MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II
KHỐI 12
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Các
chủ đề
cần
đánh
giá
Nguyê
n hàm,
tích
phân
và ứng
dụng
Số
phức
PP tọa
độ
trong
KG Số
câu
số điểm
Tỉ lệ
Tổng
số câu
số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số
điểm
Mức độ nhận thức
Nhận biết
M1
Thông hiểu
M2
Vận dụng thấp
M3
Vận dụng
cao
M4
2 câu.
6 câu
6 câu
(Câu13,14 1TL+14TN
( câu1,2,3,4,5,6)
(câu7,8,9,10,11,12)
)
4.0
1,2 điểm
1,2 điểm
1.2 điểm
0.4 điểm
40%
12%
12%
12%
4%
1 câu TL.
3 câu.
1 câu TL.
3 câu.
1câu.
1TL+7TN
( Câu 15,16,17)
(Câu 18,19,20)
(Câu 21)
2.0
0.6 điểm
0.6 điểm
0.6 điểm
0.2 điểm
20%
6%
6%
6%
2%
6 câu.( câu
6câu
28,29,30,31,32,3
(Câu22,23,24,25
3
, 26 , 27)
1,2 điểm
1,2 điểm
12%
12%
1TL+9TN
1TL+12TN
3,0
30%
1câu TL.
2 câu.
1TL+14TN
(câu34,35)
4.0
1,2 điểm
0.4 điểm
40%
12%
4%
1TL+9TN
3,0
30%
30%
3TL+35T
0TL+5TN
N
3,0
1,0
10,0
10%
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút - không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi có 05 trang
Mã đề thi: 126
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………
SBD: …………………
ĐỀ THI GỒM CÓ 30 CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ 4 CÂU TỰ LUẬN
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thể tích khối lập phương có cạnh
A.
B.
Câu 2: Cho hàm số
bằng
C.
D.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
Câu 3: Cho hàm số
C.
có đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.1
B.2
Câu 4: Trong không gian
có tọa độ là
A.
Câu 5: Với
và
Câu 6: Cho hàm số
C.0
, cho hai điểm
B.
A.
D.
D.
và
C.
là hai số thực dương tùy ý,
B.
D.
bằng
C.
liên tục trên đoạn
. Vectơ
D.
thỏa mãn
và
A.
. Tính giá trị của biểu thức
B.
.
C.
D.
C.
D.
Câu 7: Thể tích của khối cầu có bán kính 2 bằng
A.
B.
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
là
C.
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số
A.
A.
Câu 11: Điểm
là
B.
Câu 10: Trong không gian
dưới đây?
D.
C.
D.
, đường thẳng
đi qua điểm nào
B.
C.
trong hình vẽ dưới đây biểu diễn cho số phức
D.
A.
B.
C.
Câu 12: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
D.
A.
D.
B.
Câu 13: Cho hàm số
trị của hàm số đã cho là
A.3
B.2
Câu 14: Tìm các số thực
C.
có đạo hàm
. Số điểm cực
C.5
thỏa mãn
D.1
với
là đơn vị ảo
A.
B.
C.
Câu 15: Trong không gian
lượt có phương trình là
phẳng
và
, cho hai mặt phẳng song song
và
lần
và
. Khoảng cách giữa hai mặt
bằng
A.
B.
Câu 16: Gọi
và
C.
B.
Câu 17: Đặt
Câu 19: Cho hàm số
vẽ dưới đây
D.
bằng
B.
Câu 18: Trong không gian
A.
B.
A.
C.
, khi đó
A.
đoạn
. Tính
.
A.
và
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
giá trị biểu thức
Gọi
D.
C.
, mặt phẳng
C.
liên tục trên
D.
có phương trình là
D.
và có đồ thị như đường cong trong hình
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
. Giá trị
trên
bằng
B.5
Câu 20: Trong không gian
mặt cầu đường kính
là
C.4
D.3
, cho hai điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
. Phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
bằng
A.
B.
C.
Câu 23: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
và chiều cao bằng
phần của hình nón đã cho bằng
A.
B.
C.
Câu 24: Cho hình chóp
có
bằng
và
. Tính thể tích
A.
B.
Câu 25: Cho hàm số
,
của khối chóp
C.
. Diện tích toàn
D.
là hình vuông cạnh
.
D.
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.2
B.4
C.1
Câu 26: Hàm số
A.
D.0
D.3
có đạo hàm
B.
C.
D.
