Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Toan 12 thanh an deda matran ngoc ng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.74 KB, 22 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS-THPT THẠNH AN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
LỚP 12 - NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:

Mã đề thi

Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm/30 câu/60 phút)
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 2. bằng
A. .

B. .



C. .

D. .

Câu 3. Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. . B. .

C. .

D. .

Câu 4. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức . Tìm phần thực
và phần ảo của số phức .
A. Phần thực là và phần ảo là .
B. Phần thực là và phần ảo là .
C. Phần thực là và phần ảo là .
D. Phần thực là và phần ảo là .
Câu 5. Trong không gian , cho hai điểm và . Vectơ có tọa độ là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 6. Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. .


B. .

C. .

D. .

Câu 7. Trong không gian , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ?
A. .

B. .

C.

D. .

Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ , tọa độ tâm

A. và .

B. và .

C. và .

D. và .

và bán kính

của mặt cầu

Câu 9. Trong không gian , tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm lên trục là

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 10. Kí hiệu và là hai nghiệm của phương trình . Tính .
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 11. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Khi đó bằng
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 12. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số, và hai


đường thẳng . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục được tính theo công thức

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 13. Biết tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức thỏa là đường tròn. Phương trình
đường tròn đó là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 14. Trong không gian , mặt phẳng đi qua và song song với mặt phẳng

A. .

B. .

C.

có phương trình
D. .

Câu 15. Trong không gian , cho hai điểm và . Phương trình mặt cầu có tâm và đi qua là

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 16. Cho và . khi đó bằng
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 17. Cho số phức , . Tìm điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ.
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 18. Trong không gian , mặt phẳng có phương trình là
A. .

B. .


C. .

D. .

Câu 19. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 20. Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. . B. .

C. .

D. .

Câu 21. Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng và bằng
A. .

B. .

C. .

D. .


Câu 22. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 23. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm , song song với hai mặt phẳng , có phương trình

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 24. Cho biết , với và là các số nguyên. Giá trị của bằng
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 25. Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Đường thẳng đi qua , vuông góc với và cắt
trục có phương trình là

A. .

B. .

C. .

D. .


Câu 26. Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc . Đi được người đó phát hiện chướng ngại
vật và phanh gấp, ô tô đó tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc . Tính quãng đượng của ô tô
đi được từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi dừng hẳn ?
A. m.

B. m.

C. m.

D. m.

Câu 27. Kí hiệu là bốn nghiệm phức của phương trình . Tính tổng
A. .

B. .

C. .

Câu 28. Trong không gian
là phương trình của một mặt cầu.
A. .


,

tìm

B. .

.

D. .
tất

cả

các

giá

C. .

trị

của

để

phương

trình


D. .

Câu 29. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn: và là số thuần ảo ?
A.

B.

C.

D. .

Câu 30. Trong không gian , phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là
A. .

B. .

C. .

D. .
------- Hết ------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..
-----------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS-THPT THẠNH AN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

LỚP 12 - NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:

Mã đề thi

Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm/30 câu/60 phút)

Câu 1. Trong không gian , tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm lên trục là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 2. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức . Tìm phần thực
và phần ảo của số phức .
A. Phần thực là và phần ảo là .
B. Phần thực là và phần ảo là .
C. Phần thực là và phần ảo là .
D. Phần thực là và phần ảo là .
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ , tọa độ tâm



và bán kính

của mặt cầu


A. và .

B. và .

C. và .

D. và .

Câu 4. Cho số phức , . Tìm điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ.
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 5. Trong không gian , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ?
A. .

B. .

C.

D. .


Câu 6. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số, và hai
đường thẳng . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục được tính theo công thức
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 7. Trong không gian , cho hai điểm và . Vectơ có tọa độ là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 8. Nguyên hàm của hàm số là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 9. Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.

A. . B. .

C. .

D. .

Câu 10. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Khi đó bằng
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 11. Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. . B. .

C. .

D. .

Câu 12. Trong không gian , mặt phẳng có phương trình là
A. .

B. .

C. .

D. .


Câu 13. bằng
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 14. Biết tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức thỏa là đường tròn. Phương trình
đường tròn đó là
A. .

B. .

C. .

D.

Câu 15. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 16. Cho và . khi đó bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 17. Kí hiệu và là hai nghiệm của phương trình . Tính .
A. .

B. .

C. .

D. .


Câu 18. Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 19. Trong không gian , mặt phẳng đi qua và song song với mặt phẳng

A. .


B. .

C.

có phương trình
D. .

