Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

luyen tap ankin.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.46 KB, 4 trang )

Sở GD & ĐT An Giang CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THPT Thủ Khoa Nghĩa Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Tổ chun mơn Hóa -----o0o------
GIÁO ÁN
Tên bài 33: LUYỆN TẬP ANKIN
Tiết: 47 Chương 6: Hiđrocacbon Không No
Họ và tên sinh viên: Phạm Tường Vi MSSV :DHH064538
Họ và tên giáo viên hướng dẫn: Lâm Thành Tấn
Ngày 29 tháng 01 năm 2010
I.Mục tiêu bài học:
1.Về kiền thức:
-Củng cố kiến thức về tính chất hóa học của ankin.
-Phân biệt ankan, anken, ankin bằng phương pháp hóa học.
2.Về kĩ năng:
-Rèn luyện kĩ năng viết đồng phân, gọi tên và viết các PTHH minh họa tính chất của ankin.
-Kĩ năng giải các bài tập về hỗn hợp hidrocacbon.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
GV: -Hệ thống câu hỏi gợi ý.
-Hệ thống bài tập bám sát nội dung luyện tập.
HS: -Chuẩn bị các bài tập trước khi đến lớp.
-Hệ thống lại kiến thức đã học.
III.Tiến trình dạy học:
1.Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Hồn thành chuỗi phản ứng sau:
CaC
2
C
2
H
2


vinylclorua PVC
CH
4
CH
3
COONa
3.Vào bài mới:
Thời
gian
Nội dung Hoạt động của GV và HS
Hoạt
động1
(5phút)
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:
1.Những điểm giống nhau và khác nhau về cấu tạo,
tính chất hóa học của anken và ankin:
Anken Ankin
CT chung
Cấu
Tạo
Giống
Khác
TCH
H
Giống
Khác
GV: u cầu HS so sánh sự giống nhau
và khác nhau về cấu tạo, tính chất hóa
học của anken và ankin
HS:

Anken Ankin
CT chung
C
n
H
2n
(n

2)
C
n
H
2n-2
(n

2)
Cấu
Tạo
Giống
-Hidrocacbon
khơng no, mạch hở
-Có đp mạch
cacbon và đp vị trí
lk bội
1
Hoạt
động2
(30
phút)


2. Sự chuyển hóa lẫn nhau giữa ankan, anken,
ankin:
ANKAN ANKEN
ANKIN
II.BÀI TẬP:
BT
1
: SGK trang 147
CH

CH + 2AgNO
3
+ 2NH
3

AgC

CAg + 2NH
4
NO
3
vàng nhạt
CH
2
=CH
2
+ Br
2
CH
2

Br=CH
2
Br
Không màu
BT
2
: SGK trang 147
(1) 2CH
4
C
2
H
2
+ 3H
2

(2) C
2
H
2
CH
2
=CH-C

CH
(3) CH
2
=CH-C

CH + H

2
CH
2
=CH-CH=CH
2
(4) nCH
2
=CH-CH=CH
2
(-CH
2
-CH=CH-CH
2
)
n
BT
3
: SGK trang 147
a) CH

CH + H
2
CH
2
=CH
2

CH
2
=CH

2
+ Cl
2


CH
2
Cl-CH
2
Cl
b) CH

CH + 2HCl

CH
3
-CHCl
2
c) CH

CH + Br
2
CHBr=CHBr
d) C
2
H
2
CH
2
=CH-C


CH
CH
2
=CH-C

CH + H
2
CH
2
=CH-CH=CH
2
e) CH

CH + Br
2
CH
2
Br=CH
2
Br
CHBr=CHBr + HBr

CH
2
Br-CHBr
2
Khác
-Có 1lk
đôi

-Có đp
hình
học
-Có 1lk
ba
-Không
có đp
hình học
TCHH
Giống
-Cộng hidro
-Cộng brom (dd)
-Cộng HX theo
quy tắc
Maccopnhicop
-Làm mất màu dd
KMnO
4
Khác
Không
có pư
thế
bằng
ion kim
loại
Ank-1-in
có pư
thế bằng
ion kim
loại

