SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
(Đề có 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề 201
Câu 1: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho A (1;0; −3) , B ( 3; 2;1) . Mặt phẳng trung trực đoạn AB
có phương trình là
A. x + y + 2 z + 1 =0 .
B. 2 x + y − z + 1 =0 .
C. x + y + 2 z − 1 =0 .
D. 2 x + y − z − 1 =0 .
Câu 2: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Khi đó F (1) − F ( 0 ) bằng
1
A. −f ( x ) dx .
0
∫
1
B. F ( x )dx .
0
∫
C.
1
∫ f ( x ) dx .
0
C. F=
( x)
23 2
x − x+C .
3
1
2 x
B. F ( x=
)
D. F (=
x)
+C .
1
∫0 −F ( x ) dx
.
x − 1 trên ( 0; +∞ ) .
Câu 3: Hàm số nào dưới đây là họ nguyên hàm của hàm số f ( =
x)
A. F (=
x)
D.
1
2 x
− x+C .
2 3
x − x+C .
3
x +1 y − 2 z −1
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào dưới
−2
1
2
đây nằm trên đường thẳng d ?
B. E ( 2; −2;3) .
C. N (1;0;1) .
D. M (1; −2;5 ) .
A. F ( 3; −4;5 ) .
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn ( 3 + i ) z − i.z =7 − 6i . Môđun của số phức z bằng
A. 25.
B. 2 5 .
C. 5.
D.
5.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P): ax + by + cz − 9 =
0 đi qua hai điểm
A ( 3; 2;1) và B ( −3;5; 2 ) , đồng thời vuông góc với mặt phẳng ( Q ) : 3 x + y + z + 4 =
0 . Tính tổng
S = a+b+c .
A. S = −12 .
B. S = −2 .
C. S = −4 .
0
Câu 7: Phương trình sau có mấy nghiệm thực: z 2 + 2 z + 2 =
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. S = 2 .
D. 2.
x − 2 y −1 z
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Vec tơ nào dưới đây là một vec
2
1
−1
tơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u1 = ( −1; 2;1) .
B. u2 = ( 2;1;0 ) .
C. u4 = ( −1; 2;0 ) .
D. u3 = ( 2;1;1) .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tính khoảng cách từ điểm M (1;3; 2 ) đến đường thẳng
x −1 y −1 z
=
=
1
1
−1
A. 2 .
∆:
B. 2 2 .
C. 2 .
D. 3 .
Mã đề 201, trang 1/6
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 3 z − 1 =0 . Vec tơ nào dưới đây là một
vec tơ pháp tuến của (P) ?
n1 ( 2; − 1; 3) .
A. n1 = ( 2; − 1; − 1) .
B. n1 = ( 2; − 1; − 3) .
C. =
D. n1 =
( −1; 3; − 1) .
Câu 11: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
=
y 3 x − x 2 và trục hoành, quanh trục hoành.
81π
41π
8π
85π
A.
(đvtt).
B.
(đvtt).
C.
(đvtt).
D.
(đvtt).
10
7
7
10
0 . Khi đó giá trị của z12 + z22 bằng
Câu 12: Biết z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 + 3 z + 3 =
9
9
A. − .
B. 9 .
C. 4 .
D. .
4
4
Câu 13: Phương trình z 2 + az + b =
0 có một nghiệm phức là z = 1 + 2i . Hiệu của b – a bằng
B. 3 .
C. −3 .
D. 7.
A. −7 .
Câu 14: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 + 6 z + 5 =
0 trong đó z2 có phần ảo âm. Phần
thực và phần ảo của số phức z1 + 3 z2 lần lượt là
A. 6;1 .
B. −6;1 .
C. −6; −1 .
D. −1; −6 .
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên và f ( x ) > 0 khi x ∈ [ 0;5] Biết
.
5
dx
f ( x ). f (5 − x ) =
1 tính tích phân I = ∫
.