Câu 20. Trong không gian , cho hai điểm và . Phương trình mặt cầu có tâm và đi qua là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 21. Kí hiệu là bốn nghiệm phức của phương trình . Tính tổng
A. .

B. .

C. .

.

D. .

Câu 22. Trong không gian , phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là
A. .


B. .

C. .

D. .

Câu 23. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 24. Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng và bằng
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 25. Cho biết , với và là các số nguyên. Giá trị của bằng
A. .

B. .


C. .

D. .

Câu 26. Trong không gian , đương thẳng đi qua điểm , song song với hai mặt phẳng , có phương trình

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 27. Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc . Đi được người đó phát hiện chướng ngại
vật và phanh gấp, ô tô đó tiếp tục di chuyển động chậm dần đều với gia tốc . Tính quãng đượng của ô
tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi dừng hẳn ?
A. m.

B. m.

C. m.

D. m.

Câu 28. Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Đường thẳng đi qua , vuông góc với và cắt
trục có phương trình là
A. .

B. .


C. .

Câu 29. Trong không gian
là phương trình của một mặt cầu.
A. .

B. .

D. .
,

tìm

tất

cả

các

giá

C. .

trị

của

để


D. .

Câu 30. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn: và là số thuần ảo ?
A.

B.

C.

D. .

------- Hết ------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..

phương

trình


-----------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS-THPT THẠNH AN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
LỚP 12 - NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:

Mã đề thi

Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm/30 câu/60 phút)

Câu 1. Biết tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức thỏa là đường tròn. Phương trình
đường tròn đó là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 2. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. .

B. .

C. .

D. .


Câu 3. Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 4. Cho số phức , . Tìm điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ.
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 5. Cho và . khi đó bằng
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 6. Nguyên hàm của hàm số là
A. .


B. .

C. .

D. .

Câu 7. Kí hiệu và là hai nghiệm của phương trình . Tính .
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 8. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Khi đó bằng
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 9. Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. . B. .

C. .

D. .


Câu 10. Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. . B. .

C. .

D. .

Câu 11. Trong không gian , mặt phẳng có phương trình là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 12. Trong không gian , tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm lên trục là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 13. Trong không gian , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ?


A. .


B. .

C.

D. .

Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ , tọa độ tâm

A. và .

B. và .

C. và .

D. và .

và bán kính

của mặt cầu

Câu 15. bằng
A. .

B. .

C. .

D. .


Câu 16. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số, và hai
đường thẳng . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục được tính theo công thức
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 17. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức . Tìm phần
thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực là và phần ảo là .
B. Phần thực là và phần ảo là .
C. Phần thực là và phần ảo là .
D. Phần thực là và phần ảo là .
Câu 18. Trong không gian , cho hai điểm và . Vectơ có tọa độ là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 19. Trong không gian , mặt phẳng đi qua và song song với mặt phẳng

A. .

B. .


C.

có phương trình
D. .

Câu 20. Trong không gian , cho hai điểm và . Phương trình mặt cầu có tâm và đi qua là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 21. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn: và là số thuần ảo ?
A.

B.

C.

Câu 22. Kí hiệu là bốn nghiệm phức của phương trình . Tính tổng
A. .

B. .

C. .

D. .

.

D. .

Câu 23. Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc . Đi được người đó phát hiện chướng ngại
vật và phanh gấp, ô tô đó tiếp tục di chuyển động chậm dần đều với gia tốc . Tính quãng đượng của ô
tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi dừng hẳn ?
A. m.

B. m.

C. m.

D. m.

Câu 24. Trong không gian , đương thẳng đi qua điểm , song song với hai mặt phẳng , có phương trình

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 25. Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Đường thẳng đi qua , vuông góc với và cắt
trục có phương trình là


A. .


B. .

C. .

D. .

Câu 26. Cho biết , với và là các số nguyên. Giá trị của bằng
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 27. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 28. Trong không gian
là phương trình của một mặt cầu.
A. .

,


tìm

B. .

tất

cả

các

C. .

giá

trị

của

để

phương

trình

D. .

Câu 29. Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng và bằng
A. .


B. .

C. .

D. .

Câu 30. Trong không gian , phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là
A. .

B. .

C. .

D. .

------- Hết ------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..
----------------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS-THPT THẠNH AN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
LỚP 12 - NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:

Số báo danh:

Mã đề thi

Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm/30 câu/60 phút)

Câu 1. Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. . B. .

C. .

D. .

Câu 2. Cho số phức , . Tìm điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ.
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 3. Trong không gian , cho hai điểm và . Vectơ có tọa độ là
A. .

