Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
Họ và tên học sinh:………………………….
Số báo danh: ………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Toán – Lớp 11 – Tự luận
Thời gian làm bài: 90 phút (8 câu)
Ban: A – B.
Học sinh viết câu này vào giấy làm bài: “Đề thi dành cho các lớp 11CT, 11CL, 11CH,
11CS, 11CTi, 11A, 11B”
2 x2 − 5 x + 3
lim 3
.
x →1 2 x − 7 x 2 + 5
Câu 1: (1 điểm) Tính
m
Câu 2: (1 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
x2 + x + 7 − 2 x2 − 1
(khi x > 1)
f ( x) =
x2 − 1
m
(khi x ≤ 1)
Câu 3: (1 điểm) Chứng minh phương trình
m.
nghiệm với mọi tham số
(x
2
liên tục trên
¡
.
x 4 + x 3 + mx 2 + x ( 2m − 1) + m sin ( π x ) = 1
− 5x + 2)
Câu 4: (1 điểm) Giải bất phương trình
(
có
)
x 2 + 3 x − 2 ≥ 0.
Câu 5: (1 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau:
a.
x 2 − 3x + 1
f ( x) =
.
x −1
b.
f ( x ) = sin x + x 2 .
Câu 6: (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
d : y = 9 x + 7.
tuyến song song đường thẳng
y=
Câu 7: (1 điểm) Cho hàm số
a.
2 x 3 y′ − y 3 ( x + 2 ) = 0.
x
x +1
y = x3 − 3x 2 + 2
. Chứng minh:
b.
2 x 3 y′′ + 3 y′ ( x 2 − y 2 ) − y 3 = 0.
biết tiếp
Câu 8: (3 điểm) Cho hình chóp
SAB
đều cạnh
AB.
trung điểm
a
S . ABCD
MD
là hình chữ nhật. Biết tam giác
AD = a 2.
Gọi
H
là
SH ⊥ ( ABCD ) .
b. Tính góc giữa đường thẳng
c. Gọi
ABCD
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy,
a. Chứng minh
M
có đáy
là trung điểm của
SC
SC
và mặt phẳng
( ABCD ) .
. Tính khoảng cách giữa các đường thẳng
HC
và
.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
1
Nội dung
Điểm
1
2 x − 5x + 3
x →1 2 x 3 − 7 x 2 + 5
2
lim
Tính
.
2
2 x − 5x + 3
lim 3
x →1 2 x − 7 x 2 + 5
( x − 1) ( 2 x − 3)
= lim
x →1 x − 1 2 x 2 − 5 x − 5
(
)(
)
0.5
Chú ý: nếu chỉ đúng tử số hay mẫu số thì cho 0.25
2x − 3
= lim 2
x →1 2 x − 5 x − 5
=
0.25
0.25
1
8
2
m
Định
để hàm số
¡
trên .
x2 + x + 7 − 2x2 − 1
(khi x > 1)
f ( x) =
x2 − 1
m
(khi x ≤ 1)
f (1) = m
1
liên tục
0.25
lim− f ( x) = lim− m = m
x →1
x →1
lim+ f ( x) = lim+
x →1
x →1
x2 + x + 7 − 2x2 − 1
x2 −1
0.25
x 2 + x + 7 − 3 − (2 x 2 − 2)
x2 −1
x2 + x − 2
÷
2
x + x + 7 + 3 − 2÷
÷
x2 −1
÷
= lim+
x →1
= lim+
x →1
= lim+
x →1
= lim+
x →1
(
− 2÷
÷
2
2
x + x + 7 + 3 ( x − 1)
÷
(
7
− 2÷
=
−
÷
4
x 2 + x + 7 + 3 ( x + 1)
÷
( x − 1)( x + 2)
)
( x + 2)
f ( x ) = m ∀x ∈ ( −∞;1)
nên
f ( x)
liên tục tại mọi
x2 + x + 7 − 2 x2 −1
∀x ∈ ( 1; +∞ )
x2 −1
f ( x) =
f ( x)
)
liên tục trên
¡
khi và chỉ khi
⇔ lim+ f ( x) = lim− f ( x) = f (1)
x →1
nên
f ( x)
f ( x)
x0 ∈ ( −∞;1)
0.25
.
liên tục tại mọi
liên tục tại
x =1
x0 ∈ ( 1; +∞ )
.