Câu 27: Cho hàm số
Số nghiệm thực của phương trình
A.4
B.1
có bảng biến thiên như sau
là
C.2
D.0
Câu 28: Cho
với
là các số hữu tỷ. Giá trị của
bằng
A.
B.
C.2
Câu 29: Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Hình chiếu vuông góc của
D.1
và đường thẳng
trên
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Xét các số phức
tất cả các điểm biểu diễn của
A.
thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp
là một đường tròn, tâm đường tròn đó có tọa độ là
B.
C.
D.
B.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính tích phân
Bài 2: Giải phương trình
Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng
.
trên tập số phức.
đi qua điểm
và song song với mặt
phẳng
Bài 4: Cho điểm
và đường thẳng
hình chiếu vuông góc của điểm
trên đường thẳng
. Tìm tọa độ điểm
.
…..HẾT…..
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
là
Chữ kí của giám thị số 1:
Chữ kí của giám thị số 2:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút - không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi có 05 trang
Mã đề thi: 315
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………
SBD: …………………
ĐỀ THI GỒM CÓ 30 CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ 4 CÂU TỰ LUẬN
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thể tích khối lập phương có cạnh
A.
B.
Câu 2: Trong không gian
có phương trình là
và
bằng
C.
D.
, cho hai mặt phẳng song song
và
lần lượt
và
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
Câu 4: Trong không gian
D.
là
C.
D.
, cho mặt phẳng
. Hình chiếu vuông góc của
và đường thẳng
trên
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
bằng
A.
B.
C.
D.0
Câu 6: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.1
B.2
Câu 7: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
phần của hình nón đã cho bằng
A.
B.
Câu 8: Cho hàm số
C.0
và chiều cao bằng
D.
C.
D.
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.2
B.4
C.1
Câu 9: Cho hình chóp
có
và
. Tính thể tích
A.
. Diện tích toàn
B.
Câu 10: Cho hàm số
,
D.3
là hình vuông cạnh bằng
.
của khối chóp
C.
D.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
Câu 11: Trong không gian
có tọa độ là
A.
B.
C.
, cho hai điểm
C.
D.
và
. Vectơ
D.
Câu 12: Với
và
A.
là hai số thực dương tùy ý,
B.
Câu 13: Cho hàm số
bằng
C.
D.
liên tục trên đoạn
thỏa mãn
. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
Câu 14: Thể tích của khối cầu có bán kính 2 bằng
A.
B.
Câu 15: Trong không gian
dưới đây?
A.
.
D.
C.
D.
, đường thẳng
B.
đi qua điểm nào
C.
D.
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
Câu 17: Trong không gian
A.
B.
là
C.
D.
, mặt phẳng
có phương trình là
D.
C.
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số
A.
Câu 19: Điểm
và
là
B.
C.
trong hình vẽ dưới đây biểu diễn cho số phức
A.
B.
C.
Câu 20: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
D.
D.
A.
B.
C.
Câu 21: Cho hàm số
vẽ dưới đây
Gọi
và
đoạn
liên tục trên
và có đồ thị như đường cong trong hình
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
. Giá trị
A.
B.5
C.4
. Số điểm cực
C.5
thỏa mãn
B.
, cho hai điểm
A.
B.
C.
D.
, khi đó
A.
B.
và
D.1
với
C.
Câu 24: Trong không gian
mặt cầu đường kính
là
Câu 25: Đặt
D.3
có đạo hàm
Câu 23: Tìm các số thực
A.
trên
bằng
Câu 22: Cho hàm số
trị của hàm số đã cho là
A.3
B.2
Câu 26: Gọi
D.
là đơn vị ảo
D.
. Phương trình
bằng
C.
là hai nghiệm phức của phương trình
D.
. Tính
giá trị biểu thức
A.
.
B.
C.
Câu 27: Hàm số
A.
D.
có đạo hàm
B.
C.
D.
Câu 28: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình
A.4
B.1
Câu 29: Cho
là
C.2
với
D.0
là các số hữu tỷ. Giá trị của
bằng
A.
B.
Câu 30: Xét các số phức
tất cả các điểm biểu diễn của
A.
C.2
D.1
thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp
là một đường tròn, tâm đường tròn đó có tọa độ là
B.
C.
D.
B.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính tích phân
.
Bài 2: Giải phương trình
trên tập số phức.
Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và song song với mặt
phẳng
Bài 4: Cho điểm
và đường thẳng
. Tìm tọa độ điểm
là
hình chiếu vuông góc của điểm
trên đường thẳng
.
