Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

19 đề thi thử THPT QG 2019 môn vật lý gv nguyễn thành nam đề 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.47 KB, 14 trang )

Lize.vn

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019

(Đề thi có 07 trang)

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ – Đề 19

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1: Dòng điện chạy trong dây dẫn đặt trong từ trường của nam châm vĩnh cửu như hình vẽ. Dây
dẫn sẽ dịch chuyển
A. ngang về phía bên trái
B. ngang về phía bên phải
C. xuống dưới
D. lên trên
Câu 2: Một hạt nhân

210
92

Po ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng 2.107 m/s. Lấy khối

lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển
động của hạt nhân con xấp xỉ bằng
A. 1,94.106 m/s

B. 3,88.105 m/s


C. 3,88.106 m/s

D. 1,94.105 m/s

Câu 3: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
B. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều tốn năng lượng
Câu 4: Cho một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian đồng nhất. Cho biết ngưỡng
nghe của âm đó bằng 0,1 nW/ m 2 . Nếu tại vị trí cách nguồn âm 1 m có mức cường độ âm là 90 dB
thì cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 0,1 W/ m 2

B. 0,1 GW/ m 2

C. 0,1 nW/ m 2

D. 0,1 mW/ m 2

Câu 5: Khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong, nhận định nào
dưới đây là sai ?
A. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng
B. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn bước sóng giới hạn ở hiện
tượng quang điện trong
C. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn
D. Đều làm bứt electron ra khỏi chất bị chiếu sáng
Câu 6: Theo mẫu nguyên tử Bohr, khi nguyên tử ở trong một trạng thái dừng thì
A. có ít nhất một electron chuyển động trên quỹ đạo dừng
B. tất cả electron đều chuyển động trên cùng một quỹ đạo dừng


Trang 1


C. mỗi electron của nguyên tử chuyển động trên một quỹ đạo có bán kính xác định
D. tất cả electron đều chuyển động trên quỹ đạo K
Câu 7: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây ?
A. Mang năng lượng

B. Khúc xạ

C. Phản xạ

D. Truyền được trong chân không

Câu 8: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Độ đơn sắc cao

B. Độ định hướng cao C. Cường độ lớn

D. Công suất lớn

Câu 9: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Trong quá trình mạch
dao động thì thấy cứ sau những khoảng thời gian nhỏ nhất bằng nhau và bằng Δt , độ lớn điện tích
trên tụ lại có giá trị như nhau. Trong một chu kỳ dao động của mạch, khoảng thời gian nhỏ nhất
giữa hai lần độ lớn điện tích trên tụ bằng một nửa giá trị cực đại là
A.

2Δt
3


B.

Δt
3

C. 3Δt

D.

4Δt
3

Câu 10: Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng
bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì
A. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc them
B. đèn sáng hơn trước
C. đèn sáng kém hơn trước
D. độ sáng của đèn không thay đổi
Câu 11: Ở các lò luyện kim loại, công nhân thường đội một chiếc mũ có tấm kính chắn trước mặt
gọi là "kính chống nóng". Tác dụng của tấm kính này dùng để chắn
A. Tia gama

B. Tia X

C. Tia hồng ngoại

D. Tia tử ngoại

Câu 12: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ giảm khi

A. gia tốc trọng trường tăng

B. tăng chiều dài dây treo

C. giảm biên độ dao động

D. giảm khối lượng vật nhỏ

Câu 13: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo
kính có độ tụ − 2 điốp, sát mắt thì nhìn rõ vật
A. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết

B. ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm

C. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết D. ở xa vô cực mà không cần điều tiết
Câu 14: Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R = 100 Ω có biểu thức
i = 2cos(100πt + π/4) A. Gía trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 200 2 V

B. 200 V

C. 100 2 V

D. 100 V

Câu 15: Hai quả cầu nhỏ mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân
không thì tác dụng lên nhau một lực là 9. 103 N. Xác định điện tích của hai quả cầu đó?
A. 107 C

B. �107 C


C. 1013 C

D. 107 C
Trang 2


Câu 16: Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rô-to là nam châm chỉ có một cặp cực Nam-Bắc để tạo
ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rô-to là
A. 1500 vòng/phút

