Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

80 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Acid Amin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.53 KB, 17 trang )

Hoá

học chuyển hoá acid amin - Block 7

HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA ACID AMIN
201.Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có:
A. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH
B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH
C. Nhóm =NH, nhóm -COOH
D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
E. Nhóm -NH2, nhóm -OH
202.Acid amin trung tính là những acid amin có:
A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH
B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH
E. R là gốc hydrocarbon
203.Acid amin acid là những acid amin:
A. Gốc R có một nhóm -NH2
B. Gốc R có một nhóm -OH
C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Chỉ có nhóm -COOH, không có nhóm -NH2
204.Acid amin base là những acid amin:
A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base
B. Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Gốc R có nhóm -OH
205.
CH2 - CH - COOH


NH2

là công thức cấu tạo của:
A. Tyrosin
B. Threonin
C. Serin
D. Prolin
83


học chuyển hoá acid amin - Block 7

Hoá

E. Phenylalanin
206.

CH2 - CH - COOH

N

là công thức cấu tạo của:

NH2

A. Phenylalanin
B. Prolin

N


H

C. Tryptophan
D. Histidin
E. Histamin

207.
HO

CH2 - CH - COOH
NH2

là công thức cấu tạo của:
A. Threonin
B. Tyrosin
C. Phenylalanin
D. Prolin
E. Serin

208.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:
A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr
D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser
E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
209.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro
C. Phe, Trp, His, Pro, Met
D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr

E. Thr, Val, Ser, Cys, Met
210.Acid amin có thể:
1. Phản ứng chỉ với acid
2. Phản ứng chỉ với base
3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base
84


Hoá

học chuyển hoá acid amin - Block 7

4. Tác dụng với Ninhydrin
5. Cho phản ứng Molisch
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ;

B: 2, 3;

C: 3, 4;

D: 4, 5;

E: 1, 3.

211.Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp

212.Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este
3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro
5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4
Chọn tập hợp đúng:
A: 1, 2, 3;

B: 2, 3, 4;

C: 3, 4, 5;

D: 1, 3, 4;

E: 1, 4, 5.

213.Acid amin acid và amid của chúng là:
A. Asp, Asn, Arg, Lys
B. Asp, Glu, Gln, Pro
C. Asp, Asn, Glu, Gln
D. Trp, Phe, His, Tyr
E. Asp, Asn, Arg, Glu
214.Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:
1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000
2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000
4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
5. Peptid và protein
Chọn tập hợp đúng:

A. 1, 2, 3;

B: 2, 3, 4;

C: 3, 4, 5;

215.Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:
85

D; 1, 2, 4;

E: 2, 3,5.


Hoá

học chuyển hoá acid amin - Block 7

A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước
216. CH2- CH- COOH
OH

là công thức cấu tạo của:

NH2


A. Val
B. Thr
C. Ser
D. Cys
E. Met

217. CH3- CH - CH - COOH

là công thức cấu tạo của:

OH NH2

A. Cys
B. Ser
C. Leu
D. Tyr
E. Thr

218.Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:
A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp
B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met
C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys
D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser
E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu
219.

CH2- CH- COOH
NH2

là công thức cấu tạo của:

A. Pro

D. His

N

B. Trp

E. Thr

H

C. Tyr

220.

là công thức cấu tạo của:
A. Ala
N
H

COOH

B. Leu
C. Met
86


Hoá


học chuyển hoá acid amin - Block 7

D. Arg
E. Pro
221.Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin:
1. Có coenzym là pyridoxal phosphat
2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat
3. Có coenzym là NAD +
4. Được gọi với tên chung là: Transaminase
5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase
Chọn tập hợp đúng:
A: 1, 2;

B: 2, 3;

C: 3, 4;

D: 4, 5;

E: 1, 4.

222.Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về:
A. Thận
B. Gan
C. Tim
D. Đường tiêu hóa
E. Tâm thần
223.Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong:
A. Rối loạn chuyển hóa Glucid
B. Một số bệnh về gan

C. Một số bệnh về tim
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
E. Ngộ độc thức ăn
224.Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm:
1. Amin
2. Acid  cetonic
3. NH3
4. Acid carboxylic
5. Aldehyd
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2;

B: 2, 3;

C: 3, 4;

225. NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng:
A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin
B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin
87

D: 4, 5;

E: 1, 3.


