Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

chuong 2- tiet 27, 28 - hinh hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.74 KB, 9 trang )

Ngày soạn Lớp dạy Ngày dạy
5/ 11 / 2010 9D4


Tiết 27
luyện tập Đ 4, 5.
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố lại cho HS:
+ Đờng kính là dây lớn nhất của đờng tròn và các định lí về quan hệ vuông góc giữa đ-
ờng kính và dây của đờng tròn qua một số bài tập.
+ Nắm đợc ba vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn, các khái niệm: Tiếp tuyến, tiếp
điểm.
+ Nắm đợc định lí về tính chất của tiếp tuyến; Các hệ thức giữa K/ cách từ tâm của đờng
tròn đến đờng thẳng và bán kính đờng tròn ứng với từng vị trí tơng đối của đờng thẳng và
đờng tròn.
-Kỹ năng:
+ Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh, kĩ năng giải bài tập dựng tiếp
tuyến.
+ Biết v/d các kiến thức trên để nhận biết các vị trí tơng đối của đờng thẳng và đ-
ờng tròn
+Thấy đợc một số hình ảnh về vị trí tơng đối của đờng thảng và đờng tròn trong
thực tế.
- T duy, thái độ :
+ HS biết vd các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đtròn vào các bt tính toán và
chứng minh.
+ Vận dụng giải bài tập một cách chủ động.Sự linh hoạt trong giải quyết các tình
huống thực tế tuỳ điều kiện có đợc.
+ Cẩn thận, chính xác, linh hoạt .
II. Chuẩn bị:
GV: + Bảng phụ, phiếu bài tập. Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke Compa,
phấn màu.


HS: + Bảng phụ nhóm; Bút dạ; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke
III- Ph ơng pháp :
+ Rèn kĩ năng vận dụng linh hoạt các hệ thức vào giải bài tập
+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
Iv. Tiến trình bài học:
1, ổ n định lớp - Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2, Kiểm tra bài cũ : * Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút):
Hoạt động của giáo viên- của hS Ghi bảng
HS1: a. Nêu các vị trí tơng đối của đờng
thẳng và đờng tròn, cùng các hệ thức
liên hệ tơng ứng
b. Thế nào là tiếp tuyến của một đờng
tròn ? Tiếp tuyến của đờng tròn có tính
chất cơ bản gì ?
HS1: Trả lời câu hỏi GV
+ Chữa bài tập 18 SGK -Tr.110
HS 2: 1. Nêu các dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến của đờng tròn.
2. Vẽ tiếp tuyến của đờng tròn (O) đi
qua điểm M nằm ngoài đờng tròn (O)
chứng minh
HS2 trả lời theo SGK và vẽ hình
GV nhận xét và cho điểm
y
4
A
O 3 x
Trục Ox và đờng tròn (A; 3) không giao nhau
vì 4 > R=3
Trục Oy và đt (A; 3) tiếp xúc nhau vì R= 3

3, Bài mới: *.Hoạt động 2:Luyện tập (33 )
GV y/c HS nêu lại các vị trí tơng đối
của đờng thẳng và đờng tròn. Viết
các hệ thức minh họa.
Y/c HS làm bài tập 19 SGK tr.110
- Bài tập 24 (a, b) tr 111 SGK
GV yêu cầu HS làm tiếp câu b bài 24
SGK
- GV: Để tính đợc OC, ta cần tính
đoạn nào?
+ Bài 19 SGK
Gọi O là tâm của 1 đờng tròn bất kì có bán kính
1cm và tiếp xúc với đờng thẳng xy. Khi đó k.c từ
O đến đờng thẳng xy là 1cm. Tâm O cách đờng
thẳng xy cố định 1cm nên nằm trên 2vđờng thẳng
m và msong song và cách đờng thẳng xy một
khoảng là 1cm.
+ Bài 24 ( tr 111 sgk)
a) Gọi giao điểm của OC và AB là H
OAB cân ở O (vì OA = OB = R)
OH là đờng cao nên đồng thời là phân giác:
Ô
1
= Ô
2
.
Xét OAC và OBC là OA = OB = R
Ô
1
= Ô

2
(c/m trên); OC chung
=> OAC = OBC (c.g.c)
=> OBC = OAC = 90
0
=> CB là tiếp tuyến của đờng tròn (O)
2
O
A
B
C
H
1
- Nêu cách tính?
G : Cho H chữa bài 22 .
G : thu một số bài của H ở dới để
chấm .
G : giải thích cách làm ?
H trả lời câu hỏi .
G : Cơ sở của cách chứng minh này ?
H lên bảng chữa bài, H ở dới cùng
làm và nhận xét.
HS trả lời câu hỏi .
b, Ta cần tính OC
- Có OH AB => AH = HB =
2
AB
hay AH =
12
12