…..HẾT…..
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Chữ kí của giám thị số 1:
Chữ kí của giám thị số 2:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút - không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi có 05 trang
Mã đề thi: 234
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………
SBD: …………………
ĐỀ THI GỒM CÓ 30 CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ 4 CÂU TỰ LUẬN
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong không gian
A.
B.
, mặt phẳng
C.
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
Câu 3: Trong không gian
đây?
A.
Câu 4: Điểm
có phương trình là
D.
là
C.
, đường thẳng
D.
đi qua điểm nào dưới
B.
C.
trong hình vẽ dưới đây biểu diễn cho số phức
D.
A.
B.
C.
Câu 5: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
D.
A.
B.
Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
phần của hình nón đã cho bằng
A.
B.
C.
và chiều cao bằng
D.
C.
D.
. Diện tích toàn
Câu 7: Thể tích khối lập phương có cạnh
A.
B.
Câu 8: Cho hàm số
vẽ dưới đây
Gọi
đoạn
và
bằng
C.
liên tục trên
D.
và có đồ thị như đường cong trong hình
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
. Giá trị
A.
Câu 9: Cho hàm số
của hàm số đã cho là
A.3
trên
bằng
B.5
C.4
D.3
có đạo hàm
B.2
Câu 10: Cho hàm số
. Số điểm cực trị
C.5
D.1
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
Câu 11: Cho hàm số
C.
có đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.1
B.2
Câu 12: Trong không gian
D.
C.0
, cho hai điểm
D.
và
. Vectơ
có tọa độ là
A.
B.
Câu 13: Với
và
A.
C.
D.
là hai số thực dương tùy ý,
B.
bằng
C.
Câu 14: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
D.
thỏa mãn
và
. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
Câu 15: Thể tích của khối cầu có bán kính 2 bằng
A.
B.
B.
,
của khối chóp
thỏa mãn
B.
, cho hai điểm
A.
B.
C.
D.
, khi đó
A.
B.
Câu 20: Gọi
và
A.
D.
. Phương trình
D.
. Tính
.
B.
và
là đơn vị ảo
là hai nghiệm phức của phương trình
Câu 21: Trong không gian
lượt có phương trình là
phẳng
D.
bằng
C.
giá trị biểu thức
A.
là hình vuông cạnh
.
với
C.
Câu 18: Trong không gian
mặt cầu đường kính
là
Câu 19: Đặt
D.
C.
Câu 17: Tìm các số thực
A.
D.
C.
Câu 16: Cho hình chóp
có
bằng
và
. Tính thể tích
A.
.
C.
D.
, cho hai mặt phẳng song song
và
lần
và
. Khoảng cách giữa hai mặt
bằng
B.
C.
D.
Câu 22: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
bằng
A.
B.
C.
Câu 23: Xét các số phức
tất cả các điểm biểu diễn của
A.
thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp
là một đường tròn, tâm đường tròn đó có tọa độ là
B.
C.
D.
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình
A.
là
B.
C.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
Câu 26: Hàm số
A.
D.0
D.
là
C.
D.
có đạo hàm
B.
C.
D.
Câu 27: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.2
B.4
C.1
Câu 28: Cho hàm số
Số nghiệm thực của phương trình
A.4
B.1
D.3
có bảng biến thiên như sau
là
C.2
D.0
Câu 29: Cho
với
là các số hữu tỷ. Giá trị của
bằng
A.
B.
C.2
Câu 31: Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Hình chiếu vuông góc của
D.1
và đường thẳng
trên
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
B.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính tích phân
Bài 2: Giải phương trình
Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng
.
trên tập số phức.
đi qua điểm
và song song với mặt
phẳng
Bài 4: Cho điểm
và đường thẳng
hình chiếu vuông góc của điểm
trên đường thẳng
…..HẾT…..
. Tìm tọa độ điểm
.
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Chữ kí của giám thị số 1:
Chữ kí của giám thị số 2:
là
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút - không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi có 05 trang
Mã đề thi: 432
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………
SBD: …………………
ĐỀ THI GỒM CÓ 30 CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ 4 CÂU TỰ LUẬN
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thể tích khối lập phương có cạnh
A.
B.
Câu 2: Cho hàm số
bằng
C.
D.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
Câu 3: Cho hàm số
C.
có đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.1
B.2
Câu 4: Trong không gian
có tọa độ là
A.
Câu 5: Với
và
Câu 6: Cho hàm số
C.0
, cho hai điểm
B.
A.
D.