Hoá

học chuyển hoá acid amin - Block 7

C. Muối amonium

D. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphat
E. NH4OH
226.Glutamin tới gan được:
A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê
B. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc
C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật
D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê
E. Phân hủy thành urê
227.Glutamin tới thận:
A. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+
B. Phân hủy thành urê
C. Phân hủy thành carbamyl phosphat
D. Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu
E. Không có chuyển hóa gì
228.Histamin:
1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin
2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin
3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa
4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin
5. Là một amin có gốc R đóng vòng
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3;

B: 1, 2, 4;

C: 1, 2, 5;

D: 1, 3, 5;

E: 1, 4, 5.


229.Sơ đồ tóm tắt chu trình urê:
NH3 + CO2

Carbamyl phosphat
ATP

Citrulin

Aspartat

ADP
Ornithin

Arginosuccinat
Urê

Fumarat
88

. .?..


Hoá

học chuyển hoá acid amin - Block 7

Chọn chất phù hợp điền vào chỗ trống:
A. Malat
B. Arginin

C. Lysin
D. Histidin
E. Succinat
230.GOT là viết tắt của enzym mang tên:
A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase
B. Glutamat Ornithin Transaminase
C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase
D. Glutamin Ornithin Transaminase
E. Glutarat Oxaloacetat Transaminase
231.GOT xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi hydro
B. Trao đổi nhóm amin
C. Trao đổi nhóm carboxyl
D. Trao đổi nhóm imin
E. Trao đổi nhóm methyl
232.GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:
A. Alanin +  Cetoglutarat

Pyruvat + Glutamat

B. Alanin + Oxaloacetat

Pyruvat + Aspartat

C. Aspartat +  Cetoglutarat

Oxaloacetat + Glutamat

D. Glutamat + Phenylpyruvat


 Cetoglutarat + Phenylalanin

E. Aspartat + Phenylpyruvat

Oxaloacetat + Phenylalanin

233.Các enzym sau có mặt trong chu trình urê:
A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Aconitase, Arginase.
B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase,
Arginosuccinase, Arginase.
C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
89


Hoá

học chuyển hoá acid amin - Block 7

D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Succinase, Arginase.
E. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
234.Glutamat được tổng hợp trong cơ thể người bằng phản ứng:
1. NH3 +  Cetoglutarat

NADHH+

Glutamat


NAD+

Glutamat dehydrogenase

2. Glutamin + H2O

3. Urê +  Cetoglutarat
4. Glutamin + NH3

Glutamat + NH3

Glutaminase

Glutamat

Glutamat dehydrogenase

Glutamat

Glutamat dehydrogenase

5. Phản ứng ngưng tụ NH3 vào  Cetoglutarat không cần xúc tác bởi
enzym:

NH3 +  Cetoglutarat

Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2;

Glutamat


B: 2, 3;

C: 3, 4;

D: 4, 5;

E: 1, 3.

235.Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein
B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin
D. Arginin, A. glutamic, Methionin
E. Arginin, Leucin, Methionin
236.Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng họp bằng cách:
1. Oxaloacetat + Glutamat
2. Oxalat + Glutamat

GOT

Aspartat +  Cetoglutarat

GOT

4. Pyruvat + Glutamat

GPT

5. Succinat + Glutamat


GPT

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2;

Aspartat +  Cetoglutarat

GOT

3. Malat + Glutamat

Aspartat +  Cetoglutarat

B: 2, 3;

Alanin +  Cetoglutarat
Alanin +  Cetoglutarat
C: 3, 4;

237.Glutathion là 1 peptid:
A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá
B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử
90

D: 4, 5;

E: 1, 4.


Hoá


học chuyển hoá acid amin - Block 7

C. Được tạo nên từ 3 axit amin
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
238.Bệnh bạch tạng là do thiếu:
A. Cystein
B. Methionin
C. Melanin
D. Phenylalanin
E. Tyrosin
239.Serotonin được tổng hợp từ:
A. Tyrosin
B. Tryptophan
C. Cystein
D. Methionin
E. Arginin
240.Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Tyrosin niệu
B. Homocystein niệu
C. Alcapton niệu
D. Phenylceton niệu
E. Cystein niệu
241. CH3 CH - CH - COOH
CH3

là công thức cấu tạo của:

NH2


A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin

242. CH3 -_CH2 - CH - CH - COOH

là công thức cấu tạo của:

CH3 NH2

A. Glycin
B. Alanin
91


Hoá

học chuyển hoá acid amin - Block 7

C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin
243. CH2 - CH2 - CH - COOH
S - CH3

là công thức cấu tạo của:


NH2

A. Cystein
B. Methionin
C. Threonin
D. Serin
E. Lysin

244. NH2 - C -_CH2 - CH2 - CH - COOH
O

là công thức cấu tạo của:

NH2

A. Arginin
B. Lysin
C. Acid aspartic
D. Glutamin
E. Acid glutamic

245.Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH:
1. Threonin
2. Cystin
3. Lysin
4. Cystein
5. Methionin
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3;

B: 2, 3, 4;


C: 2, 3, 5;

246.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:
A. Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin
B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
D. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin
E. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin
247.Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần:
1. Albumin
2. Mucoprotein
3. Keratin
92

D: 2, 4, 5;

E: 3, 4, 5


Hoá

học chuyển hoá acid amin - Block 7

4. Lipoprotein
5. Collagen
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3;

B: 2, 3, 4;


C: 1, 3, 5;

D: 2, 4, 5;

E: 3, 4,

5

248.Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là:
A. Phản ứng Ninhydrin
B. Phản ứng Molish
C. Phản ứng Biurê
D. Phản ứng thuỷ phân
E. Phản ứng khử carboxyl
249.Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp:
A. Collagen, Albumin, Lipoprotein, Keratin
B. Globulin, Albumin, Glucoprotein, Mucoprotein
C. Collagen, Lipoprotein, Globulin, Cromoprotein
D. Keratin, Globulin, Glucoprotein, Metaloprotein
E. Glucoprotein, Flavoprotein, Nucleoprotein, Lipoprotein
250.Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm endopeptidase hoạt động:
1. Pepsin
2. Pepsinogen
3. Trypsinogen
4. Chymotrypsin
5. Carboxypeptidase
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2;

B: 1, 3;


C: 1, 4;

D: 3, 4;

251.Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm exopeptidase:
1. Pepsinogen
2. Carboxypeptidase
3. Dipeptidase
4. Proteinase
5. Aminopeptidase
93

E: 4, 5.


Hoá

Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3;

học chuyển hoá acid amin - Block 7

B: 2, 3, 4;

C: 2, 3, 5;

D: 2, 4, 5;

E: 3, 4,

5.

252.Cơ chất của Catepsin là:
A. Glucid
B. Lipid
C. Protid
D. Hemoglobin
E. Acid nucleic
253.Các quá trình thoái hoá chung của acid amin là:
1. Khử hydro
2. Khử amin
3. Khử carboxyl
4. Trao đổi amin
5. Kết hợp nước
Chọn tập hợp đúng:
A; 1, 2, 3;

B: 1, 2, 4;

C: 2, 3, 4;

D: 2, 4, 5;

E: 3, 4, 5.

254.  Amino Butyric Acid (G.A.B.A) là:
1. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic
2. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic
3. Có tác dung dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
4. Chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron
5. Không có tác dung sinh học
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2;


B:2, 3;

C: 2, 4;

D: 3, 4;

E: 2,

5.
255.NH3 sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:
1. Được đào thải nguyên vẹn ra nước tiểu
2. Tham gia phản ứng amin hoá, kết hợp acid  cetonic để tổng hợp lại acid amin
3. Ở gan được tổng hợp thành urê theo máu đến thận và thải ra nước tiểu
4. Tham gia phản ứng trao đổi amin
5. Ở thận NH3 được đào thải dưới dạng NH4+
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3;

B: 1, 3, 4;

5.
94

C: 2, 3, 4;

D: 2, 3, 5;

E: 3, 4,



Hoá

học chuyển hoá acid amin - Block 7

256.Các chất sau có mặt trong chu trình urê:
A. Arginin, Ornitin, Aspartat , Citrulin
B. Carbamyl P , Oxaloacetat, Aspartat, Fumarat
C. Arginin, Succinat, Fumarat, Citrulin
D. Ornitin, Oxaloacetat, Aspartat, Glutamat
E. Carbamyl P , Malat, Fumarat, Citrat
257.Acid  cetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:
1. Kết hợp với NH3 để tổng hợp trở lại thành acid amin
2. Tham gia vào chu trình urê
3. Được sử dụng để tổng hợp glucose, glycogen
4. Kết hợp với Arginin để tạo thành Creatinin
5. Một số acid  cetonic bị khử carboxyl để tạo thành acid béo
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3;

B: 1, 2, 4;

C: 1, 3, 5;

D: 2, 3, 4;

E: 3, 4,

5.
258.Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Glutathion:
A. Cystein, Methionin, Arginin
B. Glycin, Cystein, Glutamat

C. Arginin, Ornitin, Cystein
D. Cystin, Lysin, Glutamat
E. Methionin, Glycin, Histidin
259.Methionin tham gia vào quá trình tạo thành những sản phẩm sau:
1. Cystein
2. Glutathion
3. Taurin
4. Creatinin
5. Melanin
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2;