B. .

C. .

D. .


Câu 4. Trong không gian , mặt phẳng đi qua và song song với mặt phẳng

A. .

B. .

C.

có phương trình
D. .


Câu 5. Trong không gian , tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm lên trục là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 6. Biết tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức thỏa là đường tròn. Phương trình
đường tròn đó là
A. .

B. .

C. .


D. .

Câu 7. bằng
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 8. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số, và hai
đường thẳng . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục được tính theo công thức
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 9. Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. . B. .

C. .

D. .

Câu 10. Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. .


B. .

C. .

D. .

Câu 11. Trong không gian , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ?
A. .

B. .

C.

D. .

Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ , tọa độ tâm

A. và .

B. và .

C. và .

D. và .

và bán kính

của mặt cầu


Câu 13. Nguyên hàm của hàm số là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 14. Cho và . khi đó bằng
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 15. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức . Tìm phần
thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực là và phần ảo là .
B. Phần thực là và phần ảo là .
C. Phần thực là và phần ảo là .
D. Phần thực là và phần ảo là .
Câu 16. Kí hiệu và là hai nghiệm của phương trình . Tính .
A. .

B. .

C. .


D. .

Câu 17. Trong không gian , mặt phẳng có phương trình là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 18. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là


A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 19. Trong không gian , cho hai điểm và . Phương trình mặt cầu có tâm và đi qua là
A. .

B. .

C. .


D. .

Câu 20. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Khi đó bằng
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 21. Trong không gian
là phương trình của một mặt cầu.
A. .

B. .

,

tìm

tất

cả

các

giá

C. .


trị

của

để

phương

trình

D. .

Câu 22. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn: và là số thuần ảo ?
A.

B.

C.

D. .

Câu 23. Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Đường thẳng đi qua , vuông góc với và cắt
trục có phương trình là
A. .

B. .

C. .


D. .

Câu 24. Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng và bằng
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 25. Cho biết , với và là các số nguyên. Giá trị của bằng
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 26. Trong không gian , đương thẳng đi qua điểm , song song với hai mặt phẳng , có phương trình

A. .

B. .

C. .

D. .


Câu 27. Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc . Đi được người đó phát hiện chướng ngại
vật và phanh gấp, ô tô đó tiếp tục di chuyển động chậm dần đều với gia tốc . Tính quãng đượng của ô
tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi dừng hẳn ?
A. m.

B. m.

C. m.

D. m.

Câu 28. Kí hiệu là bốn nghiệm phức của phương trình . Tính tổng
A. .

B. .

C. .

.

D. .

Câu 29. Trong không gian , phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là
A. .

B. .

C. .

D. .


Câu 30. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. .

B. .

C. .

D. .
------- Hết ------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.


Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..
-----------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS-THPT THẠNH AN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
LỚP 12 - NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:


Mã đề thi

Phần 2: Tự luận (6 câu/3 điểm/30 phút)
Câu 1. Tính tích phân .
Câu 2. Tìm số phức biết:

Câu 3. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
và quay xung quanh trục .
Câu 4. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng .
Câu 5. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng .
Câu 6. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và tiếp xúc với mặt cầu .
-

------ Hết ------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..
----------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS-THPT THẠNH AN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
LỚP 12 - NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

ĐỀ DỰ PHÒNG

(Đề thi có 03 trang)
Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm/30 câu/60 phút)
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 2. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .
A. . B. .

C. .

D. .

Câu 3. bằng
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 4. Cho và . Tính .
A. .


B. .

C. .

D. .

Câu 5. Cho hàm số liên tục trên . Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục
hoành, đường thẳng và đường thẳng là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 6. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường . Gọi là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi
quay xung quanh trục . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 7. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm là điểm biểu diễn của số phức (như hình
vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức ?
A. Điểm .


B. Điểm .

C. Điểm .

D. Điểm .

Câu 8. Tìm số phức liên hợp của số phức .
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 9. Kí hiệu và là hai nghiệm của phương trình . Tính .
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 10. Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. . B. .

C. .

D.


Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Tính độ dài đoạn thẳng .
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây không thuộc mặt
phẳng ?
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 13. Trong không gian , mặt phẳng có phương trình là


A. .

B. .

C. .

D. .


Câu 14. Trong không gian , phương trình mặt phẳng qua điểm và vuông góc với đường thẳng là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 15. Trong không gian , mặt phẳng đi qua và song song với mặt phẳng
A. .

B.

C.