0
,
1+ f ( x)
A. I = 10 .
Câu 16: Nếu
B. I =
∫
1
0
f ( x )dx = 4 thì
A. 4.
5
.
3
1
∫ 2 f ( x )dx
C. I =
5
.
2
D. I =
5
.
4
bằng:
0
B. 16.
C. 8.
D. 2.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 6 x + 4 y − 8 z + 4 =
0.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu ( S ) .
A. I ( 3; −2; 4 ) , R = 5 .
B. I ( 3; −2; 4 ) , R = 25 .
C. I ( −3; 2; −4 ) , R = 5 .
D. I ( −3; 2; −4 ) , R = 25 .
Câu 18: Cho số phức z1 = 1 + i và z2= 2 − 3i . Tìm số phức liên hợp của số phức w= z1 + z2 ?
A. w= 3 + 2i .
B. w = 1 − 4i .
C. w =−1 + 4i .
0 là
Câu 19: Tổng các nghiệm phức của phương trình z 3 + z 2 − 2 =
A. 1 .
B. 1 − i .
C. −1 .
Câu 20: Khẳng định nào sau đây sai?
x5
x
4
x ex + C .
x
+C .
A. ∫ x d=
B. ∫ e d=
5
C.
∫ 0 dx = C .
D. w= 3 − 2i .
D. 1 + i .
D.
1
dx
∫ x=
ln x + C .
Mã đề 201, trang 2/6
0 và mặt cầu
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ ( Oxyz ) , cho mặt phẳng ( P ) : x − y + 4 z − 4 =
0 . Mặt phẳng ( P )
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 10 z + 4 =
kính bằng
A. r = 7 .
B. r = 5 .
cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là đường tròn có bán
C. r = 3 .
D. r = 2 .
Câu 22: Cho hai số thực x , y thoả mãn phương trình x + 2i =3 + 4 yi . Khi đó giá trị của x và y là:
1
1
1
B. x = 3 , y = i .
C. x = 3 , y = .
D. x = 3 , y = − .
A. x = 3 , y = 2 .
2
2
2
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn 3 + z =
4i . Môđun của z bằng
A. 5 5 .
B. 5 .
C. 5 .
D. 25 .
1 + 3i
Câu 24: Cho số phức z= a + bi ( a, b ∈ ) thỏa mãn a + ( b − 1) i = . Giá trị nào dưới đây là môđun
1 − 2i
của z ?
A. 5 .
B. 1 .
C. 10 .
D. 5 .
Câu 25: Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
2x − y − 2z + 2 =
0.
10
A. 2.
B. .
C.
3
(α ) : 2 x − y − 2 z − 4 =
0 và ( β ) :
4
.
3
D. 6.
Câu 26: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A (1; −2;3) và có vectơ chỉ phương
u = ( 2; −1; −2 ) có phương trình là
x +1 y − 2 z + 3
A. = =
.
−1
−2
2
x −1 y + 2 z − 3
B. = =
.
−2
−1
2
x −1 y + 2 z − 3
.
C. = =
−2
−2
1
x −1 y + 2 z − 3
D. = =
.
2
−1
−2
1
là
(2 x − 1) 2
−1
B.
+C .
(2 x − 1)3
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số
A.
1
+C.
2x −1
C.
1
+C .
2 − 4x
=
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A , B với OA
Tìm tọa
độ
của vectơ AB .
A. =
B. AB =( −3; −3; 4 ) .
C. AB
AB ( 3;3; −4 ) .
= ( 2; −1;3) .
Câu 29: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
1
dx ln x + C . B. ∫ e x d=
A. ∫ =
C. ∫ 2 x d=
x ex + C .
x x2 + C .
x
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho OA = 2i − j − 2k . Tọa độ điểm A là
A. A ( 2; − 1; − 2 ) .
B. A ( −2; 1; 2 ) .
C. A ( 2; 1; 2 ) .
D.
1
+C.
