Phòng GD&ĐT Huyện Phú Vang KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
Tr ng T.H Phú M u 1 ườ ậ Môn Ti ng Vi t L p ế ệ ớ 3
N m H c : 2009-2010ă ọ Th i gian: 80 phútờ
Họ và tên:……………………………………………………… Lớp 3 / …. Điểm:
A.PHẦN ĐỌC:( 40 phút)
I./ Đọc thành tiếng : ( 5 điểm) GV coi thi tự chọn các đoạn trong bài "Ông tổ nghề thêu " (tr
22 - TV3, tập 2) hoặc bài “Ở lại với chiến khu” (tr 13 - TV3, tập 2) học sinh bốc thâm đoạn và đọc
II./ Đọc hiểu: ( 5 điểm)
Hãy mở SGK TV 3, tập II trang 34 35 , đọc thầm bài “ Cái cầu” và trả lời câu hỏi sau đây
1/. Người cha trong bài thơ làm nghề gì?
a. Nghề xây cầu.
b. Nghề dạy học.
c. Nghề Bác sĩ.
2/. Từ chiếc cầu cha làm, bạn nhỏ nghĩ đến những gì?
a. Con nhện bắc cầu tơ nhỏ, con sáo bắc cầu ngọn gió, con kiến bắc cầu lá tre, cầu
tre như võng trên sông, cầu ao mẹ thường đãi đỗ.
b. Con nhện bắc cầu tơ nhỏ, con sáo bắc cầu ngọn gió, con kiến bắc cầu lá tre,
c. Con kiến bắc cầu lá tre, cầu tre như võng trên sông, cầu ao mẹ thường đãi đỗ.
3/. Tìm và ghi lại câu thơ có hình ảnh so sánh trong bài.
……………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
4/. Câu : “ Thuyền buồm đi ngược, thuyền thoi đi xuôi”,
Cặp từ trái nghĩa trong câu này là :……………………………………………………
B.PHẦN VIẾT: (40 phút)
I/. Chính tả: ( 5 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “ Tiếng đàn”. Đoạn từ “Tiếng đàn…….cao thấp” SGK
TV 3, Tập II trang 55
Phòng GD&ĐT Huyện Phú Vang KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
Tr ng T.H Phú M u 1 ườ ậ Môn Ti ng Vi t L p ế ệ ớ 3
N m H c : 2009-2010ă ọ Th i gian: 80 phútờ
II/. Tập làm văn: ( 5 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu. Kể về một người lao động chân tay mà em biết.
Gợi ý:
a/. Người đó là ai, làm nghề gì?
b/. Hằng ngày, người đó làm những việc gì?
c/. Người đó làm việc như thế nào?
d/. Tình cảm của em đối với người ấy như thế nào?
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
Phòng GD&ĐT Huyện Phú Vang KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
Tr ng T.H Phú M u 1 ườ ậ Môn Ti ng Vi t L p ế ệ ớ 3
N m H c : 2009-2010ă ọ Th i gian: 80 phútờ
A.Kiểm tra đọc (10đ)
I. Đọc thành tiếng(5đ)
+ Đọc rõ ràng,đúng tiếng, đúng từ : 2,5 điểm (Đọc sai dưới 3 tiếng 2điểm, đọc sai 3 hoặc 4
tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1 điểm; đọc sai 7 hoặc 8 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên
9 tiếng 0 điểm.)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm (Không ngắt nghỉ hơi đúng
ở 3- 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên 0 điểm.)
+ Tốc độ đạt yêu cầu, diễn cảm: 1 điểm (Không đòi hỏi cao về ngữ âm,diễn cảm)
+ Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu: 0,5 điểm
II. Đọc hiểu (5đ)
Mỗi câu hỏi, bài tập đúng cho 1 điểm.
Câu 1: Chọn ý a ( 1 điểm)
Câu 2: Chọn ý a (1 điểm)
Câu 3: Yêu cái cầu tre lối sang bà ngoại
Như võng trên sông ru người qua lại ( 1 điểm)
Câu 4:ngược - xuôi.( 1 điểm)
B. Kiểm tra viết ( 10 điểm).
1/. Chính tả (5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng đoạn văn.(5 điểm).
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết(sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh không viết hoa đúng
quy định) trừ 0,5 điểm.
Nếu chữ viết không rõ ràng sai về độ cao, khoảng cách , kiễu chữ hoặc trình bày bẩn,…
tùy mức độ mà trừ 0,5 hoặc 1 điểm toàn bài .
2/. Tập làm văn.(5 điểm)
Học sinh viết được đoạn văn ít nhất 7 câu . Bài văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp,
mạch lạc,chữ viết rõ ràng, sạch sẽ 5 điểm.
Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm khác nhau.
P.M.1陳玉映ATN