D. .

có phương trình là

Câu 16. Trong không gian , phương trình chính tắc của đường thẳng là
A. .

B. .

C. .

D. .


Câu 17. Trong không gian , đường thẳng đi qua hai điểm có phương trình là
A. .
Câu


B. .
18.

Trong

C. .
không

A. .

D. .

gian

,

tọa

độ

tâm

bán

kính


của

mặt

cầu

B. .

C. .

D. .

Câu 19. Trong không gian , cho hai điểm , và đường thẳng
qua trung điểm của và song song với d là
A. .



B. .

C. .

. Phương trình đường thẳng đi

D. .

Câu 20. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. .


B. .

C. .

D. .

Câu 21. Trong không gian , cho hai điểm . Mặt cầu đường kính có phương trình là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 22. Trong không gian với , đường thẳng đi qua điểm , vuông góc và cắt đường thẳng : có phương
trình là
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 23. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. .

B. .


C. .

D. .

Câu 24. Biết . Giá trị của bằng
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 25. Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc . Đi được người đó phát hiện chướng ngại
vật và phanh gấp, ô tô đó tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc . Tính quãng đường của ô tô
đi được từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi dừng hẳn ?
A. m.

B. m.

C. m.

D. m.

Câu 26. Biết tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức thỏa là đường tròn. Phương
trình đường tròn đó là


A. .


B. .

C. .

D. .

Câu 27. Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng và bằng
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 28. Trong không gian , đương thẳng đi qua điểm , song song với hai mặt phẳng , có phương trình

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 29. Trong không gian , phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là
A. .

B. .


C. .

D. .

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu có tâm và mặt phẳng
. Biết cắt mặt cầu
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng . Viết phương trình của mặt cầu .
A. .

B.

C. .

D.
------ Hết ------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..
----------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS-THPT THẠNH AN
ĐỀ DỰ PHÒNG
(Đề thi có 01 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
LỚP 12 - NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)


Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
Phần 2: Tự luận (6 câu/3 điểm/30 phút)
Câu 1. Tính tích phân .
Câu 2. Tìm số phức biết:
Câu 3. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
và quay xung quanh trục .
Câu 4. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng .
Câu 5. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng .
Câu 6. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và tiếp xúc với mặt cầu .


------ Hết ------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..
----------------


ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKII

TP. HỒ CHÍ MINH

NĂM HỌC 2018 – 2019

TRƯỜNG THCS – THPT THẠNH AN

MÔN : TOÁN 12


Phần 1: Trắc nghiệm
Câu hỏi

Mã đề thi
101

102

103

104

1

D

C

D

B

2

A

C

C


C

3

B

A

D

D

4

C

C

C

B

5

D

C

C


C

6

D

A

D

D

7

C

D

D

A

8

A

D

D


A

9

C

A

B

A

10

D

D

A

D

11

D

B

B


C

12

A

B

C

A

13

D

A

C

D

14

B

D

A


C

15

C

C

A

C

16

C

C

A

D

17

C

D

C


B

18

B

D

D

C

19

C

B

B

C

20

A

C

C


D

21

B

C

C

D

22

D

C

C

C

23

D

D

C


A

24

B

B

D

B

25

A

B

A

B

26

C

D

B


D

27

C

C

D

C

28

D

A

D

C

29

C

D

B


C

30

C

C

C

D

Phần 2: Tự luận (cho tất cả mã đề)

Câu
1

Đáp án
Tính

Điểm
0,25


(0,5 điểm)

.

0,25


Giả sử

2
(0,5 điểm)

0,25

Khi đó:
. Vậy .

0,25

3

0,25

(0,5 điểm)

0,25
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên , suy ra

4

0,25

Khi đó .

(0,5 điểm)

Xét phương trình:


0,25

Vậy .
Gọi là hình chiếu vuông góc của xuống .

0,25

Ta có:

5
(0,5 điểm)

Gọi là điểm đối xứng của qua là trung điểm của

0,25

Suy ra .
Mặt cầu có tâm và bán kính .
Gọi VTPT của là
Vì chứa nên và

6
(0,5 điểm)

0,25
qua điểm nên

Điều kiện tiếp xúc:
0,25


Kết hợp với (1) ta được: .
Chọn .
Lưu ý: Các cách giải đúng khác đáp án vẫn chấm đủ điểm.
ĐÁP ÁN ĐỀ DỰ PHÒNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKII

TP. HỒ CHÍ MINH

NĂM HỌC 2018 - 2019

TRƯỜNG THCS – THPT THẠNH AN

MÔN : TOÁN 12

Phần 1: Trắc nghiệm
Câu hỏi
1

D

2

B

3

A


4

C

5

C

6

A

7

C

8

D

9

D

10

A



11

A

12

D

13

C

14

C

15

D

16

C

17

A

18


D

19

C

20

C

21

B

22

B

23

C

24

D

25

C


26

D

27

B

28

D

29

A

30

A


Phần 2: Tự luận

Câu
1
(0,5 điểm)
2
(0,5 điểm)

Đáp án


Điểm

Tính

0,25

.

