Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

11 luyen tap 2.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.58 KB, 2 trang )

Giáo viên : Hoàng Thò Phương Anh số học 6
Ngày soạn : 19 – 09 – 04
Tiết : 11
§ LUYỆN TẬP 2 ( Về phép chia )

A. MỤC TIÊU
• Kiến thức : HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép chia hết; phép chia có dư.
• Kỹ năng : Rèn luyện kó năng tính toán cho HS; (tính nhẩm).
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức của phép chia để giải một số bài toán thực tế.
• Thái độ :
B. CHUẨN BỊ
• GV : Bảng phu ; máy tính bỏ túi.
• HS : Bảng nhóm; bút viết bảng; máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Ổn đònh :
II/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph
HS1. Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ≠0)?
HS2. Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b (b ≠ 0) là phép chia có dư ?
TL: HS1: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0.Nếu có số tự nhiên q sao cho a= b.q .
* Tìm x biết a) 6. x – 5 = 613 x = 103
b) 12. (x –1) = 0 x = 1
HS2 : a = b. q + r ; (0 < r < b)
* Dạng tổng quát của số chia hết cho 3 là: 3k (k∈N)
Chia cho 3 dư 1là: 3k + 1 Chia cho 3 dư 2 là : 3k + 2
III/ Luyện tập :
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
30 ph
Hoạt động 1 : Luyện tập
?. Nêu cách tính nhẩm 1 tích ?
?. Cho phép tính 2100: 50. Theo em nhân
cả số bò chia và số chia với số nào là thích


hợp?
?. Khi nhẩm 1400 : 25 ta làm như thế
nào ?
?. Nêu cách tính nhẩm 132 :12 ?
?. Theo em ta giải bài toán như thế nào?
GV. Em hãy thực hiện lời giải đó.
?. Muốn tính được số toa ít nhất em phải
làm thế nào?
GV. Gọi HS lên bảng làm.
HS đọc to đề bài 52 (ø hướng dẫn.) .
HS. Nhân thừa số này & chia thừa số
kia cho cùng 1 số thích hợp .
HS: 2 em lên bảng làm câu a.
HS: Nhân cả số bò chia và số chia với
số 2.
2 HS lên bảng làm câu c .
HS: Nhân cả số bò chia và số chia với
4 .
HS.Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính
chất : (a+b) : c = a: c + b : c ).
HS1. 132: 12 = (120+12) :12
= 120 : 12 + 12 :12
= 10 + 1= 11
HS.Đọc đề & tóm tắt đề bài .
HS: Nếu chỉ cần mua vở loại I ta lấy
21000đ:1500đ. Thương là số vở cần
tìm.
Nếu chỉ mua vở loại II: 21000 :1500
= 14
2 HS đọc đề để tóm tắt bài toán.

HS: Có 1000 người ,mỗi toa:có 12
khoang
Mỗi khoang có 8 người. Hỏi số toa ít
nhất ?
* Dạng 1: Tính nhẩm .
Bài 52 (SGK-T25).
* 14.50 = (14:2).(50.2)
= 700
* 16.25 = (16:4). (25.4)
= 400
* 2100: 50
= (2100.2) : (50.2)
= 4200 : 100 = 42
* 1400:25
= (1400.4) : (25.4)
= 5600 : 100 = 56
* 132 : 12 = (120+12) : 12 =
10 +1 = 11
Dạng 2: Bài toán thực tế.
Bài 53( SGK_T 25)
Giải:Tâm mua được nhiều
nhất 10 vở loại I.Hay14 vở
loại II.
Bài 54: Trang 25 (SGK).
Số người mỗi toa chứa
nhiều nhất là: 8. 12 = 96
(người)
1000 : 96 = 10 dư 40
Vậysố toa ít nhất là :11 toa.
GV. Các em đã biết sử dụng máy tính bỏ

túi đối với phép cộng; nhân; trừ. Vậy đối
với phép chia có gì khác không?
GV.Hãy tính kết quả các phép chia sau
bằng máy tính: 1683: 11; 1530: 34;
3348: 12 .
?. Để tính vận tốc của ô tô ta làm phép
tính gì
HS.Phải tính mỗi toa chở bao nhiêu
người ?
HS.Lên bảng giải .Cả lớp cùng làm .
HS: Cách làm vẫn giống chỉ thay nút (
+ ; . ; – ) bằng nút ÷
HS: 153; 45; 279.
HS.Làm phép chia :288:6 = 48 .
Tương tự : 1530 :34 = 45 .
Dạng 3: Sử dụng máy tính
bỏ túi.
Bài 55 (SGK-T25)
* Vận tốc của ô tô là :
288:6 = 48 (km/h.)
Chiều dài của miếng đất
45m
7 ph
Hoạt động2; Củngcố
?. Em có nhận xét gì về quan hệ giữa
phép cộng &phép trừ , giữa phép nhân &
phép chia?
?. Nêu điều kiện để thực hiện được phép
trừ & phép chia ?
TOÁN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả

lời đúng.
Câu 1: tìm x biết : 4x –24 = 336
A. x = 78 ; B. x = 90
C. x = 88 ; D. x = 80]
Câu 2: Trong phép chia 1 số tự nhiên cho
6; số dư có thể bằng
A. 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4
C. 0; 1; 2; 3; 4; 5 D. 0; 1; 2; 4; 5
Câu 3: Chọn câu trả lời sai.
Dạng tổng quát của 1 số tự nhiên chia cho
5 dư 3 là : x ∈ N
A. 5a + 3; B. 3 + 5a;
C. 5x + 3 ; D. 3a+5 (a∈N)
HS. Phép trừ là phép toán ngược của
phép toán cộng . Phép chia là phép
toán ngược của phép toán nhân .
HS. a - b có ĐK : a ≥ b ;
x : y có ĐK là : y ≠ 0
Câu 1: Chọn B
Câu 2: Chọn C
Câu 3: Chọn D

V/ Hướng dẫn về nhà : 1 ph
Làm bài tập 76; 77; 78; 79; 80; 83 (SBT/ 12)
Rút kinh nghiệm :


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×