này có thể phát
ra tối đa là
A. 4.
B. 5.
C. 10.
D. 8.
Câu 24.

Khi mắc điện trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E = 9 V thì công
suất tiêu thụ trên điện trở R là 7,29 W và hiệu suất của nguồn điện là 90%. Điện trở R có giá trị
A. 10 Ω.
B. 100/9 Ω.
C. 1 Ω.

D. 9 Ω.
Câu 25.

Câu 26.

Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn A, B dao động với phương trình

u A = u B = A cos 50πt

, (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng mặt nước là 50 cm/s. Gọi I là trung điểm của AB,
M thuộc đoạn AB và MI = 4 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MI là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây
thuần cảm, điện trở R và tụ điện như hình vẽ thì thấy điện áp hai đầu đoạn mạch
Câu 27.

AN



MB

lần

lượt




u AN = 100 cos(100πt) V



π
u MB = 100 3 cos(100πt − ) V
2

. Biểu thức điện áp hai đầu NB là


u NB = 150 2 cos(100πt − ) V.
u NB = 150 cos(100πt − ) V.
3
3
A.
B.


u NB = 150 cos(100πt − ) V.
u NB = 150 2 cos(100πt − ) V.
6
6
C.
D.

Trên dây dài 2 m đang có sóng dừng, ngoài hai đầu cố định còn có 3 điểm khác không dao động.
Biên độ của bụng sóng là 2 cm. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng
sóng bằng

Câu 28.

Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm. Dù cho kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại

3


Thầy Hoàng Sư Điểu. GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi. ĐT :0909928109

A. 5,46.

B. 6,97.

C. 4,56.

D. 7,96.

Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Không kể hai đầu
dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền trên dây với tốc
độ 8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. 0,075 s.
B. 0,05 s.
C. 0,025 s.
D. 0,10 s.
Câu 29.

Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên
trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng λ. Biết MN= λ/12 và phương trình dao động của phần tử tại M
là uM = 5cos10πt (cm) (t tính bằng s). Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm t = 1/3 s là
A. 25π√3 cm/s.

B. 50π√3 cm/s.
C. 25π cm/s.
D. 50π cm/s.
Câu 30.

Câu 31. Một ống cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của cách electron trong
khi bứt ra khỏi catốt. Ban đầu hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 10kV thì tốc độ của electron khi đập vào
anot là v1. Khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 15kV thì tốc độ của electron khi đập vào anot là v 2. Lấy me
=9,1.10-31kg và c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19C. Hiệu v2 - v1 có giá trị là
A. 1,33.107 m/s.
B. 2,66.107 m/s.
C. 4,2.105 m/s.
D. 8,4.105 m/s.
Câu 32. Hạt nhân X phóng xạ β− và biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng
xạ X nguyên chất. Tại các thời điểm t = t0 (năm) và t = t0 + 24,6 (năm), tỉ số giữa số hạt nhân X còn lại trong
mẫu và số hạt nhân Y đã sinh ra có giá trị lần lượt là 1/3 và 1/15. Chu kì bán rã của chất X là
A. 10,3 năm.
B. 12,3 năm.
C. 56,7 năm.
D. 24,6 năm.
Trong không khí, ba điện tích điểm q1, q2, q3 lần lượt được đặt tại ba điểm A, B, C nằm trên cùng
một đường thẳng. Biết AC = 60 cm, q 1 = 4q3, lực điện do q1 và q3 tác dụng lên q2 cân bằng nhau. B cách A và
C lần lượt là
A. 80 cm và 20 cm.
B. 20 cm và 40 cm.
C. 20 cm và 80 cm.
D. 40 cm và 20 cm.
Câu 33.

Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một

học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và điều
chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A
như hình bên (H2). Điện trở của vôn kế và rất lớn. Biết R 0 = 14 Ω.
Giá trị trung
bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 1,0 Ω
B. 2,5 Ω
C. 1,5 Ω
D. 2,0 Ω
Câu 34.

Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động.

Câu 35.

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên

Câu 36.

độ. Gọi

m1 , F1




m2 , F2

lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ

m1 + m2 = 1,2
2 F2 = 3F1
hai. Biết
kg và
. Giá trị của m1 là
A. 720 g.
B. 400 g.
C. 480 g.

D. 600 g.

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua
theochiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0, một đoạn của sợi dây có hình
dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau
Câu 37.

A.

π
.
3

B.

π.


C.



D.

π
.
4

Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm. Dù cho kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại

4


Thầy Hoàng Sư Điểu. GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi. ĐT :0909928109
235
92

U

Cho rằng khi một hạt nhân urani

Câu 38.

phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy
235
92

U


23

-1

NA =6,023.10 mol , khối lượng mol của urani

là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg

235
92

U

urani

A. 5,12.1026 MeV.
Câu 39.

B. 51,2.1026 MeV.

Một con lắc đơn chiều dài



C. 2,56.1015 MeV.

D. 2,56.1016 MeV.

đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao


động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức
cùng đơn vị với biểu thức

.
g

A.

B.

g
.


C.

.g .

1
LC



1
.
g

D.


Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, ϕ1 và
A2, ϕ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu ϕ được tính theo công thức
A cos ϕ1 + A 2 cos ϕ2
A sin ϕ1 + A 2 sin ϕ2
tan ϕ = 1
tan ϕ = 1
A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2
A1 cos ϕ1 − A 2 cos ϕ 2
A.
.
B.
.
A sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2
A sin ϕ1 − A 2 sin ϕ 2
tan ϕ = 1
tan ϕ = 1
A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ 2
A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ2
C.
.
D.
.
----------- HẾT ---------

Câu 40.

TÀI LIỆU VIP THEO CHUYÊN ĐỀ LỚP 12 ĐƯỢC ĐÔNG ĐẢO GIÁO VIÊN ĐĂNG
KÍ DÙNG (CHỈ 500K GV ĐÃ SỞ HỮU KHỐI TÀI LIỆU VIP)

CHƯƠNG SÓNG ÁNH SÁNG CÓ NHỮNG GÌ?


Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm. Dù cho kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại

5


Thầy Hoàng Sư Điểu. GV chuyên luyện thi và viết sách luyện thi. ĐT :0909928109

CHƯƠNG HẠT NHÂN CÓ NHỮNG GÌ?

VÀ CÒN RẤT NHIỀU CHƯƠNG KHÁC, TÀI LIỆU VIP ĐƯỢC BIÊN SOẠN RẤT ĐẶC
BIỆT. QUÝ THẦY CÔ MUỐN XEM THỬ CHƯƠNG NÀO CỨ Email cho mình. Mình sẽ
gửi file WORD xem thử trước choc chắc ăn. Gmail:

Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm. Dù cho kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại

6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×