0,25

Giả sử

0,25

Khi đó:
. Vậy .

0,25

3

0,25

(0,5 điểm)

0,25
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên , suy ra

4

(0,5 điểm)

0,25

Khi đó .
Xét phương trình:

0,25

Vậy .
Gọi là hình chiếu vuông góc của xuống .
5
(0,5 điểm)

0,25

Ta có:
Gọi là điểm đối xứng của qua là trung điểm của

0,25

Suy ra .
Mặt cầu có tâm và bán kính .
Gọi VTPT của là
6
(0,5 điểm)

Vì chứa nên và

0,25

qua điểm nên

Điều kiện tiếp xúc:
0,25

Kết hợp với (1) ta được: .
Chọn .
Lưu ý: Các cách giải đúng khác đáp án vẫn chấm đủ điểm.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019- TOÁN 12
Hình thức trắc nghiệm
Vận dụng
Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Tổng

1.
Nguyên Số câu:4
hàm, tích phân Số điểm:28/30
và ứng dụng
Tỉ lệ:4/30

Số câu:2


Số câu:2

Số câu:1

Số câu:9

Số điểm:14/30

Số điểm:14/30

Số điểm:7/30

Số điểm:63/30

Tỉ lệ:2/30

Tỉ lệ:2/30

Tỉ lệ:1/30

Tỉ lệ:9/30

2. Số phức

Số câu:3

Số câu:1

Số câu:2


Số câu:1

Số câu:7

Số điểm:21/30

Số điểm:7/30

Số điểm:14/30

Số điểm:7/30

Số điểm:49/30


Tỉ lệ:3/30

Tỉ lệ:1/30

Tỉ lệ:3/30

Tỉ lệ:1/30

Tỉ lệ:7/30

3.
Phương Số câu: 5
pháp tọa độ Số điểm:35/30
trong

không
Tỉ lệ:5/30
gian

Số câu:3

Số câu:5

Số câu:1

Số câu:14

Số điểm:21/30

Số điểm:35/30

Số điểm:7/30

Số điểm:98/30

Tỉ lệ:3/30

Tỉ lệ:5/30

Tỉ lệ:1/30

Tỉ lệ:14/30

Tổng số câu 30


Số câu: 12

Số câu: 6

Số câu: 9

Số câu: 3

Số câu: 30

Tổng số điểm 7

Số điểm: 2,8

Số điểm: 1,4

Số điểm: 2,1

Số điểm: 0,7

Số điểm:7

Tỉ lệ 100%

Tỉ lệ: 40%

Tỉ lệ: 20%

Tỉ lệ: 30%


Tỉ lệ:10%

Tỉ lệ 100%

Hình thức tự luận
Vận dụng
Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Tổng

1.
Nguyên Số câu:1
hàm, tích phân Số điểm:0,5
và ứng dụng
Tỉ lệ:

Số câu:1

Số câu:2

Số điểm:0,5


Số điểm:1

Tỉ lệ:

Tỉ lệ:1/3

2. Số phức

Số câu:1

Số câu:1

Số điểm:0,5

Số điểm:0,5

Tỉ lệ:1/6

Tỉ lệ:1/6

3.
Phương Số câu: 1
pháp tọa độ Số điểm:
trong
không
Tỉ lệ:
gian

Số câu:1


Số câu:1

Số câu:3

Số điểm:

Số điểm:

Số điểm:1,5

Tỉ lệ:

Tỉ lệ:

Tỉ lệ:1/2

Tổng số câu 6

Số câu: 2

Số câu: 2

Số câu: 1

Số câu: 1

Số câu: 6

Tổng số điểm 3


Số điểm: 1

Số điểm: 1

Số điểm:

Số điểm:

Số điểm:3

Tỉ lệ 100%

Tỉ lệ: 1/3

Tỉ lệ: 1/3

Tỉ lệ: 1/6

Tỉ lệ:1/6

Tỉ lệ 100%



×