GV: Yêu cầu HS biễu diễn sự chuyển
hóa lẫn nhau giữa ankan, anken và ankin
HS: Trình bày theo sơ đồ phản ứng
GV: Cho HS chuẩn bị một phút bài tập 1
SGK và yêu cầu HS lên bảng trình bày
HS: Dựa vào kiến thức đã học và trả lời.
- Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
có kết
tủa vàng nhạt
-Dung dịch brom nhạt màu
GV: Cho HS chuẩn bị một phút và yêu
cầu HS lên bảng trình bày
HS: Dựa vào kiến thức đà học lên bảng
trình bày.
GV: Cho HS chuẩn bị 2 phút và yêu cầu
HS lên bảng trình bày
HS: lên bảng trình bày
2
H
2
xt
H
2
xt Pd/PbCO
3
t
o

,xt (-H
2
)
t
o
,xt (+H
2
)
1500
o
C
Pd/PbCO
3

CuCl, NH
4
Cl
Pd/PbCO
3

t
o
, Na
Pd/PbCO
3

CuCl, NH
4
Cl
Hoạt

động
3 (5
phút)
BT
4
: SGK trang 147
2CH
4
C
2
H
2
+ 3H
2
Ban đầu 1 0 0 (mol)
Pư 2a a 3a (mol)
Sau pư 1-2a a 3a (mol)

88,844,4.2
==
hh
M

88,8
21
626)21(16
=
+
++−
=

a
aaa
M
hh


a = 0,4 mol
HSPƯ =
%80
1
%100.4,0.2
=
BT
5
: SGK trang 147
C
2
H
2
+ 2Br
2
C
2
H
2
Br
2
(1)
CH


CH + 2AgNO
3
+ 2NH
3

AgC

CAg + 2NH
4
NO
3
(2)
(2)
moln
HC
1010,0
240
24,24
22
==⇒


moln
HC
124,01010,0
4,22
68,172,6
42
=−


=


moln
HC
075,0
4,22
68,1
83
==

Ta có: %Số mol = %Thể tích

%7,33
3,0
%100.1010,0
%
22
==⇒
HC
V

%25%
%3,41
3,0
%100.124,0
%
8
3
42

=
==
HC
HC
V
V

BT
6
: SGK trang 147
: C
x
H
y
+ (x + y/4)O
2
xCO
2
+ y/4H
2
O
1mol xmol
0,1mol 0,3mol
Ta có: 0.1x = 0.3
x = 3


CTPT của X là: C
3
H

y
Do X tác dụng với AgNO
3
trong NH
3
nên CTPT của X
phải là C
3
H
4
BT
7
: SGK trang 147
CH

C-CH
2
-CH
2
-CH
3

CH
3
-C

C-CH
2
-CH
3


CH
3
-CH-C

CH
CH
3
GV: Cho HS chuẩn bị 2 phút và yêu cầu
HS lên bảng trình bày
HS: thảo luận và lên bảng trình bày.
GV: Cho HS chuẩn bị 2 phút và yêu cầu
HS lên bảng trình bày
HS: thảo luận và lên bảng trình bày
GV: Cho HS chuẩn bị 2 phút và yêu cầu
HS lên bảng trình bày
HS: lên bảng trình bày
GV: Cho HS chuẩn bị 1 phút và yêu cầu
HS lên bảng trình bày
HS: trả lời Đáp án A
GV: Rút kinh nghiệm việc chuẩn bị bài
của các em
3
1500
o
C
4. Củng cố dặn dò
GV: - Về nhà xem lại bài cũ
- Xem trước nội dung bài thực hành số 4
GV hường dẫn kí duyệt Châu Đốc, ngày 29 tháng 01 năm 2010

Sinh viên TTGD
Lâm Thành Tấn Phạm Tường Vi
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×