1− 2x
OB ( 5; 2; − 1) .
( 2; − 1;3) , =
D. AB = ( 7;1; 2 ) .
D. ∫ cos x dx =
− sin x + C .
D. A ( 2; − 1; 2 ) .
Mã đề 201, trang 3/6
Câu 31: Mô đun của số phức z =
(1 − 2i )( 2 + i ) là
2
A. 5 5 .
C. 16 2 .
B. 4 5 .
D. 5 2 .
Câu 32: Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm 1 + 2i ?
2
2
2
0.
0.
0.
A. z − 2 z + 5 =
B. z + 2 z + 5 =
C. z − 2 z + 3 =
D. z 2 + 2 z + 3 =
0.
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu
trong hình vẽ bên có diện tích là
y = f
a
A.
b
∫
a
C.
b
∫
a
c
f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
( x)
O
y
b
c
c
f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx .
D.
b
Câu 34: Tích phân I = ∫
1
b
c
a
b
B. − ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
b
e
x
b
∫
a
b
f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx .
c
1
dx bằng
x+3
A. ln 4 ( e + 3) .
B. ln ( e − 7 ) .
3+ e
C. ln
.
4
D. ln ( e − 2 ) .
2
Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x − 2 x + 1 là
A. F ( x=
)
1 3
x −2+ x+C .
3
B. F ( x ) = 2 x − 2 + C .
C. F ( x=
)
1 3
x − x2 + x + C .
3
D. F ( x=
)
1 3
x − 2x2 + x + C .
3
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( −4;1;3) và đường thẳng
x −1 y −1 z + 3
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là
d: = =
2
1
−3
0.
0.
A. −2 x + y + 3 z − 18 =
B. −2 x + y − 3 z =
0.
C. 2 x + y − 3 z − 18 =
Câu 37: Cho
A. I = 7 .
D. 2 x + y − 3 z + 16 =
0.
2
2
−1
−1
∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ g ( x ) dx =
B. I = 1 .
. Tính I
−1=
2
∫ 2 f ( x ) + 3g ( x ) dx bằng
−1
C. I = 5 .
D. I = −1 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A ( 2;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) , C ( 0;0; −4 ) có
phương trình là
Mã đề 201, trang 4/6
A.
x y z
+ +
=
1.
2 3 −4
B.
x y z
+ +
=
1.
3 2 −4
C.
x y z
+ + =
1.
2 3 4
D.
x y z
1.
+ + =
−4 3 2
2 là đường tròn có tâm
Câu 39: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z − 2 + 3i =
I và bán kính R lần lượt là
A. I (2; −3), R =
2.
Câu 40: Biết
A. 4 .
C. I (2; −3), R =
2.
D. I (2;3), R = 2 .
5
x2 + x + 1
b
∫3 x + 1 dx= a + ln 2 với a , b là các số nguyên. Tính S= a − 2b .
A. S = 10 .
Câu 41: Cho
B. I (2;3), R = 2 .
B. S = 5 .
2
∫
1
C. S = −2 .
D. S = 2 .
5
2 . Khi đó I = ∫ f ( x )dx bằng
f ( x 2 + 1) xdx =
B. 1 .
2
C. −1 .
D. 2 .
= z14 + z24 có giá trị
Câu 42: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2 + 3 z + 7 =
0 . Khi đó A
bằng
A. 13 .
B. 23 .
C. 13.
D. 23.
y
Câu 43: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
M
1
A. z = 1 + 2i .
B. z= 2 + i .
D. z = 1 − 2i .
C. z =−2 + i .
O
−2
x
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ a =
( −1; 2; − 3) . Tìm tọa độ của véctơ
b = ( 2; y; z ) , biết rằng vectơ b cùng phương với vectơ a .
B. =
C. =
D. b = ( 2; 4;6 ) .
A.=
b ( 2; − 3;3) .
b ( 2; 4; − 6 ) .
b ( 2; − 4;6 ) .