0.25
.
x →1
⇔m=−
7
4
Nếu học sinh không lập luận ý liên tục trên 2 khoảng
mà làm đúng liên tục tại
3
x =1
( −∞;1)
và
( 1; +∞ )
thì cho tối đa 0.75
x + x3 + mx 2 + x ( 2m − 1) + m sin ( π x ) = 1
1
4
Chứng minh phương trình
m
nghiệm với mọi .
Cách 1:
x 4 + x 3 + mx 2 + x ( 2m − 1) + m sin ( π x ) = 1
có
0.25
⇔ x 4 + x3 − x − 1 + m ( x 2 + sin π x + 2 x ) = 0
Đặt
f ( x ) = x 4 + x3 − x − 1 + m ( x 2 + sin π x + 2 x )
Ta có:
f ( x)
f ( 1) = 3m
f ( −1) = −m
liên tục trên
¡
0.25
;
.
0.25
⇒ f ( 1) f ( −1) = −3m 2 ≤ 0
0.25
Suy ra phương trình luôn có nghiệm.
Cách 2:
x 4 + x 3 + mx 2 + x ( 2m − 1) + m sin ( π x ) = 1
0.25
f ( x ) = x 4 + x3 − x − 1 + m ( x 2 + sin π x + 2 x )
0.25
⇔ x 4 + x3 − x − 1 + m ( x 2 + sin π x + 2 x ) = 0
Đặt
Ta có:
f ( x)
f ( 0 ) = −1
liên tục trên
¡
;
.
0.25
f ( −2 ) = 9
⇒ f ( 0 ) f ( −2 ) = − 9 < 0
0.25
Suy ra phương trình luôn có nghiệm.
(x
4
Giải bất phương trình
Cách 1:
f ( x ) = ( x 2 − 3x + 2 )
Đặt
Tập xác định:
f ( x)
(
2
− 3x + 2 )
x 2 + 3x − 2
liên tục trên
và
.
.
0.25
Bảng xét dấu:
Kết luận:
Cách 2:
(x
2
0.25
x ≤ −4 ∨ x ≥ 2 ∨ x = 1
− 3x + 2 )
(
.
0.25
[ 0; +∞ )
f ( x ) = 0 ⇔ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = −4
1
x 2 + 3x − 2 ≥ 0
)
D = ( −∞; −3] ∪ [ 0; +∞ )
( −∞; −3]
)
(
.
)
x 2 + 3x − 2 ≥ 0
x 2 − 3x + 2 ≥ 0
x 2 − 3x + 2 ≤ 0
⇔
∨
2
2
x + 3x − 2 ≥ 0 x + 3x − 2 ≤ 0
0.25
0.25
5a
x ≤ 1∨ x ≥ 2
1 ≤ x ≤ 2
⇔
∨
x ≤ −4 ∨ x ≥ 1 −4 ≤ x ≤ −3 ∨ 0 ≤ x ≤ 1
0.5
⇔ x ≤ −4 ∨ x = 1 ∨ x ≥ 2
0.25
Học sinh giải đúng mỗi hệ cho 0,25, giao nghiệm được 0,25
Học sinh giải đúng 2 bất phương trình bậc 2 cho thêm 0,25 (tổng điểm
là 0.5)
Tính đạo hàm các hàm số sau:
x 2 − 3x + 1
f ( x) =
x −1
a.
.
0.5
f ′( x) =
0.5
x2 − 2x + 2
( x − 1)
2
Chú ý: học sinh không cần thu gọn vẫn cho đủ điểm
5b
b.
f ( x ) = sin x + x 2
0.5
cos x + 2 x
0.5
f ′( x) =
2 sin x + x
2
6
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
d : y = 9 x + 7.
tuyến song song đường thẳng
Ta có:
Gọi
x0
y = x3 − 3x2 + 2
1
biết tiếp
y′ = 3x 2 − 6 x
0.25
0.25
là hoành độ tiếp điểm,
Tiếp tuyến song song
d ⇒ y ′ ( x0 ) = 9
Chú ý: nếu học sinh ghi dấu “
⇔
” thì tha không trừ điểm ở đây
0.25
⇒ 3 x − 6 x0 = 9 ⇒ x0 = −1 ∨ x0 = 3
2
0
x0 = −1
: Phương trình tiếp tuyến là:
x0 = 3
y = 9x + 7
(loại).