B:2, 3;

5.
260.Bệnh bạch tạng là do thiếu enzym sau:
A. Phenylalanin hydroxylase
B. Tyrosin hydroxylase
95

C: 2, 4;

D: 1, 4;

E: 4,


Hoá

học chuyển hoá acid amin - Block 7


C. Transaminase
D. Parahydroxy phenyl pyruvat hydroxylase
E. Homogentisat oxygenase
261.Thiếu Homogentisat oxygenase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Phenylceton niệu
B. Tyrosin niệu
C. Bệnh bạch tạng
D. Homocystein niệu
E. Alcapton niệu
262.Sản phẩm khử carboxyl của acid amin sẽ là:
1. Acid  cetonic
2. Amin tương ứng
3. NH3
4. Một số chất có hoạt tính sinh học đặc biệt
5. Aldehyd
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2;

B:2, 3;

C: 2, 4;

D: 3, 4;

5.
263.Tốc độ chuyển hoá protid phụ thuộc vào các yếu tố sau:
A. Nhu cầu sinh tổng hợp protid của cơ thể
B. Tuỳ từng loại mô
C. Nhu cầu năng lượng cơ thể
D. Nhu cầu một số chất dẫn xuất từ acid amin như hormon, base N
E. Tất cả các câu trên đều đúng

264.Protid có thể bị biến tính dưới tác dụng của những yếu tố sau:
A. Nhiệt độ
B. pH acid, base
C. Nồng độ muối
D. Dung môi
E. Tất cả các yếu tố trên
265.Serotonin:
1. Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin
2. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan
96

E: 3,


Hoá

học chuyển hoá acid amin - Block 7

3. Có tác dung tăng tính thấm thành mạch
4. Có tác dụng
5. Được đào thải ở nước tiểu
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2;

B:2, 3;

C: 2, 4;

D: 3, 4;

E:3,5 .


266.Trong viêm gan siêu vi cấp tính, có sự thay đổi hoạt độ các enzym sau:
A. GOT tăng, GPT tăng, GOT  GPT
B. GOT tăng, GPT tăng, GPT  GOT
C. GOT và GPT tăng mức độ như nhau
D. GOT và GPT không tăng
E. Không có câu nào đúng
267.Dạng vận chuyển của NH3 trong máu là:
A. NH4+
B. Acid glutamic
C. Acid  cetonic
D. Glutamin
E. Urê
268.Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử:
A. Aspartat
B. Ornitin
C. Oxaloacetat
D. Succinat
E. Arginin
269.Trong nhiều quá trình tổng hợp các chất cần đến nhóm chức - CH3, nhóm chức
này được cung cấp từ:
A. Arginin
B. Glutamin
C. Asparagin
D. Threonin
E. Methionin
270.Liên kết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc 3 của protein là:
A. Liên kết peptid
B. Liên kết hydro
97



Hoá

học chuyển hoá acid amin - Block 7

C. Liên kết disulfua
D. Liên kết ion
E. Liên kết muối
* Câu hỏi đúng sai:
271.Tất cả các acid amin đều có hoạt tính quang học
A. Đ
B. S
272.Trong thiên nhiên thường gặp loại D  acid amin
A. Đ
B. S
273.Số đồng phân của acid amin = 2 n + 1, trong đó n là số carbon bất đối
A. Đ;

B. S

274.Liên kết hydro là liên kết giữa nhóm - COOH của acid amin này với nhóm - NH2
của acid amin kia bằng cách loại đi một phân tử H2O
A. Đ
B. S
275.Độ hoà tan của protein tăng cùng với sự tăng nhiệt độ
A. Đ
B. S
276.Ở trẻ sơ sinh, cấu tạo màng ruột trẻ không thể hấp thụ protein có trọng lượng
phân tử tương đối lớn, ví dụ các Ig

A. Đ
B. S
277.So với Creatinin máu, Urê máu là xét nghiệm có giá trị đặc hiệu hơn để đánh giá
chức năng thận
A. Đ
B. S
278.Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin là các enzym hoạt động tốt ở môi trường acid của
dịch dạ dày
A. Đ
B. S
98


Hoá

học chuyển hoá acid amin - Block 7

279.Phản ứng Biurê là phản ứng dùng để nhận biết acid amin, peptid, protein
A. Đ
B. S
280.Acid amin cần thiết là những acid amin mà cơ thể tổng hợp được từ quá trình
chuyển hoá của glucid, lipid
A. Đ
B. S

!.

99




×