B. 3000 vòng/phút

C. 6 vòng/s

D. 10 vòng/s

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 giây. Biết quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được
trong khoảng thời gian 5/3 giây là 32,5 cm. Biên độ của dao động điều hòa này bằng
A. 2,5 cm

B. 3,5 cm

C. 2 cm

D. 1,5 cm

Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên
dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng
với hai bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là

A. 12 Hz

B. 40 Hz

C. 50 Hz

D. 10 Hz

Câu 19: Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết tụ điện có điện dung
C = 2 nF. Tại thời điểm t1 , cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Tại thời điểm t2  t1 

T
, điện
4

áp giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 2,50 mH

B. 8,00 mH

C. 1,00 mH

D. 0,04 mH

Câu 20: Xét hai dao động điều hòa. Dao động thứ nhất là tổng hợp của hai đao động cùng phương,
cùng tần số và lệch pha nhau một góc 60o và dao động thứ hai là tổng hợp của hai dao động cùng
phương, cùng tần số và lệch pha nhau một góc 90o . Tại thời điểm t, li độ tức thời của các dao động
thành phần của cả hai dao động lần lượt đều là 3 cm và 4 cm. Tỉ số giữa li độ tức thời dao động thứ
nhất và dao động thứ hai là
A. 1


B. 4/√37

C. 7

D. √37/4

Câu 21: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 −34J.s và độ lớn cảu điện tích nguyên tố là 1,6.10 −19C. Khi
nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng
lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 3,8791014 Hz

B. 4,5721014 Hz

C. 6,5421012 Hz

D. 2,571.1013 Hz

Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm
và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có
bước sóng λ1 = 0,64 µm và λ2 = 0,48 µm. Trong khoảng rộng L trên màn đếm được 7 vân sáng có
màu trùng màu với vân trung tâm, hai trong 7 vân sáng đó nằm ở ngoài cùng của khoảng L. Độ
rộng của khoảng L trên màn là
A. 11,52 mm

B. 26,88 mm

C. 23,04 mm

D. 13,44 mm


Câu 23: Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm và công suất bức xạ 2 W. Cho hằng số
Plank h = 6,625. 1034 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Tổng số phôtôn mà
nguồn sáng phát ra trong một phút xấp xỉ bằng

Trang 3


A. 2,9.1034

C. 4,8.1034

B. 5.1018

D. 3.1020

Câu 24: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai
dầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng ở hai dầu cuộn
dây là ud = 100 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với u và lệch pha π/3 so với ud

. Công

suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 345,5 W
Câu 25: Hạt nhân

B. 700 W
226
88


C. 375 W

D. 405 W

Ra ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,44 MeV. Coi

khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã
này là
A. 5,12 MeV

B. 4,92 MeV

C. 4,97 MeV

D. 4,52 MeV

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω = 157,1 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i cường độ dòng điện
trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo
L. Gía trị của R là

A. 50 Ω

B. 27,7 Ω

C. 30 Ω

D. 54,4 Ω

Câu 27: Chiếu một tia sáng hẹp gồm ba thành phần đơn sắc màu lục, màu chàm, và màu cam từ

nước ra không khí theo phương không vuông góc với mặt nước sao cho không xảy ra hiện tượng
phản xạ toàn phần. Từ mặt nước đi lên ta lần lượt gặp các tia
A. màu chàm, màu lục, màu cam

B. màu lục, màu cam, màu chàm

C. màu cam, màu lục, màu chàm

D. màu lục, màu chàm, màu cam

Câu 28: Biết rằng khi phân hạch một hạt nhân
MeV. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch 0,5 kg
A. 12,3. 106 kWh

B. 6,15. 106 kWh

235
92

235
92

U thì năng lượng tỏa ra của phản ứng là 108

U là
C. 25. 109 J

D. 44. 1012 J

Câu 29: Cho một ống kim loại rỗng hình trụ tròn, hai đầu để hở. Dùng một chiếc dùi gỗ gõ vào

thành ống để ống phát ra âm thanh. Âm do ống phát ra
A. chỉ có các họa âm bậc chẵn