0.25
y = 9 x − 25
: Phương trình tiếp tuyến là:
(nhận).
Chú ý: nếu học sinh không loại thì tối đa là 0.75
x
y=
2 x 3 y′ − y 3 ( x + 2 ) = 0
x +1
Cho hàm số
. Chứng minh:
.
7.a
y′ =
1
x+2
2 x +1 =
x +1
2 ( x + 1) x + 1
0.5
0.25
x +1 − x
;
2 x 3 y′ − y 3 ( x + 2 ) = 2 x3
x+2
x3
−
( x + 2) = 0
2 ( x + 1) x + 1 ( x + 1) x + 1
2 x 3 y′′ + 3 y′ ( x 2 − y 2 ) − y 3 = 0.
7.b
0.25
0.5
Chứng minh:
2 x 3 y′ − y 3 ( x + 2 ) = 0
0.25
⇒ 6 x 2 y′ + 2 x3 y′′ − 3 y 2 y′ ( x + 2 ) − y 3 = 0
y′′
Chú ý: Nếu học sinh tính tiếp
và đúng thì cho 0.25
3
2
2
⇒ 2 x y′′ + 3 y′ ( 2 x − y ( x + 2 ) ) − y 3 = 0
0.25
⇒ 2 x 3 y′′ + 3 y′ ( 2 x 2 − y 2 ( x + 1) − y 2 ) − y 3 = 0
⇒ 2 x 3 y′′ + 3 y′ ( 2 x 2 − x 2 − y 2 ) − y 3 = 0
⇒ 2 x 3 y′′ + 3 y′ ( x 2 − y 2 ) − y 3 = 0
8a.
S . ABCD
ABCD
Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật. Biết tam giác
SAB
a
đều cạnh
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy,
SH ⊥ ( ABCD ) .
AD = a 2.
AB.
H
Gọi
là trung điểm
Chứng minh
∆SAB
Ta có:
đều
⇒ SH ⊥ AB
1
0.5
( SAB ) ⊥ ( ABCD )
( SAB ) ∩ ( ABCD ) = AB
⇒ SH ⊥ ( ABCD )
SH
⊥
AB
SH ⊂ ( SAB )
8b.
Tính góc giữa đường thẳng
SC
0.5
.
và mặt phẳng
( ABCD ) .
1
0.25
Ta có:
(
HC
là hình chiếu của
) (
)
SC
lên
· , ( ABCD ) = SC
· ; HC = SCH
·
⇒ SC
(vì
( ABCD )
·
SCH
< 90o
).
HC = BH 2 + BC 2 =
Ta có:
SH =
Gọi
HC
0.25
a 3
2
·
tan SCH
=
8c.
0.25
3a
2
SH
1
=
·
HC
3 ⇒ SCH
= 30o
M
là trung điểm của
MD
và
.
SC
0.25
.
. Tính khoảng cách giữa các đường thẳng
1
0.25
Dựng
Dựng
Ta có:
DF / / CH
ME / / SH
,
,
F ∈ AB
E ∈ CH
CH / / ( MDF )
,
.
MD ⊂ ( MDF )
.
⇒ d ( MD, CH ) = d ( CH , ( MDF ) ) = d ( E ; ( MDF ) )
.
Chú ý: Học sinh dựng mặt phẳng và chuyển khoảng cách giữa 2
đường thẳng thành khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng cho 0.25.
Dựng
EG ⊥ FD
tại
G
,
EK ⊥ MG
tại
K
.
0.25
Ta có:
Ta có:
DF ⊥ EG
,
DF ⊥ ME ⇒ DF ⊥ ( MEG ) ⇒ DF ⊥ EK
EK ⊥ DF , EK ⊥ MG ⇒ EK ⊥ ( MDF )
⇒ d ( E; ( MDF ) ) = EK
Chú ý: Học sinh dựng khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng cho 0.25.
FD = CH =
Ta có:
⇒ EG =
Ta có:
3a
2
,
SCDFH = S ABCD = a 2 2
0.25
SCDFH 2 2a
=
DF
3
1
1
1
9
16
155
=
+
= 2+ 2 =
2
2
2
EK
EG
EM
8a 3a
24a 2
⇒ d ( MD, CH ) = EK = a
24
155
.
0.25