D.
và
C.
là hai số thực dương tùy ý,
B.
D.
bằng
C.
liên tục trên đoạn
. Vectơ
D.
thỏa mãn
và
A.
. Tính giá trị của biểu thức
B.
.
C.
D.
C.
D.
Câu 7: Thể tích của khối cầu có bán kính 2 bằng
A.
B.
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình
A.
là
B.
C.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
D.
là
C.
D.
Câu 10: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
bằng
A.
B.
C.
Câu 11: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
và chiều cao bằng
phần của hình nón đã cho bằng
A.
B.
C.
Câu 12: Cho hàm số
Câu 13: Cho hình chóp
có
bằng
và
. Tính thể tích
B.
Câu 14: Hàm số
A.
. Diện tích toàn
D.
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.2
B.4
C.1
A.
D.0
,
của khối chóp
C.
D.3
là hình vuông cạnh
.
D.
có đạo hàm
B.
C.
D.
Câu 15: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình
A.4
B.1
là
C.2
Câu 16: Cho
D.0
với
là các số hữu tỷ. Giá trị của
bằng
A.
B.
C.2
Câu 17: Trong không gian
, cho mặt phẳng
. Hình chiếu vuông góc của
D.1
và đường thẳng
trên
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Xét các số phức
tất cả các điểm biểu diễn của
A.
thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp
là một đường tròn, tâm đường tròn đó có tọa độ là
B.
Câu 19: Trong không gian
A.
B.
C.
, mặt phẳng
B.
Câu 21: Trong không gian
dưới đây?
A.
B.
có phương trình là
D.
C.
Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số
A.
D.
là
C.
, đường thẳng
C.
D.
đi qua điểm nào
D.
Câu 22: Điểm
trong hình vẽ dưới đây biểu diễn cho số phức
A.
B.
C.
Câu 23: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
D.
A.
D.
B.
Câu 24: Cho hàm số
vẽ dưới đây
Gọi
đoạn
A.
và
liên tục trên
và có đồ thị như đường cong trong hình
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
. Giá trị
trên
bằng
B.5
Câu 25: Cho hàm số
trị của hàm số đã cho là
A.3
B.2
Câu 26: Tìm các số thực
A.
C.
B.
C.4
D.3
có đạo hàm
. Số điểm cực
C.5
thỏa mãn
D.1
với
C.
là đơn vị ảo
D.
Câu 27: Trong không gian
mặt cầu đường kính
là
, cho hai điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Đặt
, khi đó
A.
và
C.
A.
. Tính
.
B.
Câu 30: Trong không gian
lượt có phương trình là
và
A.
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
giá trị biểu thức
phẳng
bằng
B.
Câu 29: Gọi
. Phương trình
C.
D.
, cho hai mặt phẳng song song
và
lần
và
. Khoảng cách giữa hai mặt
bằng
B.
C.
D.
B.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính tích phân
Bài 2: Giải phương trình
Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng
.
trên tập số phức.
đi qua điểm
và song song với mặt
phẳng
Bài 4: Cho điểm
và đường thẳng
hình chiếu vuông góc của điểm
trên đường thẳng
. Tìm tọa độ điểm
.
…..HẾT…..
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Chữ kí của giám thị số 1:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
Chữ kí của giám thị số 2:
là
MÔN TOÁN
NĂM HỌC: 2018 – 2019
ĐỀ 126
1C
2A
3B
4D
5C
6A
7B
8C
9B
10B
11C
12D
13B
14B
15D
16C
17A
18A
19D
20C
21C
22D
23A
24B
25A
26C
27D
28B
29C
30D
1A
2B
3D
4C
5D
6A
7C
8D
9B
10A
11B
12D
13C
14A
15B
16B
17B
18C
19A
20C
21D
22D
23D
24C
25C
26C
27A
28D
29B
30C
1C
2D
3C
4C
5D
6B
7A
8A
9B
10A
11D
12C
13A
14B
15D
16C
17A
18B
19C
20D
21D
22B
23B
24C
25A
26C
27C
28D
29B
30D
1C
2A
3B
4D
5C
6A
7B
8C
9C
10D
11A
12A
13B
14C
15D
16B
17C
18D
19A
20B
21D
22C
23D
24D
25B
26B
27C
28A
29C
30D
ĐỀ 234
ĐỀ 315
ĐỀ 432
PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
1
Điểm
1đ
Đặt
Đổi cận
2
1đ
3
1đ
Vì
Ta có
Vậy
4
1đ