B. chỉ có họa âm cơ bản

Trang 4


C. có đầy đủ các họa âm bậc chẵn và bậc lẻ

D. chỉ có các họa âm bậc lẻ

Câu 30: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm
M trên phương truyền sóng là uM = 3sin(πt) cm. Phương trình sóng của một điểm N trên phương
truyền sóng đó, cách M một đoạn 25 cm là u N = 3cos(πt + π/4) cm. Như vậy
A. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 m/s
B. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1/3 m/s
C. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1/3 m/s
D. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s
Câu 31: Đồ thị của số hạt nhân Franxi

207
87

Fr phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Để số hạt nhân còn

lại bằng 1/4 số hạt nhân ban đầu thì phải mất khoảng thời gian là

A. 20 s


B. 30 s

C. 40 s

D. 15 s

Câu 32: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần
vật đi qua vị trí có li độ bằng A/n liên tiếp đúng bằng khoảng thời gian trong đó vật đi được quãng
đường dài nhất là A. Giá trị của n là
A. n = 2/ 3

B. n =

3 /2

C. n = 2

D. n = 1/2

Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ, U AB  12V ; R1  1Ω; R2  3Ω; R3  5Ω . Hiệu điện thế giữa hai
đầu C, D là 1V thì giá trị của R4 là

A. 15 Ω

B. 33 Ω

C. 8 Ω

D. 27 Ω


Câu 34: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng S1, S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
với tần số bằng 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Cho hai điểm M, N trên

Trang 5


mặt nước có S1 M = 27 cm; S 2 M = 19 cm; S1 N = 20 cm; S2 N = 31 cm. Số điểm trên mặt nước
thuộc đoạn MN dao động với biên độ cực đại là
A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối
lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng
của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy
π 2  10 , phương trình dao động của vật là

A. x = 8cos(5πt + π/2) cm

B. x = 2cos(5πt - π/3) cm

C. x = 8cos(5πt - π/2) cm

D. x = 2cos(5πt + π/3) cm

Câu 36: Cho một dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz. Nếu tại thời điểm ban đầu, t = 0, giá trị tức

thời của dòng điện bằng 0 thì trong một giây đầu tiên, số lần cường độ dòng điện tức thời có độ lớn
bằng giá trị hiệu dụng của nó là
A. 30 lần

B. 240 lần

C. 60 lần

D. 120 lần

Câu 37: Một chất điểm đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, và
cùng vị trí cân bằng. Biên độ và pha ban đầu của dao động thứ nhất lần lượt là A1 = 4 cm và φ1 =
π/6. Biên độ và pha ban đầu của dao động thứ hai lần lượt là A2 thay đổi được và φ2 = -π/2. Thay
đổi giá trị của A2 để biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất, giá trị đó bằng
A.

3 cm

B. 2 2 cm

C. 2 3 cm

D. 2 cm

Câu 38: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện C có Z C = 30 Ω. Cường độ dòng

100
điện tức thời trong mạch có biểu thức i  4 2cosπt






π�
�A. Trong thời gian một chu kỳ,
3�

khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên tụ có giá trị lớn hơn 60 2 V và hiệu điện thế tức thời
trên điện trở có giá trị nhỏ hơn 100 2 V là
A. 10 ms

B.

20
ms
3

C. 5 ms

D.

10
ms
3

Trang 6


Câu 39: Cho đồ thị như hình, biết t2 


t1  t3 1
 s. Phương trình dao động của vật là
2
2

3π �

2πt  �cm
A. x = 10 cos �
4 �

� 5π �
πt  �cm
B. x = 5 2 cos �
6 �

5π �

2πt  �cm
C. x = 10 cos �
6 �

� 3π �
πt  �cm
D. x = 5 2 cos �
4 �

Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn
sắc có bước sóng lần lượt là: 0,38 µm; 0,57 µm và 0,76 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân
sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là

A. 4

B. 10

C. 8

D. 7

Trang 7


Đáp án
1-D
11-C
21-B
31-B

2-C
12-A
22-C
32-A

3-A
13-D
23-D
33-B

4-A
14-C
24-C

34-B

5-D
15-B
25-D
35-A

6-C
16-B
26-D
36-B

7-D
17-A
27-A
37-C

8-D
18-D
28-B
38-C

9-A
19-B
29-C
39-D

10-C
20-A
30-B

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án D
Từ trường do nam châm vĩnh cửu sinh ra có chiều đi vào cực nam và đi ra ở cực bắc (từ trái sang
phải).
Dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường thì chịu tác dụng của lực từ có chiều xác định theo quy
tắc bàn tay trái.
Áp dụng quy tắc bàn tay trái → lực từ hướng lên trên → dây dẫn dịch chuyển lên trên.
Câu 2: Chọn đáp án C
Phương trình phóng xạ