Câu 45: Trên tập hợp số phức, phương trình z 2 + 7 z + 15 =
0 có hai nghiệm z1 , z2 . Giá trị biểu thức
z1 + z2 + z1 z2 là:
A. 22.
Câu 46: Tính
=
I
B. –7 .
1
∫x
C. 8.
D. 15.
x 2 + 1dx được kết quả
0
A.
2 2
.
3
B.
2
.
3
C.
2
.
3
D.
2 2 −1
.
3
Câu 47: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A (1; 2; 2 ) đến mặt phẳng (α ) :
x + 2 y − 2z − 4 =
0 bằng
13
1
A. 3.
B. .
C. .
D. 1.
3
3
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn: ( 3 + 2i ) z + ( 2 − i ) =4 + i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z
2
là
A. 1 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 2 .
Mã đề 201, trang 5/6
′ (t )
Câu 49: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc v ( t ) ( m/s ) , có gia tốc a=
( t ) v=
vận tốc của ô tô tại giây thứ 5 bằng 6 ( m/s ) . Tính vận tốc của ô tô tại giây thứ 35.
A. v= 3 − 3ln 6 .
B. v= 6 + 3ln 6 .
=
v 3ln 3 + 6 .
C.
(
)
D. v = 3ln 6 .
Câu 50: Cho y = f ( x ) , y = g ( x ) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [ 0; 2] và
2
3
m/s 2 . Biết
t +1
2
2,
∫0 g ( x ) . f ′ ( x ) dx =
2
3 . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) .g ( x ) ′ dx .
∫ g ′ ( x ) . f ( x ) dx =
0
0
A. I = 6 .
B. I = 5 .
C. I = 1 .
D. I = −1 .
------ HẾT ------
Mã đề 201, trang 6/6
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
201
302
403
504
601
702
803
904
C
C
D
D
D
C
C
A
B
C
A
A
D
C
C
C
A
A
C
D
A
C
B
A
A
D
C
A
D
A
A
A
C
C
C
D
B
A
C
B
C
A
D
C
D
D
B
B
C
D
A
B
B
C
D
A
C
B
D
B
D
D
C
C
C
B
D
A
D
B
D
B
A
B
B
A
B
C
B
C
C
A
C
B
D
C
B
B
B
D
C
B
C
D
A
C
B
C
D
B
D
B
B
D
D
B
C
C
B
B
D
C
C
D
C
C
B
C
A
C
C
A
A
A
B
C
B
C
A
C
D
C
B
C
B
D
B
B
D
D
B
D
A
C
C
D
D
B
A
A
A
A
C
B
B
D
C
C
D
D
D
C
C
A
B
C
A
A
D
C
C
C
A
A
C
D
A
C
B
A
A
D
C
A
D
A
A
A
C
C
C
D
B
A
C
B
C
A
D
C
D
D
B
B
C
D
A
B
B
C
D
A
C
B
D
B
D
D
C
C
C
B
D
A
D
B
D
B
A
B
B
A
B
C
B
C
C
A
C
B
D
C
B
B
B
D
C
B
C
D
A
C
B
C
D
B
D
B
B
D
D
B
C
C
B
B
D
C
C
D
C
C
B
C
A
C
C
A
A
A
B
C
B
C
A
C
D
C
B
C
B
D
B
B
D
D
B
D
A
C
C
D
D
B
A
A
A
A
C
B
B
D
Trang 1
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
201
302
403
504
601
702
803
904
D
A
D
C
C
C
D
D
C
B
B
C
D
A
D
A
B
B
A
D
C
C
C
A
B
C
A
B
B
C
B
B
D
C
D
C
A
A
C
B
D
C
A
C
D
A
D
C
C
C
D
D
C
B
B
C
D
A
D
A
B
B
A
D
C
C
C
A
B
C
A
B
B
C
B
B
D
C
D
C
A
A
C
B
D
C
A
C
Trang 2