24
=
(cm)
trong tam giác vuông OAH
OH =
22
AHOA

(định lý Py-ta-go)
OH =
91215
22
=
(cm)
Trong tam giác vuông OAC
OA
2
= OH. OC (hệ thức lợng trong tam giác
vuông)
=>
25
9
15
22
===
OH
OA
OC
(cm)
+ Bài 22 ( tr 111-sgk)

d
A
O
B
GT cho d và A d, Bd.
KL dựng (O) đi qua B và
Tiếp xúc với d tại A
Giải
Cách dựng :
Dựng (O; OA)
Với O là giao điểm của đờng vuông góc với d tại
A và đờng trung trực của AB .
Chứng minh
Thật vậy : (O;OA) là đờng tròn cần dựng . Vì d đi
qua A và là tiếp tuyến của đờng tròn nên OA d,
và OA = R
mà B(O) OB = R =OA
O cách đều A và B hay nằm trên đờng trung
trực của AB .
4, H ớng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà (2 phút):
- Cần nắm vững vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn, định nghĩa, t/c, dấu hiệu
nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn
- Baì tập 45, 46, 47 ( SBT- Tr.134).
D.Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày soạn Lớp dạy Ngày dạy
6/ 11 / 2010 9D4



Tiết 28
luyện tập Đ 4, 5 ( tiếp theo).
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố lại cho HS:
+ Đờng kính là dây lớn nhất của đờng tròn và các định lí về quan hệ vuông góc giữa đ-
ờng kính và dây của đờng tròn qua một số bài tập.
+ Nắm đợc ba vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn, các khái niệm: Tiếp tuyến, tiếp
điểm.
+ Nắm đợc định lí về tính chất của tiếp tuyến; Các hệ thức giữa K/ cách từ tâm của đờng
tròn đến đờng thẳng và bán kính đờng tròn ứng với từng vị trí tơng đối của đờng thẳng và
đờng tròn.
-Kỹ năng:
+ Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh, kĩ năng giải bài tập dựng tiếp
tuyến.
+ Biết v/d các kiến thức trên để nhận biết các vị trí tơng đối của đờng thẳng và đ-
ờng tròn
+Thấy đợc một số hình ảnh về vị trí tơng đối của đờng thảng và đờng tròn trong
thực tế.
- T duy, thái độ :
+ HS biết vd các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đtròn vào các bt tính toán và
chứng minh.
+ Vận dụng giải bài tập một cách chủ động.Sự linh hoạt trong giải quyết các tình
huống thực tế tuỳ điều kiện có đợc.
+ Cẩn thận, chính xác, linh hoạt .
II. Chuẩn bị:
GV: + Bảng phụ, phiếu bài tập. Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke Compa,
phấn màu.
HS: + Bảng phụ nhóm; Bút dạ; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke

III- Ph ơng pháp :
+ Rèn kĩ năng vận dụng linh hoạt các hệ thức vào giải bài tập
+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
Iv. Tiến trình bài học:
1, ổ n định lớp - Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2, Kiểm tra bài cũ : * Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút):
Hoạt động của giáo viên- của hS Ghi bảng
1. Nêu định nghĩa - tính chất của tiếp
tuyến, vẽ hình ghi gt, kl của tính chất.
2. Chữa BT20 (SGK)
- Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến?
- Đọc BT23 (SGK)
GV vẽ hình trên bảng; HS vẽ vở
+ Bài 23 (SGK)
Chiều quay của đờng tròn tâm A và đờng
tròn tâm C cùng chiều với chiều quay của
kim đồng hồ.
I. Chữa BT.
+ Bài 20 (SGK)

Giải: Vì AB là tiếp tuyến của (O)
AB OB (tính chất TT) ABO = 1v
ABO vuông tại B
Xét vuông ABO có:
AB
2
= AO
2
- BO
2

(Pitago)
= 10
2
- 6
2
= 64 = 8
2
AB = 8 cm
3, Bài mới: *.Hoạt động 2:Luyện tập (30 )
- Bài 25 tr112 SGK
GV hớng dẫn HS vẽ hình
2. Luyện tập
+ Bài 25 ( 112 sgk)
O
B
C
A
E
M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×