210
92

Poα�24

206
X
 90

Áp dụng bảo toàn động lượng ta có
r
r uur uuu
mv
4.2.107
0  pα  p X � mα vα  mX v X � v X  α α 
 3,88.105 m/s.
mX
206

Câu 3: Chọn đáp án A
Trong phản ứng phát nhân, năng lượng toàn phần (bao gồm động năng và năng lượng nghỉ) luôn
được bảo toàn.
Câu 4: Chọn đáp án A
L
9
9
2
Mức cường độ âm I  I o .10  0,1.10 .10  0,1W / m . .

Câu 5: Chọn đáp án D
Quang điện trong chỉ giải phóng electron lên vùng dẫn để chất bán dẫn trở nên dẫn điện chứ không
làm bứt electron ra khỏi chất bị chiếu sáng.
Câu 6: Chọn đáp án C
Theo mẫu nguyên tử Bohr, khi nguyên tử ở trong một trạng thái dừng thì mọi electron của nguyên
tử đều chuyển động trên các quỹ đạo dừng.
Câu 7: Chọn đáp án D
Sóng điện từ truyền được trong chân không còn sóng cơ học thì không.
Câu 8: Chọn đáp án D
Tia laze có tính đơn sắc cao, là chùm song song, kết hợp và có cường độ lớn.
Câu 9: Chọn đáp án A

Trang 8


Cứ sau Δt 

T
Q
→ q là bằng nhau →T = 4∆t. Thời gian nhỏ nhất giữa hai lần q  0 là:

4
2

T
4Δt 2Δt


6
6
3
Câu 10: Chọn đáp án C
Khi mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì điện dung của mạch giảm → Z C tăng
→ Z tăng → I giảm → đèn kém sáng hơn trước.
Câu 11: Chọn đáp án C
Dùng kính chống nóng để giảm bớt tác hại của tia hồng ngoại.
Câu 12: Chọn đáp án A
Chu kì dao động của con lắc đơn Tπ 2

l
→ T giảm khi g tăng.
g

Câu 13: Chọn đáp án D
Sửa tật cận thị thì đeo kính có tiêu cự f  l  OCv  0  0,5  0,5 � D 

1
 2dp
f

→ mắt đeo kính đúng độ nên có thể nhìn xa ở vô cực mà không cần điều tiết.

Câu 14: Chọn đáp án C
U  IR  2.100  100 2 V
Câu 15: Chọn đáp án B
Áp dụng định luật Culong F  k
� q  �r

q2
r2

F
9.103
 �0,1
 �10 7 C.
k
9.109

Câu 16: Chọn đáp án B
Roto chỉ có một cặp cực nên p = 1.
→ f 

np
60 f
�n 
= 3000 vòng/phút.
60
p

Câu 17: Chọn đáp án A
Ta có 5/3 = 3.0,5 + 1/6 = 3T + T/3.
Trong khoảng thời gian T/3 vật đi được quãng đường ngắn nhất là 2.A/2 (khi vật dao động quanh vị

trí biên).
→ 3.4A + A = 32,5 ↔ 5A = 32,5 → A = 2,5 cm.
Câu 18: Chọn đáp án D

Trang 9


Sóng dừng với hai đầu cố định thì f  k

f
v
v
v
v
� 2l  k � 4  2 � f 2  1  10 Hz.
2l
f
f1
f2
2

Câu 19: Chọn đáp án B
� Q
�u  cos t
Gọi q = Qcosωt → � C

i  Q sin t

sin
Tại thời điểm t1 có i  5.103  Qωt

Tại thời điểm t2  t1 


Q
T � Q
T

 ω
cos �  . �
ωt

sin
có uωt
C
4� C
4


 10

i
i2 C
Cu 2 2.109.100
 ωC � 2  � L  2 
 8.103 H .
6
u
L
u
i

25.10

Câu 20: Chọn đáp án A
Ta có xdd1  x1  x2 = 3 + 4 = 7 cm; xdd 2  x1  x2 = 3 + 4 = 7 cm.


xdd1
= 1.
xdd 2

Câu 21: Chọn đáp án B
f 

E  E � (1,514  3, 407).1, 6.10 19

 4,57.1014 Hz.
34
h
6, 625.10

Câu 22: Chọn đáp án C
Ta có i 

λD
λD
� i1  1  1, 28mm; i2  0,96mm.
a
a

Vị trí vân trùng của hai vân sáng x = k1i1  k2 i2 � 1, 28k1  0,96k2 � 4k1  3k2

Khoảng vân trùng là iT  3i1  4i2  3,84mm .
Trong khoảng L có 7 vân sáng trùng màu với vân sáng trung tâm (2 vân nằm ngoài cùng)
→ L = 6iT = 23,04 mm.
Câu 23: Chọn đáp án D
Ta có ε 

hc
 3,975.1019 J
λ

Số photon nguồn phát ra trong một phút là n 

Pt
 3, 01.1020
ε

Câu 24: Chọn đáp án C
Từ giản đồ → U R  U d  100 V
→ U  1002  1002  2.100.100.cos120o  100 3 V

Trang 10


→ P  UIφcos  100 3.

100
π
.cos  375 W
40
6


Câu 25: Chọn đáp án D
226
88

222
Ra �24 He 86
X

r
r
2
2
Bảo toàn động lượng: 0  pHe  p X → pHe  p X ↔ mHe K He  mX K X
→ KX 

mHe
4
K He 
.4, 44  0, 08 MeV
mX
222

Năng lượng tỏa ra của phản ứng là E  K X  K He  K Ra  0, 08  4, 44  0  4,52 MeV .
Câu 26: Chọn đáp án D
Từ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L ta có: tại L = 0,2 H thì φ  30o
o
→ tan 30 

ωL 157,1.0, 2


→ R = 54,4 Ω.
R
R

Câu 27: Chọn đáp án A
Do chiết suất của nước đối với các tia tăng theo thứ tự n dc  n t  n c � rc  rt  rch
→ Đi từ mặt nước lên ta lần lượt gặp các tia chàm, lục, da cam.
Câu 28: Chọn đáp án B
Số hạt nhân U trong 0,5 kg urani là N =

0,5.103
.6, 023.1023  1, 28.1024 hạt.
235

Năng lượng tỏa ra khi phân hạch N hạt urani trên là
W = N.108 = 1,38.1026 MeV = 6,15.106 kWh.
Câu 29: Chọn đáp án C
Ống kim loại rỗng hình trụ tròn, hai đầu để hở cũng giống như ống hai đầu kín, các tần số để xảy ra
sóng dừng thỏa mãn f = k f 0 , k có thể lẻ hoặc chẵn → Âm do ống phát ra có đầy đủ các họa âm bậc
chẵn và bậc lẻ.
Câu 30: Chọn đáp án B
� π π�
� 3π �
 πt
+ Ta có uπt
N  3sin � 
� 3sin � φ φ��
4 �
� 4 2�



N



M

0

� sóng truyền từ N đến M.
+ Từ công thức độ lệch pha Δφ 
�λ

2πd 3π

λ
4

8d 200
100
1

cm � v 
cm/s = m/s.
3
3
3
3


Câu 31: Chọn đáp án B

Trang 11


Từ đồ thị ta thấy sau thời gian t = 45 s số hạt còn lại bằng

Áp dụng định luật phóng xạ

N0
t

2T

N0
8

t
N0 N 0
t
T
 t �2 8� 3
ta có
8
T
2T

→ chu kì T = t/3 = 45/3 = 15 s.
t�
N0 N0

t�
N0
T


2
4� 2
- Để số hạt còn lại bằng
thì
t�
4
T
4
2T

→ Khoảng thời gian cần tìm t’ = 2T = 2.15 = 30 s.
Câu 32: Chọn đáp án A

Ta có sα
max A2.sin

α 1
π
T
� sinα  �t  �  .
2 2
3
6

Vật đi được quãng đường dài nhất là A trong khoảng thời gian ngắn nhất là T/6.

→ Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí có li độ A/n liên tiếp là T/6 → φ = π/3 rad.
Mà cos

φ
A
1
π
3 1
2

 � cos 
 �n
.
2 n, A n
6
2
n
3

Câu 33: Chọn đáp án B
Ta có U CD  U CB  U BD  U 3  U 4
Hiệu điện thế hai đầu R3 là U 3 

U
12
.R3 
.5  10V .
R1  R3
1 5


Hiệu điện thế hai đầu R4 là U 4 

U
12
.R4 
R4
R2  R4
3  R4

Ta
U CD  10 


12
R4  1 � 12 R4  9  R4  3 � R4  9Ω
3  R4

Hoặc U CD  10 

12
R4  1 � 12 R4  11 R4  3  � R4  33Ω.
3  R4

→ R4  9Ω hoặc R4  33Ω
Câu 34: Chọn đáp án B
Ta có λ = v/f = 3 cm.
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là số giá trị k nguyên thỏa mãn điều kiện
S1 N  S 2 N �kλ �S1 M  S2 M ↔ -11 ≤ 3k ≤ 8 → -3,7 ≤ k ≤ 2,7.
Có 6 giá trị k nguyên → trên đoạn MN có 6 điểm dao động với biên độ cực đại.
Câu 35: Chọn đáp án A

Từ đồ thị ta thấy T = 0,4 s → ω = 5π rad/s.
Trang 12


Mà ω 

g
g
10
� Δl  2 
 0, 04m .
Δl
250
ω

Fmax  kl0  kA  3
kl  1 �k  25N / m


�� 0
��
Lực đàn hồi cực đại �
Fmax  kl0  kA  1 �
kA  2
�A  0, 08m

Từ t = 0 đến t = 0,1 s (trong khoảng thời gian T/4) lực đàn hồi tăng đến giá trị cực đại → φ0 

π
2


rad.
→ Phương trình li độ x = 8cos(5πt + π/2) cm.
Câu 36: Chọn đáp án B
Trong một chu kỳ dao động T có 4 lần cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng
của nó.
Do Ta có 1 s = 60 T nên số lần cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng của nó
là 60.4 = 240 lần.
Câu 37: Chọn đáp án C
Biên độ dao động tổng hợp
A =

 A2  2 

A12  A22  2 A1 Aφ

2 cos φ
2

2



1

=

�π π �
42  A22  2.4 A2 cos �  �=
�2 6 �


A22  4 A2  16

=

 12

→ A ≥ 12 .
→ Amin  12  2 3 (khi A2=2cm).
Câu 38: Chọn đáp án C
Ta có: U 0 R  I 0 .R  200 2 V và U 0C  I 0 .Z C  120 2 .
Vẽ đường tròn hỗn hợp ta có:
Trong một chu kì để thỏa mãn hiệu điện thế tức thời trên tụ có
giá trị lớn hơn 60 2 V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có
giá trị nhỏ hơn 100 2 V là t = T/4 = 5/3 ms.
Câu 39: Chọn đáp án D
Ta có:
3



0 
3




�t 2  2t 1
3t 2  2t 3
4

0 






4
2t 2  t 1  t 3 � �
3t 1  t 3 � �
��
A5 2

3T
3

� T
�t 

 t2
T
T2
�3
�t 3  t1 


t1 
8
2


4
� 8


Trang 13


� 3π �
πt  �cm.
Vậy: x = 5 2 cos �
4 �

Câu 40: Chọn đáp án A
Ta có λ1 : λ2 : λ3  0,38 : 0,57 : 0, 76  2 : 3 : 4 → BCNN là 12
→ Trong khoảng giữa hai vân sáng trùng màu với vân sáng trung tâm có:
- 5 vân sáng λ1 ; 3 vân sáng λ2 , 2 vân sáng λ3 .
- BCNN  λ1 , λ2  là 6 → có 1 vân trùng đôi của  λ1 , λ2 
- BCNN  λ1 , λ3  là 4 → có 2 vân trùng đôi của  λ1 , λ3 
- BCNN  λ2 , λ3  là 12 → không có vân trùng đôi của  λ2 , λ3 
→ Trong khoảng giữa hai vân sáng trùng màu với vân sáng trung tâm có 5 + 3 + 2 – 2(1 + 2 + 0) =
4 vân sáng đơn sắc.

Trang 14



×